TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7161-9 : 2024
ISO 14520-9 : 2019
HỆ THỐNG CHỮA
CHÁY BẰNG KHÍ - TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG - PHẦN 9: KHÍ CHỮA CHÁY
HFC-227EA
Gaseous fire-extinguishing systems - Physical
properties and system design - Part
9: HFC-227ea extinguishant
Lời nói đầu
TCVN 7161-9:2024 thay thế TCVN 7161-9:2009.
TCVN 7161-9:2024 hoàn toàn tương đương với ISO 14520-9:2019.
TCVN 7161-9:2024 do Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ biên soạn, Bộ Công an đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc
gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7161-1:2022 (ISO 14520-1:2015) - Phần 1: Yêu cầu chung.
TCVN 7161-5:2021 (ISO 14520-5:2020) - Phần 5: Khí chữa cháy FK-5-1-12.
TCVN 7161-9:2024 (ISO 14520-9:2019) - Phần 9: Khí chữa cháy HFC 227 ea.
TCVN 7161-13:2024 (ISO 14520-13:2015) - Phần 13: Khí chữa cháy IG-100.
TCVN 7161-14:2024 (ISO 14520-14:2015) - Phần 14: Khí chữa cháy IG-55.
TCVN 7161-15:2024 (ISO 14520-15:2015) - Phần 15: Khí chữa cháy IG-541.
ISO 14520 Gaseous
fire-extinguishing systems - Physical properties and system design còn có các phần sau:
- Part 8: HFC 125 extinguishant;
- Part 10: HFC 23
extinguishant;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Part 12: IG-01 extinguishant.
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ - TÍNH CHẤT VẬT LÝ
VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG - PHẦN 9: KHÍ CHỮA CHÁY HFC-227EA
Gaseous fire-extinguishing systems - Physical properties and system design - Part 9: HFC-227ea extinguishant
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cụ thể đối với hệ thống chữa cháy bằng
khí HFC-227ea. Tiêu chuẩn này bao gồm các thông tin
chi tiết về tính chất vật lý, đặc tính kỹ thuật, yêu cầu thiết kế và điều kiện
an toàn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hệ thống chữa cháy tự động bằng khí
HFC-227ea hoạt động tại các áp suất danh nghĩa 25 bar, 42 bar và
50 bar được nén bằng Nitơ. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng
cho các hệ thống tại các điều kiện áp suất khác.
2 Tài liệu viện dẫn
Tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này.
Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với tài
liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả
các bản sửa đổi (nếu có).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN
7161-1 (ISO 14520-1).
4 Đặc tính kỹ thuật và sử dụng
4.1 Quy định chung
Khí chữa cháy HFC-227ea phải đáp ứng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật nêu
trong Bảng 1.
Khí chữa cháy HFC-227ea là khí không màu, hầu như không có mùi và không
dẫn điện, có tỷ trọng gần bằng 6 lần so với không khí.
Các tính chất vật lý được nêu trong Bảng 2. HFC-227ea dập tắt đám cháy
chủ yếu bằng cơ chế vật lý nhưng cũng có thể bằng một số cơ chế hóa học.
Bảng 1 - Đặc tính kỹ thuật
của HFC-227ea
Tính chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tinh khiết
Không nhỏ hơn 99,6 % theo khối lượng
Độ axit
Không lớn hơn 3 x 10-6
theo khối lượng
Hàm lượng nước
Không lớn hơn 10 x 10-6 theo khối lượng
Cặn không bay hơi
Không lớn hơn 0,01 % theo khối lượng
Chất huyền phù hoặc cặn lắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Tính chất vật
lý của HFC-227ea
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Khối lượng phân tử
-
170
Điểm sôi tại 1,013 bar (tuyệt đối)
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đông đặc
°C
-127
Nhiệt độ tới hạn
°C
101,7
Áp suất tới hạn
bar abs
29,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm3/mol
274
Khối lượng riêng tới hạn
kg/m3
573
Áp suất hóa hơi tại 20°C
bar abs
3,90
Khối lượng riêng chất lỏng tại 20°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 410
Khối lượng riêng hơi bão hòa tại 20°C
kg/m3
31,035
Thể tích riêng của hơi tại 1,013 bar
và 20°C
m3/kg
0,1374
Công thức hóa học
CF3CHFCF3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hóa học
4.2 Sử dụng các hệ thống HFC-227ea
Các hệ thống chữa cháy bằng khí HFC-227ea được sử dụng để dập tắt các
đám cháy theo thể tích đối với tất cả các loại chất cháy quy định tại Điều 4,
TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
Các yêu cầu về khối lượng chất chữa cháy trên một đơn vị thể tích của
không gian được bảo vệ được nêu tại Bảng 3 đối với các nồng độ thiết kế khác
nhau. Các yêu cầu này dựa trên các phương pháp được trình bày trong Điều 7.6, TCVN 7161-1
(ISO 14520-1).
