Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12695:2020 (ISO 1182:2010) về Thử nghiệm phản ứng với lửa cho các sản phẩm xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7519:2020 (ISO 2451:2017) về Hạt cacao - Các yêu cầu về chất lượng và đặc tính kỹ thuật
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6125:2020 (ISO 663:2017) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-10:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 10: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho thiết bị vui chơi khép kín hoàn toàn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-11:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 11: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho mạng không gian
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12836-1:2020 (ISO 14813-1:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô hình tham chiếu cho hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Phần 1: Các miền dịch vụ, nhóm dịch vụ và dịch vụ ITS
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12874:2020 (ISO 20400:2017) về Mua sắm bền vững - Hướng dẫn
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-11:2020 (ISO 10993-11:2017) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 11: Phép thử độc tính toàn thân
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13275:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Định dạng vật mang dữ liệu
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13247:2020 (ISO 20469:2018) về Hướng dẫn phân cấp chất lượng nước cho tái sử dụng nước
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13246:2020 (ISO 20426:2018) về Hướng dẫn quản lý và đánh giá rủi ro về sức khỏe đối với việc tái sử dụng nước không dùng cho mục đích uống
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-21-2:2020 (IEC 61851-21-2:2018) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 21-2: Yêu cầu về xe điện kết nối có dây với nguồn cấp điện xoay chiều/một chiều - Yêu cầu tương thích điện từ của bộ sạc không lắp trên xe điện
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-21-1:2020 (IEC 61851-21-1:2017) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 21-1: Yêu cầu tương thích điện từ của bộ sạc lắp trên xe điện kết nối có dây với nguồn cấp điện xoay chiều/một chiều
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-23:2020 (IEC 61851-23:2014) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 23: Trạm sạc điện một chiều cho xe điện
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-5:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 5: Thịt gia cầm
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-4:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 4: Thịt lợn
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-3:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 3: Thịt cừu
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-2:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 2: Thịt trâu và thịt bò
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-1:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 1: Yêu cầu chung
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13122:2020 về Chuối sấy
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14067:2020 về Khí nhà kính - Dấu vết cacbon của sản phẩm - Yêu cầu và hướng dẫn định lượng
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-1:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 1: Xác định hàm lượng hoạt chất thiram bằng phương pháp chuẩn độ
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13113:2020 (ISO 13006:2018) về Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13110:2020 về Sơn và vecni - Lớp phủ bột hữu cơ cho sản phẩm thép xây dựng mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm khô
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13109:2020 (BS 4764:1986) về Sơn bột gốc xi măng
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12999:2020 về Cà phê rang - Xác định chất chiết tan trong nước
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12963:2020 về Chất lượng nước - Xác định chọn lọc các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước - Phương pháp sử dụng sắc ký khí và khối phổ bằng kỹ thuật headspace tĩnh (HS-GC-MS)
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12962:2020 về Chất lượng nước xác định peclorat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC)
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12961:2020 (ISO 18191:2015) về Chất lượng nước xác định pH t nước biển - Phương pháp sử dụng chỉ thị màu M-Crezol tím
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-2:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 2: Xác định hàm lượng hoạt chất indanofan bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-3:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 3: Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm auxins bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-4:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 4: Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Citokinins bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12960:2020 (ISO 12846:2012) về Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp sử dụng phổ hấp thụ nguyên tử (ASS) có làm giàu và không làm giàu
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12959:2020 về Chất lượng nước - Xác định bromat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC) và phản ứng sau cột (PCR)
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12944:2020 về Thực phẩm halal - Yêu cầu chung
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12903:2020 về Chất lượng đất - Chuẩn bị mẫu phòng thử nghiệm từ mẫu lớn
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12902:2020 về Chất lượng đất - Hướng dẫn bảo quản mẫu đất ngắn hạn và dài hạn
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12901:2020 về Chất lượng đất - Xác định thủy ngân - Phương pháp phổ huỳnh quang nguyên tử hơi lạnh
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12900:2020 (ISO 15192:2010) về Chất lượng đất - Xác định crôm (VI) trong vật liệu rắn bằng phân hủy kiềm và sắc ký ion với detector quang phổ
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12898:2020 về Chất lượng đất - Hướng dẫn lựa chọn và áp dụng phương pháp sàng lọc
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5730:2020 về Sơn Alkyd
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13020:2020 về Dầu cá
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-11:2020 (ISO/IEC TS 17021-11:2018) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 11: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý cơ sở vật chất
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-10:2020 (ISO/IEC TS 17021-10:2018) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 10: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17029:2020 (ISO/IEC 17029:2019) về Đánh giá sự phù hợp - Nguyên tắc chung và yêu cầu đối với tổ chức xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17000:2020 (ISO/IEC 17000:2020) về Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và các nguyên tắc chung
