Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13447:2021 về Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của natri hydroxit và canxi hydroxit trong không khí xung quanh
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13448:2021 về Chất lượng nước - Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát chất lượng cho các phân tích tính chất tổng hợp và vật lý
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13449:2021 về Chất lượng nước - Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát chất lượng cho các phân tích kim loại
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13450:2021 về Chất lượng nước - Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích kim loại
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13451:2021 (ISO 11731:2017) về Chất lượng nước - Định lượng Legionella
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13452:2021 (ISO/TS 12869:2019) về Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng legionella spp. và/hoặc legionella pneumophila bằng cô đặc và khuếch đại gen nhờ phản ứng định lượng chuỗi polymerase (QPCR)
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13458:2021 về Phương pháp xác định diện tích rừng bị thiệt hại
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13459:2021 về Phương pháp xác định thân cây gỗ từ đường kính gốc
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13476-3:2021 (IEC 62087-3:2015) về Thiết bị audio, video và các thiết bị liên quan - Đo công suất tiêu thụ - Phần 3: Máy thu hình
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13478:2021 (ISO 4618:2014) về Sơn và VECNI - Thuật ngữ và định nghĩa
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-7:2021 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-9:2021 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ ổn định kích thước
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4118:2021 về Công trình thủy lợi Hệ thống dẫn, chuyển nước - Yêu cầu thiết kế
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4358:2021 về Ván lạng
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5691:2021 về Xi măng poóc lăng trắng
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5738:2021 về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật
  17. Vietnam's Standard TCVN 5738:2021 for Fire protection - Automatic fire alarm system - Technical requirements
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5977:2021 (ISO 9096:2017) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5979:2021 (ISO 10390:2021) về Đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn - Xác định pH
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6001-1:2021 (ISO 5815-1:2019) về Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn ) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6053:2021 (ISO 9696:2017) về Chất lượng nước - Tổng hoạt độ phóng xạ alpha - Phương pháp nguồn dày
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-13:2021 về Giàn cố định trên biển Phần 13: Quản lý tính toàn vẹn của kết cấu
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6219:2021 (ISO 9697:2018) về Chất lượng nước - Tổng hoạt độ phóng xạ beta - Phương pháp nguồn dày
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2021 (ISO 7393-2:2017) về Chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp so màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylendiamin cho mục đích kiểm soát thường xuyên
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2018/SĐ1:2021 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6591-4:2021 (ISO 8536-4:2019) về Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 4: Bộ truyền dịch dùng một lần dẫn truyền bằng trọng lực
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6651:2021 (ISO 11274: 2019) về Chất lượng đất - Xác định đặc tính giữ nước - Phương pháp phòng thử nghiệm
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6689:2021 (ISO 13688:2013 with AMD 1:2019) về Quần áo bảo vệ - Yêu cầu chung
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-5:2021 (ISO 14520-5:2019) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 5: Khí chữa cháy FK-5-1-12
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7336:2021 về Phòng cháy và chữa cháy - Hệ thống chữa cháy tự động bằng nước, bọt - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt
  31. National Standards TCVN 7336:2021 for Fire protection - Water, foam automatic fire-extinguishing systems - Design and installation requirements
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-1:2021 về Cửa sổ và cửa đi - Phần 1: Độ lọt khí - Phân cấp và phương pháp thử
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-2:2021 về Cửa sổ và cửa đi - Phần 2: Độ kín nước - Phân cấp và phương pháp thử
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7452-3:2021 về Cửa sổ và cửa đi - Phần 3: Khả năng chịu tải trọng gió - Phân cấp và phương pháp thử
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7795:2021 về Biệt thự du lịch - Xếp hạng
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2021 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8026-7:2021 (ISO 13408-7:2012) về Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Phần 7: Quá trình thay thế cho thiết bị y tế và các sản phẩm kết hợp
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8092:2021 (ISO 7010:2019) về Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Biển báo an toàn đã đăng ký
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8215:2021 về Công trình thủy lợi - Thiết bị quan trắc
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8251:2021 về Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8637:2021 về Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8712:2021 (ISO 12039:2019) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định cacbon monoxit, cacbon dioxit và oxy trong khí ống khói - Đặc tính tính năng của các hệ thống đo tự động
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 2: Các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, lấy hạt
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 5: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân thảo, dây leo lấy củ
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-6:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 6: Nhóm loài tre nứa
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-7:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 7: Nhóm loài song mây
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-8:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8963:2021 (ASTM D5198-17) về Chất thải rắn - Phương pháp phá mẫu bằng axit nitric
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8991:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8993:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép mạ crom/crom oxit bằng điện phân
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8994:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm đen
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9155:2021 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong khảo sát địa chất
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9250:2021 về Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu hạ tầng kỹ thuật viễn thông
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9465:2021 (ASTM D5839-15) về Chất thải rắn - Phương pháp phân tích nguyên tố lượng vết của nhiên liệu thải nguy hại bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9466:2021 (ASTM D6009-19) về Chất thải rắn - Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9536:2021 về Máy thu hình - Hiệu suất năng lượng
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2020/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-24:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci cyclamat
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-25:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri cyclamat
  61. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-26:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci saccharin
  62. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-27:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Kali saccharin
  63. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-28:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri saccharin
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-29:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Sucralose
  65. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-30:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Alitam
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-31:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm muối aspartam-acesulfam
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-32:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Siro polyglycitol
  68. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-33:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Siro sorbitol
  69. National Technical Regulation QCVN 4-33:2020/BYT for Sorbitol syrup
  70. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2020/BTNMT về Dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới
  71. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2020/BGTVT về Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 106:2020/BGTVT về Thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe - Cabin học lái xe ô tô
  73. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-192:2020/BNNPTNT về Yêu cầu đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu
  74. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BGTVT/SĐ01:2020 về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  75. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02A:2020/BCT về Hàm lượng thủy ngân trong đèn huỳnh quang
  76. National technical regulation QCVN 02A:2020/BCT on Mercury content in fluorescent lamps
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03A:2020/BCT về Chất lượng natri hydroxit công nghiệp
  78. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04A:2020/BCT về Chất lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
  79. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05A:2020/BCT về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
  80. National Technical Regulation QCVN 05A:2020/BCT for Safety in production, commerce, use, storage and transportation of hazardous chemicals
  81. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06A:2020/BCT về Chất lượng Poly Aluminium Chloride (PAC)
  82. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07A:2020/BCT về Chất lượng amôniắc công nghiệp
  83. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2020/BCT về Giới hạn hàm lượng chì trong sơn
  84. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01: 2020/BCT về An toàn điện
  85. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2020/BCT về an toàn bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng
  86. National Technical Regulation QCVN 02:2020/BCT for Safety of Liquefied Petroleum Gas Tank
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên
  88. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng
  90. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2020/BCT về An toàn đối với máy phát điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 122:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz
  93. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2020/BTTTT về Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz
  94. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14: 2020/BTC về Thóc tẻ dự trữ quốc gia
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2019/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60:2019/BGTVT về Hệ thống điều khiển tự động và từ xa
  98. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2019/BGTVT về Hoạt động kéo trên biển
  99. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 121:2020/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truyền hình cáp số ứng dụng công nghệ DVB-T2
  100. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2020/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao