TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8064:2024
NHIÊN LIỆU
ĐIÊZEN 5 % ESTE METYL AXIT BÉO (DO B5) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
5 % fatty
acid methyl esters blended diesel fuel oils (DO B5) - Specifications and
test methods
Lời nói đầu
TCVN 8064:2024 thay thế TCVN
8064:2015.
TCVN 8064:2024 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
biên soạn. Ủy ban
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công
bố.
NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN PHA
5 % ESTE METYL AXIT BÉO (DO B5) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử đối với nhiên liệu điêzen dầu mỏ có pha este metyl axit béo
(FAME) với tỷ lệ từ 4 % đến 5 % theo thể tích (viết tắt là “DO B5”), để sử dụng làm
nhiên liệu cho động cơ điêzen của xe cơ giới.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 2690 (ASTM D 482) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định tro
TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín
Penski-Martens
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ -
Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
TCVN 2706 (ASTM D 6217) Nhiên liệu
chưng cất trung bình - Xác định tạp chất dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng
thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản
phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang
tán xạ năng lượng tia X
TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu
mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl
Fischer
TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu
mỏ
-
Lấy mẫu tự động trong đường ống
TCVN 6324 (ASTM D 189) Sản phẩm dầu
mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và
sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối,
hoặc tỷ trọng API - Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 6608 (ASTM D 3828) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị có kích thước nhỏ
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản
phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7717 Nhiên liệu điêzen sinh học
gốc B100 - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7758 (ASTM D 6079) Nhiên liệu
điêzen - Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyển động khứ hồi cao
tần (HFRR)
TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu
chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng
mắt thường)
TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon
nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ -
Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
TCVN 7865 (ASTM D 4530) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng)
TCVN 8147 (EN 14078) Sản phẩm dầu mỏ
dạng lỏng - Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất trung gian -
Phương pháp phổ hồng ngoại
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu
mỏ dạng lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số
TCVN 11587 (ASTM D 5186) Nhiên liệu
điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất
thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn
TCVN 11589 (ASTM D 6591) Nhiên liệu
chưng cất trung bình - Phương pháp xác định các loại
hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 5950 Standard test method
for pour point of petroleum products (Automatic tilt method) [Sản phẩm dầu mỏ -
Xác định điểm chảy (Phương pháp nghiêng tự động)]
ASTM D 6749 Standard test method
for pour point of petroleum products (Automatic air pressure method) [Sản phẩm
dầu mỏ - Xác định điểm chảy (Phương pháp áp suất không khí tự động)]
ASTM D 7371 Standard Test Method
for Determination of Biodiesel (Fatty Acid Methyl Esters) Content in Diesel
Fuel Oil Using Mid Infrared Spectroscopy (FTIR-ATR-PLS Method)
[Nhiên liệu điêzen - Xác định hàm lượng nhiên liệu điêzen sinh học (este metyl
axit béo) bằng phương pháp phổ hồng ngoại giữa (phương pháp FTIR-ATR-PLS)]
3 Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
3.1 Este metyl
axit béo (FAME)
Este metyl axit béo dùng để pha trộn với
nhiên liệu điêzen phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định trong TCVN 7717.
3.2 Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử của nhiên liệu điêzen B5 được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử của nhiên liệu điêzen B5
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử
2
3
4
5
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.
500
350
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6701
(ASTM D 2622)
TCVN 7760
(ASTM D 5453)
TCVN 3172
(ASTM D 4294)
2. Trị số xêtan, min.
46
48
50
50
TCVN 7630
(ASTM D 613)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 90 % thể tích thu hồi
- 95 % thể tích thu hồi
360
-
360
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
360
TCVN 2698
(ASTM D 86)
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, min.
55
55
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6608
(ASTM D 3828)
TCVN 2693
(ASTM D 93)
5. Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s
2,0 - 4,5
2,0 - 4,5
2,0 - 4,5
2,0 - 4,5
TCVN 3171
(ASTM D 445)
6. Cặn cacbon của 10 %
cặn chưng cất, % khối lượng, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,30
0,30
TCVN 6324
(ASTM D 189)
TCVN 7865
(ASTM D 4530)
7. Điểm chảy (điểm đông đặc) 1), °C, max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3753
(ASTM D 97)
- Mùa hè
+12
+12
+12
+12
ASTM D 5950
- Mùa đông
+3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3
+3
ASTM D 6749
8. Hàm lượng tro, % khối lượng, max.
0,01
0,01
0,01
0,01
TCVN 2690
(ASTM D 482)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
200
200
TCVN 3182 (ASTM
D 6304)
10. Tạp chất dạng hạt, mg/L, max.
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2706
(ASTM D
6217)
11. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h,
max.
Loại 1
Loại 1
Loại 1
Loại 1
TCVN 2694
(ASTM D 130)
12. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3
820 - 860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820 - 850
max. 845
TCVN 6594
(ASTM D 1298)
TCVN 8314
(ASTM D 4052)
13. Độ bôi trơn, μm, max.
460
460
460
460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12016
(ASTM D 7688)
14. Hàm lượng este metyl axít béo (FAME), %
thể tích
4 - 5
4 - 5
4 - 5
4 - 5
TCVN 8147
(EN 14078)
ASTM D 7371
15. Độ ổn định oxy hóa, mg/100 mL,
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
TCVN 11051
(ASTM D 7462)
16. Hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng
(PAH), % khối lượng, max.
-
11
11
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11589
(ASTM D 6591)
17. Ngoại quan
Sạch,
trong, không có nước tự do và tạp chất
Sạch,
trong, không có nước tự do và tạp chất
Sạch,
trong, không có nước tự do và tạp chất
Sạch, trong,
không có nước tự do và tạp chất
TCVN 7759
(ASTM D 4176)
1) Mùa hè
tính từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa đông tính từ tháng 11 đến tháng 4.
Ở các vùng núi, cao nguyên có khí hậu
lạnh, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp
nhiên liệu điêzen có điểm chảy thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng
đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại phụ gia sử dụng để pha nhiên
liệu điêzen B5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi
trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/ thiết bị/phụ
trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
4 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN
6777 (ASTM D 4057).