Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-15:2024 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây hại thực vật - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định Virus nhăn nâu quả cà chua (Tomato brown rugose fruit virus - ToBRFV)
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-16:2024 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây hại thực vật - Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus khảm lá sắn Sri Lanka (Srilankan cassava mosaic virus – SLCMV)
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-2-4:2024 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định cỏ ma ký sinh thuộc chi Striga
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-16:2024 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 16: Chỉnh biên tài liệu lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-17:2024 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 17: Chỉnh biên tài liệu lưu lượng chất lơ lửng nước sông
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2024 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-2:2024 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 2: Phương pháp thử
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-19:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định vòi voi đục quả mận Conotrachelus nenuphar (Herbst)
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-20:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn Selenaspidus articulates (Morgan)
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-21:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài đục quả giống Graphotila
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-22:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-22: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài cải bắp Mamestra brassicae Linnaeus
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-23:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định loài ruồi đục quả ổi Bactrocera correcta Bezzi
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-24:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài táo Epiphyas postvittana Walker
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-25:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài củ khoai tây Phthorimaea operculella (Zeller)
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-26:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định bọ trĩ cam Nam phi Scirtothrips aurantii Faure
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-27:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ruồi đục quả thuộc giống Ceratitis
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13048:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước - Thi công và nghiệm thu
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-3:2024 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Tái chế nông sử dụng nhựa đường bọt và xi măng
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-6:2024 về Giống cây nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 6: Giống cà phê
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13522-1:2024 (ISO 9239-1:2010) về Thử nghiệm phản ứng với lửa đối với vật liệu phủ sàn - Phần 1: Xác định ứng xử khi cháy sử dụng nguồn nhiệt bức xạ
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13523-2:2024 (ISO 5658-2:2006 with Amendent 1:2011) về Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tính lan truyền lửa - Phần 2: Tính lan truyền lửa theo phương ngang trên sản phẩm xây dựng và giao thông đặt thẳng đứng
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13524-1:2024 (ISO 5660-1:2015 with Amendment 1:2019) về Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tốc độ giải phóng nhiệt lượng, sinh khói và mất khối lượng - Phần I: Tốc độ giải phóng nhiệt lượng (Phương pháp côn nhiệt lượng) và tốc độ sinh khói (Đo theo phương pháp động)
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13525:2024 (ISO 1716:2018) về Thử nghiệm phản ứng với lửa đối với sản phẩm - Xác định tổng nhiệt lượng khi cháy (nhiệt trị)
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13526:2024 (ISO 13344:2015) về Đánh giá tính độc hại gây chết người của các sản phẩm khí sinh ra khi cháy
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-4:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 4: Bê tông nhựa chặt tái chế nóng tại trạm trộn sử dụng vật liệu cũ không quá 25%
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-5:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 5: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường bổ sung phụ gia SBS bằng phương pháp trộn khô
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-4:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 4: Giống cam
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-5:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 5: Giống bưởi
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-6:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 6: Giống chuối
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-7:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 7: Giống cà phê
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13906:2024 về Xỉ thép làm vật liệu san lấp
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13907:2024 về Xỉ hạt phốt pho lò điện nghiền mịn dùng cho xi măng và bê tông
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13908-1:2024 về Cốt liệu xỉ cho bê tông - Phần 1: Cốt liệu xỉ lò cao
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13908-2:2024 về Cốt liệu xỉ cho bê tông - Phần 2: Cốt xỉ oxy hóa lò hồ quang điện
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13909:2024 về Sách giáo khoa - Yêu cầu và phương pháp thử
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13910-1:2024 (ISO 14817-1:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Từ điển dữ liệu trung tâm ITS - Phần 1: Yêu cầu đối với định nghĩa dữ liệu ITS
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13910-2:2024 (ISO 14817-2:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Từ điển dữ liệu trung tâm ITS - Phần 2: Quản lý đăng ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13910-3:2024 (ISO 14817-3:2017) về Hệ thống giao thông thông minh – Từ điển dữ liệu trung tâm ITS – Phần 3: Gán mã định danh đối tượng cho các khái niệm dữ liệu ITS
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13916:2024 về Pin hoán đổi được dùng cho mô tô điện, xe máy điện hai bánh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13917-4:2024 về Phát hiện và định lượng thực vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật biến đổi gen bằng phương pháp real-time PCR - Phần 4: Sự kiện ngô chuyển gen MON 87427
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13917-5:2024 về Phát hiện và định lượng thực vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật biến đổi gen bằng phương pháp real-time PCR - Phần 5: Sự kiện ngô chuyển gen MON 87460
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13929:2024 về Bê tông - Phương pháp thử tăng tốc Cacbonat hóa
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13930:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định tốc độ hút nước
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13931:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định hệ số dịch chuyển Clorua
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13932:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định điện trở suất hoặc điện dẫn suất
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13933:2024 về Bê tông - Phương pháp đo chiều sâu cacbonat hoá
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13934:2024 về Phương pháp xác định khả năng ức chế ăn mòn thép trong bê tông của phụ gia bằng điện trở phân cực trong nước chiết hồ xi măng
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13935:2024 về Vật liệu và kết cấu xây dựng - Phương pháp thử nghiệm ngâm nước và làm khô để đánh giá khả năng chịu hư hại khi ngập lụt
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-1:2024 (IEC 61992-1:2006 with Amendment 1:2014) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 1: Yêu cầu chung
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-2:2024 (IEC 61992-2:2006 with Amendment 1:2014) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 2: Máy cắt một chiều
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-3:2024 (IEC 61992-3:2006 with Amendment 1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 3: Thiết bị chuyển mạch nối đất, thiết bị chuyển mạch - Cách ly, thiết bị cách ly một chiều dùng trong nhà
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-4:2024 (IEC 61992-4:2006 with Amendment 1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 4: Thiết bị chuyển mạch nối đất, thiết bị chuyển mạch - Cách ly, thiết bị cách ly một chiều dùng ngoài trời
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-6:2024 (IEC 61992-6:2006 with Amendment 1:2015 and Amendment 2:2020) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 6: Cụm thiết bị đóng cắt một chiều
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-1:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 1: Yêu cầu chung
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-2:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 2: Thiết kế hệ thống, các hệ thống con và các thành phần
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-3:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 3: Nghiệm thu
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-1:2024 (BS EN 14617-1:2013) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định khối lượng thể tích và độ hút nước
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-10:2024 (BS EN 14617-10:2012) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền hóa học
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-11:2024 (BS EN 14617-11:2005) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-12:2024 (BS EN 14617-12:2012) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định kích thước
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-13:2024 (BS EN 14617-13:2013) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ cách điện
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-15:2024 (BS EN 14617-15:2005) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định cường độ chịu nén
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-16:2024 (BS EN 14617-16:2005) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định kích thước, đặc điểm hình học và chất lượng bề mặt
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-2:2024 (BS EN 14617-2:2016) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền uốn (Uốn gãy)
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-4:2024 (BS EN 14617-4:2012) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ mài mòn
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-5:2024 (BS EN 14617-5:2012) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền đóng băng và tan băng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-6:2024 (BS EN 14617-6:2012) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền sốc nhiệt
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-8:2024 (BS EN 14617-8:2007) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền lỗ chốt
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13943-9:2024 (BS EN 14617-9:2005) về Đá nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ bền va đập
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13945:2024 về Tấm đá tự nhiên lát ngoài trời
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13946:2024 về Vật liệu san lấp tái chế từ phế thải phá dỡ công trình
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13947:2024 về Xi măng xỉ lò cao hoạt hóa sulfate - Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13948:2024 (ISO 8890:1988) về Vật liệu chịu lửa định hình sít đặc - Xác định độ chịu axit sulfuric
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13949:2024 về Gạch chịu axit
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-1:2024 (ISO 3856-1:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 1: Xác định hàm lượng chì - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp quang phổ dithizon
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-2:2024 (ISO 3856-2:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan” - Phần 2: Xác định hàm lượng antimony - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp quang phổ Rhodamine B
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-3:2024 (ISO 3856-3:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan” - Phần 3: Xác định hàm lượng barium - Phương pháp phổ phát xạ nguyên tử ngọn lửa
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-4:2024 (ISO 3856-4:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan” - Phần 4: Xác định hàm lượng cadmium - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp cực phổ
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-5:2024 (ISO 3856-5:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 5: Xác định hàm lượng Crom (VI) trong phần bột của sơn lỏng hoặc sơn dạng bột - Phương pháp đo phổ Diphenylcarbazide
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-6:2024 (ISO 3856-6:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 6: Xác định hàm lượng crom tổng trong phần lỏng của sơn - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-7:2024 (ISO 3856-7:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 7: Xác định hàm lượng thủy ngân trong phần bột của Sơn và phần lỏng của sơn gốc nước - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13951:2024 về Nước nuôi trồng thủy sản - Nước biển - Yêu cầu chất lượng
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13952:2024 về Nước nuôi trồng thủy sản - Nước ngọt - Yêu cầu chất lượng
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13958:2024 về Bùn thải thoát nước - Các yêu cầu quản lý kĩ thuật
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-1:2024 (BS EN 1288-1:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Nguyên lý thử nghiệm kính
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-2:2024 (BS EN 1288-2:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 2: Thử nghiệm bằng vòng kép đồng trục đối với các mẫu kính phẳng có diện tích bề mặt thử lớn
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-3:2024 (BS EN 1288-3:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 3: Thử nghiệm mẫu được đỡ trên hai điểm (uốn bốn điểm)
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-4:2024 (BS EN 1288-4:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 4: Thử nghiệm kính hình lòng máng
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-5:2024 (BS EN 1288-5:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 5: Thử nghiệm bằng vòng kép đồng trục đối với các mẫu kính phẳng có diện tích bề mặt thử nhỏ
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-1:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 1: Hàn nhiệt nhôm
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-2:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 2: Hàn chảy giáp mép
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-3:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 3: Hàn khí áp lực
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13966-1:2024 (ISO 20257-1:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Phần 1: Các yêu cầu chung cho thiết bị kho chứa nổi
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13967:2024 về Nhà ở riêng lẻ - Yêu cầu chung về thiết kế
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13968:2024 (IEC 62902:2019) về Cell và pin thứ cấp - Các ký hiệu ghi nhãn dùng để nhận biết thành phần hóa học
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13969:2024 (IEC 63218:2021) về Cell và pin thứ cấp chứa kiềm hoặc các chất điện phân không axit khác - Cell và pin thứ cấp lithium, niken cadmi và niken kim loại hydrua dùng cho các ứng dụng di động - Hướng dẫn về các khía cạnh môi trường
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13970:2024 về Máy hút bụi - Hiệu suất năng lượng
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13971:2024 về Lò nướng điện - Hiệu suất năng lượng
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13972:2024 về Máy hút mùi - Hiệu suất năng lượng
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13973:2024 về Cây nước nóng lạnh - Hiệu suất năng lượng