Độ trương nở
|
=
|
S2 – S1
|
x
|
100
|
(1)
|
H
|
trong đó:
S1 là số đọc trên đồng
hồ thiên phân kế trước khi ngâm mẫu, tính bằng milimet (mm);
S2 là số đọc trên đồng hồ
thiên phân kế sau khi ngâm mẫu, tính bằng milimet (mm);
H là chiều cao mẫu trước khi ngâm, được
lấy bằng 116,43 mm.
7.3.3 Lấy mẫu ra khỏi bể
nước, nghiêng cối để tháo nước trên mặt mẫu và để nước thoát trong vòng 15
phút. Sau đó, bỏ các tấm gia tải và tấm đo trương nở ra ngoài. Cần thao
tác cẩn thận để không làm xáo động bề mặt mẫu.
7.4 Thí nghiệm
CBR
7.4.1 Đặt các tấm gia tải
lên mặt mẫu. Để tránh hiện tượng lớp vật liệu mềm yếu trên mặt mẫu có thể chèn
vào lỗ của tấm gia tải, đặt tấm gia tải hình vành khuyên khép kín lên mặt mẫu,
sau đó đặt mẫu lên bàn nén. Bật máy để cho đầu nén tiếp xúc với mặt mẫu và gia
lực lên mẫu khoảng 44 N. Sau đó tiếp tục đặt hết các tấm gia tải, bằng với số tấm
gia tải sử dụng khi ngâm mẫu.
7.4.2 Duy trì lực đầu nén
tác dụng lên mặt mẫu là 44 N, lắp đồng hồ đo biến dạng. Tiến hành điều chỉnh số
đọc của đồng hồ đo lực và đồng hồ đo biến dạng về điểm 0.
7.4.3 Gia tải: bật máy để
cho ép lún đầu nén vào mẫu với tốc độ quy định 1,27 mm/min. Trong quá trình máy
chạy, tiến hành ghi chép giá trị lực nén tại các thời điểm ép lún đầu nén vào mẫu:
0,64; 1,27; 1,91; 2,54; 3,81; 5,08; 7,62 mm. Nếu cần thiết có thể ghi thêm giá
trị lực nén tại thời điểm ép lún đầu nén vào mẫu là: 10,16 mm và 12,7 mm. Sau
đó tắt máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Tính toán kết quả
8.1 Vẽ biểu
đồ quan hệ áp lực nén - chiều sâu ép lún
8.1.1 Căn cứ số liệu thí
nghiệm: các giá trị áp lực nén và chiều sâu ép lún tương ứng để vẽ biểu đồ quan
hệ áp lực nén - chiều sâu ép lún. Biểu đồ quan hệ áp lực nén - chiều sâu ép lún
của mẫu thí nghiệm được biểu thị như Hình 5a, trong đó trục hoành biểu thị chiều
sâu ép lún (mm), trục tung biểu thị áp lực nén tương ứng (Mpa). Áp lực nén
(Mpa) được tính bằng tỷ số giữa lực nén (daN) trên diện tích đầu nén (cm2).
8.1.2 Hiệu chỉnh biểu đồ
trong một số trường hợp, quan hệ giữa một số giá trị áp lực nén và các chiều
sâu ép lún tương ứng tại thời điểm ban đầu nén mẫu không tăng tuyến tính, vì vậy
đoạn biểu đồ quan hệ áp lực nén - chiều sâu ép lún ở vùng gần gốc tọa độ không thẳng
mà bị võng xuống. Trong trường hợp này, để có được quan hệ áp lực nén - chiều
sâu ép lún chính xác, cần phải tiến hành hiệu chỉnh. Việc hiệu chỉnh được thực
hiện bằng cách dời gốc tọa độ, được tiến hành như sau: kéo dài phần đường thẳng
của biểu đồ xuống phía dưới để đường kéo dài này cắt trục hoành tại 1 điểm - điểm
này chính là gốc tọa độ mới (xem cách hiệu chỉnh ở Hình 5b).
8.2 Xác định
CBR của mẫu thí nghiệm
8.2.1 Dựa trên biểu đồ
quan hệ áp lực nén - chiều sâu ép lún, xác định các giá trị áp lực nén ứng với
chiều sâu ép lún 2,54 mm (ký hiệu là P1) và 5,08 mm (ký hiệu là P2).
