Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 8685-46:2024 về Quy trình kiểm nghiệm Vắc xin nhược độc phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà

Số hiệu: TCVN8685-46:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2024 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8685-46:2024

QUY TRÌNH KIỂM NGHIỆM VẮC XIN - PHẦN 46: VẮC XIN NHƯỢC ĐỘC PHÒNG BỆNH THIẾU MÁU TRUYỀN NHIỄM Ở GÀ

Vaccine testing procedure - Part 46: Chicken Anemia Virus Live Vaccine

Lời nói đầu

TCVN 8685-46:2024 do Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc Thú y Trung Ương 1 - Cục Thú y biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8685 Quy trình kiểm nghiệm vắc xin gồm các phần:

- TCVN 8685-1:2011, Phần 1: Vắc xin phó thương hàn lợn nhược độc;

- TCVN 8685-2:2011, Phần 2: Vắc xin viêm gan siêu vi trùng vịt;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 8685-4:2011, Phần 4: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng giảm đẻ ở gà;

- TCVN 8685-5:2011, Phần 5: Vắc xin ung khí thán;

- TCVN 8685-6:2011, Phần 6: Vắc xin Gumboro nhược độc;

- TCVN 8685-7:2011, Phần 7: Vắc xin nhiệt thán nha bào vô độc chng 34 F2;

- TCVN 8685-8:2011, Phần 8: Vắc xin dịch tả lợn nhược độc;

- TCVN 8685-9:2022, Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Cúm gia cầm;

- TCVN 8685-10:2022, Phần 10: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Lở mồm long móng (FMD);

- TCVN 8685-11:2014, Phần 11: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Phù đầu gà (coryza);

- TCVN 8685-12:2014, Phần 12: Vắc xin nhược độc, đông khô phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 8685-14:2017, Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn;

- TCVN 8685-15:2017, Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn;

- TCVN 8685-16:2017, Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn;

- TCVN 8685-17:2017, Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn;

- TCVN 8685-18:2017, Phần 18: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh newcastle;

- TCVN 8685-19:2017, Phần 19: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh gumboro;

- TCVN 8685-20:2018, Phần 20: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Newcastle;

- TCVN 8685-21:2018, Phần 21: Vắc xin phòng bệnh đậu gà;

- TCVN 8685-22:2018, Phần 22: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 8685-24:2018, Phần 24: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Salmonella typhimurium ở gà;

- TCVN 8685-25:2018, Phần 25: Vắc xin phòng bệnh giả dại ở lợn;

- TCVN 8685-26:2018, Phần 26: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm ở gà;

- TCVN 8685-27:2018, Phần 27: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm ở gà;

- TCVN 8685-28:2019, Phần 28: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Tụ huyết trùng ở lợn;

- TCVN 8685-29:2019, Phần 29: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm (IB) ở gà;

- TCVN 8685-30:2019, Phần 30: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Viêm não tủy truyền nhiễm ở gà;

- TCVN 8685-31:2019, Phần 31 vắc xin phòng bệnh Dại ở chó;

- TCVN 8685-32:2019, Phần 32: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Mycoμlasma gallisepticum ở gia cầm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 8685-34:2020, Phần 34: Vắc xin phòng bệnh tiêu chảy thành dịch do Porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) gây ra ở lợn;

- TCVN 8685-35:2020, Phần 35: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò;

- TCVN 8685-36:2020, Phần 36: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh tụ huyết trùng và bệnh đóng dấu ở lợn;

- TCVN 8685-37:2020, Phần 37: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Marek ở gà;

- TCVN 8685-38:2020, Phần 38: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Leptospira gây ra;

- TCVN 8685-39:2020, Phần 39: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng còi cọc do Circovirus gây ra ở lợn;

- TCVN 8685-40:2023, Phần 40: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng não tủy truyền nhiễm do Avian Encephalomyelitis ở gà;

- TCVN 8685-41:2023, Phần 41: Vắc xin phòng bệnh viêm khớp do Avian reovirus ở gà;

- TCVN 8685-42:2023, Phần 42: Vắc xin phòng bệnh E.coli ở gia cầm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 8685-44:2024, Phần 44: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh phù ở lợn do E.coli;

- TCVN 8685-45:2024, Phần 45: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Parvo ở lợn nái;

- TCVN 8685-46:2024, Phần 46: Vắc xin nhược độc phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà.

 

QUY TRÌNH KIM NGHIỆM VẮC XIN - PHN 46: VẮC XIN NHƯỢC ĐỘC PHÒNG BỆNH THIẾU MÁU TRUYN NHIỄM Ở GÀ

Vaccine testing procedure - Part 46: Chicken Anemia Virus Live Vaccine

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định quy trình kiểm nghiệm vc xin nhược độc phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm do vi rút gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà.

2  Tài liệu viện dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 8684:2022 vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết.

3  Chữ viết tắt

CAV (Chicken Anemia Virus): Vi rút gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà ELISA (Enzyme-linked Immunosorbent Assay): Phản ứng miễn dịch gắn enzym HA (Haemagglutination Assay): Phản ứng ngưng kết hồng cầu

4  Nguyên tắc

Vắc xin được Kiểm tra các ch tiêu cảm quan, vô trùng, độ thuần khiết bằng các phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm, các chỉ tiêu an toàn và hiệu lực được đánh giá trên động vật thí nghiệm.

5  Vật liệu thử và thuốc thử

5.1  Gà từ 3 tuần tuổi đến 4 tuần tuổi, gà khỏe mạnh, không có kháng thể CAV.

5.2  Trứng gà có phôi 9 ngày tuổi đến 11 ngày tuổi, được lấy từ đàn gà sạch bệnh, không có kháng thể CAV.

5.3  Nước muối sinh lý vô trùng (dung dịch NaCl 0,9 %).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5  Vắc xin phòng bệnh CAV.

6  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thí nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

6.1  Đèn soi trứng.

6.2  Tủ ấp trứng duy trì nhiệt độ 37 °C ± 0,5 °C.

6.3  Cốc có mỏ, dung tích 100 ml, 200 ml.

6.4  Đĩa Petri vô trùng.

6.5  Pipet đơn kênh, dung tích từ 0,5 μl đến 10 μl, từ 50 μl đến 200 μl, từ 100 μl đến 1000 μl.

6.6  Pipet đa kênh, dung tích từ 5 μl đến 50 μl, từ 30 μl đến 300 μl.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.8  Dao, kéo, panh kẹp vô trùng.

6.9  Bơm tiêm 1 lần, dung tích 1 ml, 3 ml, 5 ml.

6.10  Máy đọc ELISA có bước sóng từ 405 nm đến 650 nm.

7  Cách tiến hành

7.1  Kiểm tra cảm quan

- Quan sát bằng mắt thường hình dạng viên vắc xin và độ đồng đều của hỗn dịch sau khi hoàn nguyên với nước pha của nhà sản xuất (nếu có) hoặc nước muối sinh lý vô trùng (5.3).

- Đánh giá kết quả: Vắc xin đạt yêu cầu về chỉ tiêu cảm quan khi có dạng viên xốp, dễ tách khỏi thành lọ, hỗn dịch sau khi hoàn nguyên đồng nhất, không đông vón, không lắng cặn.

7.2  Kiểm tra vô trùng

- Kiểm tra tạp nhiễm vi khuẩn, tạp nhiễm nấm mốc, tạp nhiễm Mycoμlasma và tạp nhiễm Salmonella theo quy định tại mục 6.2.1, 6.2.2, 6.2.3 và 6.2.4 của TCVN 8684:2022.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3  Kiểm tra độ thuần khiết

7.3.1  Kiểm tra tạp nhiễm vi rút Newcastle và Cúm gia cầm

7.3.1.1  Tiêm vào xoang niệu mô của 10 trứng gà (5.2) mỗi trứng tiêm 0,2 ml vắc xin (5.5) đã được hoàn nguyên với nước pha của nhà sản xuất (nếu có) hoặc nước muối sinh lý vô trùng (5.3).

7.3.1.2  Ấp các trứng đã được tiêm (7.3.1.1) ở tủ p trứng (6.2) trong 5 ngày, soi loại bỏ trứng chết phôi trước 24 h. Soi trứng ở các thời điểm 48 h, 72 h, 96 h và 120 h sau tiêm.

7.3.1.3  Sau 5 ngày theo dõi, mổ thu hoạch nước trứng làm phản ứng ngưng kết hồng cầu (xem phụ lục A) và kiểm tra bệnh tích phôi (phôi nhiễm vi rút Newcastle và Cúm gia cầm có bệnh tích như sau: phôi phù đầu, xuất huyết đầu, c, cánh và chân).

7.3.1.4  Đánh giá kết quả: Vắc xin được coi là không tạp nhiễm vi rút Newcastle và Cúm gia cầm khi 100 % phôi trứng (7.3.1.3) khỏe mạnh, không có bệnh tích của bệnh Newcastle và Cúm gia cầm; nước trứng cho kết quả âm tính trong phản ứng ngưng kết hồng cầu với kháng nguyên vi rút Newcastle và Cúm gia cầm.

