Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12861:2020 về Máy đào hầm - Máy đào kiểu đầu cắt và máy đào liên tục - Yêu cầu an toàn
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12860:2020 về Máy đào hầm - Buồng khí áp - Yêu cầu an toàn
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12859:2020 về Máy đào hầm - Yêu cầu an toàn
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12858:2020 về Máy cắt đĩa và máy cắt dây di động dùng cho công trường xây dựng - An toàn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12857:2020 về Máy khoan rút lõi kiểu chân đế - Yêu cầu an toàn
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12856:2020 về Thiết bị vận chuyển liên tục và các hệ thống - Yêu cầu an toàn và yêu cầu tương thích điện từ (EMC) cho thiết bị lưu trữ vật liệu rời trong silo, bunke, thùng chứa và phễu chứa
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-4:2020 (ISO/IEC 29192-4:2013 With amendment 1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 4: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật phi đối xứng
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-3:2020 (ISO/IEC 29192-3:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 3: Mã dòng
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-2:2020 (ISO/IEC 29192-2:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 2: Mã khối
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-1:2020 (ISO/IEC 29192-1:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 1: Tổng quan
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12853:2020 (ISO/IEC 18031:2011 With amendment 1:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Bộ tạo bit ngẫu nhiên
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12855-3:2020 (ISO/IEC 9796-3:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Lược đồ chữ ký số cho khôi phục thông điệp - Phần 3: Các cơ chế dựa trên logarit rời rạc
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12852-5:2020 (ISO/IEC 15946-5:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Kỹ thuật mật mã dựa trên đường cong elliptic - Phần 5: Sinh đường cong ellipic
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12847:2020 về Gạo đồ
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12822:2020 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12821:2020 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị lưu trữ di động
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12820:2020 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho chức năng phòng chống xâm nhập hệ trên thiết bị tường lửa/thiết bị mạng
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12819:2020 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị tường lửa lọc lưu lượng có trạng thái
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-3:2020 (ISO 7588-3:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử - Phần 3: Rơle loại nhỏ
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-2:2020 (ISO 7588-2:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử - Phần 2: Thiết bị điện tử
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12777-1:2020 (ISO 7588-1:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị chuyển mạch điện/điện tử - Phần 1: Rowle và bộ nhấp nháy
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12776-2:2020 (ISO 13064-2:2012) về Mô tô và xe máy điện - Hiệu suất - Phần 2: Đặc tính hoạt động trên đường
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12776-1:2020 (ISO 13064-1:2012) về Mô tô và xe máy điện - Hiệu suất - Phần 1: Mức tiêu thụ năng lượng và quãng đường chạy danh định
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12775:2020 (ISO 18246:2015) về Mô tô và xe máy điện - Yêu cầu an toàn đối với đầu nối với nguồn cấp điện từ bên ngoài
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12772:2020 (ISO 17409:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đầu nối với nguồn cung cấp điện từ bên ngoài - Yêu cầu an toàn
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12774:2020 (ISO 18243:2017) về Xe máy và mô tô điện - Đặc tính kỹ thuật thử nghiệm và yêu cầu về an toàn đối với hệ thống ắc quy lithi-ion
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12773:2020 (ISO 13063:2012) về Mô tô và xe máy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-3:2020 (ISO 6469-3:2018) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn - Phần 3: An toàn về điện
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-2:2020 (ISO 6469-2:2018) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn - Phần 2: An toàn vận hành xe
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-1:2020 (ISO 6469-1:2019) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn - Phần 1: Hệ thống tích điện nạp lại được (RESS)
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12855-2:2020 (ISO/IEC 9796-2:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Lược đồ chữ ký số cho khôi phục thông điệp - Phần 2: Các cơ chế dựa trên phân tích số nguyên
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12852-1:2020 (ISO/IEC 15946-1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Kỹ thuật mật mã dựa trên đường cong elliptic - Phần 1: Tổng quan
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-6:2020 (ISO/IEC 9798-6:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 6: Cơ chế sử dụng truyền dữ liệu thủ công
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-5:2020 (ISO/IEC 9798-5:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 5: Cơ chế sử dụng kỹ thuật không tiết lộ thông tin
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-4:2020 (ISO/IEC 9798-4:1999) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 4: Cơ chế sử dụng hàm kiểm tra mật mã
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-1:2020 (ISO/IEC 15444-1:2019) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần 1: Hệ thống mã hóa lõi
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10906-5:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Sự phù hợp của giao thức - Phần 5: Kiểm tra giao thức bản tin điều khiển Internet
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9802-7:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 7: Giao thức bản tin điều khiển Internet
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9802-6:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 6: Giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái IPv6
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3578:2020 về Sắn khô
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-5:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 5: Vật liệu và hàn
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-4:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 4: An toàn và phòng chống cháy
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-2:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 2: Thân và trang thiết bị
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-1:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 1: Phân cấp
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-3:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 3: Máy và hệ thống
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-12:2020 về Giàn cố định trên biển - Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-11:2020 về Giàn cố định trên biển - Phần 11: Chế tạo
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-8:2020 về Giàn cố định trên biển - Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12885:2020 về Thi công cầu đường bộ (từ Phần 1 đến Phần 32)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13274:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn định dạng các mã dùng cho truy vết
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13104:2020 (ISO 12631:2017) về Đặc trưng nhiệt của hệ vách kính - Tính toán truyền nhiệt
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27002:2020 (ISO/IEC 27002:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin
  54. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT về Báo hiệu đường bộ
  55. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2019/BXD về Nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành
  56. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BXD về Quy hoạch xây dựng
  57. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BTTTT về Lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với thang máy
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 3:2019/BKHCN về An toàn đồ chơi trẻ em
  61. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 120:2019/BTTTT về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng Dịch vụ công quốc gia với Cổng Dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành
  62. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2019/BTNMT về Dự báo, cảnh báo lũ
  63. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2019/BKHCN về Thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2019/BKHCN về Thiết bị X-quang chụp vú dùng trong y tế
  65. National Technical Regulation QCVN 02:2019/BCT for Safety for Filling Plant of Liquefied Petroleum Gas
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BCT về An toàn trạm biến áp phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BCT về An toàn trạm nạp khí dầu mỏ hoá lỏng
  68. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 119:2019/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến và dẫn đường hàng hải
  69. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BCT về An toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp và bảo quản tiền chất thuốc nổ
  70. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN về Thép không gỉ
  71. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8:2019/BKHCN về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LGP)
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2019/BKHCN về Thép làm cốt bê tông
  73. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2019/BTC về Gạo dự trữ quốc gia
  74. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 90:2019/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
  75. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2019/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
  76. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2019/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BCA về Hệ thống phòng cháy, chữa cháy cho kho chứa, cảng xuất, nhập và trạm phân phối khí đốt
  78. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2019/BQP về hủy nổ lựu đạn sát thương và đầu đạn nổ phá, nổ sát thương, nổ phá sát thương
  79. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2019/BTTTT về Tương thích điện từ cho thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động
  80. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2019/BKHCN về Sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED
  81. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2019/BLĐTBXH về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng an toàn
  82. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2019/BLĐTBXH về Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa
  83. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 103:2019/BGTVT về Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
  84. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-189:2019/BNNPTNT về Chất lượng phân bón
  85. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất
  86. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định mặt đất
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
  88. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2016/BCT/SĐ1:2019 về An toàn tời trục mỏ
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-32-1:2019/BNNPTNT về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Phần 1: Hóa chất, chế phẩm sinh học
  90. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT/SĐ3:2018 về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2018/BGTVT về An toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển
  93. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2018/BGTVT về Thiết bị chịu áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
  94. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2018/BGTVT về Chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 3: Thức ăn tươi, sống
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 2: Thức ăn bổ sung
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 1: Thức ăn hỗn hợp
  98. National Technical Regulation QCVN 33:2019/BGTVT for Mirrors for automobiles
  99. National technical regulation QCVN 53:2019/BGTVT on the burning behaviour of materials used in the interior structure of certain categories of motor vehicles
  100. National Technical Regulation QCVN 52:2019/BGTVT on Motor vehicle structure to the prevention of fire risks