Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2020/BTTTT về Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2020/BTTTT về Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2020/BTNMT về Chuẩn thông tin địa lý cơ sở
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2020/BTTTT về Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2020/BTTTT về Chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2020/BTTTT về Pin lithium cho thiết bị cầm tay
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2020/BCT về Yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BTC/SĐ1:2020 về Xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2020/BCA về trạm bơm nước chữa cháy
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 39:2020/BGTVT về Báo hiệu đường thủy nội địa
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2020/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình do Bộ Xây dựng ban hành
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-1: 2020/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 1: Cá chép, cá rô phi
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Phần 2: Hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin)
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10405:2020 về Đai cây ngập mặn giảm sóng - Khảo sát và thiết kế
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13135:2020 (BS EN 15469:2007) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định nước tự do trong khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp kiểm tra bằng mắt thường
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12754:2020 về Hố ga cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U)
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12945:2020 (ISO/TS 19657:2017) về Định nghĩa và tiêu chí kỹ thuật đối với các thành phần nguyên liệu thực phẩm được coi là tự nhiên
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13017:2020 (CXS 291-2010 with amendment 2018) về Trứng cá tầm muối
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13118:2020 về Salad quả nhiệt đới đóng hộp
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13140:2020 (ISO 22041:2019) về Tủ và quầy bảo quản lạnh chuyên dụng – Tính năng và tiêu thụ năng lượng
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13119:2020 về Măng đóng hộp
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7273:2020 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng chất không tan trong nước của đường trắng bằng phương pháp lọc màng
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12894:2020 (ISO 11771:2010) về Chất lượng không khí - Xác định lượng phát thải trung bình theo thời gian và hệ số phát thải - Phương pháp chung
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12905:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Đánh giá rủi ro
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6312:2020 (CXS 33-1981. Revised in 2017) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 168:2020 về Dưa chuột dầm
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12937:2020 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường mía thô bằng quy trình Luff-Schoorl
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 37107:2020 (ISO/TS 37107:2019) về Đô thị và cộng đồng bền vững - Mô hình trưởng thành cho các cộng đồng thông minh và bền vững
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13050:2020 (ISO 16345:2014) về Thác giải nhiệt nước - Thử và xác định thông số tính năng nhiệt
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13250:2020 (ISO 9994:2018) về Bật lửa - Quy định an toàn
  32. National Standards TCVN 12872:2020 for Shophouse - General requirements for design
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12998:2020 về Cà phê và sản phẩm cà phê - Chuẩn bị nước chiết cà phê để phân tích
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12997:2020 (ISO 18794:2018) về Cà phê - Phân tích cảm quan - Thuật ngữ và định nghĩa
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13130:2020 (ASTM D 5222-16) về Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13129:2020 (ASTM D 3487-16) về Dầu cách điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật
  37. National Standard TCVN 12649:2020 for WC pans and WC suites with integral trap
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13190:2020 (ASTM D 7518-20) về Chất làm mát động cơ gốc 1,3-propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13114:2020 về Chất dẻo - Chất dẻo có khả năng tạo Compost - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6392:2020 (CXS 166-1989, Revised in 2017) về Cá xay chế biến hình que, cá miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14090:2020 (ISO 14090:2019) về Thích ứng với biến đổi khí hậu - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13189:2020 (ASTM D 8085-17) về Chất làm mát động cơ không chứa nước dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7521:2020 (ISO 2292:2017) về Hạt cacao - Lấy mẫu
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13159:2020 (BS EN 15842:2019) về Thực phẩm - Phát hiện các chất gây dị ứng trong thực phẩm - Yêu cầu chung và xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 56002:2020 (ISO 56002:2019) về Quản lý đổi mới - Hệ thống quản lý đổi mới - Hướng dẫn
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13056:2020 (ISO/IEC 19944:2017) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Các thiết bị và dịch vụ mây: Luồng dữ liệu, hạng mục dữ liệu và sử dụng dữ liệu
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 18091:2020 (ISO 18091:2019) về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001 tại chính quyền địa phương
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-16:2020 (ISO 10993-16:2017) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 16: Thiết kế nghiên cứu độc lực cho sản phẩm phân huỷ và chất ngâm chiết
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-6:2020 (ISO 10993-6:2016) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 6: Phép thử hiệu ứng tại chỗ sau cấy ghép
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-5:2020 (ISO 10993-5:2009) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 5: Phép thử độc tính tế bào in vitro
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-4:2020 (ISO 10993-4:2017) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 4: Lựa chọn phép thử tương tác với máu
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-3:2020 (ISO 10993-3:2014) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 3: Phép thử độc tính di truyền, khả năng gây ung thư và độc tính sinh sản
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-2:2020 (ISO 10993-2:2006) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 2: Yêu cầu sử dụng động vật
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13060:2020 về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị và bộ phận có thể lắp và/hoặc sử dụng trên phương tiện có bánh xe - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu xe truyền động điện
