TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
5746:2024
ĐẤT,
ĐÁ XÂY DỰNG - PHÂN LOẠI
Soils and
Rocks for construction – Classification
Lời nói đầu
TCVN 5746:2024 thay thế TCVN
5746:1993.
TCVN 5746:2024 được xây dựng trên cơ sở
tham khảo GOST 25100-2020 Soils and Rocks for construction - Classification.
TCVN 5746:2024 do Viện Khoa học công
nghệ xây dựng (Bộ Xây dựng) biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẤT, ĐÁ XÂY DỰNG
- PHÂN LOẠI
Soils and
Rocks for construction - Classification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng để phân loại
cho tất cả các loại đất, đá xây dựng, phục vụ công tác khảo sát, thiết kế và
xây dựng các loại công trình dân dụng và công nghiệp.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4197, Đất xây dựng - Phương
pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo trong phòng thí nghiệm;
TCVN 10324, Đá xây dựng -
Phương pháp xác định độ bền nén một trục trong phòng thí nghiệm.
3 Thuật ngữ, định
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Đất, đá xây dựng (soils and
rocks for construction)
Tất cả các loại đất, đá nguồn gốc tự
nhiên hoặc nhân tạo được sử dụng làm nền, vật liệu và môi trường xây dựng các
loại công trình khác nhau.
3.2
Đất nhân tạo (anthropogenetic
soil)
Đất xây dựng được hình thành do các hoạt
động kinh tế, kỹ thuật của con người bằng các phương pháp khác nhau.
3.3
Đá (rock)
Đá xây dựng có liên kết kiến trúc cứng
bền vững dạng kết tinh và/hoặc xi măng hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất (soil)
Đất xây dựng có mối liên kết kiến trúc
vật lý, hóa lý và cơ học giữa các hạt (tập hợp hạt) khoáng và một số hợp phần
khác.
3.5
Đất dính (cohesive soil)
Đất có liên kết kiến trúc vật lý và
hóa lý giữa các hạt.
3.6
Đất rời (cohesionless soil)
Đất có mối liên kết kiến trúc cơ học giữa
các hạt và có tính tản rời ở trạng thái khô.
3.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại đất dính (sét, sét pha, cát
pha) có tính dẻo do chứa các hạt khoáng nhóm hạt bụi và sét.
3.8
Đất loại cát (đất cát) (sandy soil)
Đất khoáng rời, không dính có chứa hơn
50 % khối lượng các hạt kích thước từ 0,05 mm đến 2mm.
3.9
Đất trương nở (expansive soil)
Đất dính có khả năng tăng thể tích khi
bị bão hòa nước và có biến dạng trương nở tương đối εsw ≥ 0,04
(trong điều kiện trương nở tự do) hay tăng áp lực trương nở (trong điều kiện
trương nở hạn chế).
3.10
Đất khoáng (mineral soil)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.11
Đất khoáng - hữu cơ (organic
mineral soil)
Đất chứa từ 3 % đến 50 % (theo khối lượng)
vật chất hữu cơ.
3.12
Đất hữu cơ (organic soil)
Đất chứa không nhỏ hơn 50 % vật chất hữu
cơ (tính theo khối lượng).
3.13
Đất bùn (mud)
Đất khoáng-hữu cơ hiện đại, chứa hơn 3
% (theo khối lượng) các vật chất hữu cơ, có chỉ số chảy IL (hay độ sệt B)
> 1, hệ số rỗng e ≥
0,9 và chứa hơn 30 % (theo) khối lượng các hạt nhỏ hơn 0,01 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Than bùn (peat)
Đất hữu cơ, chứa không nhỏ hơn 50 %
(theo khối lượng) vật chất hữu cơ, được thành tạo do kết quả tích tụ và phân hủy
của các tàn tích hữu cơ, chủ yếu là thực vật ở các đầm lầy và khu vực bị hóa lầy.
3.15
Bùn thối (sapropel)
Trầm tích khoáng-hữu cơ hiện đại hoặc
trầm tích hữu cơ của các hồ nước nước ngọt tù đọng (hoặc lấp) chứa hơn 10 % các
chất hữu cơ (tính theo trọng lượng), có hệ số độ rỗng e > 3
và có chỉ số chảy IL (hay độ sệt B) > 0,75.
3.16
Đất thổ nhưỡng (agro-land)
Đất cấu tạo từ cả vật chất hữu cơ và
vô cơ, có độ phì nhiêu, thường phân bố trên bề mặt đất và được sử dụng cho mục
đích nông nghiệp.
3.17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm cấu tạo của khối đá do sự có
mặt của các vết nứt nguồn gốc khác nhau với kích thước, hình dáng, hướng và vật
liệu lấp nhét khác nhau.
3.18
Phân loại đất, đá xây dựng (soil and
rock clasification for construction)
Sắp xếp đất, đá xây dựng thành những
nhóm có cùng tính chất theo một số tiêu chí phân loại phục vụ nghiên cứu và sử
dụng.
3.19
Thành phần vật chất của đất, đá xây dựng (material
composition of soil and rock for construction) Một chỉ tiêu biểu thị thành phần
khoáng-hóa của các hợp phần rắn, lỏng, khí, sinh học tạo đất và đá.
3.20
Vật chất hữu cơ (organic
matter)
Các hợp chất hữu cơ có nguồn gốc thực
vật và/hoặc động vật, tham gia vào thành phần của đất, đá xây dựng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhiễm mặn (salinity)
Đặc tính được xác định bởi số lượng muối
hòa tan trong đất, đá.
3.22
Kiến trúc của đất (soil
texture)
Tổ chức không gian được xác định bằng
kích thước, hình dáng, đặc tính bề mặt, tương quan về lượng của các hợp phần của
đất và đặc tính liên kết giữa chúng.
3.23
Cấu tạo của đất (soil
structure)
Đặc điểm phân bố trong không gian của
các thành phần tạo đất và sự sắp xếp qua lại giữa chúng. Cấu tạo
là một trong những đặc điểm quan trọng của đất, nó phản ánh mức độ đồng chất,
thế nằm và sự phân bố không gian của lớp đất.
3.24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số đo độ lớn của các hạt (tập hợp hạt)
tạo đất với giả thiết chúng tồn tại dưới dạng hình cầu, được biểu thị bằng độ lớn
của đường kính quy đổi của chúng (theo nghĩa tương đối), tính bằng milimét
(mm).
3.25
Thành phần hạt của đất
(particle-size composition of soil)
Thành phần các cỡ hạt tạo đất có kích
thước khác nhau, được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của các
nhóm hạt có trong đất.
3.26
Nhóm hạt chính (primary
fraction)
Nhóm hạt có lượng chiếm nhiều nhất
tính theo khối lượng, quyết định tính chất xây dựng của đất.
3.27
Nhóm hạt phụ (secondary fraction)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Nguyên tắc chung
phân loại đất, đá xây dựng
4.1 Các đơn vị và nguyên tắc phân loại
Đất, đá xây dựng được phân chia và sắp
xếp theo từng nhóm (được gọi là các đơn vị phân loại), thể hiện trong Bảng 1 và
Phụ lục A.
Bảng 1 - Đơn
vị và nguyên tắc phân loại
Đơn vị phân
loại
Nguyên tắc
phân loại
1. Nhóm (Phụ nhóm)
Nhóm đá
Theo bản chất các mối liên kết kiến
trúc của đất, đá. Nhóm đá có liên kết cứng kết tinh xi măng. Nhóm đất có liên
kết keo nước, vật lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(đất rời và đất dính)
2. Kiểu (Phụ kiểu)
Theo nguồn gốc đất, đá.
3. Loại (Phụ loại)
Theo thành phần vật chất, thành phần
hạt, thành phần thạch học.
4. Dạng
Theo các chỉ tiêu định lượng về
thành phần, cấu tạo, trạng thái và tính chất của đất, đá.
