Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-3:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 3: Toa xe hàng có 2 bộ trục bánh
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-1:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 1: Nguyên tắc đo
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-2:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 2: Toa xe hàng có giá chuyển hướng
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13925:2023 (ASTM D8175-18) về Chất thải - Phương pháp xác định điểm chớp cháy của chất thải lỏng bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13890:2023 về Hệ thống đường ống biển - Quản lý tính toàn vẹn
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13924:2023 (ASTM D8174-18) về Chất thải - Phương pháp xác định điểm chớp cháy của chất thải lỏng bằng thiết bị thử cốc kín cỡ nhỏ
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13923:2023 (ASTM D6661-17) về Chất thải - Thu thập mẫu hiện trường các hợp chất hữu cơ từ các bề mặt bằng phương pháp lấy mẫu lau
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8966:2023 (ASTM D6050-21) về Chất thải - Phương pháp xác định chất rắn không tan trong chất thải lỏng hữu cơ nguy hại
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13921:2023 (ASTM D5743-21) về Chất thải - Lấy mẫu chất lỏng một lớp hoặc nhiều lớp, có hoặc không có chất rắn, trong thùng chứa hình trụ hoặc thùng chứa tương tự
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7737:2023 (ISO 9050:2003) về Kính xây dựng - Xác định hệ số truyền sáng, hệ số truyền năng lượng mặt trời trực tiếp, hệ số truyền năng lượng mặt trời tổng cộng, hệ số truyền tia cực tím và các yếu tố liên quan đến kết cấu kính
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13900:2023 về Hỗn hợp nhựa - Lấy mẫu
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7500:2023 về Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong Trichloroethylene và N-propyl Bromide
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13903:2023 (ISO/IEC TR 24028:2020) về Công nghệ thông tin - Trí tuệ nhân tạo - Tổng quan về tính đáng tin cậy trong trí tuệ nhân tạo
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13902:2023 (ISO/IEC 22989:2022) về Công nghệ thông tin - Trí tuệ nhân tạo - Các khái niệm và thuật ngữ trí tuệ nhân tạo
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13922:2023 (ASTM D6063-11 (2018)) về Chất thải - Hướng dẫn nhân viên hiện trường lấy mẫu từ thùng chứa hình trụ và thùng chứa tương tự
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13715:2023 (ISO 23280:2022) về Xe mô tô và xe gắn máy điện - Phương pháp thử để đánh giá hiệu năng trên băng thử động cơ
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13899:2023 về Hỗn hợp nhựa - Phương pháp thử vệt hằn bánh xe
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13891-1:2023 về Bình chịu áp lực và hệ thống đường ống công nghệ lắp đặt trên phương tiện thăm dò, khai thác và xử lý dầu khí trên biển - Phần 1: Phương pháp kiểm tra dựa trên cơ sở phân tích rủi ro
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13717:2023 (ISO 20762:2018) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Xác định công suất đẩy của xe hybrid điện
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13716-1:2023 (ISO 21782-1:2019) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm bộ phận đẩy điện - Phần 1: Điều kiện thử nghiệm chung và định nghĩa
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13714:2023 (ISO/TS 19466:2017) về Xe mô tô và xe gắn máy điện - Phương pháp thử đánh giá hiệu năng của hệ thống phanh tái sinh
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13713:2023 về Xe mô tô và xe gắn máy - Thuật ngữ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-6:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 6: Kết cấu thép
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13584-1:2023 về Hố thu nước cho tòa nhà - Phần 1: Hố thu nước trên sàn có xi phông với nút nước sâu ít nhất 50mm
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13556:2023 (ISO 9288:1989) về Cách nhiệt - Truyền nhiệt bằng bức xạ - Các đại lượng vật lý và định nghĩa
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13920:2023 (ASTM D5658-20) về Chất thải - Lấy mẫu chất thải rắn không cố kết từ xe chở chất thải
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-3:2023 (ISO 23893-3:2013) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 3: Xác định Vitellogenin
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-2:2023 (ISO 23893-2:2007) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 2: Xác định ethoxyresorufin-o-deethylase (EROD)
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-1:2023 (ISO 23893-1:2007) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 1: Lấy mẫu cá, xử lý và bảo quản mẫu
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13584-4:2023 về Hố thu nước cho tòa nhà - Phần 4: Hố thu nước có tấm chắn chất lỏng nhẹ
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13584-2:2023 về Hố thu nước cho tòa nhà - Phần 2: Hố thu nước trên sàn và trên mái không có xi phông
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13584-3:2023 về Hố thu nước cho tòa nhà - Phần 3: Nắp thu nước
  33. Tiểu chuẩn Việt Nam TCVN 13914:2023 (ISO 16712:2005) về Chất lượng nước - Xác định độ độc cấp tính của trầm tích biển hoặc cửa sống đối với giáp xác Amphipoda
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528:2023 về Sơn và vecni - Lớp phủ hoạt tính chống cháy cho nền kim loại - Định nghĩa, yêu cầu, đặc tính và ghi nhãn
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13527:2023 về Sơn phản xạ ánh sáng mặt trời dung cho mái nhà
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13913:2023 (ISO 16221:2001) về Chất lượng nước - Hướng dẫn xác định khả năng phân hủy sinh học trong môi trường biển
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13239-3:2023 (ISO/IEC 20547-3:2020) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu dữ liệu lớn - Phần 3: Kiến trúc tham chiếu
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12057:2023 (ASTM D5232-19) về Chất thải - Phương pháp xác định tính ổn định và khả năng trộn lẫn của chất thải rắn, chất thải bán rắn hoặc chất thải lỏng
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13581:2023 về Thông gió và điều hòa không khí - Yêu cầu lắp đặt đường ống và nghiệm thu hệ thống
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13580:2023 về Thông gió và điều hòa không khí - Yêu cầu chế tạo đường ống
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-40:2023 (ISO 16000-40:2019) về Không khí trong nhà - Phần 40: Hệ thống quản lý chất lượng không khí trong nhà
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-39:2023 (ISO 16000-39:2019) về Không khí trong nhà - Phần 39: Xác định các amin - Phân tích các amin bằng sắc ký lỏng (siêu) hiệu năng cao kết hợp với phép đo khối phổ độ phân giải cao hoặc hai lần khối phổ
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-38:2023 (ISO 16000-38:2019) về Không khí trong nhà - Phần 38: Xác định các amin trong không khí trong nhà và trong buồng thử nghiệm - Lấy mẫu chủ động trên các bộ lấy mẫu có chứa phin lọc tẩm axit phosphoric
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-37:2023 (ISO 16000-37:2019) về Không khí trong nhà - Phần 37: Đo nồng độ khối lượng bụi PM2,5
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-36:2023 (ISO 16000-36:2018) về Không khí trong nhà - Phần 36: Phương pháp chuẩn sử dụng buồng thử nghiệm để đánh giá tốc độ giảm vi khuẩn trong không khí có thể nuôi cấy bằng máy lọc không khí
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-34:2023 (ISO 16000-34:2018) về Không khí trong nhà - Phần 34: Các chiến lược đo bụi trong không khí
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-28:2023 (ISO 16000-28:2020) về Không khí trong nhà - Phần 28: Xác định phát thải mùi từ các sản phẩm xây dựng sử dụng buồng thử
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-11:2023 (ISO/FDIS 16000-11:2023) về Không khí trong nhà - Phần 11: Xác định phát thải của các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Lấy mẫu, bảo quản mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-9:2023 (ISO/FDIS 16000-9:2023) về Không khí trong nhà - Phần 9: Xác định phát thải của các hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Phương pháp buồng thử phát thải
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-6:2023 (ISO 16000-6:2021) về Không khí trong nhà - Phần 6: Xác định hợp chất hữu cơ (VVOC, VOC, SVOC) trong không khí trong nhà và trong buồng thử bằng cách lấy mẫu chủ động trên ống hấp phụ, giải hấp nhiệt và sắc ký khí sử dụng MS hoặc MS-FID
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13912:2023 (ASTM E2866-21) về Chất lượng đất - Xác định diisopropyl methylphosphonat, axit ethyl methylphosphonic, axit isopropyl methylphosphonic, axit methylphosphonic và axit pinacolyl methylphosphonic trong đất bằng phương pháp chiết chất lỏng dưới áp suất cao và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13870:2023 (ISO/TR 13121:2011) về Công nghệ nano - Đánh giá rủi ro vật liệu nano
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13866:2023 về Chất dẻo - Thanh định hình (profile) polyvinyl clorua (PVC) - Xác định độ ổn định kích thước sau khi phơi nhiệt
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13865:2023 về Chất dẻo - Thanh định hình (profile) polyvinyl clorua (PVC) - Xác định ngoại quan sau khi phơi nhiệt ở 150°C
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13864:2023 về Chất dẻo - Thanh định hình (profile) polyvinyl clorua (PVC) - Xác định độ bền va đập với tải trọng rơi
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13756-3:2023 về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Động cơ điêzen 01 xi lanh, công suất dưới 37 kW dùng cho máy nông, lâm nghiệp - Phần 3: Giới hạn và phương pháp đo các chất thải gây ô nhiễm
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8695-2:2023 (ISO/IEC 20000-2:2019 with amendment 1:2020) về Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Phần 2: Hướng dẫn áp dụng hệ thống quản lý dịch vụ
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8695-1:2023 (ISO/IEC 20000-1:2018) về Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Phần 1: Yêu cầu hệ thống quản lý dịch vụ
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6961:2023 về Đường thô
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6958:2023 về Đường tinh luyện
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13911:2023 (ASTM E2838-21) về Chất lượng đất - Xác định thiodiglycol trên mẫu lau bằng phương pháp chiết dung môi và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13873:2023 (ISO/TS 19808:2020) về Công nghệ nano - Huyền phù ống nano cacbon - Yêu cầu về đặc tính và phương pháp đo
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13942:2023 về Chanh leo sấy dẻo