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13058:2020 về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống truyền động điện - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12947:2020 về Hướng dẫn xác nhận hiệu lực của các biện pháp kiểm soát an toàn thực phẩm
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-8:2020 về Gà giống nội - Phần 8: Gà nhiều cựa
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-3-3:2020 (IEC 61000-3-3:2017) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-3: Các giới hạn - Giới hạn thay đổi điện áp, biến động điện áp và nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng, đối với thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A mỗi pha và không phụ thuộc vào kết nối có điều kiện
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-3-2:2020 (IEC 61000-3-2:2020) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-2: Các giới hạn - Giới hạn phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤ 16 A mỗi pha)
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13191:2020 (ASTM D 1121-11) về Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13121:2020 (CXS 41-1981 amended in 2019) về Đậu Hà Lan đông lạnh nhanh
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12692:2020 về Vật liệu chống thấm nước thi công dạng lỏng sử dụng bên dưới lớp chất kết dính dán gạch gốm ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13146:2020 (ISO 4730:2017 WITH AMENDMENT 1:2018) về Tinh dầu tràm, loại terpinen-4-ol (tinh dầu tràm trà)
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13181:2020 về Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13179:2020 (ISO 16894:2009) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm định hướng (OSB) - Định nghĩa, phân loại và yêu cầu kỹ thuật
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6577:2020 (ISO 13253:2017) về Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió - gió có ống gió - Thử và xác định thông số tính năng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13139:2020 (ISO 18326:2018) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió không ống gió, xách tay, có một ống gió thải – Thử và xác định thông số tính năng
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13138:2020 (ISO 16494:2014) về Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt và thiết bị thông gió thu hồi năng lượng - Phương pháp thử tính năng
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13111:2020 (ISO 4898:2018 (e)) về Chất dẻo xốp cứng - Sản phẩm cách nhiệt dùng trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12755:2020 về Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U)
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12694:2020 (ASTM C635/C635M-17) về Hệ khung treo kim loại cho tấm trần - Yêu cầu kỹ thuật về sản xuất, tính năng và phương pháp thử
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-4:2020 (ISO 5667-4:2016) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 4: Hướng dẫn lấy mẫu từ các hồ tự nhiên và hồ nhân tạo
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5670:2020 (ISO 1514:2016) về Sơn và vecni - Tấm chuẩn để thử
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12652:2020 về Bồn tiểu nữ - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12651:2020 về Bồn tiểu nam - Treo tường - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12649:2020 về Bệ xí bệt và bộ bệ xí bệt có bẫy nước tích hợp
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12648:2020 về Thiết bị vệ sinh - Chậu rửa - Yêu cầu tính năng và phương pháp thử
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12647:2020 về Bệ xí xổm
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-9:2020 (IEC 60904-9:2007) về Thiết bị quang điện - Phần 9: Yêu cầu về tính năng của bộ mô phỏng mặt trời
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-1:2020 (IEC 60904-1:2006) về Thiết bị quang điện - Phần 1: Phép đo đặc tính dòng điện-điện áp quang điện
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-8-1:2020 (IEC 60904-8-1:2017) về Thiết bị quang điện - Phần 8-1: Phép đo đáp ứng phổ của thiết bị quang điện nhiều lớp tiếp giáp
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-7:2020 (IEC 60904-7:2019) về Thiết bị quang điện - Phần 7: Tính toán hiệu chỉnh sự không phù hợp phổ đối với các phép đo của thiết bị quang điện
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-8:2020 (IEC 60904-8:2014) về Thiết bị quang điện - Phần 8: Phép đo đáp ứng phổ của thiết bị quang điện
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-4:2020 (IEC 60904-4:2019) về Thiết bị quang điện - Phần 4: Thiết bị chuẩn quang điện - Quy trình thiết lập liên kết chuẩn hiệu chuẩn
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-1-1:2020 (IEC 60904-1-1:2017) về Thiết bị quang điện - Phần 1-1: Phép đo đặc tính dòng điện-điện áp quang điện của thiết bị quang điện nhiều lớp tiếp giáp
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-10:2020 (IEC 60904-10:2009) về Thiết bị quang điện - Phần 10: Phương pháp đo độ tuyến tính
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-5:2020 (IEC 60904-5:2011) về Thiết bị quang điện - Phần 5: Xác định nhiệt độ tương đương của tế bào của thiết bị quang điện bằng phương pháp điện áp hở mạch
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-3:2020 (IEC 60904-3:2019) về Thiết bị quang điện - Phần 3: Nguyên lý đo dùng cho thiết bị quang điện mặt đất với dữ liệu phổ bức xạ chuẩn
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12678-2:2020 (IEC 60904-2:2015) về Thiết bị quang điện - Phần 2: Yêu cầu đối với thiết bị chuẩn quang điện
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13083-3:2020 (IEC TS 61724-3:2016) về Tính năng của hệ thống quang điện - Phần 3: Phương pháp đánh giá năng lượng
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13083-2:2020 (IEC TS 61724-2:2016) về Tính năng của hệ thống quang điện - Phần 2: Phương pháp đánh giá công suất
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13083-1:2020 (ISO 61724-1:2017) về Tính năng của hệ thống quang điện - Phần 1: Theo dõi
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12668-5:2020 (IEC 60086-5:2016) về Pin sơ cấp - Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12668-3:2020 (IEC 60086-3:2016) về Pin sơ cấp - Phần 3: Pin dùng cho đồng hồ đeo tay
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12668-2:2020 (IEC 60086-2:2015) về Pin sơ cấp - Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015) về Pin sơ cấp - Phần 1: Quy định chung
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12668-4:2020 (IEC 60086-4:2019) về Pin sơ cấp - Phần 4: An toàn của pin lithium
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12646:2020 về Sen vòi vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật chung cho lớp mạ điện Ni-Cr
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12882:2020 về Đánh giá tải trọng khai thác cầu đường bộ
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13091:2020 về Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện