5 Quy trình sản xuất
5.1 Ống
hở được sản xuất bằng cách hàn xoắn ốc hoặc hàn thẳng thép băng cuộn theo
phương pháp hàn hồ quang điện hoặc hàn điện trở.
Mối hàn nối của các ống hở với nhau theo đường hàn chu vi tại nơi sản
xuất phải được bố trí so le với nhau ít nhất bằng 1/8 chu vi ống theo hướng chu
vi.
5.2 Ống
hở có gân tăng cường được chế tạo như được nêu trong Bảng A.1.
5.3 Một
ống đơn là một ống hở hoặc được tạo ra bởi nhiều ống hở được hàn nối chu vi tại
nơi sản xuất. Một ống nối có thể bao gồm các ống hở khác loại hoặc độ dày thành
ống khác nhau.
6 Thành phần hóa học
Các ống hở có thành phần hoá học theo quy định theo 12.1 được xác định
thành phần hóa học phù hợp với 12.1 và kết quả phân tích mẻ nấu
của thép làm ống hở phải theo Bảng 2, kết quả này được cung cấp bởi nhà sản xuất
thép cuộn, trừ khi có yêu cầu khác của khách hàng.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Đơn vị: Tính bằng phần trăm (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Si
Mn
P
S
SPP 345
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,050
SPP 400
≤ 0,25
-
-
≤ 0,040
≤
0,040
SPP 490
≤ 0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,65
≤
0,035
≤
0,035
Các nguyên tố hợp kim khác với những nguyên tố được nêu trong bảng có
thể được thêm vào, nếu có yêu cầu.
7 Tính chất cơ học
Các ống hở phải được thử cơ tính phù hợp với 12.2 và giới hạn bền kéo,
giới hạn chảy, độ giãn dài của ống hở, giới hạn bền kéo của mối
hàn và độ chống nén bẹp của ống hở phải phù hợp với Bảng 3. Đối với độ chống
nén bẹp, các mẫu thử không được có các vết rạn hoặc nứt khi bị nén giữa hai tấm
song song cho đến khi khoảng cách giữa các tấm đạt đến giá trị quy định trong Bảng
3. Giới hạn bền kéo của mối hàn được áp dụng cho ống hở được sản xuất theo
phương pháp hàn hồ quang và độ chống nén bẹp được áp dụng cho ống hở được sản
xuất theo phương pháp hàn điện trở.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Kí hiệu cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
Giới hạn chảy
MPa
Độ giãn dài
%
Giới hạn bền kéo của mối hàn
MPa
Độ chống nén bẹp (Khoảng
cách giữa hai tấm phẳng)
(H)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng thử
Mẫu thử theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1)
Hướng vuông góc với trục ống
SPP 345
≥
345
≥ 205
≥ 18
≥
345
2/3D b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 400
≥
235
≥ 18
≥ 400
2/3D b)
SPP 490
≥ 490
≥ 315
≥ 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7/8D b)
CHÚ THÍCH: 1 MPa = 1 N/mm2
a)
Song song hoặc vuông góc với hướng cán nếu mẫu được lấy từ dải thép hoặc tấm
thép.
b)
D là đường kính ngoài của ống.
8 Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất
8.1 Vật liệu hàn
Các vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn chu vi để liên kết những ống hở với
nhau tạo nên một ống đơn phải có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn giới hạn bền
kéo của vật liệu ống hở và thích hợp với vật liệu ống hở.
Ngoài ra, vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn chu vi tại nơi sản xuất của
các loại ống hở khác nhau về cấp ống phải có giới hạn bền kéo bằng hoặc lớn hơn
giới hạn bền kéo của vật liệu ống hở có giới hạn bền kéo thấp hơn.
8.2 Chất lượng mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Phụ kiện, tạo hình, sơn và phủ
Khách hàng có thể quy định các phụ kiện1) đính kèm với cọc,
phương pháp tạo hình2), sơn và phủ. Trong trường hợp này,
hình dạng bên ngoài, cách kiểm tra, ghi nhãn phải theo thỏa thuận giữa nhà sản
xuất và khách hàng. Phụ lục B và Phụ lục C tương ứng cung cấp các ví dụ về các phụ kiện
và ví dụ về tạo hình, sơn/ phủ có thể được áp dụng trên ống đơn (ngoài các thông số kỹ
thuật trong phần chính của tiêu chuẩn này).
CHÚ THÍCH: 1) Các bộ phận tạm thời cần thiết cho quá trình
đóng cọc.
2) Xử lý để tạo cho cọc các đặc tính mong
muốn nhất định, ví dụ: truyền tải trọng sang bê tông.
10 Hình dạng, kích thước, khối lượng và dung sai
của ống đơn
10.1 Hình dạng của đầu mút ống
Hình dạng hình học của đầu mút ống đơn được thể hiện trên Hình 2. Khi
các ống hở có chiều dày khác nhau được nối lại,
các ống phải được xử lý sơ bộ ngay tại nơi sản xuất theo quy định tại Hình 3
trước khi nối. Khi có yêu cầu đặc biệt, việc gia cường hoặc hình dạng hình học
của đầu mút ống khác có thể được xác định theo thỏa thuận giữa khách hàng và
nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH: Mặt đỉnh được coi là đầu trên của cọc, còn mặt chân dưới được
coi là đầu dưới của cọc như trong Hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHỈ DẪN: a) Chiều dài của phần bị cắt ở mặt trong ống
không được nhỏ hơn 4(t1-t2). Tuy nhiên, khi t1 –
t2 không lớn hơn 2mm, không chú ý đến mối hàn 2
mặt trong và ngoài được thi công như thế nào; hoặc khi t1
- t2 không lớn hơn 3 mm trong trường hợp đường hàn
cả 2 mặt là mối hàn chu vi tại nơi sản xuất, không yêu cầu
phải cắt đi.
Hình 3 - Hình dạng
mối hàn chu vi tại nơi sản xuất của
các ống có chiều dày khác nhau
10.2 Kích thước và khối lượng
một mét dài
Kích thước và khối lượng một mét dài của ống hở có gân tăng cường phải
theo A.2.2.
Kích thước và khối lượng một mét dài của ống hở như sau:
a) Đường kính ngoài, chiều dày, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một
mét dài của ống hở được cho trong Bảng 4.
Đối với các kích thước đường kính khác so với Bảng 4 theo thỏa thuận giữa
nhà sản xuất và khách hàng, trong trường hợp này khối lượng một mét dài được
tính bằng công thức sau với khối lượng riêng của thép là 7,85 g/cm3
và làm tròn tới ba chữ số có nghĩa theo TCVN 1517. Trong trường hợp lớn hơn
1000 kg/m, được làm tròn tới bốn chữ số.
W = 0,02466 ×
t × (D-t)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t: chiều dày của ống (mm);
D: đường kính ngoài của ống (mm);
0,02466: Hệ số chuyển đổi đơn vị để tính được W.
Bảng 4 cho biết thông tin về mômen quán tính trục phẳng, mô-đun quán
tính, bán kính quán tính và diện tích mặt ngoài.
b) Chiều dài của ống hở thường là 2 m hoặc dài hơn. Chiều dài của ống
đơn là 6 m hoặc được tăng thêm theo bội số của 0,5 m.
Bảng 4 - Kích thướca) và khối lượng
một mét dài
Đường kính ngoài
Chiều dày
Diện tích mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số tham khảo
Mômen quán tính hình học
Mô-đun chống uốn
Bán kính quán tính mặt cắt ngang
Diện tích mặt ngoài của một mét dài
D
mm
t
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm2
W
kg/m
l
cm4
Z
cm3
i
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2/m
318,5
6,9
67,5
53,0
820 x 10
51,5 x 10
11,0
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,7
78,3
119 x 102
74,4 x 10
10,9
1,00
355,6
6,4
70,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107 x 102
60,2 x 10
12,4
1,12
7,9
86,3
67,7
130 x 102
73,4 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
11,1
120,1
94,3
178 x 102
100,3 x 10
12,2
1,12
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,6
86,8
211 x 102
105,7 x 10
13,8
1,26
12
146,3
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137,8 x 10
13,7
1,26
406,4
9
112,4
88,2
222 x 102
109,2 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,28
12
148,7
117
289 x 102
142,4 x 10
14,0
1,28
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138,8
109
418 x 102
167 x 10
17,4
1,57
12
184,0
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219 x 10
17,3
1,57
14
213,8
168
632 x 102
253 x 10
17,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508,0
9
141,1
111
439 x 102
173 x 10
17,6
1,60
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
471
575 x 102
227 x 10
17,5
1,60
14
217,3
171
663 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5
1,60
600
9
167,1
131
730 x 102
243 x 10
20,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
221,7
174
958 x 102
319 x 10
20,8
1,88
14
257,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111 x 103
369 x 10
20,7
1,88
16
293,6
230
125 x 103
417 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
609,6
9
169,8
133
766 x 102
251 x 10
21,2
1,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225,3
177
101 x 103
330 x 10
21,1
1,92
14
262,0
206
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381 x 10
21,1
1,92
16
298,4
234
132 x 103
431 x 10
21,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
9
195,4
153
117 x 103
333 x 10
24,4
2,20
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
204
154 x 103
439 x 10
24,3
2,20
14
301,7
237
178 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,3
2,20
16
343,8
270
201 x 103
575 x 10
24,2
2,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
198,5
156
122 x 103
344 x 10
24,8
2,23
12
263,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161 x 103
453 x 10
24,7
2,23
14
306,6
241
186 x 103
524 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,23
16
349,4
274
211 x 103
594 x 10
24,6
2,23
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223,6
176
175 x 103
437 x 10
28,0
2,51
12
297,1
233
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
577 x 10
27,9
2,51
14
345,7
271
267 x 103
668 x 10
27,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
394,1
309
303 x 103
757 x 10
27,7
2,51
812,8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
184 x 103
452 x 10
28,4
2,55
12
301,9
237
242 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,3
2,55
14
351,3
276
280 x 103
690 x 10
28,2
2,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,5
314
318 x 103
782 x 10
28,2
2,55
900
12
334,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330 x 103
733 x 10
31,4
2,83
14
389,7
306
382 x 103
850 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,83
16
444,3
349
434 x 103
965 x 10
31,3
2,83
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
413
510 x 103
113 x 102
31,2
2,83
914,4
12
340,2
267
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
758 x 10
31,9
2,87
14
396,0
311
401 x 103
878 x 10
31,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
451,6
354
456 x 103
997 x 10
31,8
2,87
19
534,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
536 x 103
117 x 102
31,7
2,87
1000
12
372,5
292
455 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,9
3,14
14
433,7
340
527 x 103
105 x 102
34,9
3,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
494,6
388
599 x 103
120 x 102
34,8
3,14
19
585,6
460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141 x 102
34,7
3,14
1016,0
12
378,5
297
477 x 103
939 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,19
14
440,7
346
553 x 103
109 x 102
35,4
3,19
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
395
628 x 103
124 x 102
35,4
3,19
19
595,1
467
740 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,3
3,19
1100
12
410,2
322
607 x 103
110 x 102
38,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
477,6
375
704 x 103
128 x 102
38,4
3,46
16
544,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 x 103
146 x 102
38,3
3,46
19
645,3
506
943 x 103
171 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,46
1117,6
12
416,8
327
637 x 103
114 x 102
39,1
3,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
485,4
381
739 x 103
132 x 102
39,0
3,51
16
553,7
435
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 x 102
39,0
3,51
19
655,8
515
990 x 103
177 x 102
38,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
14
521,6
409
917 x 103
153 x 102
41,9
3,77
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
467
104 x 104
174 x 102
41,9
3,77
19
704,9
553
123 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,8
3,77
22
814,2
639
141 x 104
235 x 102
41,7
3,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
530,1
416
963 x 103
158 x 102
42,6
3,83
16
604,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109 x 104
180 x 102
42,5
3,83
19
716,4
562
129 x 104
212 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,83
22
827,4
650
148 x 104
243 x 102
42,3
3,83
1300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
565,6
444
117 x 104
180 x 102
45,5
4,08
16
645,4
507
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205 x 102
45,4
4,08
19
764,6
600
157 x 104
241 x 102
45,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
883,3
693
180 x 104
278 x 102
45,2
4,08
1320,8
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
451
123 x104
186 x 102
46,2
4,15
16
655,9
515
140 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,1
4,15
19
777,0
610
165 x 104
249 x 102
46,0
4,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
897,7
705
189 x 104
287 x 102
45,9
4,15
1400
14
609,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
146 x 104
209 x 102
49,0
4,40
16
695,7
546
167 x 104
238 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,40
19
824,3
647
197 x 104
281 x 102
48,8
4,40
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
748
226 x 104
323 x 102
48,7
4,40
1422,4
14
619,4
486
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216 x 102
49,8
4,47
16
706,9
555
175 x 104
246 x 102
49,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
837,7
658
206 x 104
290 x 102
49,6
4,47
22
967,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237 x 104
334 x 102
49,5
4,47
1500
16
745,9
586
205 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,5
4,71
19
884,0
694
242 x 104
323 x 102
52,4
4,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1021,5
802
279 x 104
372 x 102
52,3
4,71
25
1158,5
909
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420 x 102
52,2
4,71
1524,0
16
758,0
595
215 x 104
283 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,79
19
898,3
705
254 x 104
334 x 102
53,2
4,79
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
815
293 x 104
384 x 102
53,1
4,79
25
1177,3
924
331 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,0
4,79
1600
16
796,2
625
250 x 104
312 x 102
56,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
943,7
741
295 x 104
369 x 102
55,9
5,03
22
1090,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340 x 104
424 x 102
55,8
5,03
25
1237,0
971
384 x 104
480 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,03
1625,6
16
809,1
635
262 x 104
322 x 102
56,9
5,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
959,0
753
309 x 104
381 x 102
56,8
5,11
22
1108,3
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
438 x 102
56,7
5,11
25
1257,1
987
403 x 104
495 x 102
56,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
19
1063,1
834
422 x 104
468 x 102
63,0
5,65
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
965
486 x 104
540 x 102
62,9
5,65
25
1394,1
1094
549 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,8
5,65
2000
22
1367,1
1073
669 x 104
669 x 102
69,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
1551,2
1218
756 x 104
756 x 102
69,8
6,28
10.3 Hình dạng và dung sai kích thước của ống đơn
Đối với ống đơn có đường kính ngoài vượt quá 2000 mm hoặc trong trường
hợp hình dạng và dung sai kích thước khi có tỷ số t/D nhỏ
hơn 1,0% phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Hình dạng và
dung sai kích thước của ống đơn phải như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trong trường hợp thực hiện hàn chu vi tại công trường, độ lệch tuyến
tính 3) khi nối hai ống đơn (sau đây gọi là “Độ lệch
tuyến tính của mối hàn tại công trường”) phải tuân theo Bảng 6.
CHÚ THÍCH: 3) Độ lệch tuyến tính là chênh lệch về đường
kính ngoài của đầu ống (quy đổi theo chu vi) giữa hai ống đơn được nối bằng
cách hàn chu vi tại công trường.
Bảng 5 - Hình dạng và dung sai kích thước của ống
đơn
Phân loại
Dung sai
Ghi chú
Đường kính ngoài (D)
Phần cuối của ống
± 0,5%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D= c/π
Trong đó: D: đường kính ngoài (mm);
c: chu vi (mm);
π = 3,1416.
Chiều dày (t)
t <16 mm
D<500 mm
+ Không xác định
- 0,6 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mm ≤ D < 800 mm
+ Không xác định
- 0,7 mm
800 mm ≤ D ≤ 2000 mm
+ Không xác định
- 0,8 mm
t ≥16 mm
D < 800 mm
+ Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 mm ≤ D ≤ 2000 mm
+ Không xác định
- 1,0 mm
Chiều dài (L) a)
+ Không xác định
- 0
Độ cong (M)
M ≤ 0,1% L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M ≤ 6 mm
Độ phẳng của đầu mút để tạo hình cho mối hàn chu vi tại công trường
(h)
h ≤ 2 mm
Độ vuông góc của đầu mút để tạo hình cho mối hàn chu vi tại công trường
(C)
0,5% D nhưng không lớn hơn
4 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- a) Đối với dung
sai, “ + Không xác định, - 50 mm” có thể được áp dụng theo thỏa thuận giữa
người mua và nhà sản xuất.
- Trong trường hợp cọc có đường kính ngoài lớn
hơn 2000 mm tham khảo các quy định của tiêu chuẩn này (xem Phụ lục D) và theo
thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Bảng 6 - Dung sai độ lệch vị trí của mối hàn
chu vi tại công trường a)
Tính bằng milimét
Đường kính ngoài, D
Dung sai
D < 700
lớn nhất 2
700 ≤ D ≤ 1016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1016 < D ≤ 2000
lớn nhất 4
Độ lệch vị trí là sự chênh lệch đường kính ngoài của hai ống đơn tại
vị trí đầu mút ống (giá trị chuyển đổi thành chu vi) khi tiến hành hàn chu vi
tại công trường. Đường kính ngoài quy đổi được tính bằng chu vi ngoài ống đơn
chia cho π, với π = 3,1416.
CHÚ THÍCH:
a)
Để đáp ứng dung sai nêu trên, khi cần nối một phần hoặc tất cả các ống đơn
theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, các ống đơn được dùng để nối
với nhau phải được ghi nhãn bằng số hoặc ký hiệu.
11 Ngoại quan
Ống đơn phải không có khuyết tật bất lợi khi sử dụng. Tuy nhiên, các
khuyết tật bề mặt gây bất lợi cho sử dụng có thể loại bỏ bằng cách mài hoặc được
sửa chữa bằng hàn theo điều 7 của JIS G 3193. Ngoại quan của các đường gân trên
ống hở có gân phải như nêu trong A.4.
12 Phương pháp thử
12.1 Phương pháp xác định thành phần hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2 Thử cơ tính
12.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399
(ISO 404).
12.2.2 Phương pháp lấy phôi mẫu và số lượng mẫu thử
Phương pháp lấy phôi mẫu và số lượng mẫu thử được lấy từ mỗi phôi mẫu
phải theo Bảng 7
12.2.3 Giới hạn bền kéo
Việc thử nghiệm giới hạn bền kéo phải được thực hiện đối với phần vật
liệu gốc và phần đã được hàn của ống thép hàn bằng hồ quang điện theo quy trình
sau. Thử nghiệm giới hạn bền kéo của ống hở có gân phải như nêu trong A.3.1.
a) Mẫu thử phải như sau.
1) Mẫu thử giới hạn bền kéo của phần vật liệu gốc là mẫu thử theo TCVN 197-1
(ISO 6892-1) và được lấy theo như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vuông góc với trục ống;
- Song song với hướng cán của cuộn thép hoặc tấm thép tạo thành ống;
- Vuông góc với hướng cán của cuộn thép hoặc tấm thép tạo thành ống;
1.2) Đối với ống được tạo hình bằng cách nong ống, thì mẫu thử phải phải
được lấy theo hướng vuông góc với trục ống.
2) Mẫu thử giới hạn bền kéo của mối hàn của ống thép hàn bằng
hồ quang điện phải là mẫu thử theo TCVN 8310 (ISO 4136) và phải bị cắt ra từ mẫu
thử được lấy ở phần cuối ống đã được hàn với điều kiện tương tự như ống hở đó
hoặc chính ống hở đó.
b) Phương pháp thử theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
Bảng 7 - Phương pháp lấy phôi mẫu và số lượng
mẫu thử
Phân loại
Phương pháp lấy phôi mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp lấy phôi mẫu từ ống hở
Lấy một phôi mẫu cho mỗi 1250 m ống hở tương đương hoặc tỉ lệ của
nó có cùng kích thướca).
Mẫu thử kéo: 1
Mẫu thử kéo mối hànb):
1
Mẫu thử nén bẹpc): 1
Trong trường hợp lấy mẫu để thử giới hạn bền kéo từ cuộn thép hoặc tấm
thép
Đối với các tấm thép
Đặt các tấm thép cùng mẻ luyện, trong đó chiều dày lớn nhất không gấp
đôi chiều dày nhỏ nhất vào một lô và lấy một phôi mẫu từ mỗi lô tấm thép đó.
Tuy nhiên, với một lô có khối lượng vượt quá 50t, lấy một mẫu
thử từ mỗi 2 phôi mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Còn đối với cuộn thép
Lấy một phôi mẫu từ mỗi lô cuộn thép cùng mẻ luyện và chiều dày. Tuy
nhiên, với một lô có khối lượng vượt quá 50 t, lấy một mẫu thử từ mỗi hai
phôi mẫu.
Trong trường hợp lấy mẫu thử giới hạn bền kéo mối
hàn từ mẫu đầu mút ống thép được hàn bằng đường hàn thẳng trong cùng điều kiện
như ống hở
Lấy một mẫu cho từng ống hở tương đương 1250 m hoặc một phần của ống
hở có cùng kích thước a).
Mẫu thử kéo mối hàn: 1
CHÚ THÍCH:
a) Ống có cùng một kích thước là cùng đường kính ngoài và cùng chiều
dày ống.
b) Được lấy từ ống hở sản xuất bằng phương pháp hàn hồ quang.
c) Được lấy từ ống hở sản xuất bằng phương
pháp hàn điện trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nén bẹp như sau:
a) Mẫu thử: Đối với ống thép hàn bằng điện trở, lấy một mẫu thử nén bẹp
có chiều dài tối thiểu 50 mm.
b) Phương pháp thử: Đặt một mẫu thử giữa hai tấm phẳng ở nhiệt độ thông
thường (từ 5°C đến 35°C) và nén cho đến khi khoảng cách giữa hai tấm phẳng đạt
giá trị như cho ở Bảng 3. Kiểm tra khe hở và vết nứt của mẫu thử đã được nén bẹp.
Mẫu thử được đặt sao cho đường nối giữa tâm ống và mối hàn vuông góc với hướng
nén như trong Hình 5.
Hình 5 - Thử nén bẹp
12.3 Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ
Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ cho mối hàn chu vi tại nơi sản xuất
như sau:
a) Tần suất kiểm tra và điểm kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ
Điểm chụp ảnh tia bức xạ là nơi giao cắt của mối hàn đường và mối hàn
chu vi tại nơi sản xuất. Tần suất kiểm tra là cứ 10 vòng nối như thế của các đường
hàn chu vi có cùng điều kiện hàn và có cùng kích thước thì chụp một ảnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kiểm tra phù hợp với TCVN 11758-1 (ISO 17636-1) và TCVN
11758-2 (ISO 17636-2).
13 Kiểm tra và kiểm tra lại
13.1 Kiểm tra
Công tác kiểm tra phải như sau.
a) Các yêu cầu chung của công tác kiểm tra theo TCVN 4399 (ISO 404).
b) Thành phần hóa học của ống hở phải theo Điều 6.
c) Tính chất cơ học của ống hở phải theo Điều 7.
d) Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất phải theo Điều 8.
e) Hình dạng và kích thước của ống đơn phải được kiểm tra cho từng ống
đơn, trừ khi có quy định khác và kết quả phải theo Điều 10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Kích thước gân của ống hở có gân tăng cường khi được đo theo A.3.2,
phải phù hợp với A.2.
13.2 Kiểm tra lại
Ống hở không đạt trong thử kéo và thử nén bẹp có thể được quyết định chấp
thuận hoặc không bằng cách kiểm tra lại theo TCVN 4399 (ISO 404).
14 Ghi nhãn
Ống đơn đã kiểm tra đạt yêu cầu phải được ghi nhãn không thể tẩy xóa được
với các thông tin sau:
Ghi nhãn cho ống hở có gân tăng cường phải như nêu trong A.6.
Các mục ghi nhãn được liệt kê sau đây có thể được ghi theo bất kỳ thứ tự
nào.
Khi các ống hở khác cấp nhau hoặc kích thước khác nhau được liên kết lại
để tạo thành một ống đơn, tất cả các cấp và kích thước ống hở đều phải được ghi
nhãn.
a) Ký hiệu cấp cọc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số seri hoặc số lô sản xuất;
d) Kích thước (đường kính ngoài, chiều dày và chiều dài).
15 Báo cáo thử nghiệm
Nhà sản xuất phải cung cấp tài liệu kiểm tra cho người mua theo Điều 8
của TCVN 4399 (ISO 404). Trừ khi có quy định khác trong đơn đặt hàng, tài liệu
kiểm tra được cung cấp phải tuân theo mẫu 3.1.b của TCVN 11236 (ISO 10474).
Đối với kích thước, phải báo cáo kết quả kiểm tra của một đối với mỗi
10 ống hoặc tỷ lệ của nó.
Nếu (các) nguyên tố hợp kim khác với trong Bảng 2 được thêm vào, hàm lượng
của (các) nguyên tố thêm vào phải được báo cáo trong chứng chỉ kiểm tra.
Phụ lục A
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Phương pháp sản xuất
Ống hở có gân được sản xuất bằng hàn hồ quang sau khi tạo hình thép
băng mà trên đó các gân liên tục và song song với hướng cán phải được gắn bằng
đường hàn đường xoắn sao cho gân được tạo ra trên bề mặt bên trong và/hoặc bề mặt
ngoài. Tuy nhiên, khi ống thép có gân bên trong và bên ngoài sử dụng để làm ống
hở, nó phải phụ thuộc vào thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Một chuỗi
quy trình sản xuất này được thực hiện bởi một nhà máy ống xoắn.
Hình A.1 trình bày ví dụ về thép băng cuộn có gân và Hình A.2, ví dụ về tạo
hình.
Hình A.1 và A.2 trình bày ví dụ về thép băng cuộn và cách tạo hình từ
thép băng cuộn.
Hình A.1 - Thép băng cuộn dùng để tạo ra ống hở có gân
Hình A.2 - Cách tạo hình cho ống hở
(ví dụ đối với gân gắn bên ngoài)
A.2 Hình dạng, kích thước, khối lượng một mét dài
và dung sai kích thước
A.2.1 Hình dạng của gân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Một ống hở có gân bên trong và/hoặc bên ngoài phải có gân trên bề mặt
bên trong và/hoặc bề mặt bên ngoài của ống thép.
b) Nếu cần thiết gân bên trong và/hoặc bên ngoài của ống hở có gân có
thể được loại bỏ trong những trường hợp sau:
- Khi các vành đệm để hàn ống, bích chặn và đai bằng đồng gây cân trở
cho gân tại mối hàn chu vi tại công trường;
- Khi có lắp ráp phụ kiện;
- Khi có thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
A.2.2 Kích thước và khối lượng một mét dài
Đường kính ngoài, chiều dày, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một
mét dài của ống hở có gân phải được đo không kể gân và phải tuân theo Bảng
4.
A.2.3 Hình dạng và dung sai kích thước
Hình dạng và dung sai kích thước phải như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hình dạng và dung sai kích thước của gân được trình bày trong Hình
A.3 và Bảng A.2.
Bảng A.1 - Hình dạng và dung sai kích thước của
ống hở có gân
Phân loại
Dung sai
Ghi chú
Đường kính ngoài , D
Phần đầu mút ống
± 0,5 %
Việc đo kích thước của đường kính ngoài phải được tiến hành như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ống hở có gân bên ngoài phải thực hiện theo một trong những phương
pháp thích hợp dưới đây. Ngoại trừ các chỉ dẫn khác, phương pháp này sẽ do
nhà sản xuất quyết định.
D= Lo/π - hm x 2
D= L/π
D = Li/π + t × 2
Trong đó:
D: Đường kính ngoài;
Lo: Chu vi bao gồm cả gân;
hm: Chiều cao của gân (giá trị trung bình của giá trị 3 điểm
được đo);
L: Chu vi không bao gồm gân;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t: Chiều dày của ống thép (giá trị đã đo);
π = 3,1416.
c) Trong trường hợp ống hở với gân bên trong và bên ngoài, thực hiện
theo trường hợp b).
Bảng A.2 - Dung sai kích thước của gân
Mục dữ liệu
Dung sai
Chiều cao gân, h
không nhỏ hơn 2,5 mm.
Bề rộng gân, B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách gân, L
từ 30 mm đến 40 mm.
Tuy nhiên, khoảng cách các gân bao gồm phần đường hàn xoắn (L')
không lớn hơn 230 mm.
Góc nghiêng tạo gân, θ
không lớn hơn 40°.
Hình A.3 - Chiều cao gân và cự ly gân
A.3 Thử nghiệm
A.3.1 Thử giới hạn bền kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mẫu thử: Mẫu thử gân của mẫu thử giới hạn bền kéo được lấy từ
ống hở có gân hoặc từ cuộn thép có gân dùng làm ống phải là mẫu thử sau khi loại
bỏ gân ra.
A.3.2 Phương pháp đo kích thước gân
Đo kích thước gân như sau:
a) Chiều cao gân (h) phải được đo tại một bộ ba điểm tại bất kỳ vị trí
nào trên ống hở, với một điểm giữa chiều rộng cuộn thép và hai điểm tùy chọn gần
cả hai đầu mút.
b) Chọn một ống trong mỗi mười ống hở và theo tỷ lệ này, tiến hành đo.
A.4 Ngoại quan
Mọi gân phải không có khuyết tật có hại. Tuy nhiên, khuyết tật có hại của
gân có thể được làm sạch bằng cách mài hoặc sửa chữa bằng phương pháp hàn.
A.5 Kiểm tra
Kích thước gân phải phù hợp với A.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6 Ghi nhãn
Ống hở có gân phải được ghi nhãn phù hợp với Điều 14, với việc bổ sung
ký hiệu sau cho các đường gân (thanh ngang có thể để trống):
a) Với gân bên trong: - IR;
b) Với gân bên ngoài: - OR;
Phụ lục B
(Tham khảo)
Ví dụ về các phụ kiện
B.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Vật liệu phụ kiện và vật liệu hàn
Tính chất cơ học của vật liệu phụ kiện phải bằng hoặc cao hơn thép có
giới hạn bền kéo không nhỏ hơn 345 MPa đối với cọc cấp SPP 345 và không nhỏ hơn
400 MPa đối với cọc cấp SPP 400 và SPP 490. Vật liệu hàn dùng để nối các thiết
bị phụ kiện nên là một loại vật liệu hoặc kết hợp các vật liệu để đạt được giới
hạn bền kéo quy định hoặc cao hơn giới hạn bền kéo quy định của phụ kiện.
Khi giới hạn bền kéo của ống hở và phụ kiện không đồng nhất, sử dụng vật
liệu hàn có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn loại có giới hạn bền kéo thấp
hơn.
B.3 Ngoại quan, kiểm tra và ghi nhãn phụ kiện
Ngoại quan, kiểm tra và ghi nhãn phụ kiện như sau.
a) Ngoại quan: Các phụ kiện không được có các khuyết tật về hình thức
có thể gây bất lợi cho việc sử dụng.
b) Kiểm tra: Vật liệu và phần được hàn của phụ kiện phải tuân theo quy
định của B.2. Ngoại quan khi được kiểm tra bằng mắt phải thỏa mãn quy định của
mục a).
c) Ghi nhãn: Phụ kiện không gắn với thân chính của ống tại nơi sản xuất
phải được ghi nhãn sao cho dễ nhận ra cấp và kích cỡ của nó. Đối với các phụ kiện
được lắp vào thân chính của ống tại nơi sản xuất, những ghi nhãn này là không cần
thiết.
B.4 Ví dụ về hình dạng và kích thước của phụ kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.1.1 Hình dạng và dung sai kích thước
Ví dụ về hình dạng và kích thước của đai tăng cường được chỉ ra trên
Hình B.1
Hình B.1 - Ví dụ về hình dạng và kích thước của
đai tăng cường
B.4.1.2 Dung sai kích thước
Dung sai kích thước của đai tăng cường theo quy định trong Bảng B.1
Bảng B.1 - Dung sai kích thước của đai tăng cường
Phân loại
Chiều dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
L1
Vị trí gắn
l1
Dung sai kích thước
+ không xác định
- 0,9 mm
+ không xác định
- 5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 9 mm
B.4.2 Móc treo
Ví dụ về hình dạng và kích thước của móc treo lần lượt được thể hiện
trên Hình B.2 và Bảng B.2. Độ bền kéo của móc treo không được nhỏ hơn 490 Mpa.
Các móc treo thường được lắp theo cặp để nâng hạ.
a) Tải trọng treo tối đa của móc treo ≤ 10 tấn (không có gân tăng cường)
b) Tải trọng treo tối đa của móc treo 10< t ≤ 20 (tấn) (có gân tăng cường)
c) Tải trọng treo tối đa của móc treo 20< t
≤ 40 (tấn) (có gân tăng cường)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Ví dụ về kích thước của móc treo
Tính bằng milimét
Mục
Tải trọng treo tối đa của móc treo (t (tấn))
A
B
C
D
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ø
a
F
G
I
J
K
T2
C'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của móc treo (kg/cái)
a
t
≤ 3
120
100
55
25
25
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
< t ≤ 5
120
100
55
25
25
16
40
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
2
5
< t ≤
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
90
80
80
22
65
15
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
5
b
10 < t ≤ 20
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
50
50
22
80
15
80
150
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
22
C30
15
17
c
20 < t ≤ 30
350
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
22
90
-
125
200
50
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
C50
15
23
30 < t
≤ 40
400
300
150
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
100
-
150
260
50
25
80
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
37
Các mục và ký hiệu trong Bảng này tương ứng với các mục và ký hiệu được
sử dụng trong Hình B.2.
B.4.3 Vành đệm và bích chặn
Khi một bích chặn được gắn vào vành đệm để hàn ống của phần hàn tại
công trường của ống đơn và cọc giữa hoặc cọc dưới thì hình dạng
và kích thước phải phù hợp với Hình B.3 trừ khi có những chỉ dẫn cụ thể khác.
Trong trường hợp gắn bích chặn tại nhà máy, kích thước của bích chặn phải
có chiều dày 6 mm, chiều dài 30 mm và chiều rộng 12 mm, trừ khi có yêu cầu về
kích thước khác.
Hình B.3 - Hình dạng và kích thước tiêu biểu của
vành đệm để hàn ống và bích chặn
B.4.4 Các chi tiết phụ để thi công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.4 - Ví dụ cho việc gắn chi tiết phụ để
thi công
Phụ lục C
(Tham khảo)
Ví dụ về phương pháp tạo hình, sơn và phủ
C.1 Quy định chung
Phụ lục này cung cấp thông tin về phương pháp tạo hình, sơn và phủ thường
được thực hiện trên các đường ống đơn lẻ theo yêu cầu của người mua và không cấu
thành các điều khoản của Tiêu chuẩn này.
C.2 Kiểu tạo hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.1 - Các phương pháp tạo hình tiêu biểu
Kiểu tạo hình
Chi tiết tạo hình
Hình dạng minh hoạ
Lắp ghép các thành phần chịu lực a)
Các loại vòng thép trơn, thép thanh, gân hàn tăng cứng hoặc vành làm
bằng thép tấm được gắn vào bên trong hoặc bên ngoài ống đơn.
Hình C.1
Lắp ghép đai truyền lực
b)
Các thanh phẳng được hàn vào bề mặt bên trong và/ hoặc bên ngoài của
đầu ống đơn, thông thường được thực hiện tại công trường, nhưng trong một số
trường hợp thực hiện tại nơi sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp ghép lưỡi cắt lên phần đầu của cọc xoay c)
Phần đáy của cọc dưới được gia công thích hợp để gắn lưỡi cắt và các
lưỡi cắt được hàn vào.
Hình C.3
Lắp ghép các đầu nối cơ khí
Hàn các đầu nối cơ khí, thay cho việc phải hàn tại công trường, lên
trên phần mũi của cọc đơn.
Hình C.4
Khoan ống đơn
Ống đơn được khoan lỗ để chứa các móc để nâng, hoặc để cho phép phun
vữa, ...
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đai truyền lực là các
thanh phẳng được gắn với một hoặc cả hai mặt trong và mặt ngoài của
phần đầu ống đơn để đảm bảo được sự truyền lực dọc trục từ ống đơn tới bê
tông.
c) Cọc xoay: một cọc bao gồm một ống thép có
các lưới ở cuối sao cho chuyển động quay của ống trong khi được
truyền vào đất sẽ làm ống dễ dàng xuyên qua.
C.3 Vật liệu hàn
Các vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn để tạo hình nên một ống đơn phải
có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn giới hạn bền kéo của vật liệu chi tiết tạo
hình và thích hợp với vật liệu chi tiết tạo hình.
Khi bộ phận được gắn tạo hình và ống hở không có cùng giới hạn bền, vật
liệu hàn sử dụng phải có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn giới hạn bền của
chi tiết có giới hạn bền kéo nhỏ hơn.
Hình C.1 - Ví dụ về hình dạng của thành phần
chịu lực
Hình C.2 - Ví dụ về hình dạng của gân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.3 - Ví dụ về hình dạng của lưỡi cắt tại phần mũi của ống xoay
Hình C.4-
Ví dụ về hình dạng của đầu nối cơ khí
C.4 Ngoại quan, việc kiểm tra và báo cáo thử nghiệm
của phần đã được tạo hình
Ngoại quan, việc kiểm tra và báo cáo thử nghiệm của phần đã được tạo
hình nên như sau:
a) Ngoại quan: không được có các khuyết tật về hình thức có thể gây bất
lợi cho việc sử dụng.
b) Kiểm tra: Ngoại quan của phần đã được tạo hình khi kiểm tra bằng mắt
thường phải thỏa mãn quy định tại mục a).
c) Báo cáo thử nghiệm: Nhà sản xuất phải xuất trình tài liệu kiểm tra
cho khách hàng khi khách hàng đã yêu cầu trước đó. Trong trường hợp này, bản
báo cáo nên tuân theo các quy định của TCVN 4399 (ISO 404). Trừ khi có quy định
khác trong đơn đặt hàng, tài liệu kiểm tra phải theo TCVN 11236:2015 (ISO
10474:2013).
C.5 Loại sơn, phủ và ngoại quan
C.5.1 Loại
sơn và phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.2 - Các loại sơn và phủ
Công dụng
Phân loại
Loại
Chống han gỉ
Sơn
Sơn vô cơ giàu kẽm + nhựa epoxy
Sơn có các hạt thủy tinh
Phủ bảo vệ chống ăn mòn mạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phủ đàn hồi uretan
Giảm thiểu ma sát âm
Sơn hợp chất SL
Sơn lót + hợp chất SL + vật liệu phủ bề mặt
CHÚ THÍCH: Ma sát âm nghĩa là khi cọc được ấn chìm xuống mặt đất, lực
ma sát hướng xuống sinh ra lực tác động xung quanh cọc làm giữ cọc lại. Bằng
cách phủ hỗn hợp SL (hợp chất để khuấy trượt, lớp trượt) sẽ giảm thiểu lực ma
sát.
C.5.2 Ngoại
quan
Ngoại quan của sơn và phủ khi được kiểm tra bằng mắt thường phải không
được có các khuyết tật có thể gây bất lợi cho việc sử dụng.
Phụ lục D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước và khối lượng một mét dài của ống
đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Kích thước và khối lượng một mét dài của ống đơn có đường kính
ngoài lớn hơn 2000 mm theo quy định trong Bảng D.1
Bảng D.1 - Kích thước và khối lượng một mét
dài của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Đường kính ngoài
Chiều dày
Diện tích mặt
cắt ngang
Khối lượng một mét dài
Thông số tham khảo
Mômen quán tính hình học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính quán tính mặt cắt ngang
Diện tích mặt ngoài của một mét dài
D
t
A
W
I
Z
i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
mm
cm2
kg/m
cm4
cm3
cm
m2/m
2200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1505,3
1182
893 x 104
812 x 102
77,01
6,91
25
1708,2
1341
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
918 x 102
76,90
6,91
2400
22
1643,6
1290
1162 x
104
968 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,54
25
1865,3
1464
1315 x 104
1096 x
102
83,97
7,54
2600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1781,8
1399
1480 x 104
1139 x
102
91,15
8,17
25
2022,4
1587
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1290 x
102
91,04
8,17
2800
22
1920,0
1507
1852 x 104
1323 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,80
25
2179,5
1711
2098 x 104
1499 x
102
98,12
8,80
3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2058,2
1616
2282 x 104
1521 x 102
105,29
9,42
25
2336,6
1834
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1723 x
102
105,19
9,42
CHÚ THÍCH: Giá trị hằng số của khối lượng một mét dài được tính bằng
công thức như sau với giả thiết 1cm3 thép là 7,85 g và làm
tròn tới ba chữ số có nghĩa theo TCVN 1517:2009. Trong trường hợp lớn hơn
1000 kg/m, được làm tròn tới bốn chữ số nguyên.
W = 0,02466 × t (D-t)
Trong đó:
W: khối lượng một mét dài của ống (kg/m);
t: chiều dày của ống (mm);
D: đường kính ngoài của ống (mm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục E
(Tham khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo
Bảng E.1 - Các tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) tương
đương với các tiêu chuẩn TCVN/ISO được nêu trong
Điều 2
Tiêu chuẩn TCVN/ISO được nêu trong Điều 2
Tiêu chuẩn JIS tương ứng
Tên tiêu chuẩn
TCVN 197-1 (ISO 6892-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS Z 2241
Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ phòng
TCVN 4399 (ISO 404)
JIS G 404
Thép và các sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung
khi cung cấp
TCVN 8310 (ISO 4136)
JIS Z
3121
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo
ngang.
TCVN 8998:2018 (ASTM 415-17)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân
tích bằng quang phổ phát xạ chân không.
TCVN 11236 (ISO 10474)
JIS G
415
Thép và sản phẩm thép -
Hồ sơ kiểm tra
TCVN 11758-1 (ISO 17636-1) và TCVN 11758-2 (ISO 17636-2)
JIS Z
3104
Thử không phá hủy mối hàn - Thử chụp ảnh bức xạ
Bảng E.2 - Các tiêu chuẩn tham khảo
Số hiệu tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3223:2000
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp
kim thấp - Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
TCVN 7472:2018
(ISO 5817:2014)
Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và
các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với
khuyết tật.
EN 10025-2
Hot rolled products of structural steels - Part 2:
Technical delivery conditions for non-alloy structural steels (Sản phẩm thép
kết cấu cán nóng - Phần 2: Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu
không hợp kim).
EN 1435
Non-destrutive examination of welds - Radiographic
examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Kiểm tra mối
hàn bằng chụp tia bức xạ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standard test method for heat analysis of steel
products
(Phương pháp thử tiêu chuẩn để phân tích mẻ nấu của
sản phẩm thép).
JIS G 3193
Dimensions, Shape, Mass And Permissible Variations
Of Hot Rolled Steel Plates, Sheets And Strips (Kích thước, hình dạng, khối lượng
và dung sai cho phép của mặt cắt thép lá, thép tấm và thép cuộn cán nóng).
JIS Z
3121
Methods of tensile test for butt welded joints
(Phương pháp thử kéo của liên kết hàn đối đầu).
JIS Z
3211
Covered electrodes for mild steel, high tensile
strength steel and low temperature service steel (Que hàn điện có bọc thuốc
dùng cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
JIS Z
3312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS Z
3313
Flux cored wires for gas shielded and self-shielded
metal arc welding of mild steel, high strength steel and low temperature
service steel (Dây hàn có lõi bằng chất trợ dung để hàn hồ quang kim loại có
khí bảo vệ và tự bảo vệ cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán
nguội).
JIS Z
3351
Solid wires for submerged arc welding of carbon
steel and low alloy steel (Dây cứng để hàn hồ
quang chìm cho thép cacbon và thép hợp kim thấp).
JIS Z 3352
Fluxes for submerged arc welding and electroslag
welding (Thuốc hàn dùng để hàn hồ quang chìm và hàn điện xỉ).