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13941:2023 về Chanh leo đông lạnh
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13940:2023 về Thanh long sấy
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13939:2023 về Thanh long đông lạnh
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13874:2023 (ISO 21363:2020) về Công nghệ nano - Phép đo phân bố cỡ và hình dạng hạt bằng phương pháp hiển vi điện tử truyền qua
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13872:2023 (ISO 19749:2021) về Công nghệ nano - Phép đo phân bố cỡ và hình dạng hạt bằng phương pháp hiển vi điện tử quét
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13871:2023 (ISO 17200:2020) về Công nghệ nano - Hạt nano dạng bột - Đặc tính và phép đo
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13869-2:2023 (ISO 6746-2:2003) về Máy làm đất - Kích thước và ký hiệu - Phần 2: Thiết bị và bộ công tác
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13869-1:2023 (ISO 6746-1:2003) về Máy làm đất - Kích thước và ký hiệu - Phần 1: Máy cơ sở
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13868:2023 (ISO 6165:2022) về Máy làm đất - Các loại cơ bản - Phân loại và từ vựng
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13863:2023 về Phụ gia ức chế ăn mòn cốt thép trong bê tông do tác nhân clorua
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13862:2023 về Phụ gia hoá học cho bê tông - Xác định ảnh hưởng của phụ gia hoá học đến ăn mòn cốt thép bê tông trong môi trường clorua
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13764:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng nhóm hoạt chất cytokinin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13763:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng nhóm nitrophenolate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13762:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng paclobutrazol bằng phương pháp sắc ký khí (GC)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13761:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng axit alginic bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13760:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng glutamat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13759:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng dicyandiamid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13745:2023 về Mía nguyên liệu - Phương pháp lấy mẫu và xác định tạp chất, chữ đường
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13744:2023 về Đường bột, dextrose, lactose, fructose và xiro glucose
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13743:2023 về Đường trắng
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-13:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 13: Phương pháp hình ảnh trong lỗ khoan
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-12:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 12: Phương pháp đo góc cắm của đá
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-11:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 11: Phương pháp sóng âm
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-10:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 10: Phương pháp đồng vị phóng xạ gamma
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-9:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 9: Phương pháp thế điện phân cực
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-8:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 8: Phương pháp đo cảm ứng điện từ
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-7:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 7: Phương pháp vi hệ điện cực
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8695-3:2023 (ISO/IEC 20000-3:2019) về Công nghệ thông tin - Quản lý dịch vụ - Phần 3: Hướng dẫn về xác định phạm vi và khả năng áp dụng của TCVN 8695-1 (ISO/IEC 20000-1)
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9901:2023 về Công trình đê biển - Yêu cầu thiết kế
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17030:2023 (ISO/IEC 17030:2021) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung về dấu phù hợp của bên thứ ba
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-8:2023 (ISO/IEC TS 17021-8:2019) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 8: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý phát triển bền vững cho cộng đồng
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13812:2023 (ISO/IEC 20924:2021) về Internet vạn vật - Từ vựng
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13726-2:2023 (IEC 61557-2:2019) về An toàn điện trong hệ thống phân phối điện hạ áp đến 1 000 V xoay chiều và 1 500 V một chiều - Thiết bị thử nghiệm, đo hoặc theo dõi các biện pháp bảo vệ - Phần 2: Điện trở cách điện
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-5:2023 về Bệnh thuỷ sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 5: Hội chứng Taura ở tôm
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-56:2023 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 56: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn, trâu, bò, gia cầm
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50003:2023 (ISO 50003:2021) về Hệ thống quản lý năng lượng - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý năng lượng
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 17033:2023 (ISO/TS 17033:2019) về Công bố về khía cạnh đạo đức và thông tin hỗ trợ – Nguyên tắc và yêu cầu