4.2 Các nhóm hạt đất
Đất được cấu tạo từ các hạt (tập hợp hạt)
có thành phần, hình dạng, kích thước khác nhau. Kích thước hạt là thông số cơ bản
để gọi tên đất và chúng được nhóm lại theo từng khoảng kích thước ứng với bản
chất cơ học. Bảng 2 chỉ ra kích thước các nhóm hạt đất và các ký hiệu biểu diễn
chúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm hạt
Phụ nhóm
Ký hiệu
Kích thước
(mm)
1. Hòn (tảng)
Bo
> 200
(Hòn tròn cạnh, tảng góc cạnh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cbo
> 800
Vừa
Mbo
> 400; ≤
800
Nhỏ
Fbo
> 200; ≤
400
2. Cuội (dăm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Co
> 10; ≤ 200
(Cuội tròn cạnh, dăm góc cạnh)
Lớn
CCo
> 100; ≤ 200
Vừa
MCo
> 60; ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
FCo
> 10; ≤ 60
3. Sỏi (sạn)
Gr
> 2; ≤ 10
(Sỏi tròn cạnh, sạn góc cạnh)
Lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 5; ≤ 10
Nhỏ
FGr
> 2; ≤ 5
4. Cát
Sa
> 0,05; ≤ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VCSa
> 1; ≤ 2
Thô
CSa
> 0,5; ≤
1
Vừa
MSa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mịn
FSa
> 0,1; ≤ 0,25
Rất mịn
VFSa
> 0,05; ≤ 0,1
5. Bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
> 0,002;
≤ 0,05
Thô
CSi
> 0,01; ≤ 0,05
Mịn
Fsi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Sét
Cl
≤ 0,002
4.3 Nhận dạng và
gọi tên đất, đá xây dựng
4.3.1 Nguyên tắc
Phụ thuộc vào mục đích sử dụng và mức
độ nghiên cứu về điều kiện địa chất công trình tương ứng, đất, đá xây dựng được
nhận dạng, phân chia, gọi tên và biểu diễn theo các mức độ chi tiết khác nhau:
khái quát nhất là đến Nhóm đất,
đá và chi tiết nhất là đến Dạng đất, đá.
Đối với mục đích xây dựng, sử dụng làm
thông số đầu vào cho thiết kế nền móng, đất, đá xây dựng cần được phân chia, gọi
tên và biểu diễn đến đơn vị Loại và trong nhiều trường hợp, đến đơn vị Dạng đất,
đá.
Nhận dạng đất, đá xây dựng có thể sơ bộ
dựa trên các dấu hiệu quan sát trực tiếp ở hiện trường và sau đó chính xác hóa
theo các chỉ tiêu tính chất thí nghiệm được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận dạng gọi tên các đá cần dựa vào
các yếu tố sau:
- Nguồn gốc và tuổi: Đá magma, biến chất,
trầm tích, v.v.;
- Thành phần khoáng vật: thạch anh,
felspat và các khoáng vật silicat có liên quan; khoáng vật màu sẫm (như Biotit,
Amfibon, Piroxen); khoáng vật sét; khoáng vật cacbonat (như canxi, đôlomit);
khoáng vật oxit (như manhêtit); khoáng vật không định hình silic; khoáng vật chứa
cacbon (như than đá, than chì); muối (như muối mỏ (đá muối), thạch cao); khoáng
vật trương nở (như
Anhydrit, khoáng vật sét); khoáng vật Sulfua;
- Kích thước hạt;
- Kiến trúc, cấu tạo: phân lớp, dạng
phiến, tấm hoặc khối; tính đẳng hướng và bất đẳng hướng;
- Đặc điểm tồn tại, mức độ phong hóa;
- Các đặc trưng cơ lý;
- Các đặc điểm khác.
4.3.3 Nhận dạng đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với đất, tên và cách biểu diễn được
dựa vào các đặc trưng như sau đây:
- Thành phần hạt;
- Thành phần vật chất;
- Một số đặc trưng tính chất đặc biệt,
trong đó, phương thức gọi tên và biểu
diễn theo thành phần hạt là phương thức cơ bản, tổng quát. Các phương thức khác
là các phương thức bổ sung, phụ trợ với mục đích mô tả rõ thêm các đất nghiên cứu.
4.3.3.2 Nhận dạng đất
theo thành phần hạt
Hầu hết đất là đất hỗn hợp, được hợp
thành từ nhiều nhóm hạt, trong đó phân biệt các nhóm hạt chính và nhóm hạt phụ.
Đất được nhận dạng bằng một tập hợp
các ký hiệu sau:
- Ký hiệu mô tả nhóm hạt chính và viết
hoa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ký hiệu mô tả các nhóm hạt xen kẹp bằng chữ
viết thường có gạch dưới và đứng ngay sau thành phần chính.
VÍ DỤ: Sét lẫn bụi được ký hiệu là siCl, sét lẫn sỏi
sạn grCl, sỏi sạn lẫn
cát saGr, sét lẫn sỏi sạn xen kẹp cát grClsa, sét lẫn cát/sỏi sạn
gr/saCl, sỏi sạn nhỏ
lẫn cát thô (csaFGr); Bụi lẫn cát vừa (msaSi); cát thô lẫn sỏi sạn nhỏ: fgrCSa; cát
mịn lẫn bụi: siFSa; bụi lẫn cát thô và sỏi sạn nhỏ: fgrcsaSi; sét lẫn cát vừa:
msaCl.
Tên đất được gọi theo thứ tự sau: tên
nhóm hạt chính, tên nhóm hạt phụ, các đặc điểm nhận dạng quan tâm khác (tính dẻo,
hình dạng hạt đất, v.v.). Nếu các nhóm hạt phụ có mặt với một lượng quá nhỏ hoặc
quá lớn, các trạng từ “ít” hoặc “nhiều” sẽ được đi kèm trước danh từ chỉ tên của
chúng.
4.3.3.3 Tên gọi và biểu
diễn đất theo thành phần vật chất
Các đất được gọi tên theo thành phần vật
chất trong trường hợp thành phần vật chất là yếu tố quyết định các tính chất
xây dựng của chúng như đất hữu cơ, đất nhiễm muối. Các đất này được gọi tên
theo thành phần vật chất của chúng (hữu cơ, muối) và được phân loại theo lượng
chứa các thành phần vật chất của đất.
4.3.3.4 Tên gọi và biểu diễn các đất
theo một số đặc trưng tính chất đặc
biệt
Một số đất thể hiện một số tính chất
cơ lý đặc biệt, ảnh hưởng lớn tới phương thức nghiên cứu, sử dụng chúng trong
thực tế xây dựng. Trong trường hợp này, chúng được gọi tên theo đặc trưng tính
chất đặc biệt đó và được phân loại theo độ lớn của các đặc trưng tính chất đó.
Đó là:
- Đất trương nở;
- Đất lún ướt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất bùn, than bùn, v.v.
4.4 Các chỉ tiêu
cơ bản của đất, đá xây dựng được quy định trong Phụ lục B.
4.5 Những ký hiệu
chữ cái về các tính chất của đất, đá
xây dựng sử dụng trong tiêu chuẩn được quy định trong Phụ lục C.
4.6 Việc lựa chọn
các chỉ tiêu thí nghiệm để phân loại đất, đá xây dựng chi tiết có thể tùy thuộc
vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.
5 Phân loại đất, đá
xây dựng
5.1 Phân loại đá
5.1.1 Các đá được
phân loại theo phân loại tổng quát (xem Bảng A.1, Phụ lục A).
5.1.2 Các đá được
phân loại thành các dạng theo các chỉ tiêu sau (xem D.1, Phụ lục D):
- Cường độ chịu nén một trục ở trạng
thái bão hòa nước Rc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ lỗ rỗng n;
- Hệ số phong hóa Kwr;
- Hệ số hóa mềm Ksof;
- Hệ số mài mòn Kfr;
- Hệ số khe nứt Kcr;
- Độ hòa tan trong nước qsr;
- Hệ số thấm k.