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13233-2:2020 (ISO 18646-2:2019) về Rô bốt học - Đặc tính và các phép thử có liên quan đến rô bốt dịch vụ - Phần 2: Điều khiển dẫn đường
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13233-1:2020 (ISO 18646-1:2016) về Rô bốt học - Đặc tính và các phép thử có liên quan đến rô bốt dịch vụ - Phần 1: Di động của rô bốt bánh xe
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13234-2:2020 (ISO 9409-2:2002) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 2: Dạng trục
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13234-1:2020 (ISO 9409-1:2004) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 1: Dạng tấm
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13232:2020 (ISO 14539:2000) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Cầm nắm đối tượng bằng bàn tay kẹp - Từ vựng và trình bày các đặc tính
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13231:2020 (ISO 13482:2014) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Yêu cầu an toàn cho các rô bốt chăm sóc cá nhân
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13229-2:2020 (ISO 10218-2:2011) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành Rô bốt - Yêu cầu an toàn cho Rô bốt công nghiệp - Phần 2: Hệ thống Rô bốt và sự tích hợp
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13229-1:2020 (ISO 10218-1:2011) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Yêu cầu an toàn cho rô bốt công nghiệp - Phần 1: Rô bốt
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13230:2020 (ISO 11593:1996) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Hệ thống thay đổi tự động khâu tác động cuối - Từ vựng và diễn giải các đặc tính
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13228:2020 (ISO 8373:2012) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Từ vựng
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13227:2020 (ISO 15219:2004) về Máy làm đất - Máy xúc kéo cáp - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13226:2020 (ISO 13539:1998) về Máy làm đất - Máy đào rãnh - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13224:2020 (ISO 8811:2000) về Máy làm đất - Máy lu và máy lèn chặt - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13223:2020 (ISO 7136:2006) về Máy làm đất - Máy đặt ống - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13222:2020 (ISO 7135:2009) về Máy làm đất - Máy xúc thủy lực - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13221:2020 (ISO 7134:2013) về Máy làm đất - Máy san đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13220:2020 (ISO 7133:2013) về Máy làm đất - Máy cạp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13219:2020 (ISO 7132:2003) về Máy làm đất - Xe tự đổ - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13225:2020 (ISO 8812:2016) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất gầu ngược - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13218:2020 (ISO 7131:2009) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13217:2020 (ISO 6747:2013) về Máy làm đất - Máy ủi - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13200:2020 (BS EN 14943:2005) về Dịch vụ vận tải - Logistics - Thuật ngữ và định nghĩa
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13199:2020 về Dịch vụ vận chuyển hàng hoá - Khai báo và báo cáo hoạt động môi trường trong chuỗi vận tải hàng hoá
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13198:2020 (BS EN 13876:2002) về Vận tải - Logistics và dịch vụ - Chuỗi vận tải hàng hoá - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ hàng hoá bao gói
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13197-1:2020 (BS EN 13044-1:2011) về Đơn vị vận tải kết hợp - Ghi nhãn - Phần 1: Nhãn để nhận dạng
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13196:2020 (BS EN 13011:2001) về Dịch vụ vận tải - Chuỗi vận chuyển hàng hóa - Hệ thống khai báo tình trạng hoạt động
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13079-3:2020 (IEC TR 62471-3:2015) về An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 3: Hướng dẫn sử dụng an toàn thiết bị nguồn sáng dạng xung cường độ cao lên người
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-10:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với mọt lạc Serratus Caryedon serratus Olivier
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-9:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với bọ trĩ hại đậu Caliothrips fasciatus (Pergande)
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-8:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện hại thực vật - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi giấm cánh đốm Drosophila suzukii (Matsumura)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-7:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với vòi voi đục hạt xoài Sternochetus mangiferae (Fabricius)
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-6:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với Potato spindle tuber viroid
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-5:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-4:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với Alfalfa mosaic virus
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-13:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Polyscytalum pustulans (M.N Owen & Makef) M.B Ellis
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-12:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Puccinia psidii G.Winter
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-4:2020 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng giống Meloidogyne
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11684-3:2020 (ISO/TR 20152-3:2013) về Kết cấu gỗ - Tính năng dán dính của chất kết dính - Phần 3: Sử dụng các loài gỗ thay thế trong thử nghiệm dán dính
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11684-2:2020 (ISO 20152-2:2011) về Kết cấu gỗ - Tính năng dán dính của chất kết dính - Phần 2: Các yêu cầu bổ sung
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-6:2020 (ISO 12122-6:2017) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 6: Các kết cấu và tổ hợp lớn
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-4:2020 (ISO 12122-4:2017) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 4: Sản phẩm gỗ kỹ thuật
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-3:2020 (ISO 12122-3:2016) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 3: Gỗ ghép thanh bằng keo
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2020 (ISO 80000-11:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-10:2020 (ISO 80000-10:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng và bức xạ
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2020 (ISO 80000-5:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13167:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Các tiêu chí đánh giá hệ thống truy xuất nguồn gốc thực phẩm
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12670-14:2020 (IEC/TR 60825-14:2004) về An toàn sản phẩm laser - Phần 14: Hướng dẫn sử dụng