7.3.2  Kiểm tra tạp nhiễm vi rút Infectious Bronchitis Virus

7.3.2.1  Tiêm vào xoang niệu mô của 10 trứng gà (5.2), mỗi trứng tiêm 0,2 ml vắc xin (5.5) đã được hoàn nguyên với nước pha của nhà sản xuất (nếu có) hoặc nước muối sinh lý vô trùng (5.3).

7.3.2.2  p các trứng đã được tiêm (7.3.2.1) ở tủ ấp trứng (6.2) trong 7 ngày, soi loại bỏ trứng chết phôi trước 24 h. Soi trứng ở các thời điểm 48 h, 72 h, 96 h, 120 h, 144 h, 168 h sau tiêm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3.2.4  Đánh giá kết quả: Vắc xin được coi là không tạp nhiễm vi rút Infectious Bronchitis Virus khi 100 % phôi trứng (7.3.2.3) khỏe mạnh, không có bệnh tích đặc trưng của phôi trứng do vi rút Infectious Bronchitis virus gây ra và nước trứng cho kết quả âm tính trong phản ứng ngưng kết hồng cầu gà.

7.4  Kiểm tra an toàn

- Sử dụng 10 gà (5.1), mỗi con được tiêm 10 liều vắc xin ghi trên nhãn và đường tiêm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

- Theo dõi gà thí nghiệm trong 21 ngày.

- Đánh giá kết quả: Vắc xin đạt yêu cầu về chỉ tiêu an toàn khi tất cả gà sng khỏe, phát triển bình thường và không có biến đổi bất thường về cục bộ hay triệu chứng toàn thân.

7.5  Kiểm tra hiệu lực

7.5.1  Cách tiến hành

- Sử dụng 30 gà (5.1), chia làm 2 nhóm:

+ Nhóm 1: Gồm 20 gà, mỗi con được tiêm 1 liều vắc xin ghi trên nhãn, đường tiêm theo hướng dẫn của nhà sản xuất;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sau khi sử dụng vắc xin 21 ngày đến 28 ngày, tất cả gà nhóm 1 và nhóm 2 được lấy máu, chất huyết thanh để làm phản ứng ELISA, sử dụng kit ELISA (5.4) phát hiện kháng thể kháng CAV.

CHÚ THÍCH: Hiện nay, có nhiều bộ KIT ELISA phát hiện kháng thể CAV bán sẵn trên thị trường. Khi sử dụng phương pháp ELISA cần sử dụng bộ KIT được cấp phép lưu hành và thực hiện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất. Ví dụ về phản ứng ELISA sử dụng KIT thương mại được nêu trong phụ lục B.

7.5.2  Đánh giá kết quả

Vắc xin đạt yêu cầu về chỉ tiêu hiệu lực khi ít nhất 80 % mẫu huyết thanh của gà nhóm 1 đạt giá trị dương tính; trong khi đó 100 % mẫu huyết thanh của gà nhóm 2 đạt giá trị âm tính.

8  Đánh giá kết quả kiểm nghiệm

Vắc xin đạt yêu cầu kiểm nghiệm khi đáp ứng được tất cả các yêu cầu về cảm quan, vô trùng, độ thuần khiết, an toàn và hiệu lực theo quy định tại mục 7.1, 7.2, 7.3, 7.4 và 7.5.

9  Báo cáo kiểm nghiệm

Báo cáo kiểm nghiệm phải nêu rõ:

- Mọi thông tin cần thiết về nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

- Tất cả các điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy ý, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;

- Kết quả kiểm nghiệm thu được.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Phản ứng ngưng kết hồng cầu (HA)

A.1  Vật liệu thử và thuốc thử

A.1.1  Natri xitrat 5 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.3  Kháng nguyên Newcastle/ Infectious Bronchitis/ cúm gia cầm.

A.1.4  Dung dịch hồng cầu gà 1 % (xem A.3.1)

A.2  Thiết bị và dụng cụ

A.2.1  Pipet, dung tích từ 1 ml đến 5 ml, từ 5 ml đến 10 ml.

A.2.2  Ống ly tâm, dung tích từ 5 ml đến 10 ml.

A.2.3  Máy ly tâm, có thể quay với tốc độ từ 1000 vòng/phút đến 1500 vòng/phút.

A.2.4  Bình tam giác vô trùng.

A.2.5  Pipet đơn kênh, dung tích từ 50 μl đến 200 μl, từ 100 μl đến 1000 μl.

A.2.6  Pipet đa kênh, dung tích từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3  Cách tiến hành

A.3.1  Chuẩn bị hồng cầu gà 1 %

- Dùng pipet (A.2.1) hút 2,5 ml dung dịch natri xitrat (A.1.1) vào ống ly tâm (A.2.2), sau đó thêm 5 ml máu gà trng (A.1.2). Ly tâm ống bằng máy ly tâm (A.2.3) với tốc độ từ 1000 vòng/phút đến 1500 vòng/phút trong 15 min, hút bỏ phần dung dịch nổi bên trên, thêm 10 ml nước muối sinh lý vô trùng (5.3), lắc đều. Ly tâm lặp lại từ 3 lần đến 4 lần để rửa hồng cầu, hút bỏ dung dịch ở trên sau lần ly tâm cuối để thu được hồng cầu đặc.

- Chuẩn bị dung dịch hồng cầu 1 % bằng cách chuyển 1 ml hồng cầu đặc vào bình tam giác (A.2.4) có chứa 99 ml nước muối sinh lý vô trùng (5.3).

- Bảo quản dung dịch hồng cầu 1 % ở nhiệt độ từ 4 °C đến 8 °C. Hồng cầu sau khi pha có thể dùng trong 4 ngày đến 5 ngày (nếu dung dịch hồng cầu bị vỡ thì loại bỏ).

A.4.2  Thực hiện phản ứng HA

Các bước tiến hành thực hiện phản ứng HA được nêu ở bảng A.1.

Bảng A.1 - Các bước tiến hành thực hiện phản ứng HA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dùng pipet (A.2.5) nh 25 μl kháng nguyên (A.1.3) vào giếng 1.

- Pha loãng kháng nguyên: sử dụng pipet (A.2.5) trộn đều kháng nguyên với nước muối sinh lý vô trùng (5.3) ở giếng 1, hút 25 μl chuyển sang giếng 2, trộn đều, hút 25 μl chuyển sang giếng 3, trộn đều, tiếp tục làm như vậy đến giếng 11 rồi hút bỏ đi 25 μl.

- Dùng pipet (A.2.6) nhỏ tiếp 25 μl nước muối sinh lý vô trùng (5.3) vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng.

- Dùng pipet (A.2.6) nh 25 μl hồng cầu gà 1 % (A.3) vào các giếng của đĩa phản ứng.

- Lắc nhẹ đĩa phản ứng và ủ đĩa ở nhiệt độ phòng trong thời gian khoảng 30 min, sau đó đọc kết quả.

A.4  Đọc kết quả

- Phản ứng âm tính: hồng cầu lắng xuống đáy giếng tạo thành chm tròn.

- Phn ứng dương tính: xảy ra hiện tượng ngưng kết, hồng cầu ngưng kết thành cụm lấm tấm xung quanh giếng.

- Đọc hiệu giá ngưng kết: hiệu giá ngưng kết kháng nguyên được đánh giá ở độ pha loãng cao nhất còn có phản ứng ngưng kết xảy ra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(tham khảo)

Ví dụ về phản ứng ELISA phát hiện kháng thể CAV

B.1  Vật liệu thử

B.1.1  Huyết thanh cần kiểm tra, là huyết thanh thu được sau khi lấy máu động vật thí nghiệm ở mục 7.5.

B.1.2  Nước cất 2 lần.

B.1.3  Bộ Kit ELISA thương mại (Ví dụ bộ Kit ELISA của hãng IDEXX - Chicken Anemia Virus Antibody Test Kit - US.Vet. No. 758)[I].

B.2  Cách tiến hành

B.2.1 Pha loãng huyết thanh gà (B.1.1) bằng dung dịch pha mẫu theo tỷ lệ 1/500 (kí hiệu từ S1 đến S46).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.2.3  Dùng pipet (6.5) nhỏ 100 μl đối chứng dương CAV vào giếng B1 và B2 của đĩa có phủ kháng nguyên CAV.

B.2.4  Dùng pipet (6.6) nhỏ 100 μl huyết thanh đã pha loãng (B.2.1) vào các giếng còn lại của đĩa có phủ kháng nguyên CAV, mỗi mẫu cho vào 2 giếng (ví dụ: mẫu S1 cho vào 2 giếng C1, C2; mẫu S2 cho vào 2 giếng D1, D2).

B.2.5  Ủ đĩa ở nhiệt độ phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).

B.2.6  Loại bỏ dung dịch trong giếng và rửa các giếng của đĩa bằng nước cất (A.1.2), mỗi giếng 350 μl nước ct, rửa từ 3 lần đến 5 lần, sau khi rửa xong vỗ đĩa vào giấy thấm cho khô nước.