5.1.3 Các đá được
phân loại thành các dạng theo thành phần khoáng vật (xem D.2, Phụ lục D).
5.1.4 Khối đá được
phân loại thành các dạng theo mức độ liên tục, theo mức độ biến đổi ngoại sinh
do dỡ tải trọng và phong hóa, theo vận tốc tương đối của sóng dọc đàn hồi, theo
chỉ số chất lượng đá (RQD) (xem D.3, Phụ lục D).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.6 Phân loại dạng
khối đá theo mức độ chịu nén, theo hệ số thấm (xem D.5, Phụ lục D).
5.2 Phân loại đất
5.2.1 Đất được
phân loại theo phân loại tổng quát (xem Bảng A.2 và Bảng A.3, Phụ lục A).
5.2.2 Phân loại đất
rời thành các dạng theo các chỉ tiêu sau (xem Phụ lục E):
- Kích thước hạt và hàm lượng phần
trăm cỡ hạt;
- Hệ số không đồng nhất của thành phần
cỡ hạt CU;
- Độ bão hòa Sr;
- Hệ số rỗng e;
- Độ chặt tương đối ID;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ số mài mòn Kfr.
5.2.3 Phân loại đất
dính thành các dạng theo các chỉ tiêu sau (xem Phụ lục F):
- Chỉ số dẻo IP và
hàm lượng hạt cát;
- Theo hàm lượng các hạt lớn hơn 2 mm;
- Chỉ số chảy IL (hay độ sệt B);
- Biến dạng trương nở tương đối không
tải trọng εsw;
- Biến dạng lún ướt tương đối εsl;
- Mô đun biến dạng E, cường độ
kháng cắt không thoát nước cu và theo độ nhạy của đất dính St.
5.2.4 Phân loại đất
thành các dạng theo các chỉ tiêu thành phần vật chất (xem Phụ lục G):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất than bùn được phân loại thành dạng
theo hàm lượng hữu cơ Ir;
- Bùn và bùn thối được phân loại thành
dạng theo hàm lượng hữu cơ Ir;
- Than bùn được phân loại thành dạng
theo độ phân hủy Ddp;
- Đất được phân loại thành dạng theo độ
nhiễm mặn Dsal do muối hòa tan dễ và
theo độ nhiễm mặn Dsal do muối hòa tan
trung bình.
5.2.5 Các thuật ngữ
cơ bản dùng cho đất trong các tiêu chuẩn ISO và ASTM có thể tham khảo Phụ lục
H.
5.2.6 Tên gọi tương
ứng của các loại đất trong TCVN 5746:2024 với ISO 14688-2 và ASTM D2487 (xem Phụ
lục I).
Phụ
lục A
(quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 -
Phân loại nhóm đá
Phụ nhóm
Kiểu
Phụ kiểu
Loại
Phụ loại
Dạng
Kết tinh
Đá magma
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit và siêu axit
Granit, v.v.
Phân chia theo các chỉ
tiêu tính chất,
Phụ
lục D.
Trung tính
Điorit, xienit, v.v.
Bazơ
Pyroxenit, gabro, v.v.
Siêu bazơ
Peridotit, dunit, v.v.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit và siêu axit
Riolit, dazit, v.v.
Trung tính
Andezit, trachit, v.v.
Bazơ
Bazan, v.v.
Siêu bazơ
Pirit, v.v.
Biến chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo thành phần hóa học có tính đến
các tướng biến chất khu vực
Metavolcanics, đá phiến sét,
amfibolit, granit, gơnai, v.v.
Phân lớp
Theo thành phần hóa học có tính đến
các tướng: eclogite, tectonite
Eclogite, breccia (dăm kết),
Mylonit, phyllit, v.v.
Tiếp xúc
Theo thành phần hóa học có tính đến
các tướng: nhiệt độ thấp, trung
bình, cao
Đá phiến, đá sừng, scar, đá hoa,
v.v.
Xi măng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trầm tích phun trào
Silicat, hỗn hợp
Clastolavas, clastites, v.v.
Trầm tích tàn tích
Silicat, hỗn hợp
Tephra, tuff, tuffites, v.v.
Trầm tích
Trầm tích xi măng
Silicat, cacbonat, hỗn hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trầm tích hữu cơ
Silic
Opocki, trepen, v.v.
Cacbonat
Đá vôi, đôlomit, đá phấn, v.v.
Trầm tích hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opocki, điatômit, v.v.
Halogen
Galit, xinvinit, v.v.
Bảng A.2 -
Phân loại nhóm đất
Phụ nhóm
Kiểu
Phụ kiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ loại
Dạng
Đất rời
Trầm tích
Biển, sông, gió, sườn dốc, v.v.
Khoáng
Đất mảnh lớn, cát
Phân chia theo Phụ lục E, Phụ lục F
và Phụ lục G.
Khoáng-hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trầm tích núi lửa
Trầm tích-núi lửa, núi lửa-trầm tích
Trầm tích phun trào
Khoáng
Đất mảnh vụn núi lửa
Cát núi lửa, tro núi lửa
Tàn tích
Được hình thành từ phong hóa các đá:
vật lý, vật lý-hóa học, hóa học, sinh học
Khoáng và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất mảnh lớn và cát của đới mảnh vỡ,
phân tán của vỏ phong hóa, thổ nhưỡng
Đất dính
Trầm tích
Biển, sông, gió, sườn dốc, v.v.
Khoáng
Đất loại sét
Khoáng-hữu cơ
Bùn
Bùn thối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất loại sét chứa than bùn, v.v.
Ao hồ-đầm lầy, đầm lầy, sông hồ,
v.v.
Hữu cơ
Than bùn
Bùn thối
Tàn tích
Được hình thành do phong hóa các đá:
vật lý, vật lý-hóa học, hóa học, sinh học
Khoáng và
Khoáng-hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 -
Phân loại địa chất công trình các đất kỹ nguyên
Phụ loại
Phương thức
hình thành (biến đổi)
Theo công
nghệ hình thành
(biến đổi)
Hướng biến
đổi
Đá
Biến đổi ở thế nằm tự nhiên
Vật lý
Đất tăng bền do nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm độ chặt do giảm ứng suất
Xấu hơn
Bị phá hoại do tác động động, nổ
Đá đóng băng bị tan băng
Biến đổi
Hóa lý
Đất và đá được bơm gia cường
Tốt hơn
Đất nhân tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bãi thải bị xi măng hóa
Cải thiện
Đất rời
Biến đổi ở thế nằm tự nhiên
Vật lý
Nén chặt (cơ học, hạ mực nước, nén
rung.v.v.)
Tốt hơn
Nén chặt thấm
Tan băng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ẩm hóa và bão hòa kỹ thuật
Xấu đi
Biến xốp
Nhiễm muối, dầu kỹ thuật
Được di chuyển
Đất đắp
Đất được quy hoạch xây dựng và đất đắp
Cải thiện
Thủy đắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất nhân tạo
Đất phế liệu công nghiệp, sinh hoạt
Bãi thải xỉ công nghiệp
Bãi thải sinh hoạt
Lớp đất văn hóa
Các thành tạo lịch sử tự nhiên
Đất dính
Biến đổi tại thế nằm tự nhiên
Vật lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốt hơn
Tan băng
Tháo khô
Giảm độ chặt do giảm ứng suất
Xấu đi
Ẩm hóa và bão hòa nước công nghệ
Hóa lý
Gia cường bằng chất kết
dính
Tốt hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiễm muối và dầu công nghệ
Xấu đi
Bị dịch chuyển
Đất đắp
Đất quy hoạch xây dựng và đất đắp
Cải thiện
Đất bồi
Đất trong các công trình đất
Đất nhân tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bãi thải công nghiệp
Bãi thải sinh hoạt
Lớp đất văn hóa
Các thành tạo lịch sử tự
nhiên
CHÚ THÍCH: Đất kỹ nguyên là đất có
nguồn gốc từ các quá trình kỹ thuật.