Các nồng độ dập tắt và nồng độ thiết kế đối nhỏ nhất với chất cháy
n-heptan và chất cháy bề mặt loại A được quy định tại Bảng 4. Các nồng độ dập tắt
và nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với các chất cháy khác được được nêu tại Bảng
5 và đối với các nồng độ khí trơ được quy định tại Bảng 6.
Bảng 3 - Lượng chất chữa
cháy HFC-227ea
Nhiệt độ
T
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Yêu cầu về
khối lượng HFC-227ea trên một đơn vị thể tích của không gian được bảo vệ, m/v (kg/m3)
Nồng độ thiết kế (theo thể tích)
m3/kg
6 %
7 %
8 %
9 %
10 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 %
13%
14 %
15 %
-10
0,1215
0,5254
0,6196
0,7158
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9147
1,0174
1,1225
1,2301
1,3401
1,4527
-5
0,1241
0,5142
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7005
0,7967
0,8951
0,9957
1,0985
1,2038
1,3114
1,4216
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5034
0,5936
0,6858
0,7800
0,8763
0,9748
1,0755
1,1785
1,2839
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,1294
0,4932
0,5816
0,6719
0,7642
0,8586
0,9550
1,0537
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2579
1,3636
10
0,1320
0,4834
0,5700
0,6585
0,7490
0,8414
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0327
1,1316
1,2328
1,3364
15
0,1347
0,4740
0,5589
0,6457
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8251
0,9178
1,0126
1,1096
1,2089
1,3105
20
0,1373
0,4650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6335
0,7205
0,8094
0,9004
0,9934
1,0886
1,1859
1,2856
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4564
0,5382
0,6217
0,7071
0,7944
0,8837
0,9750
1,0684
1,1640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,1425
0,4481
0,5284
0,6104
0,6943
0,7800
0,8676
0,9573
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1428
1,2388
35
0,1450
0,4401
0,5190
0,5996
0,6819
0,7661
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9402
1,0303
1,1224
1,2168
40
0,1476
0,4324
0,5099
0,5891
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7528
0,8374
0,9239
1,0124
1,1029
1,1956
45
0,1502
0,4250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5790
0,6586
0,7399
0,8230
0,9080
0,9950
1,0840
1,1751
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4180
0,4929
0,5694
0,6476
0,7276
0,8093
0,8929
0,9784
1,0660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
0,1553
0,4111
0,4847
0,5600
0,6369
0,7156
0,7960
0,8782
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0484
1,1365
60
0,1578
0,4045
0,4770
0,5510
0,6267
0,7041
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8641
0,9469
1,0316
1,1183
65
0,1604
0,3980
0,4694
0,5423
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6929
0,7707
0,8504
0,9318
1,0152
1,1005
70
0,1629
0,3919
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5338
0,6072
0,6821
0,7588
0,8371
0,9173
0,9994
1,0834
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3859
0,4550
0,5257
0,5979
0,6717
0,7471
0,8243
0,9033
0,9841
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
0,1679
0,3801
0,4482
0,5178
0,5890
0,6617
0,7360
0,8120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9694
1,0509
85
0,1704
0,3745
0,4416
0,5102
0,5803
0,6519
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8000
0,8767
0,9551
1,0354
90
0,1730
0,3690
0,4351
0,5027
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6423
0,7145
0,7883
0,8638
0,9411
1,0202
95
0,1755
0,3638
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4956
0,5636
0,6332
0,7044
0,7771
0,8516
0,9277
1,0057
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3587
0,4229
0,4886
0,5557
0,6243
0,6945
0,7662
0,8396
0,9147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Thông tin này chỉ áp dụng cho HFC-227ea và không dùng cho bất
kỳ sản phẩm nào khác có chứa thành phần là 1,1,1,2,3,3,3 heptafluoropropane.