8.2.2 Tính các tỷ số
CBR theo công thức sau:

trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CBR2 là tỷ số CBR tính với
chiều sâu ép lún 5,08 mm, tính bằng phần trăm (%);
P1 là áp lực nén trên mẫu
thí nghiệm đã hiệu chỉnh ứng với chiều sâu ép lún 2,54 mm, tính bằng Megapascal
(Mpa);
P2 là áp lực nén trên mẫu
thí nghiệm đã hiệu chỉnh ứng với chiều sâu ép lún 5,08 mm, tính bằng Megapascal
(Mpa);
6,9 là áp lực nén tiêu chuẩn ứng với
chiều sâu ép lún 2,54 mm, tính bằng Megapascal (Mpa);
10,3 là áp lực nén tiêu chuẩn ứng với
chiều sâu ép lún 2,54 mm, tính bằng Megapascal (Mpa).
8.2.3 Xác định CBR của mẫu
thí nghiệm: giá trị thí nghiệm CBR1 được chọn làm CBR của mẫu khi
CBR1 ≥ CBR2. Nếu CBR2 > CBR1 thì
phải làm lại thí nghiệm; nếu kết quả thí nghiệm vẫn tương tự thì chọn CBR2
làm CBR của mẫu thí nghiệm.
8.3 Xác định
tỷ số CBR của vật liệu
8.3.1 Vẽ biểu đồ quan hệ
CBR - khối lượng thể tích khô: căn cứ kết quả xác định CBR của 3 mẫu và khối lượng
thể tích khô tương ứng, vẽ đường cong quan hệ CBR - Khối lượng thể tích khô.
8.3.2 Từ biểu đồ này, căn
cứ giá trị độ chặt đầm nén quy định K tương ứng với khối lượng thể tích khô để
xác định CBR (xem Hình 6). Đó là tỷ số CBR của vật liệu (được đầm tại độ ẩm tốt
nhất ứng với độ chặt đầm nén quy định K).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Biểu
đồ quan hệ áp lực nén - Chiều sâu ép lún

Hình 6 - Biểu
đồ quan hệ CBR - Khối lượng thể tích khô
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm CBR bao gồm những
thông tin sau:
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 12790:2020;
- Đơn vị yêu cầu, số hợp đồng hoặc phiếu
yêu cầu;
- Thiết bị thí nghiệm, thành phần thí
nghiệm;
- Tên dự án, tên gói thầu, hạng mục;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng thể tích khô lớn nhất
(g/cm3), độ ẩm đầm nén tốt nhất (%);
- Công đầm (số chày đầm/lớp), số lớp đầm,
độ ẩm đầm nén (%), khối lượng thể tích ẩm (g/cm3), khối lượng thể
tích khô (g/cm3), độ trương nở (%);
- Biểu đồ quan hệ áp lực nén - chiều
sâu ép lún, giá trị CBR (%);
- Biểu đồ quan hệ CBR - Khối lượng thể
tích khô;
- Tỷ số CBR của vật liệu ứng với độ chặt
đầm nén quy định K.
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Ví dụ về Biểu mẫu báo cáo kết quả thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHÒNG THÍ
NGHIỆM LAS - XD …
Số: 20.../LAS-XD…
Hợp đồng số/phiếu
yêu cầu số...
BÁO CÁO KẾT
QUẢ THÍ NGHIỆM
TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆM:
...
Công trình: ............................................................................................
Hạng mục: ............................................................................................
Địa điểm: ..............................................................................................
Loại vật liệu: .........................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị yêu cầu: .....................................................................................
Phạm vi sử dụng: ..................................................................................
Thiết bị sử dụng: ...................................................................................
Tham gia thí nghiệm: .............................................................................