Phụ
lục B
(quy
định)
Các chỉ tiêu cơ bản của đất, đá xây dựng
B.1 Độ bão hòa Sr được xác định
theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.1)
trong đó:
Sr là độ bão
hòa, tính bằng phần trăm (%);
w là độ ẩm tự nhiên của
đất, tính bằng phần trăm (%);
ρs là khối lượng
thể tích hạt của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);
ρw là khối lượng
riêng của nước, lấy bằng 1 g/cm3;
e là hệ số rỗng
tự nhiên của đất.
B.2 Hệ số phong
hóa của đá Kwr, được xác định theo công thức:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
Kwr là hệ số phong
hóa của đá;
ρ1 là khối lượng
thể tích của đá bị phong hóa, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);
ρ2 là khối lượng
thể tích của đá chưa phong hóa, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3).
B.3 Hệ số phong
hóa của các mảnh vụn đất hòn lớn Kwrt, được xác định theo công
thức:

(B.3)
trong đó:
Kwrt là hệ số
phong hóa của các mảnh vụn đất hòn lớn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K0 là tỉ số
trên ở trạng thái tự
nhiên trước khi thí nghiệm mài mòn.
B.4 Hệ số mài mòn
của các mảnh vụn đất hòn lớn Kfr, được xác định theo công thức:

(B.4)
trong đó:
Kfr là hệ số mài
mòn các mảnh vụn đất hòn lớn;
q1 là khối lượng
các hạt có kích thước nhỏ hơn 2 mm sau khi thí nghiệm mài mòn các hạt có kích
thước lớn hơn 2 mm, tính bằng gam (g);
q0 là khối lượng
ban đầu của mẫu đất hòn lớn trước khi thí nghiệm mài mòn, tính bằng gam (g).
B.5 Hệ số rỗng e,
được xác định theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.5)
trong đó:
e là hệ số rỗng
của đất;
ρs là khối lượng
thể tích hạt của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);
ρd là khối lượng
thể tích khô của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3).
B.6 Độ lỗ rỗng n,
được xác định theo công thức:

(B.6)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρs là khối lượng
thể tích hạt của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);
ρd là khối lượng
thể tích khô của đất, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3).
B.7 Cường độ chịu
nén một trục Rc, tính bằng megapascan (MPa) là tỷ số giữa tải
trọng khi xảy ra phá hủy mẫu và diện tích tiết diện ngang của mẫu nén.
B.8 Hệ số hóa mềm
của đá trong nước Ksof, được xác định theo công thức:

(B.7)
trong đó:
Rc là cường độ
chịu nén của mẫu đá ở trạng thái bão hòa nước, được xác định theo TCVN 10324.
R’c là cường độ
chịu nén của mẫu đá ở trạng thái khô trong không khí, được xác định theo TCVN
10324.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(B.8)
trong đó:
Scr là tổng diện
tích các khe nứt trên diện tích được đo;
Sm là diện tích
bề mặt được đo.
B.10 Chỉ số chất
lượng đá RQD, tính bằng
phần trăm (%) là chỉ số dùng để đánh giá mức độ nứt nẻ của khối đá, giá trị chỉ
số RQD bằng tỷ số
giữa tổng chiều dài của những đoạn nõn khoan có chiều dài trên 10 cm và tổng
chiều dài đoạn khoan nghiên cứu (hiệp khoan hoặc mét khoan).
B.11 Hệ số thấm k,
tính bằng centimét trên giây (cm/s) hay mét trên ngày đêm (m/ngày) là vận tốc
thấm của nước khi trị số gradien thủy lực bằng một đơn vị và theo quy luật thấm
tuyến tính.
B.12 Biến dạng
trương nở tương đối εsw là tỷ số giữa
chiều cao tăng thêm của mẫu đất khi thấm nước sau khi trương nở tự do trong điều
kiện không có nở hông và không có tải trọng tác dụng với chiều cao ban đầu của
mẫu có độ ẩm tự nhiên, được xác định theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.9)
trong đó:
Δh là chiều cao
tăng thêm do sự trương nở của mẫu đất, tính bằng milimét (mm);
h là chiều cao
ban đầu của mẫu đất.
B.13 Biến dạng lún
ướt tương đối εsl là tỷ số giữa
hiệu số chiều cao mẫu tương ứng với độ ẩm tự nhiên và chiều cao mẫu sau khi thấm
nước với áp lực cho trước (áp lực bản thân cộng với áp lực công trình) với chiều
cao mẫu ở độ ẩm tự nhiên, được xác định theo công thức:

(B.10)
trong đó:
εsl là biến dạng
lún ướt tương đối;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h là chiều cao
mẫu ở độ ẩm tự nhiên.
CHÚ THÍCH: Biến dạng lún ướt tương đối
có thể được xác định theo TCVN 8722.
B.14 Khối lượng thể
tích khô ρd được xác định
theo công thức:

(B.11)
trong đó:
ρd là khối lượng
thể tích khô của đất, được tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);
ρ là khối lượng
thể tích tự nhiên của đất, được tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);
w là độ ẩm tự
nhiên của đất, tính bằng phần trăm (%).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(B.12)
trong đó:
w là độ ẩm tự
nhiên, tính bằng phần trăm (%);
wp là độ ẩm giới
hạn hạn dẻo, tính bằng phần trăm (%);
IP là chỉ số dẻo,
tính bằng phần trăm (%).
B.16 Chỉ số dẻo IP,
được xác định theo công thức:
IP = wL
- wP
(B.13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wL là độ ẩm giới hạn hạn
chảy, tính bằng phần trăm (%);
wP là độ ẩm giới
hạn hạn dẻo, tính bằng phần trăm (%).
B.17 Độ nhạy của đất
dính St là tỷ số giữa cường độ kháng cắt không thoát nước của
đất loại sét có kết cấu nguyên dạng cu và cường độ kháng cắt
của đất đó ở trạng thái kết cấu đã bị phá hoại cur hay là tỷ
số giữa cường độ kháng cắt quay τmax và cường độ
kháng cắt dư τmin, được xác định
theo công thức:

(B.14)
CHÚ THÍCH: τmax và τmin có thể được
xác định theo TCVN 8725.
B.18 Hệ Số không đồng
nhất CU là hệ số
đánh giá mức độ đồng nhất về thành phần hạt của đất, được xác định theo công thức:

(B.15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d60 là đường
kính của hạt mà các hạt có đường kinh nhỏ hơn nó chiếm 60 %, tính bằng milimét
(mm);
d10 là đường kính của hạt
mà các hạt có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 10 %, tính bằng milimét (mm).
B.19 Độ chặt tương đối của
cát ID, được xác định
theo công thức:

(B.16)
trong đó:
e là hệ số rỗng
tự nhiên của cát;
emin là hệ số rỗng
tương ứng với kết cấu chặt nhất của cát;
emax là hệ số rỗng
tương ứng với kết cấu rời nhất của cát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.21 Độ nhiễm mặn
của đất Dsal, tính bằng phần trăm
(%), là tỷ số giữa khối lượng của muối hòa tan trong đất và khối lượng đất khô
tuyệt đối,
CHÚ THÍCH: Độ nhiễm mặn của đất có thể được xác định
theo TCVN 8727.
B.22 Hàm lượng hữu
cơ tương đối Ir là tỷ số giữa khối lượng
chất hữu cơ và khối lượng mẫu đất khô tuyệt đối.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng hữu cơ tương đối
có thể được xác định theo TCVN 8726.
B.23 Độ phân hủy
bùn Ddp là tỷ số giữa khối lượng phần bị phân hủy hoàn toàn với khối
lượng chung của bùn.
B.24 Độ hòa tan
trong nước qsr, tính bằng gam trên lít (g/L), là đại
lượng phản ánh khả năng đất hòa tan trong nước khi ở điều kiện bình thường do
tính đến sự hòa tan của chất hữu cơ và vô cơ, được xác định khi tỷ số giữa đất
và nước là 1:5 và bằng nồng độ dung dịch bão hòa.
