Pepton
|
10,0 g
|
Glucose
|
18,0 g
|
Chất kích thích sinh trưởng
|
1,0 g
|
Chất ức chế chọn lọc
|
1,0 g
|
Thạch dùng cho vi sinh vật
|
15,5 g
|
Nước vừa đủ
|
1 L
|
Sản phẩm có chứa chloramphenicol với hàm
lượng nhỏ hơn 2 % (trong môi trường thạch khô) và thuốc nhuộm Rose Bengal[3]).
pH của môi trường chuẩn bị sẵn để sử dụng là
5,6 ± 0,2 ở 25 °C.
Bảo quản môi trường dạng khan ở nhiệt độ từ 2
°C đến 30 °C.
Bảo quản môi trường thạch tan chảy sử dụng
ngay và môi trường rót sẵn ở nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C.
Môi trường đã chuẩn bị khi được bảo quản ở
nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C có thể dùng trong vòng 180 ngày nếu đựng trong lọ nhỏ
(6.4) và có thể dùng
trong vòng 30 ngày nếu đựng trong đĩa.
5.1.2 Chuẩn bị
5.1.2.1 Chuẩn bị từ môi trường khô
(khan)
Hòa tan 45,5 g môi trường bột khô vào 1 L
nước. Đun sôi từ từ, khuấy liên tục cho môi trường tan hoàn toàn. Phân phối vào
các bình vô trùng.
Khử trùng 15 min bằng hấp áp lực (6.3) ở 121
°C. Lưu ý không hấp ở nhiệt độ cao hơn vì pH sẽ làm giảm sức đông của thạch và
môi trường sẽ bị mềm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2.2 Chuẩn bị từ môi trường cơ bản
tan chảy sử dụng ngay
Làm tan chảy môi trường thạch tan chảy sử
dụng ngay trong khoảng thời gian chỉ vừa đủ để môi trường hóa lỏng hoàn toàn.
Làm nguội và duy trì môi trường thạch ở trạng thái nóng chảy ở 44 °C đến 47 °C.
5.1.3 Thử nghiệm hiệu năng đảm bảo
chất lượng môi trường nuôi cấy
5.1.3.1 Yêu cầu chung
Môi trường dạng khan: có dạng cream bột, rời
và đồng nhất
Môi trường chuẩn bị sẵn: thạch trong, máu
tím.
Năng suất và tính chọn lọc của môi trường cần
được thử nghiệm theo TCVN 8128 (ISO/TS 11133) theo các yêu cầu sau đây:
5.1.3.2 Năng suất
Ủ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chủng:
Nấm men Saccharomyces cerevisiae
WDCM 00058
Nấm men Candida albicans WDCM 00054
Nấm mốc Aspergillus brasiliensis
WDCM 00053
hoặc các chủng tương đương trong các bộ sưu
tập nấm khác
Phương pháp kiểm tra:
định lượng
Chuẩn cứ:
tỷ lệ năng suất PR >
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khuẩn lạc đặc trưng/chồi/mầm theo từng loài
5.1.3.3 Tính chọn lọc
Ủ:
3 ngày ở 25 °C ± 1 °C
Chủng:
Vi khuẩn Escherichia coli WDCM 00013
Vi khuẩn Bacillus subtilis ssp.
spizizenii WDCM 00003
hoặc các chủng tương đương trong các bộ sưu
tập vi khuẩn khác
Phương pháp kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn cứ:
ức chế hoàn toàn
6 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử
nghiệm vi sinh thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây:
6.1 Cân phân tích, có thể cân
chính xác đến 0,1 mg.
6.2 Dụng cụ đo pH, có độ chính
xác đến 0,1 đơn vị pH ở 20 °C đến 25 °C.
6.3 Nồi hấp áp lực, có thể kiểm
soát ở nhiệt độ 121 °C.
6.4 Lọ nhỏ (vial).
6.5 Bình định mức, dung tích 1
L.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7 Pipet xả hết, vô trùng,
dung tích danh nghĩa 1 mL, được chia vạch 0,1 mL.
6.8 Pipet dùng một lần, có thể phân
phối các thể tích thích hợp.
6.9 Máy trộn.
6.10 Nồi cách thủy, có thể duy
trì nhiệt độ trong khoảng từ 44 °C đến 47 °C.
6.11 Tủ lạnh, có thể duy trì được
nhiệt độ ở 2 °C đến 8 °C.
6.12 Tủ ấm, có thể duy trì được
nhiệt độ ở 25 °C ± 1 °C.
6.13 Que dàn mẫu, bằng thủy
tinh hoặc chất dẻo, đường kính nhỏ hơn 2 mm và dài 80 mm (đường kính không được
vượt quá 2 mm để giảm thiểu lượng mẫu dính vào que khi kết thúc dàn mẫu), vô
trùng.
6.14 Kim cấy.
7 Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu phòng thử nghiệm nhận được phải đúng là
mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong quá trình vận chuyển và
bảo quản.
8 Chuẩn bị mẫu thử
Chuẩn bị phần mẫu thử theo phần tương ứng của
bộ TCVN 6507 (ISO 6887).
9 Cách tiến hành
9.1 Phần mẫu thử, huyền phù ban đầu
và dung dịch pha loãng
Chuẩn bị phần mẫu thử, huyền phù ban đầu
(dung dịch pha loãng ban đầu) và các dung dịch pha loãng theo phần tương ứng
của bộ TCVN 6507 (ISO 6887) và theo TCVN 6404 (ISO 7218).
9.2 Nuôi cấy
9.2.1 Phương pháp cấy dàn mẫu trên bề
mặt thạch
CHÚ THÍCH: Phương pháp cấy dàn mẫu trên bề
mặt thạch giúp các tế bào có thể tiếp xúc tối đa với oxy trong không khí và
tránh sự bất hoạt mầm nấm do đổ thạch có nhiệt độ cao hơn 47 °C. Phương pháp
này có thể cho kết quả số lượng khuẩn lạc cao hơn so với phương pháp cấy đổ đĩa
(xem 9.2.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển 0,1 mL mẫu thử (Điều 7) và các dung
dịch pha loãng thích hợp của mẫu thử lên bề mặt các đĩa thạch đã chuẩn bị.
Để ước tính số đếm thấp, cấy 1 mL huyền phù
ban đầu lên bề mặt của 3 đĩa thạch đã chuẩn bị.
Dùng que dàn mẫu vô trùng (6.13) dàn đều
huyền phù mẫu thử trên khắp bề mặt thạch.
Ủ đĩa thạch đã đậy nắp (lưu ý không lật ngược
đĩa) trong tủ ấm (6.12) ở nhiệt độ 25 °C ± 1 °C trong khoảng thời gian từ 54 h
đến 72 h.
9.2.2 Phương pháp đổ đĩa
CHÚ THÍCH: Với kỹ thuật đổ đĩa, có thể dễ
dàng định lượng hơn kỹ thuật cấy dàn mẫu trên bề mặt thạch (9.2.1).
Chuyển 1 mL huyền phù mẫu thử và dãy dung
dịch pha loãng huyền phù mẫu thử vào các đĩa Petri vô trùng (6.6). Rót vào mỗi
đĩa khoảng 15 mL môi trường (5.1.2).
Xoay đĩa để dịch cấy phân bố đều trong thạch
lỏng và để thạch đông đặc trên bề mặt phẳng, mát.
Ủ đĩa thạch đã đậy nắp (lưu ý không lật ngược
đĩa) trong tủ ấm (6.12) ở nhiệt độ 25 °C ± 1 °C trong khoảng thời gian từ 54 h
đến 72 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.1 Yêu cầu chung
Một số loại nấm men và nấm mốc có thể lây
nhiễm hoặc gây dị ứng trên người, ngay cả với người khỏe mạnh. Do đó, cần thận
trọng khi xử lý chúng. Tốt nhất, đĩa được giữ trong tủ ấm, không để trong phòng
mở. Chỉ mở nắp đĩa khi cần. Kim cấy (6.14) phải để nguội trước khi thực hiện
cấy truyền, để tránh phát tán các bào tử và các tế bào khác. Bàn làm việc và tủ
ấm phải được khử trùng thường xuyên.
Các đĩa Petri cần được để trong tủ ấm theo
hướng thẳng đứng và không bị xáo trộn cho đến khi đếm, vì nếu di chuyển có thể
phát tán các bào tử và làm các khuẩn lạc vệ tinh tiếp tục phát triển dẫn đến số
đếm tăng cao.
9.3.2 Đếm các khuẩn lạc nấm men và
nấm mốc
Sau khi ủ theo thời gian quy định (xem 9.2.1
hoặc 9.2.2), chọn các đĩa chứa ít hơn 150 khuẩn lạc/chồi và đếm chúng.
Đếm các khuẩn lạc nấm men và các khuẩn
lạc/chồi nấm mốc riêng rẽ, nếu cần.
Nếu hệ nấm gồm chủ yếu là nấm mốc thì chọn
các đĩa có số đếm thấp hơn; nếu hệ nấm gồm chủ yếu là nấm men thì chọn các đĩa
có số đếm gần đến giới hạn 150 khuẩn lạc nêu trên để đếm.
10 Tính và biểu thị
kết quả
Xem TCVN 6404 (ISO 7218) đối với việc tính và
biểu thị kết quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các
thông tin dưới đây:
a) mọi thông tin cần thiết về việc nhận biết
đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu
chuẩn này;
d) các điểm đặc biệt quan sát được trong quá
trình thử nghiệm;
e) mọi chi tiết thao tác không quy định trong
tiêu chuẩn này hoặc được cho là tùy chọn, cùng với các chi tiết bất thường nào
khác có thể ảnh hưởng tới kết quả;
f) kết quả thử nghiệm thu được.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
A.1 Kết quả xác nhận
giá trị sử dụng của phương pháp về độ chụm tương đối
Kết quả xác nhận giá trị sử dụng về độ chụm
tương đối của phương pháp do NF Validation (thuộc Viện Tiêu chuẩn Pháp) thực
hiện năm 2018 được nêu trong Bảng A.1.
Bảng A.1 -
Kết quả xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
Phương pháp
cấy
Thời gian
nuôi cấy
Nhóm sản
phẩm
n a

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn
dưới 95 %
Giới hạn
trên 95 %
Đổ đĩa
54 h
Sản phẩm ăn liền và sản phẩm cần gia nhiệt
trước khi ăn
15
-0,29
0,45
-1,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm sữa
18
-0,16
0,48
-1,22
0,90
Sản phẩm thủy sản và sản phẩm trứng
16
-0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,84
0,36
Rau quả
19
-0,34
0,55
-1,53
0,85
Bánh kẹo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,57
0,56
-1,79
0,65
Thức ăn chăn nuôi
16
-0,25
0,74
-1,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số
99
-0,31
0,53
-1,38
0,75
72 h
Sản phẩm ăn liền và sản phẩm cần gia nhiệt
trước khi ăn
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
-1,96
2,11
Sản phẩm sữa
21
-0,09
0,41
-0,98
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
-0,08
0,20
-0,53
0,36
Rau quả
23
-0,24
0,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
Bánh kẹo
18
-0,23
0,45
-1,19
0,74
Thức ăn chăn nuôi
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,72
-1,59
1,55
Tổng số
111
-0,11
0,57
-1,24
1,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là chênh lệch so với giá trị trung
bình.
SD c là độ lệch
chuẩn của chênh lệch so với giá trị trung bình.
Dàn mẫu
trên bề mặt thạch
54 h
Sản phẩm ăn liền và sản phẩm cần gia nhiệt
trước khi ăn
19
0,09
0,53
-2,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm sữa
18
0,13
0,31
-0,68
0,85
Sản phẩm thủy sản và sản phẩm trứng
16
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,67
0,62
Rau quả
20
-0,18
0,49
-1,58
1,05
Bánh kẹo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,06
0,21
-1,05
0,54
Thức ăn chăn nuôi
18
0,08
0,53
-1,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số
109
-0,04
0,63
-1,29
1,21
72 h
Sản phẩm ăn liền và sản phẩm cần gia nhiệt
trước khi ăn
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,53
-1,06
1,25
Sản phẩm sữa
16
0,13
0,31
-0,55
0,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
0,07
0,21
-0,38
0,52
Rau quả
25
-0,18
0,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
Bánh kẹo
17
-0,06
0,21
-0,52
0,41
Thức ăn chăn nuôi
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,53
-1,04
1,21
Tổng số
117
0,01
0,42
-0,83
0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là chênh lệch so với giá trị trung
bình.
SD c là độ lệch
chuẩn của chênh lệch so với giá trị trung bình.
A.2 Độ chụm
Mẫu kem tráng miệng có hoạt độ nước aw
> 0,95 được cấy chủng Saccharomyces cerevisiae Ad999. Nền mẫu cũng
được cấy chủng Bacillus cereus Ad1468 để có hệ vi sinh vật 103
cfu/g. Sử dụng TCVN 8275-1 (ISO 21527-1) để so sánh với phương pháp quy định
trong tiêu chuẩn này.
Các mức cấy chủng Saccharomyces cerevisiae
Ad999 như sau:
+ Mức 0: < 10 cfu/g
+ Mức 1: 500 cfu/g
+ Mức 2: 5 000 cfu/g
+ Mức 3: 50 000 cfu/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết quả của phép thử liên phòng thử
nghiệm về độ chụm do NF Validation thực hiện năm 2018 được nêu trong các Bảng
A.2 và A.3.
Bảng A.2 -
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm trên mẫu kem tráng miệng với
giới hạn chấp nhận được 1,11 (log10) và độ tin cậy 80 %
Phương pháp
sử dụng thạch Symphony
TCVN 8275-1
(ISO 21527-1)
Độ chệch
Giới hạn
dưới tương đối của khoảng dung sai
Giới hạn
trên tương đối của khoảng dung sai
Mức cấy
Na
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
srb
sLc
sRd
Mức cấy
N
Giá trị
trung bình log10 CFU/g
sr
sL
sR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
2,685
0,093
0,013
0,094
Thấp
12
2,729
0,091
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,120
-0,045
-0,172
0,082
Trung bình
12
3,573
0,079
0,269
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
12
3,538
0,193
0,162
0,251
0,035
-0,360
0,430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
4,630
0,082
0,467
0,474
Cao
12
4,661
0,085
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,511
-0,030
-0,701
0,641
a N là số
lượng phòng thử nghiệm được báo cáo cho các kết quả.
b sr
là độ lệch chuẩn lặp lại.
c sL
là độ lệch chuẩn giữa các phòng thử nghiệm.
d sR
là độ lệch chuẩn tái lập.
Bảng A.3 -
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm trên mẫu kem tráng miệng với
giới hạn chấp nhận được 0,50 (log10) và độ tin cậy 80 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8275-1
(ISO 21527-1)
Độ chệch
Giới hạn
dưới tương đối của khoảng dung sai
Giới hạn
trên tương đối của khoảng dung sai
Mức cấy
Na
Giá trị
trung bình log10 CFU/g
srb
sLc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức cấy
N
Giá trị
trung bình log10 CFU/g
sr
sL
sR
Thấp
9
2,689
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,022
0,100
Thấp
9
2,720
0,096
0,091
0,132
-0,031
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,106
Trung bình
9
3,668
0,080
0,177
0,194
Trung bình
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,055
0,128
0,139
0,042
-0,239
0,323
Cao
9
4,885
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,083
0,123
Cao
9
4,933
0,094
0,096
0,135
-0,048
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,124
a N là số
lượng phòng thử nghiệm được báo cáo cho các kết quả.
b sr
là độ lệch chuẩn lặp lại.
c sL
là độ lệch chuẩn giữa các phòng thử nghiệm.
d sR
là độ lệch chuẩn tái lập.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] NF Validation (2019), SYMPHONY Agar
for the enumeration of yeasts and moulds in products intended for human
consumption and animal feeding stuffs
[2] Solabia SAS (2021), Symphony Agar -
Enumeration of Yeasts and Moulds, Technical Data Sheet, Env6-2021
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 6265:2007 (ISO 6611:2004) Sữa và
sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm
mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 °C
[5] TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi -Phương pháp định lượng nấm men
và nấm mốc - Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước
lớn hơn 0,95
[6] TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men
và nấm mốc - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước
nhỏ hơn hoặc bằng 0,95
[7] TCVN 12365-2:2018 (ISO 16140-2:2016) Vi
sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp - Phần 2:
Quy trình xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thay thế so với phương pháp
chuẩn
[8] ISO 16140-6 Microbiology of the food
chain - Method validation - Part 6: Protocol for the validation of alternative
(proprietary) methods for microbiological confirmation and typing procedures
[1])
Phương pháp này cho phép định lượng trong thời gian từ 54 h đến 72 h thay vì 5
ngày đối với các phương pháp chuẩn nêu trong TCVN 8275-1:2010 (ISO
21527-1:2008)[3] và TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008)[4].
[2])
Sử dụng sản phẩm của Biokar-diagnostics, 60002 Beauvais Cedex, Pháp.
[3])
Danh pháp IUPAC là
4,5,6,7-tetrachloro-3',6'-dihydroxy-2',4',5',7'-tetraiodo-3H-spiro[isobenzofuran-1,9'-xanthen]-3-one,
mã số hóa chất (CAS) là 4159-77-7.