Ngày thí nghiệm: ………………… -:-
…………………

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NGƯỜI THÍ
NGHIỆM
NGƯỜI KIỂM
TRA
PHÒNG THÍ
NGHIỆM LAS-XD…
ĐƠN VỊ THÍ
NGHIỆM
Ví dụ về Biểu
mẫu báo cáo kết quả thí nghiệm
TÊN ĐƠN VỊ THỰC
HIỆN THÍ NGHIỆM
PHÒNG THÍ
NGHIỆM LAS - XD …
Số: 20.../LAS-XD…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÁO CÁO KẾT
QUẢ ĐẦM NÉN CBR VÀ ĐỘ TRƯƠNG NỞ
TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM: ...
Công trình: ............................................................................................
Hạng mục: ............................................................................................
Địa điểm: ..............................................................................................
Loại vật liệu: .........................................................................................
Nguồn gốc mẫu:....................................................................................
Đơn vị yêu cầu: .....................................................................................
Phạm vi sử dụng: ..................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham gia thí nghiệm: .............................................................................
Ngày thí nghiệm: ………………… -:-
…………………
Số hiệu mẫu
Mẫu 1 - 10 chày
Mẫu 2 - 30 chày
Mẫu 3 - 65
chày
Số chày/lớp
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
Số lớp
5
5
5
KL mẫu ướt + Khuôn
g
8876,0
9116,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng khuôn
g
5024,0
5089,0
4698,0
Khối lượng mẫu ướt
g
3852,0
4027,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích mẫu
cm3
2092,9
2076,3
2103,0
KL thể tích ướt
g/cm3
1,841
1,940
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ ẩm
Vị trí xác
định độ ẩm
Trước
Sau
TB
Trước
Sau
TB
Trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB
KL mẫu ướt + hộp
g
633,21
642,51
653,35
593,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
599,69
KL mẫu khô + hộp
g
556,86
564,08
572,97
521,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520,74
526,72
Khối lượng nước
g
78,35
78,43
80,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,95
72,97
Khối lượng hộp
g
0,00
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
0,00
KL mẫu khô
g
559,86
564,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572,97
521,59
520,74
526,72
Độ ẩm
%
13,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,95
14,03
13,81
13,92
14,01
13,85
13,93
KL thể tích khô
g/cm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,703
1,862
KL thể tích khô max
g/cm3
1,826
Độ chặt K
%
88,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101,94
Số liệu đo trương
nở
Ngày, tháng
Thời gian
Khoảng cách thời
gian
Mẫu 1 - 10 chày
Mẫu 2 - 30 chày
Mẫu 3 - 65
chày
Số đọc đồng hồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Số đọc đồng hồ
Trương nở
%
Số đọc đồng
hồ
Trương nở
%
h, ph
Ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01 mm
0,01 mm
20/9/18
9:50
0
296,0
135,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195,0
21/9/18
9:50
1
378,0
82,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206,0
71,0
0,61
240,0
45,0
0,39
22/9/18
9:50
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119,0
1,02
241,0
106,0
0,91
264,0
69,0
0,59
23/9/18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
443,0
147,0
1,26
257,0
122,0
1,04
277,0
82,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24/9/18
9:50
4
447,0
151,0
1,29
263,0
128,0
1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,0
0,74
Hà Nội,
ngày tháng năm
NGƯỜI THÍ
NGHIỆM
NGƯỜI KIỂM
TRA
PHÒNG THÍ
NGHIỆM LAS-XD…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Thí nghiệm xác định tỷ số CBR trong khoảng độ
ẩm đầm nén
B.1 Mục đích thí
nghiệm
Trường hợp cần phải xác định ảnh hưởng
của độ ẩm đầm nén đến CBR, hoặc phục vụ mục đích nghiên cứu, việc thí nghiệm
xác định CBR sẽ được tiến hành trên các tổ mẫu đã được đầm nén ở các độ ẩm
tương ứng khác nhau nằm trong khoảng độ ẩm đầm nén quy định.
Căn cứ kết quả thí nghiệm (Hình B.1 và
B.2), có thể nội suy để xác định CBR tương ứng với giá trị độ ẩm và khối lượng
thể tích khô bất kỳ trong khoảng độ ẩm thí nghiệm.
Căn cứ kết quả thí nghiệm (Hình B.3),
có thể xác định được giới hạn khoảng độ ẩm đầm nén thích hợp để đạt được tỷ số
CBR nhỏ nhất yêu cầu.