Phụ
lục C
(quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Các chỉ tiêu
Tên quốc tế
được chấp nhận
ρ
Khối lượng thể tích
Bulk density (unit weight)
ρd
Khối lượng thể tích khô
Dry density
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thể tích hạt
Particle density (specific gravity)
ρw
Khối lượng riêng của nước
Water density
e
Hệ số rỗng
Void ratio
emax
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum sand void ratio
emin
Hệ số rỗng tương ứng với kết cấu chặt
nhất của cát
Minimum sand void ratio
ID
Độ chặt tương đối
Density index (Density ratio)
w
Độ ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sr
Độ bão hòa
Saturation ratio
wL
Giới hạn chảy
Liquid limit
wP
Giới hạn dẻo
Plastic limit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số dẻo
Plasticity index
B (hay là IL)
Độ sệt (hay là chỉ số chảy)
Liquidity index
d
Đường kính hạt
Particle diameter
CU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uniformity coefficient
k
Hệ số thấm
Coefficient of permeability
T
Nhiệt độ
Temperature
E
Mô đun biến dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cu
Cường độ kháng cắt không thoát nước
Undrained shear strength
εsw
Biến dạng trương nở tương đối
Expansive strain
εsl
Biến dạng lún ướt tương đối
Slump strain
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy của đất dính
Sensitivity ratio (Soil sensitivity)
Ir
Hàm lượng hữu cơ tương đối
Organic content
Ddp
Độ phân hủy bùn
Peat decay degree
RQD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rock quality Designation
Kwr
Hệ số phong hóa của đá
Rock decomposition index
Kwrt
Hệ số phong hóa của mảnh vụn đất hòn
lớn
Decomposition index
Kfr
Hệ số mài mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ksof
Hệ số hóa mềm
Softening ratio
Kcr
Hệ số khe nứt
Fracture void ratio
Dsal
Độ nhiễm mặn
Salinity degree
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ chịu nén một trục ở trạng
thái bão
hòa
Uniaxial compression strength in
saturation state
R’c
Cường độ chịu nén một trục ở trạng
thái khô trong không khí
Uniaxial compression strength in
air-dry state
Phụ
lục D
(quy
định)
Phân loại đá thành các dạng theo các chỉ tiêu
tính chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.1 -
Phân loại đá theo cường độ chịu nén một trục bão hòa
Dạng đá
Cường độ chịu
nén một trục Rc
MPa
1. Đá
a) Rất bền
≥ 120
b) Bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Bền vừa
≥ 15;
<50
d) Ít bền
≥ 5; < 15
2. Đá nửa cứng
a) Bền khá thấp
≥ 3; <5
b) Bền thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Bền rất thấp
< 1
Bảng D.2 -
Phân loại đá theo khối lượng thể tích khô
Dạng đá
Khối lượng
thể tích khô ρd
g/cm3
1. Rất chặt
≥ 2,50
2. Chặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chặt vừa
≥ 1,20;
<
2,10
4. Chặt thấp
< 1,20
Bảng D.3 -
Phân loại đá theo độ lỗ rỗng
Dạng đá
Độ lỗ rỗng n
%
1. Không xốp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Xốp thấp
> 3; ≤ 10
3. Xốp vừa
> 10; ≤ 30
4. Xốp cao
n > 30
Bảng D.4 - Phân loại đá theo hệ
số phong hóa
Dạng đá
Hệ số phong
hóa Kwr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2. Phong hóa yếu
≥ 0,9; <
1
3. Phong hóa
≥ 0,8; < 0,9
4. Phong hóa mạnh (rời rạc)
< 0,8
Bảng D.5 -
Phân loại đá theo hệ số hóa mềm
Dạng đá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Không hóa mềm được
≥ 0,75
2. Hóa mềm được
< 0,75
Bảng D.6 -
Phân loại đá theo độ hòa tan trong nước
Dạng đá
Độ hòa tan
trong nước qsr
g/L
1. Không hòa tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khó hòa tan
> 0,01; ≤
1
3. Hòa tan vừa
> 1; ≤
10
4. Dễ hòa tan
> 10; ≤ 100
5. Hòa tan mạnh
> 100
Bảng D.7 -
Phân loại đá theo hệ số thấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm k
m/ngày
1. Không thấm nước
≤ 0,005
2. Thấm nước yếu
> 0,005;
≤ 0,3
3. Thấm nước vừa
> 0,3; ≤ 3
4. Thấm nước mạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Thấm nước rất mạnh
> 30
CHÚ THÍCH: Bảng này cũng được áp dụng
cho đất.
D.2 Phân loại dạng đá
theo thành phần khoáng vật: đá vôi và đôlomit được phân chia theo Bảng D.8, đá
cacbonat nguồn gốc lục địa được phân chia theo Bảng D.9, đá cacbonat và đá sét
được phân chia theo Bảng D.10.
Bảng D.8 -
Phân loại dạng đá vôi và đôlomit theo thành phần khoáng vật
Dạng đá
Hàm lượng
%
CaCO3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đá vôi
> 95; ≤
100
> 0; ≤ 5
2. Đá vôi chứa đôlomit
> 75; ≤
95
> 5; ≤ 25
3. Đá vôi đôlomit
> 50; ≤
75
> 25; ≤
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 25; ≤
50
> 50; ≤
75
5. Đôlomit chứa vôi
> 5; ≤ 25
> 75; ≤
95
6. Đôlomit
> 0; ≤ 5
> 95; ≤ 100
Bảng D.9 -
Phân loại dạng đá cacbonat nguồn gốc lục địa theo thành phần khoáng vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
cacbonat
%
Thành phần
nguồn gốc lục địa
%
1. Đá vôi (đôlomit)
> 95; ≤ 100
≥ 0; ≤ 5
2. Đá vôi (đôlomit) chứa bụi (chứa
cát) hoặc đá vôi (đôlomit) chứa sỏi (chứa cuội)
> 75; ≤
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Đá vôi (đôlomit) bụi (cát, cuội sỏi)
> 50; ≤
75
> 25; ≤
50
4. Bột kết (cát kết, sỏi kết, cuội kết)
vôi (đôlomit)
> 25; ≤
50
> 50; ≤
75
5. Bột kết (cát kết, sỏi kết, cuội kết)
chứa vôi (chứa đôlomit)
> 5; ≤ 25
> 75; ≤
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0; ≤ 5
> 95; ≤ 100
Bảng D.10 -
Phân loại đá cacbonat và đá sét theo thành phần khoáng vật
Hàm lượng vật
chất sét,
%
Các loại chứa
vôi
Các loại chứa
đôlomit
Đá
CaCO3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá
CaMg(CO3)2
%
≥ 0; ≤ 5
Đá vôi
> 95; ≤ 100
Đôlomit
> 95; ≤ 100
> 5; ≤ 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 75; ≤
95
Đôlomit sét
> 75; ≤
95
> 25; ≤
50
Đá macnơ
> 50; ≤
75
Macnơ
đôlomit
> 50; ≤
75
> 50; ≤
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 25; ≤
50
Macnơ sét
đôlomit
> 25; ≤
50
> 75; ≤
95
Sét vôi
> 5; ≤
25
Sét đôlomit
> 5; ≤
25
> 95; ≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0; ≤ 5
Sét
≥ 0; ≤ 5
D.3 Phân loại dạng
khối đá theo mức độ nguyên khối (xem Bảng D.11) theo mức độ thay đổi ngoại sinh
do dỡ tải trọng và phong hóa (xem Bảng D.12) theo vận tốc tương đối của sóng dọc
đàn hồi (xem Bảng D.13) theo chỉ số chất lượng đá (RQD) (xem Bảng
D.14).
Bảng D.11 -
Phân loại khối đá theo mức độ nguyên khối
Tên gọi khối
đá theo mức độ nguyên khối
Hệ số khe nứt
Kcr
%
Tỷ số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm khối
đá
1. Nguyên khối
< 0,1
< 1,0
Khối đá không bị cắt ra thành những
khối riêng do vết nứt. Có một số vết nứt nhưng rất ít cắt nhau.
2. Nứt nẻ
a) Nứt nẻ yếu
b) Nứt nẻ vừa
c) Nứt nẻ mạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,5; ≤ 2,0
> 1,5; ≤ 5,0
≥ 1,0; ≤
1,5
> 1,5; ≤ 2,5
> 2,5; ≤ 4,0
Khối đá không hoàn toàn bị tách ra
thành những khối riêng do vết nứt. Giữa các khối tách có trụ đỡ.
3. Tách được
> 5
> 4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Để phân chia khối đá theo mức
độ nguyên khối, cần dựa theo tỷ số L/a. Trong đó L
là độ dài trung bình của vết nứt, a là khoảng cách trung bình giữa các vết
nứt. Chỉ tiêu Kcr sẽ được sử dụng nếu khu vực vết nứt lộ tự
nhiên và nhân tạo (hố, lò nối vỉa, v.v.) không cho phép đánh giá giá trị thực của
L và a.
Bảng D.12 -
Phân loại khối đá theo mức độ biến đổi ngoại sinh do dỡ tải trọng và phong hóa
Tên gọi
vùng biến đổi của khối đá
Dấu hiệu
phân loại
A - Vùng biến đổi mạnh
Các khối đá riêng biệt được hình
thành chủ yếu từ đá phong hóa mạnh và phong hóa trung bình.
B - Vùng có mức độ biến đổi trung
bình
Các khối đá riêng biệt được hình
thành chủ yếu từ đá phong hóa yếu và không phong hóa, trên thành vết nứt có
đá cứng bị phong hóa trung bình.
C - Vùng biến đổi yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D - Khối đá được giữ nguyên trạng
Đá không phong hóa trong các khối
riêng và trên thành vết nứt.
CHÚ THÍCH: Theo mức độ phong hóa, đá
được phân thành đá phong hóa nhẹ, vừa và phong hóa mạnh (xem Bảng D.4).
Bảng D.13 -
Phân loại khối đá theo vận tốc tương đối của sóng dọc đàn hồi
Tên gọi dạng
khối đá
Vận tốc
tương đối của sóng dọc đàn hồi
Vp/Vp.b
1. Nứt nẻ rất yếu
> 0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,3; ≤ 0.6
3. Nứt nẻ vừa
> 0,1; ≤ 0,3
4. Nứt nẻ mạnh
> 0,03; ≤ 0,1
5. Nứt nẻ rất mạnh
< 0,03
Các ký hiệu trong bảng:
Vp là vận tốc
truyền sóng dọc đàn hồi trong toàn khối đá;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.14 -
Phân loại khối đá theo chỉ số chất lượng đá
Chất lượng
đá
Chỉ số chất
lượng đá RQD
%
1. Rất tốt
> 90
2. Tốt
≥ 75; ≤ 90
3. Trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Xấu
≥ 25; <
50
5. Rất xấu
< 25
D.4 Phân loại dạng
khối đá theo đặc điểm phân khối riêng biệt
D.4.1 Gọi tên khối
đá riêng biệt theo kích thước (xem Bảng D.15).
Bảng D.15 - Gọi
tên khối đá theo kích thước phân khối
Tên gọi
phân khối đá riêng biệt
Kích thước
trung bình của các phân khối đá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tảng lớn
> 80
2. Tảng nhỏ
≥ 20; ≤ 80
3. Đá dăm
< 20
D.4.2 Gọi tên phân
khối đá riêng biệt theo hình dáng như sau:
- Dạng hình hộp: khối đá riêng biệt
cân đối được giới hạn bằng các vết nứt trực giao;
- Dạng góc nhọn: khối đá riêng biệt có
hình dáng phức tạp, được giới hạn bởi các vết nứt cắt nhau dưới một góc nhọn và
góc tù;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dạng hình cột: khối đá riêng biệt có
hình lăng trụ, được giới hạn bằng một số vết nứt dài song song với trục lăng trụ
và bằng một hệ thống các vết nứt ngắn vuông góc với trục lăng trụ;
- Dạng hình cầu: khối đá riêng biệt có
dạng hình chóp cụt, bị giới hạn bởi các vết nứt bao quanh một tâm nào đó theo bề mặt
hình cầu hay mặt elip, và các vết nứt theo hướng xuyên tâm (ít gặp).
D.5 Phân loại khối
đá theo mô đun biến Bảng dạng (xem D.16) và phân loại khối đá theo hệ số thấm
(xem Bảng D.17).
Bảng D.16 -
Phân loại khối đá theo mô đun biến dạng
Dạng khối
đá
Mô đun biến
dạng của khối đá E
MPa
1. Hầu như không biến dạng
> 20 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10 000; ≤ 20 000
3. Biến dạng trung bình
≥ 5 000; <
10 000
4. Biến dạng lớn
≥ 2 000;
< 5 000
5. Biến dạng rất lớn
< 2 000
Bảng D.17 -
Phân loại khối đá theo hệ số thấm
Dạng khối
đá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m/ngày
1. Không thấm nước
≤ 0,005
2. Thấm nước yếu
> 0,005;
≤ 0,3
3. Thấm nước
> 0,3; ≤ 3
4. Thấm nước mạnh
> 3; ≤
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 30
Phụ
lục E
(quy
định)
Phân loại đất rời thành các dạng theo các chỉ
tiêu tính chất
Bảng E 1 -
Phân loại đất rời theo kích thước và hàm lượng phần trăm hạt theo khối lượng
Dạng đất
Kích thước
hạt
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
1. Đất hòn lớn
a) Tảng (khi có tảng sắc cạnh gọi là
khối)
> 200
> 50
b) Cuội (khi có các hạt sắc cạnh gọi
là đất dăm)
> 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Sỏi (khi có hạt sắc cạnh gọi là đất
sạn)
> 2
> 50
2. Đất cát
a) Cát lẫn sỏi sạn
> 2
> 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,5
> 50
c) Cát vừa
> 0,25
> 50
d) Cát mịn
> 0,1
≥ 75
e) Cát bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 75
CHÚ THÍCH: Khi trong đất hòn lớn có
chất lấp nhét là
cát trên 40 % hoặc là sét trên 30 % so với khối lượng chung của đất khô thì
trong tên gọi đất hòn lớn cần phải định cả tên của chất lấp nhét và phải
chỉ rõ đặc trưng trạng thái của nó. Loại đất lấp nhét được xác định sau khi
đã tách các hạt lớn hơn 2 mm khỏi mẫu đất hòn lớn. Nếu loại đất lấp nhét là vỏ
sò với số lượng lớn hơn
50 %, thì đất được gọi là vỏ sò, nếu từ 30 % đến 50 % thì gọi tên đất bổ sung
vỏ sò vào.
Bảng E.2 -
Phân loại đất rời theo hệ số không đồng nhất
Dạng đất
Hệ số không
đồng nhất
CU
1. Đất đồng nhất
≤ 3
2. Đất không đồng nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.3 – Phân loại đất rời
theo độ bão hòa
Dạng đất
Độ bão hòa
Sr
1. Bão hòa nước thấp (ít ẩm)
> 0; ≤
0,5
2. Bão hòa nước vừa (ẩm)
> 0,5; ≤
0,8
3. Bão hòa nước (no nước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng E.4 -
Phân loại đất cát theo hệ số rỗng
Dạng cát
Hệ số rỗng
e
Cát lẫn sỏi
sạn, cát thô và cát vừa
Cát mịn
Cát bụi
1. Chặt
≤ 0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,60
2. Chặt vừa
> 0,55; ≤ 0,70
> 0,60;
≤ 0,75
> 0,60;
≤ 0,80
3. Rời
> 0,70
> 0,75
> 0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng cát
Độ chặt
tương đối
ID
1. Rời
> 0; ≤ 0,33
2. Chặt vừa
> 0,33;
≤ 0,66
3. Chặt
> 0,66;
≤ 1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng đất
hòn lớn theo mức độ phong hóa
Hệ số phong
hóa của các mảnh vụn đất hòn lớn
Kwrt
1. Không phong hóa
> 0; ≤
0,50
2. Phong hóa yếu
> 0,50;
≤
0,75
3. Phong hóa mạnh
> 0,75;
≤
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng đất
Hệ số mài
mòn
Kfr
1. Rất bền
≤ 0,05
2. Bền
> 0,05; ≤ 0,20
3. Bền vừa
> 0,20; ≤
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,30; ≤
0,40
5. Bền yếu
> 0,40
Phụ
lục F
(quy
định)
Phân loại đất dính thành các dạng theo các chỉ
tiêu tính chất
Bảng F.1 -
Phân loại đất loại sét theo chỉ số dẻo và hàm lượng hạt cát
Dạng đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Hàm lượng
phần trăm hạt cát
(2 mm ÷ 0,05 mm)
theo khối lượng
%
1. Cát pha
≥ 1; ≤ 7
a) nhiều cát
≥ 1; ≤ 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) nhiều bụi
≥ 1; ≤ 7
< 50
2. Sét pha
> 7; ≤ 17
a) nhẹ lẫn cát
> 7; ≤ 12
≥ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 7; ≤ 12
< 40
c) nặng lẫn cát
> 12; ≤
17
≥ 40
d) nặng lẫn bụi
> 12; ≤
17
< 40
3. Sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) nhẹ lẫn cát
> 17; ≤ 27
≥ 40
b) nhẹ lẫn bụi
> 17; ≤ 27
< 40
c) Nặng
> 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1) Giới hạn chảy để xác định chỉ số
dẻo IP
được xác định bằng phương pháp thả chùy Vaxiliep theo TCVN 4197;
2) Bùn được phân loại theo giá trị
chỉ số dẻo, được nêu trong bảng cho cát pha, sét pha và sét;
3) Khi loại hạt lớn hơn 2 mm chiếm
trên 50 % khối lượng đất thì được xếp vào đất hòn lớn (xem Bảng E.1);
4) Khi đất loại sét chứa hàm lượng
phần trăm các hạt có kích thước lớn hơn 2 mm thì gọi tên đất theo Bảng F.2.
Bảng F.2 -
Phân loại đất loại sét theo hàm lượng phần trăm các hạt có kích thước lớn hơn 2
mm
Dạng đất
Hàm lượng
phần trăm theo khối lượng các hạt có kích thước lớn hơn 2 mm
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 15; ≤ 25
2. Sét, sét pha, cát pha cuội (dăm)
hoặc sỏi (sạn)
≥ 25; ≤ 50
Bảng F.3 -
Phân loại đất loại sét theo chỉ số chảy
Dạng đất
Chỉ số chảy,
IL
1. Cát pha
a) Cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Dẻo
≥ 0; ≤ 1,00
c) Chảy
> 1,00
2. Sét pha và sét
a) Cứng
< 0
b) Nửa cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Dẻo cứng
> 0,25; ≤ 0,5
d) Dẻo mềm
> 0,50; ≤
0,75
e) Dẻo chảy
> 0,75; ≤
1,00
f) Chảy
> 1,00
CHÚ THÍCH: Giới hạn chảy để xác định
chỉ số chảy IL (hay độ sệt
B) được xác định bằng phương pháp thả chùy Vaxiliep theo
TCVN 4197.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng đất
Biến dạng
trương nở tương đối
εsw
1. Không trương nở
< 0,04
2. Trương nở yếu
≥ 0,04; ≤ 0,08
3. Trương nở vừa
> 0,08; ≤ 0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,12
Bảng F.5 -
Phân loại đất loại sét theo biến dạng lún ướt tương đối
Dạng đất
Biến dạng
lún ướt tương đối
εsl
1. Không lún
< 0,01
2. Lún yếu
≥ 0,01; ≤ 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,03; ≤
0,07
4. Lún mạnh
> 0,07
Bảng F.6 -
Phân loại đất theo mô đun biến dạng
Dạng đất
Mô đun biến
dạng E
MPa
1. Biến dạng rất lớn
≤ 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 5; ≤ 10
3. Biến dạng trung bình
> 10; ≤ 50
4. Biến dạng nhỏ
> 50
Bảng F.7 -
Phân loại đất loại sét theo cường độ kháng cắt không thoát nước
Dạng đất
Cường độ
kháng cắt không thoát nước cu
kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 10
2. Độ bền rất thấp
> 10; ≤ 20
3. Độ bền thấp
> 20; ≤
40
4. Độ bền vừa
> 40; ≤
75
5. Độ bền cao
> 75; ≤ 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 150; ≤ 300
7. Độ bền cực cao
> 300
Bảng F.8 -
Phân loại đất loại sét theo độ nhạy
Dạng đất
Độ nhạy
St
1. Không nhạy
~ 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1; ≤ 2
3. Nhạy vừa
> 2; ≤ 4
4. Rất nhạy
> 4; ≤ 8
5. Cực kỳ nhạy
> 8
PHỤ
LỤC G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại đất thành các dạng theo thành phần
vật chất
Bảng G.1 -
Phân loại đất theo hàm lượng chất hữu cơ
Dạng đất
Hàm lượng hữu
cơ tương đối
Ir
1. Khoáng
≤ 0,03
2. Khoáng - hữu cơ:
a) Pha tạp chất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,03; ≤ 0,10
b) Với hàm lượng hữu cơ thấp
> 0,10; ≤ 0,30
c) Với hàm lượng hữu cơ cao
> 0,30; < 0,50
3. Hữu cơ
≥ 0,50
CHÚ THÍCH: Đất chứa hữu cơ, thường
là những trầm tích hồ, hồ - đầm lầy, đầm lầy, chủ yếu là các đất hạt mịn hoặc
đất cát pha sét có chứa di tích động - thực vật đã phân hủy ở mức độ khác
nhau. Các di tích thực vật và các vi sinh vật hiếm khí đã bị phân hủy hoàn
toàn làm cho đất có đặc trưng rất dễ nhận biết, đó là: đất khi ẩm có mùi hôi
và có màu xám nâu đen, xám xanh đen, xám đen; các di tích thực vật chưa bị
phân hủy hoàn toàn thì có cấu trúc dạng sợi hoặc xơ xốp.
Bảng G.2 -
Phân loại đất than bùn theo hàm lượng chất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng hữu
cơ tương đối Ir
Cát
Đất loại
sét
1. Có tàn tích thực vật
≥ 0,03; ≤ 0,10
> 0,05; ≤ 0,10
2. Có ít than bùn
> 0,10; ≤ 0,25
3. Có than bùn vừa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Có nhiều than bùn
> 0,40;
< 0,50
5. Than bùn
≥ 0,50
Bảng G.3 -
Phân loại bùn và bùn thối theo hàm lượng chất hữu cơ
Dạng đất
Hàm lượng hữu
cơ tương đối Ir
Bùn
Bùn thối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,03; ≤ 0,07
> 0,10; ≤ 0,30
2. Khoáng chất vừa
> 0,07; ≤ 0,10
> 0,30; ≤ 0,50
3. Khoáng chất thấp
> 0,10
> 0,50
Bảng G.4 - Phân
loại than bùn theo độ phân hủy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phân hủy
Ddp
%
1. Phân hủy yếu
≤ 20
2. Phân hủy vừa
>20; ≤ 45
3. Phân hủy mạnh
> 45
Bảng G.5 -
Phân loại đất theo độ nhiễm mặn do muối dễ hòa tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhiễm mặn
của đất do muối dễ hòa tan Dsal
%
Nhiễm mặn
muối clorua, sulfat clorit
Nhiễm mặn
muối sulfat, clorit
- sulfat
1. Không nhiễm mặn
< 0,5
< 0,5
2. Nhiễm mặn yếu
≥ 0,5; < 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nhiễm mặn vừa
≥ 2,0; <
5,0
≥ 1,0; <
3,0
4. Nhiễm mặn mạnh
≥ 5,0; ≤10,0
≥ 3,0; ≤ 8,0
5. Nhiễm mặn dư thừa
> 10,0
> 8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng đất
Độ nhiễm mặn
của đất do muối hòa tan trung bình (thạch cao, anhydrit) Dsal
%
Sét pha
Cát pha
Cát
1. Không nhiễm mặn
≤ 5
≤ 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nhiễm mặn yếu
> 5; ≤ 10
> 5; ≤ 10
> 3; ≤ 7
3. Nhiễm mặn vừa
> 10; ≤ 20
> 10; ≤ 20
>7; ≤ 10
4. Nhiễm mặn mạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20; ≤ 30
> 10; ≤ 15
5. Nhiễm mặn dư thừa
> 35
> 30
> 15
PHỤ
LỤC H
(tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này cung cấp các thuật ngữ cơ
bản dùng cho đất trong các tiêu chuẩn ISO và ASTM.
