Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14207:2024 về Thép không gỉ hàm lượng niken thấp, mangan cao
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14150:2024 về Quặng tinh niken sunfua - Yêu cầu kỹ thuật
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14181:2024 về Bê tông phun – Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm trên lõi khoan
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14180:2024 về Bê tông phun - Chuẩn bị mẫu khoan cắt từ tấm thử
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13999:2024 về Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành và bảo trì cống
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-3:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 3: Giống cà phê
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-1:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 1: Giống cam
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13998:2024 về Công trình thủy lợi - Hướng dẫn lập quy trình vận hành hồ chứa nước
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-2:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 2: Giống bưởi
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14115:2024 về Phân bón - Định lượng vi sinh vật phân giải kali bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14110:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng vitamin nhóm K bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14114:2024 về Phân bón - Định lượng Bacillus thuringiensis bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14109:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng polyphenol tổng số - Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử dùng thuốc thử Folin-Ciocalteu
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14113:2024 về Phân bón - Định lượng Bacillus subtilis bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc và PCR
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14108:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng các nguyên tố đất hiếm - Phương pháp khối phổ plasma cặp cảm ứng (ICP-MS)
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14112:2024 về Phân bón - Định lượng Bacillus pumilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc và real-time PCR
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8757:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14111:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng vitamin B7 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14193:2024 về Hệ thống phụ trợ dẫn đường vô tuyến mặt đất - Yêu cầu chung
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14138-2:2024 (BS EN 926-2:2013 with Amendment 1:2021) về Thiết bị dù lượn - Dù lượn - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử để phân cấp đặc tính an toàn bay
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14107:2024 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho sản phẩm tường lửa ứng dụng web
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14141:2024 về Phương pháp tính toán, xác định tầm hiệu lực của báo hiệu hàng hải
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14138-1:2024 (BS EN 926-1:2015) về Thiết bị dù lượn - Dù lượn - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử độ bền kết cấu
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14140:2024 (BS EN 12491:2015 with Amendment 1:2021) về Thiết bị dù lượn - Dù khẩn cấp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14139:2024 (BS EN 1651:2018 with Amendment 1:2020) về Thiết bị dù lượn - Đai ngồi - Yêu cầu an toàn và phép thử độ bền
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14106:2024 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho sản phẩm phát hiện và phản hồi điểm cuối (EDR)
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-3:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 3: Hàn khí áp lực
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-2:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 2: Hàn chảy giáp mép
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-1:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 1: Hàn nhiệt nhôm
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13997:2024 về Lồng tròn HDPE nuôi cá biển quy mô công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13980:2024 về Thiết bị khai thác thủy sản - Câu tay cá ngừ đại dương - Thông số kích thước cơ bản
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-2:2024 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 2: Phương pháp thử
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2024 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14182:2024 về Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13967:2024 về Nhà ở riêng lẻ - Yêu cầu chung về thiết kế
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN II:2012/SĐ1:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13916:2024 về Pin hoán đổi được dùng cho mô tô điện, xe máy điện hai bánh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-4:2017/SĐ01:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-6:2024 (IEC 61992-6:2006 with Amendment 1:2015 and Amendment 2:2020) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 6: Cụm thiết bị đóng cắt một chiều
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-4:2024 (IEC 61992-4:2006 with Amendment 1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 4: Thiết bị chuyển mạch nối đất, thiết bị chuyển mạch - Cách ly, thiết bị cách ly một chiều dùng ngoài trời
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-3:2024 (IEC 61992-3:2006 with Amendment 1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 3: Thiết bị chuyển mạch nối đất, thiết bị chuyển mạch - Cách ly, thiết bị cách ly một chiều dùng trong nhà
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-1:2024 (IEC 61992-1:2006 with Amendment 1:2014) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 1: Yêu cầu chung
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-2:2024 (IEC 61992-2:2006 with Amendment 1:2014) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 2: Máy cắt một chiều
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-17:2024 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 17: Chỉnh biên tài liệu lưu lượng chất lơ lửng nước sông
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-16:2024 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 16: Chỉnh biên tài liệu lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13977:2024 về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán từ màng
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13976:2024 về Sơn nhôm
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13975:2024 về Sơn sần dạng nhũ tương nhựa tổng hợp
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-7:2024 (ISO 3856-7:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 7: Xác định hàm lượng thủy ngân trong phần bột của Sơn và phần lỏng của sơn gốc nước - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-6:2024 (ISO 3856-6:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 6: Xác định hàm lượng crom tổng trong phần lỏng của sơn - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-5:2024 (ISO 3856-5:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 5: Xác định hàm lượng Crom (VI) trong phần bột của sơn lỏng hoặc sơn dạng bột - Phương pháp đo phổ Diphenylcarbazide