B.2 Yêu cầu về thiết bị, dụng cụ thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Thống
kê thiết bị, dụng cụ dùng cho thí nghiệm
Thiết bị, dụng
cụ
Số lượng
(cái)
Máy nén mẫu CBR
1
Chày đầm tiêu chuẩn
1
Chày đầm cải tiến
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Tấm đệm
1
Tấm đo trương nở
15
Đồng hồ đo trương nở
15
Giá đỡ thiên phân kế
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
B.3 Chuẩn bị mẫu thí nghiệm: Mẫu thí nghiệm
được chuẩn bị theo quy định tại Điều 5 của Tiêu chuẩn.
B.4 Đầm tạo mẫu thí nghiệm CBR
B.4.1 Lượng mẫu cần thiết để thí nghiệm: khối lượng mẫu
tối thiểu là 115 kg. Chia đều lượng mẫu thành 3 tổ mẫu, mỗi tổ 5 mẫu. Tổng cộng
được chia thành 15 phần nhỏ, mỗi phần khoảng 7 kg để đầm tạo mẫu CBR.
B.4.2 Đầm tạo mẫu thí nghiệm CBR: việc đầm tạo
mẫu được thực hiện trong cối CBR. Công đầm quy định tương ứng với 3 tổ mẫu là:
- Tổ mẫu 1: 56 chày/lớp;
- Tổ mẫu 2: 25 chày/lớp;
- Tổ mẫu 3: 10 chày/lớp.
B.4.2.1 Đầm tổ mẫu 1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tiến hành đầm mẫu: mỗi mẫu được đầm
với 56 chày/lớp. Việc đầm, xác định độ ẩm, khối lượng thể tích khô của các mẫu
được thực hiện theo trình tự như mô tả tại Điều 7 của tiêu chuẩn, chỉ khác ở chỗ
các mẫu này sẽ được đầm với 56 chày/lớp.
B.4.2.2 Đầm tổ mẫu 2 và tổ
mẫu 3: việc tạo ẩm cho mẫu, đầm mẫu, xác định độ ẩm, khối lượng thể tích khô được
thực hiện theo trình tự quy định tại khoản B.4.2.1 của Phụ lục này, nhưng chỉ
khác ở chỗ các mẫu của tổ mẫu 2 sẽ được đầm với 25 chày/lớp, các mẫu của tổ mẫu
3 sẽ được đầm với 10 chày/lớp.
B.5 Ngâm mẫu CBR: ngâm mẫu thí
nghiệm CBR được thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Tiêu chuẩn.
B.6 Thí nghiệm CBR: thí nghiệm
CBR được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Tiêu chuẩn.
CHÚ THÍCH B.1: Số lượng các chày trên
mỗi lớp phải được thay đổi khi cần thiết để các mẫu được chuẩn bị có KLTT khô
trên và dưới giá trị mong muốn. Thông thường, nếu CBR cho vật liệu tại 95% KLTT
khô tối đa là mong muốn, khi đó mẫu vật được đầm chặt bằng cách sử dụng 56, 25,
và 10 chày mỗi lớp là thỏa đáng. Trong trường hợp KLTT khô mong muốn bằng hoặc
gần bằng 100% KLTT khô tối đa, sẽ cần thiết phải đưa vào một lực đầm nén lớn
hơn 56 chày/lớp.
B.7 Tính toán
B.7.1 Vẽ biểu thị quan hệ giữa ứng suất
kháng nén - chiều sâu xuyên: được thực hiện theo quy định tại khoản 8.1 của
Tiêu chuẩn.
B.7.2 Xác định CBR của mẫu: được thực
hiện theo quy định tại khoản 8.2 của tiêu chuẩn.
B.7.3 Xác định tỷ số CBR của vật liệu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.3.2 Từ kết quả thí nghiệm
CBR của 3 tổ mẫu, vẽ 3 đường cong quan hệ giữa CBR và độ ẩm đầm nén, mỗi đường
cong ứng với 1 tổ mẫu, trong đó trục hoành biểu diễn độ ẩm và trục tung biểu diễn
giá trị CBR (Hình B.2).