Ký hiệu:
m/V là yêu cầu về khối lượng của khí chữa cháy
trên một đơn vị thể tích (kg/m3), nghĩa là khối lượng khí cần thiết
m tính bằng kilôgam cho một mét khối thể tích được bảo vệ V để tạo ra nồng độ yêu cầu tại nhiệt độ quy định;
V
là thể tích của khu vực nguy hiểm (m3); nghĩa là thể tích được bao
che trừ đi thể tích các cấu kiện cố định không thấm khí chữa cháy.

Trong đó:
T
là nhiệt độ (°C); nghĩa là nhiệt độ thiết kế trong khu vực nguy hiểm;
S là
thể tích riêng (m3/kg); thể tích riêng của hơi quá nhiệt HFC-227ea
tại áp suất 1,013 bar có thể xác định gần đúng
theo công thức: S = k1 + k2T
trong đó: k1 = 0,1269; k2 = 0,000513
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Nồng độ dập tắt
và nồng độ thiết kế của HFC-227ea
Chất cháy
Nồng độ dập tắt
% theo thể tích
Nồng độ thiết kế nhỏ nhất
% theo thể tích
Loại B
Heptan (chén nung)
6,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heptan (thử trong phòng)
6,9
Bề mặt loại A
Cũi gỗ
4,9
7,9
Polymethyl
methacrylate (PMMA)
6,1
Polypropylen (PP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acrylonitrile
Butadiene styrene (ABS)
6,1
Khu vực nguy hiểm cao hơn loại A
Chú thích 4
8,5
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị nồng độ dập tắt đối với các chất cháy loại B
và bề mặt loại A được xác định bằng thử nghiệm theo Phụ lục B và Phụ lục C,
TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
CHÚ THÍCH 2: Nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với chất cháy loại B là
giá trị cao hơn của nồng độ dập tắt chất cháy heptan theo phép thử chén nung
hoặc nồng độ dập tắt chất cháy heptan theo phép thử trong phòng nhân với hệ số
1,3.
CHÚ THÍCH 3: Nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với
chất cháy bề mặt loại A là giá trị cao nhất của các nồng độ dập tắt
theo các phép thử trên cũi gỗ, PMMA, PP hoặc ABS và nhân với hệ số 1,3. Trong
trường hợp không có bất cứ giá trị nào trong bốn giá trị nồng độ dập tắt nêu
trên thì nồng độ thiết kế nhỏ nhất phải là giá trị đối với chất cháy khu
vực nguy hiểm cao hơn loại A.
CHÚ THÍCH 4: Nồng độ thiết kế nhỏ nhất cho các chất cháy khu vực nguy
hiểm cao hơn loại A phải là nồng độ cao hơn của nồng độ
thiết kế nhỏ nhất của chất cháy bề mặt loại A hoặc 95% nồng độ thiết kế nhỏ nhất
của chất cháy loại B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Nồng độ dập tắt
và nồng độ thiết kế của HFC-227ea cho các chất cháy khác
Chất cháy
Nồng độ dập tắt
% theo thể tích
Nồng độ thiết kế nhỏ nhất
% theo thể tích
Aceton
6,7
8,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
10,9
Ethy acetate
6,7
8,7
Ethylene
glucol
7,8
10,1
Kerosene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
Methanol
9,5
12,4
Propane
7,4
9,6
Toluene
4,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Các nồng độ dập tắt đối với các chất cháy loại
B nêu trên được xác định bằng phương pháp tại Phụ lục B. TCVN 7161-1 (ISO
14520-1).
CHÚ THÍCH 2: Các giá trị thiết kế nhỏ nhất đã được
tăng lên đến nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với heptan phù hợp với
Điều 7.5.1, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
Bảng 6 - Nồng độ trơ và
nồng độ thiết kế của HFC-227ea
Chất cháy
Nồng độ trợ
%
Nồng độ thiết kế nhỏ
nhất
%
Isobutan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,4
1- Clo-1,1 difloetan (HCFC 141b)
6,7
8,7
1,1 Difloetan (HFC 152a)
8,6
9,5
Diflometan
(HFC 32)
6,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etylen oxit
13,6
15,0
Metan
8,0
8,8
Pentan
11,6
12,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các nồng độ trợ được xác định theo Phụ lục D và Điều 7.5.2,
TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
5 An toàn cho người
Trong thiết kế hệ thống chữa cháy bằng khí HFC-227ea cần phải lưu ý đến
mọi yếu tố nguy hiểm đối với con người do quá trình xả HFC-227ea tạo ra.
Các yếu tố nguy hiểm có thể phát sinh do nguyên nhân sau:
a) bản thân khí chữa cháy;
b) các sản phẩm cháy của đám cháy;
c) các sản phẩm phân hủy của khí chữa cháy do tiếp xúc với lừa.
Đối với các yêu cầu an toàn tối thiểu thực hiện theo quy định tại Điều
5, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1). Thông tin về tính độc hại đối với HFC 227ea
được cho trong Bảng 7.
Bảng 7 - Thông tin độc hại
của khí HFC-227ea
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
%
ALC
> 80 ở 20 % O2
Mức độ ảnh hưởng có hại không quan sát được (NOAEL)
9,0
Mức độ ảnh hưởng có hai thấp nhất quan sát
được (LOAEL)
10,5
CHÚ THÍCH: ALC là nồng độ xấp xỉ gây chết khi thí nghiệm đối với đàn
chuột tiếp xúc trong 4 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Tỷ trọng nạp
Tỷ trọng nạp của chai chứa không được vượt quá các giá trị quy định
trong Bảng 8 đến Bảng 10 đối với các hệ thống 25 bar, 42 bar hoặc
50 bar.
Nếu vượt quá tỷ trọng nạp tối đa có thể làm cho chai chứa “đầy chất lỏng”
dẫn đến tình trạng áp suất tăng lên rất cao khi có sự thay đổi nhỏ về nhiệt độ
gây ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của tổ hợp chai chứa.
Quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ được nêu trong Hình 1 và Hình 2 áp dụng
cho các tỷ trọng nạp khác nhau.
Bảng 8 - Đặc tính của
chai chứa khí HFC-227ea loại 25 bar
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Tỷ trọng nạp tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 150
Áp suất làm việc lớn nhất của chai chứa tại 50 °C
bar
34
Áp suất nén cực đại tại 21 °C
bar
25
CHÚ THÍCH: Xem Hình 1 để có thêm dữ liệu về mối quan hệ áp suất/nhiệt
độ.
Bảng 9 - Đặc tính của
chai chứa khí HFC-227ea loại 42 bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Giá trị
Tỷ trọng nạp tối đa
kg/m3
1 150
Áp suất làm việc lớn nhất của chai chứa tại 50 °C
bar
62
Áp suất nén cực đại tại 21 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
CHÚ THÍCH: Xem Hình 2 để có thêm dữ liệu về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ.
Bảng 10 - Đặc tính của
chai chứa khí HFC-227ea loại 50 bar
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Tỷ trọng nạp tối đa
kg/m3
1 050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bar
59
Áp suất nén cực đại tại 21 °C
bar
50
CHÚ THÍCH: Xem Hình 3 để có thêm dữ liệu về mối quan hệ áp suất/nhiệt
độ.
6.2 Áp suất nén cực đại
Các chai chứa phải được nén bằng Nitơ có độ ẩm
không lớn hơn 60 x 10-6 khối lượng so với áp suất cân bằng 25
bar
,
42 bar
hoặc
50 bar
tại
nhiệt độ 21 °C.
6.3 Lượng khí chữa cháy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ thiết kế đối với các khu vực nguy hiểm có liên quan quy định
trong Bảng 4, bao gồm hệ số an toàn tối thiểu bằng 1,3 lần nồng độ dập tắt.
Lưu ý tăng hệ số này cho các khu vực nguy hiểm cụ thể, đồng thời tham vấn
ý kiến của các cơ quan chức năng có thẩm quyền.

Chú dẫn
X nhiệt độ, °C
V áp suất, bar
Hình 1 - Đồ thị áp suất/
nhiệt độ đối với HFC-227ea được nén cực đại bằng Nitơ đến 25 bar tại 21 °C

Chú dẫn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y áp suất, bar
Hình 2 - Đồ thị áp suất/
nhiệt độ đối với HFC-227ea được nén cực đại bằng Nitơ đến 42 bar tại 21 °C

Chú dẫn
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
Hình 3 - Đồ thị nhiệt độ/áp
suất đối với HFC-227ea được nén cực đại bằng Nitơ đến
50 bar tại 21 °C
6.4
Tỷ trọng nạp khác và các
mức áp suất nén cực đại
Ngoài các giá trị quy định tại 6.1 và 6.2, các tỷ trọng nạp và mức áp
suất nén cực đại khác được phép áp dụng khi nhà sản xuất cung cấp cho người
dùng và cơ quan chức năng có thẩm quyền các thông tin dữ liệu tương tự như
trình bày tại 6.1, 6.2, 6.3, bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Áp suất chai chứa tại nhiệt độ nạp;
c) Áp suất chai chứa tại nhiệt độ bảo quản lớn nhất;
d) Các mức áp suất của chai chứa ở tỷ trọng nạp tối đa trong dải nhiệt
độ bảo quản từ thấp nhất tới cao nhất, trình bày ở dạng đồ thị tương tự như tại
6.3.
7 Đặc tính môi trường
Các thuộc tính môi trường của khí chữa cháy HFC-227ea như sau:
GWP
(100 năm)
3220
ODP
01)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GWP (Global Warming
Potential): Chỉ số làm nóng toàn
cầu.
ODP (Ozone Depletion Potential): Chỉ số làm suy giảm tầng ôzôn.
CHÚ THÍCH 1: Tham khảo Điều 4.2.1, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1) về thảo luận
các giá trị GWP và mối quan hệ của chúng với ảnh hưởng của khí đối với
sự thay đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu.
CHÚ THÍCH 2: Các thuộc tính môi trường được trích dẫn từ các tài liệu
sau:
- IPCC, Report AR4 Climate
Change 2007: The Physical Science Basis, Chapter 2 “Changes in
Atmospheric Constituents and in Radiative Forcing,” Table 2.14. “Lifetimes,
radiative efficiencies and direct (except for CH4) GWPs relative to CO2. For
ozone-depleting substances and their replacements, data are taken from
IPCC/TEAP (2005) unless otherwise indicated,” pp. 212-213;
-
ENVIRONMENTAL PROTECTION AGENCY, 40 CFR Part 82 [EPA-HQ-OAR-2015-0663;
FRL-9952-18-OAR], RIN 2060-AS80 Protection of Stratospheric Ozone: New
Listings of Substitutes; Changes of Listing Status; and Reinterpretation of
Unacceptability for Closed Cell Foam Products under the Significant New
Alternatives Policy Program; and Revision of Clean Air Act Section 608 Venting
Prohibition for Propane, Table 22: “GWP, ODP, and voc Status of 2-BTP Compared
to Other Total Flooding and Streaming Agents,” 9/26/2016.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] IPCC, Report AR4 Climate
Change 2007: The Physical Science Basis, Chapter 2 “Changes in
Atmospheric Constituents and in Radiative Forcing,” Table 2.14. “Lifetimes,
radiative efficiencies and direct (except for CH4) GWPs relative to CO2. For
ozone-depleting substances and their replacements, data are taken from
IPCC/TEAP (2005) unless otherwise indicated,” pp. 212-213.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Đặc tính kỹ thuật và sử dụng
5 An toàn cho người
6 Thiết kế hệ thống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Khí chữa cháy HFC-227ea không làm suy giảm tầng
ôzôn vì không chứa clo, bromin, hoặc iốt, là những loại hoạt chất động học chủ yếu gây phá hủy tầng
ôzôn.