TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14194-2:2024
ĐẤT, ĐÁ QUẶNG ĐỒNG
- PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TỔNG SỐ - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG
Soils, rocks copper ores - Part 2: Determination of total sulfur content - Gravimetric
method
Lời nói đầu
TCVN 14194-2:2024 do Cục Địa chất Việt Nam biên soạn, Bộ Tài nguyên và
Môi trường đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa
học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 14194 Đất, đá quặng đồng gồm các phần sau:
1
TCVN 14194-1:2024
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
TCVN 14194-2:2024
Phần 2: Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số - Phương pháp khối
lượng
3
TCVN 14194-3:2024
Phần 3: Xác định hàm lượng titan
- Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
4
TCVN 14194-4:2024
Phần 4: Xác định tổng hàm lượng silic dioxit - Phương pháp khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 14194-5:2024
Phần 5: Xác định hàm lượng canxi và magie -
Phương pháp chuẩn độ complexon
ĐẤT, ĐÁ QUẶNG ĐỒNG - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TỔNG SỐ - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG
Soils, rocks copper ores - Part 2: Determination of total sulfur content -
Gravimetric method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kỹ thuật phương pháp khối lượng xác
định hàm lượng lưu huỳnh tổng số trong mẫu đất, đá quặng đồng có hàm lượng từ
0,1 % (theo khối lượng) đến 30 % (theo khối lượng).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn
này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được
nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định
mức.
TCVN 9924:2013, Đất, đá quặng - Quy trình gia công mẫu sử dụng
cho các phương pháp phân tích hóa học, hóa lý, rơnghen,
nhiệt.
3 Nguyên tắc
Bằng cách nung khan mẫu với hỗn hợp natri cacbonat và kẽm oxit, lưu huỳnh
các dạng được tách khỏi phần lớn các nguyên tố đi kèm và chuyển về dạng SO42-
sau đó được xác định bằng phương pháp khối lượng ở dạng kết tủa bari suntat BaSO4 khó tan.
4 Thuốc thử
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử loại siêu tinh khiết
phân tích và nước phù hợp với TCVN 4851 (ISO 3696).
4.1 Hỗn hợp nung Trộn đều
theo khối lượng hai phần natri cacbonat Na2CO3 khan với
ba phần kẽm oxit ZnO, loại đã tinh chế, không chứa lưu huỳnh, có thể thay ZnO bằng
MgO
4.2 Rượu etylic 96°;
4.3 Natri cacbonat Na2CO3, dung dịch 2 %. Hòa tan 20 gam natri cacbonat tinh thể
vào cốc 1 lit, định mức đến vạch bằng nước cất, khuấy đều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5 Axit tatric C4H6O6, tinh thể;
4.6 Axit xitric C6H8O7, tinh
thể;
4.7 Bari clorua BaCl2, dung
dịch 10 %. Hòa tan 100 gam bari clorua BaCl2 tinh thể trong cốc 1 lit, định
mức đến vạch bằng nước cất, khuấy đều. Trước khi sử dụng lọc qua giấy lọc chảy
chậm đã tia rửa 2 lần bằng dung dịch HCl (1+1)
để loại bỏ kết tủa (nếu có)
4.8 Bạc nitrat AgNO3, dung dịch 1 %. Hòa tan 1 gam bạc nitrat AgNO3 tinh thể
trong bình 100 ml, định mức bằng nước cất đến vạch, lắc đều, bảo quản
trong bình thủy tinh tối màu, có nút kín
4.9 Axit clohidric HCl, dung
dịch (1+1) (theo thể tích).
5 Thiết bị, dụng cụ
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường trong
phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:
5.1 Cân phân tích có độ chính xác đến 0,0001 gam
5.2 Lò nung có điều khiển nhiệt độ đến 1000 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Cốc chịu nhiệt dung
tích 250 ml; 500 ml
5.5 Bình hút ẩm Φ 25 cm
5.6 Tủ sấy có thể đặt nhiệt độ ở 105 °C
± 2 °C.
6 Chuẩn bị mẫu thử
Chuẩn bị và gia công mẫu thử theo TCVN 9924:2013
7 Cách tiến hành
Cân (5.1) 0,5000 gam mẫu đã sấy ở 105 °C trong 2 h, vào chén sứ dung
tích 30 ml ÷ 50 ml (5.3)
đã có sẵn 3 gam ÷ 4 gam hỗn hợp nung (4.1). Dùng đũa thủy tinh trộn đều
mẫu và hỗn hợp ở phần giữa chén sao cho mẫu không bị dính vào thành chén. Phủ đều
một lớp mỏng hỗn hợp nung đó lên mặt chén.
Cho chén sứ (5.3) có chứa mẫu vào lò nung (5.2), tăng dần nhiệt độ đến
750 °C ÷ 800 °C, giữ ở nhiệt độ này trong khoảng 2 h. Giữa chừng
cần đảo vị trí các chén trong lò.
Lấy chén sứ (5.3) có mẫu vừa nung ra khỏi lò, để nguội. Cho khối nung
vào cốc chịu nhiệt dung tích 250 ml (5.4). Dùng đũa thủy tinh dầm nát khối nung. Rửa
chén sứ (5.3) bằng nước cất và thêm nước cất vào cốc (5.4) đến khoảng 50 ml. Thêm
vài giọt rượu etylic (4.2), đun sôi khoảng 10 min ÷ 15
min, tiếp tục thêm từ từ vài giọt rượu etylic (4.2) và đun cho đến khi hết màu
xanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm vào 1 gam axit xitric C6H8O7
(4.6) và 3 gam axit tatric (4.5)
C4H6O6, 2 giọt chỉ thị metyl dacam (4.4),
trung hòa bằng HCl dung dịch (1+1) (4.9) đến đổi màu chỉ thị,
cho dư 2 ml HCl dung dịch (1+1) (4.9) nữa. Đun sôi dung dịch
đến hết bọt khí CO2. Thêm 10 ml
dung dịch BaCl2
10 % (4.7), khuấy đều. Tiếp tục đun sôi 5 min nữa. Lấy cốc khỏi bếp, để yên, lắng
trong 6 h. Lọc lấy kết tủa BaSO4 bằng giấy lọc chảy chậm. Tráng cốc và rửa kết tủa bằng nước cất nóng
cho đến hết ion Cl- (thử bằng dung dịch AgNO3 1 %) (4.8).
Cho kết tủa và giấy lọc vào chén sứ dung tích 15 ml (5.3)
đã được nung trong 1 h ở nhiệt độ 750 °C ÷ 800 °C. Tro hóa giấy lọc và nung kết tủa từ
nhiệt độ thấp lên 750 °C ÷ 800 °C. Giữ ở nhiệt độ này 1 h đến 1,5 h.
Lấy chén ra khỏi lò, để nguội đến nhiệt độ phòng trong bình hút ẩm (5.5). Cân
khối lượng chén và kết tủa (G1); khối lượng chén và kết tủa của mẫu trắng (G2).
Làm mẫu trắng đồng thời với mẫu phân tích
8 Tính kết quả
8.1 Tính hàm lượng lưu huỳnh tổng số
Hàm lượng của lưu huỳnh tổng số của mẫu thử, tính theo phần trăm khối
lượng được xác định theo công thức như sau:
trong đó:
G1: Khối lượng kết tủa BaSO4 trong mẫu phân tích, tính bằng gam (g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G: Lượng cân mẫu, tính bằng gam (g);
0,1373: Hệ số chuyển từ BaSO4 sang lưu huỳnh (S) tổng số;
Kết quả được lấy chính xác đến 2 chữ số sau dấu phẩy.
8.2 Sai lệch phép phân tích song song
Sai lệch lớn nhất giữa hai kết quả phân tích song song không vượt quá
giá trị độ lệch tương đối D trong bảng 1.
trong đó:
D là độ lệch tương đối của hai kết quả phân tích
song song, (%);
Xci là kết quả phân tích mẫu cơ bản;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là giá trị trung bình của
hai kết quả phân tích song song.
Bảng 1 - Độ lệch tương đối phép phân tích song
song
Số
TT
Cấp hàm lượng S tổng số
D
(%)
(%)
1
Từ 0,1 đến nhỏ hơn 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Từ 0,2 đến nhỏ hơn 0,5
33
3
Từ 0,5 đến nhỏ hơn 1,0
28
4
Từ 1,0 đến nhỏ hơn 2,0
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 2,0 đến nhỏ hơn 5,0
15
6
Từ 5,0 đến nhỏ hơn 10,0
9,1
7
Từ 10,0 đến nhỏ hơn 20,0
4,2
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
9 Báo cáo kết quả thử nghiệm
Báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm các thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Nhận dạng mẫu thử;
c) Tên và địa chỉ phòng thử nghiệm;
d) Ngày tiến hành thử nghiệm;
e) Kết quả thử nghiệm;
f) Mọi thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được coi là
tùy chọn và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
Bảng kết
quả các mẫu lặp ở các khoảng hàm lượng khác nhau
Cấp Hàm lượng S
(%)
Số hiệu mẫu cơ
bản
Kết quả xác nhận (%)
KQ KN lần 1 (%)
KQ KN lần 2 (%)
KQ KN
lần 3 (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SSTD (S2)
SSTD (S3)
0,20 - < 0,50
MC1
0,46
0,44
0,47
0,45
4,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,20
MS 01
0,32
0,31
0,32
0,30
3,17
0,00
6,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MC2
1,23
1,22
1,25
1,24
0,82
1,61
0,81
MS 02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
1,33
1,29
1,53
2,28
0,77
2,0 - < 5,0
MS 03
3,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80
3,84
2,09
1,57
0,52
MCS2
4,98
4,95
4,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
1,62
2,03
5,0 - <
10,0
MS 04
7,67
7,60
7,72
7,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,39
MCS1
5,44
5,30
5,54
5,50
2,61
1,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 - <
20,0
MS 05
11,51
11,60
11,48
11,55
0,78
0,26
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,13
18,02
18,20
18,14
0,61
0,39
0,06
Thư mục
tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] T.C.N 06-IV/PTH 94 Quặng Đồng - Chì - Kẽm Phương pháp xác định hàm
lượng lưu huỳnh.