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-3:2024 (ISO 3856-3:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan” - Phần 3: Xác định hàm lượng barium - Phương pháp phổ phát xạ nguyên tử ngọn lửa
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-2:2024 (ISO 3856-2:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan” - Phần 2: Xác định hàm lượng antimony - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp quang phổ Rhodamine B
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-1:2024 (ISO 3856-1:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 1: Xác định hàm lượng chì - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp quang phổ dithizon
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-4:2024 (ISO 3856-4:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan” - Phần 4: Xác định hàm lượng cadmium - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp cực phổ
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-5:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định đương lượng cát
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-4:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo và chỉ số dẻo
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-3:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-4:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-3:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền kiềm của màng sơn
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-2:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền nước của màng sơn
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-1:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính thi công, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-5:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14135-5:2024 về Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định thành phần hạt bằng phương pháp sàng khô
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14135-4:2024 về Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng vật liệu nhỏ hơn 75 µm bằng phương pháp rửa
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-2:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 2: Chuẩn bị mẫu ướt mẫu đất
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-1:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 1: Chuẩn khô mẫu đất
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13995:2024 về Truy xuất nguồn gốc – Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng trang thiết bị y tế
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13996:2024 về Mã số Mã vạch - Mã định danh đơn nhất cho trang thiết bị y tế
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13994:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với quá trình sản xuất thuốc lá
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13992:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng đồ chơi trẻ em
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13989:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sản phẩm dược mỹ phẩm
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13969:2024 (IEC 63218:2021) về Cell và pin thứ cấp chứa kiềm hoặc các chất điện phân không axit khác - Cell và pin thứ cấp lithium, niken cadmi và niken kim loại hydrua dùng cho các ứng dụng di động - Hướng dẫn về các khía cạnh môi trường
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13968:2024 (IEC 62902:2019) về Cell và pin thứ cấp - Các ký hiệu ghi nhãn dùng để nhận biết thành phần hóa học
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13974:2024 về Máy sấy quần áo - Hiệu suất năng lượng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13973:2024 về Cây nước nóng lạnh - Hiệu suất năng lượng
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13972:2024 về Máy hút mùi - Hiệu suất năng lượng
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13971:2024 về Lò nướng điện - Hiệu suất năng lượng
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13970:2024 về Máy hút bụi - Hiệu suất năng lượng
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9246:2024 về Cọc ống ván thép
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2024 về Cọc ống thép
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-6:2024 về Giống cây nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 6: Giống cà phê
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13993:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng chè
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13991:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn truy xuất nguồn gốc thủy sản
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13990:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với logistic chuỗi lạnh cho thực phẩm
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13988:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rượu vang
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13987:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu về thu thập thông tin trong truy xuất nguồn gốc thực phẩm
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5687:2024 về Thông gió điều hòa không khí - Yêu cầu thiết kế
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13909:2024 về Sách giáo khoa - Yêu cầu và phương pháp thử
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IX:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-3:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 3: Nghiệm thu
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-1:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 1: Yêu cầu chung
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-2:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 2: Thiết kế hệ thống, các hệ thống con và các thành phần
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-4:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 4: Bê tông nhựa chặt tái chế nóng tại trạm trộn sử dụng vật liệu cũ không quá 25%
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-3:2024 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Tái chế nông sử dụng nhựa đường bọt và xi măng
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13048:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước - Thi công và nghiệm thu
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13966-1:2024 (ISO 20257-1:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Phần 1: Các yêu cầu chung cho thiết bị kho chứa nổi
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13935:2024 về Vật liệu và kết cấu xây dựng - Phương pháp thử nghiệm ngâm nước và làm khô để đánh giá khả năng chịu hư hại khi ngập lụt
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13934:2024 về Phương pháp xác định khả năng ức chế ăn mòn thép trong bê tông của phụ gia bằng điện trở phân cực trong nước chiết hồ xi măng
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13931:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định hệ số dịch chuyển Clorua