B.2.7  Dùng pipet (6.6) nhỏ 100 μl kháng kháng thể (kháng thể đã gắn enzym - Anti - chicken) vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, sau đó ủ đĩa ở nhiệt độ phòng trong 30 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).

B.2.8  Loại bỏ dung dịch trong giếng và rửa các giếng của đĩa bằng nước cất (B.1.2), mỗi giếng 350 μl nước cất, rửa từ 3 lần đến 5 lần, sau khi rửa xong vỗ dĩa vào giấy thẩm cho khô nước.

B.2.9  Dùng pipet (6.6) nhỏ 100 μl cơ chất phù hợp với enzym vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, sau đó ủ đĩa ở nhiệt độ phòng trong 15 min (nhiệt độ từ 18 °C đến 25 °C).

B.2.10  Dùng pipet (6.6) nhỏ 100 μl  dung dịch dừng phản ứng vào tất cả các giếng của đĩa phản ứng, sau đó đặt đĩa vào máy đọc ELISA (6.10) và đọc ở bước sóng 650 nm để thu được các giá trị mật độ quang học (Optical density - OD) của các mẫu trong đĩa phản ứng.

Bảng B.1 - đồ bố trí mẫu cho phản ứng ELISA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

5

6

7

8

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

12

A

NC

NC

S7

S7

S15

S15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S23

S31

S31

S39

S39

B

PC

PC

S8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S16

S16

S24

S24

S32

S32

S40

S40

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S1

S9

S9

S17

S17

S25

S25

S33

S33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S41

D

S2

S2

S10

S10

S18

S18

S26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S34

S34

S42

S42

E

S3

S3

S11

S11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S19

S27

S27

S35

S35

S43

S43

F

S4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S12

S12

S20

S20

S28

S28

S36

S36

S44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G

S5

S5

S13

S13

S21

S21

S29

S29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S37

S45

S45

H

S6

S6

S14

S14

S22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S30

S30

S38

S38

S46

S46

CHÚ THÍCH:

NC: negative control (đối chứng âm)

PC: positive control (đối chứng dương)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S1 đến S46: mẫu kiểm tra số 1 đến mấu kiểm tra s 46

B.3  Công thức tính kết quả

- Hiệu giá S/P (ở độ pha loãng 1 : 500): log10 Titer = 1,09 (log10S/P) + 3,36

B.4  Điều kiện kết quả

Giá trị OD của đối chứng đạt điều kiện như sau thì phản ứng đạt:

- OD đối chứng dương - OD đối chứng âm > 0,075 (PCx - NCx > 0,075)

- OD đối chứng âm ≤ 0,150 (NCx ≤ 0,150).

B.5  Diễn giải kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Mu dương tính: S/P 0,20;

+ Mu âm tính: S/P < 0,20.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] European Pharmacopoeia, (2019). European Pharmacopoeia 10.0 Infectious Chicken Anaemia Vaccine, Live, p1122-1124.

[2] Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I, (2010). TCVN 8685-29:2019 Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - vắc xin vô hoạt phòng bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm (IB) ở gà.

[3] Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I, (2010). TCVN 8685-30:2019 Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - vắc xin nhược độc phòng bệnh Viêm não tủy truyền nhiễm ở gà.

[4] Trung tâm Kiểm nghiệm thuc thú y Trung ương I, (2010). TCCS 29VR-10/KN1 Quy trình kiểm nghim vắc xin phòng bệnh Thiếu máu truyền nhiễm ở gia cầm (Chicken Anemia Virus).

[5] Hồ sơ sản xuất vắc xin CAV Avipro Thymovac.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] Đào Đoan Trang, Cao Thị Bích Phượng và cs, Sự lưu hành của virus gây bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà (CIAV) tại Hà Nội và vùng phụ cận. Tạp chí Khoa học Nông Nghiệp Việt Nam 2018, 16 (1): 36-45.

[8] Persistent Infection with Chicken Anemia Virus in 3-Week-old Chickens Induced by Inoculation of the Virus by the Natural Route.

[9] Study of dynamic of Chicken infectious anaemia virus infection: Which samμle is more reliable for viral detection.

[10] TCVN 8684:2022 “Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết”.

[I] Thông tin này đưa ra tạo điều kiện thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn đnh sử dụng sản phẩm của nhà cung cấp này. Có thsử dụng các bộ Kit ELISA được cấp phép lưu hành khác nếu cho kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-46:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 46: Vắc xin nhược độc phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


132

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.186.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!