B.7.3.3 Từ Hình B.1 và B.2,
xác định và vẽ đường cong quan hệ giữa CBR và khối lượng thể tích khô với các độ
ẩm đầm nén khác nhau, trong đó trục hoành biểu diễn khối lượng thể tích khô và
trục tung biểu diễn giá trị CBR (Hình B.3). Mỗi đường cong biểu thị quan hệ giữa
CBR và khối lượng thể tích khô tại một giá trị độ ẩm.
B.7.3.4 Từ Hình B.3, xác định
miền giới hạn bởi 4 đường: đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới của khối
lượng thể tích khô (hoặc đường giới hạn trên và giới hạn dưới của độ chặt đầm
nén); đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới của độ ẩm đầm nén.
B.7.3.5 Xác định giá trị
CBR nhỏ nhất trong miền giới hạn bởi các đường trên. Giá trị này chính là tỷ số
CBR trong khoảng độ ẩm và khoảng khối lượng thể tích khô quy định (xem Phụ lục
B và Hình B.3).
B.8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm: tuân theo quy định
tại Điều 9 của Tiêu chuẩn, ngoài ra còn bổ sung các thông tin sau:
1 - Đường cong quan hệ giữa khối lượng
thể tích khô và độ ẩm đầm nén của các tổ mẫu (Hình B.1);
2 - Đường cong quan hệ giữa giữa CBR
và độ ẩm đầm nén của các tổ mẫu (Hình B.2);
3 - Đường cong quan hệ giữa CBR và khối
lượng thể tích khô với các độ ẩm đầm nén khác nhau (Hình B.3);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ xác định
giá trị CBR trong một khoảng độ ẩm đầm nén
Bảng B.1 - Số liệu đầm
chặt và nén CBR sử dụng để vẽ hình B.1, B.2
Tổ mẫu 1: Vật liệu đầm làm 5 lớp, mỗi
lớp 56 chày
Độ ẩm đầm mẫu (%)
10,0
12,0
14,0
18,0
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,74
1,80
1,83
1,76
1,71
CBR (%)
6,86
9,84
13,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,96
Tổ mẫu 2: Vật liệu đầm làm 5 lớp, mỗi
lớp 25 chày
Độ ẩm đầm mẫu (%)
12,0
14,0
16,0
18,0
20,0
KLTT khô (g/cm3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,72
1,75
1,73
1,69
CBR (%)
6,263
8,05
11,03
8,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ mẫu 3: Vật liệu đầm làm 5 lớp, mỗi
lớp 10 chày
Độ ẩm đầm mẫu (%)
14,0
18,0
20,0
22,0
24,0
KLTT khô (g/cm3)
1,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,62
1,60
1,52
CBR (%)
5,67
8,65
7,16
6,56
6,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm
Số chày/lớp
KLTT khô
(g/cm3)
CBR (%)
12
56 chày
1,80
9,84
25 chày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,26
10 chày
1,45
4,30
14
56 chày
1,83
13,12
25 chày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,05
10 chày
1,55
5,67
16
56 chày
1,80
10,77
25 chày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,03
10 chày
1,61
7,31
18
56 chày
1,76
7,75
25 chày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,35
10 chày
1,64
8,65
20
56 chày
1,71
5,96
25 chày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,56
10 chày
1,62
7,16
Bảng B.3. Kết
quả xác định CBR
Khối lượng thể tích khô lớn nhất,
g/cm3
1,826
Độ ẩm tốt nhất, %
14,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,735
Giá trị CBR nhỏ nhất, %
8,13
- Khoảng độ ẩm: từ 12% đến 14.0%
- Khoảng độ chặt từ K=95% đến K=100%

Hình B.1-
Quan hệ độ ẩm - Khối lượng thể tích

Hình B.2 -
Quan hệ độ ẩm - CBR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.3 -
Quan hệ khối lượng thể tích khô - CBR theo các độ ẩm
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Tóm tắt phương pháp thử
5 Chuẩn bị mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Cách tiến hành
8 Tính toán kết quả
9 Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ về Biểu mẫu
báo cáo kết quả thí nghiệm
Phụ lục B (tham khảo) Thí nghiệm tỷ số
CBR trong khoảng độ ẩm đầm nén