H.1
Đất hạt rất thô (very coarse
soils)
Đất mà thành phần hạt chủ yếu của nó
có kích thước lớn hơn 63 mm.
H.2
Đất hạt thô (coarse-grained
soils)
Đất có ít hơn 50 % vật liệu qua sàng
0,063 mm (theo ISO 14688-2) hay qua sàng 0,075 mm (theo ASTM D2487).
H.3
Đất hạt mịn (fine-grained soils)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H.4
Giới hạn chảy (liquid limit)
WL trong ISO 17892-12
và LL trong ASTM D4318 được xác định bằng phương pháp xuyên côn theo ISO
17892-12 : 2018 và được xác định bằng phương pháp Casagrande theo ASTM D4318.
H.5
Giới hạn chảy sau khi sấy
khô (liquid
limit - oven dried)
LLo được xác định
bằng phương pháp Casagrande sau khi đã sấy khô đất ở nhiệt độ 105 °C.
H.6
Giới hạn chảy trước khi sấy khô (liquid limit
- not dried)
LLN được xác định
bằng phương pháp Casagrande ở độ ẩm tự nhiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn dẻo (plastic limit)
WP trong ISO 17892-12
và PL trong ASTM D4318 được xác định bằng cách lăn.
H.8
Chỉ số dẻo (plasticity
index)
PI trong ASTM D4318 được
xác định theo công thức (H.1), IP trong ISO 17892-12 được xác
định như trong TCVN 5746 : 2024 và theo công thức (B.13), Phụ lục B:
PI = LL -
PL
(H.1)
H.9
Chỉ số chảy (liquidity index)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H.10
Chỉ số sệt (consistency
index)
IC trong ISO
14688-2, được xác định theo công thức (H.2):

(H.2)
H.11
Biểu đồ dẻo (plasticity Chart):
Biểu đồ trong hệ tọa độ Pl - LL,
được ứng dụng để phân loại đất hạt mịn, đất hạt mịn lẫn đất hạt thô, đất nhiều
hạt thô và đất cát (xem Hình I.2).
H.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được xác định như trong TCVN 5746 : 2024 và theo
công thức (B.14). Độ đồng nhất của thành phần hạt đất tăng thì đại lượng CU
giảm.
H.13
Hệ số độ cong (coefficient of
curvature) CC
Đặc trưng cho hình dạng đường
cong phân bố thành phần hạt (xem Hình I.1) và được xác định theo công thức:

(H.3)
trong đó:
CC
d60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là đường kính của hạt mà các hạt có
đường kính nhỏ hơn nó chiếm 60 %, tính bằng milimét (mm);
d30
là đường kính của hạt mà các hạt có
đường kính nhỏ hơn nó chiếm 30 %, tính bằng milimét (mm);
d10
là đường kính của hạt mà các hạt có
đường kính nhỏ hơn nó chiếm 10 %, tính bằng milimét (mm).
H.14
Đất cấp phối tốt (well graded
soil), W
Đất không đồng nhất, được xác định
theo giá trị hệ số không đồng nhất CU và hệ số độ cong CC.
H.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất đồng nhất, được xác định theo giá
trị hệ số không đồng nhất CU và hệ số độ cong CC.
H.16
Lưu đồ phân loại đất (flow chart)
Sơ đồ khối dùng để xác định tên đất.
PHỤ
LỤC I
(tham
khảo)
Sự tương ứng của tên gọi đất trong TCVN 5746
: 2024 với ISO 14688-2 và ASTM D2487
I.1 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.1.2 Sự tương ứng thành phần
khác nhau của đất trong TCVN 5746 : 2024 và trong ISO 14688-2, ASTM D2487 được
nêu trong Bảng I.1.
I.1.3 Tên gọi đất hạt mịn
trong ISO 14688-2, ASTM D2487 được xác định trên cơ sở chỉ số dẻo và hàm lượng
chất hữu cơ (xem Hình I.2), cũng như thành phần cỡ hạt của hạt thô (lớn hơn
0,063 mm và 0,075 mm tương ứng).
I.1.4 Để xác lập sự tương ứng
tên gọi đất hạt mịn theo TCVN 5746 : 2024 và ISO 14688-2, ASTM D2487, người ta
tiến hành tính toán lại kết quả xác định độ ẩm giới hạn chảy nhận được theo
TCVN 4197 và ISO 17892-12, ASTM D4318, với việc sử dụng phương trình tương quan
(xem I.3).
I.1.5 Sự tương thích tên gọi
đất hạt mịn khoáng-hữu cơ được tiến hành theo kết quả xác định hàm lượng chất hữu
cơ (theo hàm lượng mất khi nung) hay độ ẩm giới hạn chảy theo phương pháp
Casagrande (sau khi đã sấy khô ở nhiệt độ 105 °C).
I.1.6 Việc xác định các chỉ
tiêu của đất đá được tiến hành theo các tiêu chuẩn phân loại tương ứng.
Bảng I.1 - So sánh kích thước hạt theo
TCVN 5746 : 2024, ISO 14688-2 và ASTM D2487
Kích thước
hạt, mm
800
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
200
100
76,2
63
60
40
20
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
4,75
4
2
TCVN 5746 : 2024
Hòn (tảng)
Cuội (dăm)
Sỏi (sạn)
Lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
Lớn
Vừa
Nhỏ
Lớn
Nhỏ
ISO 14688-2
Hòn (tảng)
lớn
Large
boulders
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Boulders
Cuội (dăm)
Cobbles
Sỏi (sạn) lớn
Coarse
gravel
Sòi (sạn) vừa
Medium
gravel
Sỏi (sạn)
nhỏ
Fine gravel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòn (tảng)
Boulders
Cuội (dăm)
Cobbles
Sỏi (sạn)
Gravel
Cát
Sand
Lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
Fine
Thô
Coarse
Bảng I.1 (kết
thúc)
Kích thước
hạt, mm
0,63
0,5
0,425
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,1
0,075
0,063
0,05
0,02
0,0063
0,005
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5746 : 2024
Cát
Bụi
Sét
Thô
Vừa
Mịn
Rất mịn
ISO 14688-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bụi - Silt
Sét
Clay
Thô
Coars
Vừa
Medium
Mịn
Fine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coarse
Vừa
Medium
Mịn
Fine
ASTM D2487
Cát - Sand
Bụi - Silt
Sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vừa
Medium
Mịn
Fine

Hình I.1 - Đường
cong phân bố cỡ hạt
I.2 Phân loại đất hòn lớn, đất hạt
thô và đất cát
I.2.1 Để tính toán hàm lượng
các nhóm hạt xác định theo các tiêu chuẩn khác nhau, cũng như xác định mức độ
không đồng nhất của thành phần hạt và hệ số độ cong, người ta xây dựng đường
cong phân bố cỡ hạt (Hình I.1), trên cơ sở đó tính toán hàm lượng các nhóm hạt
cần xác định (xem Bảng I.1).
I.2.2 Để phân loại đất hòn
lớn, đất hạt thô và đất cát theo ASTM D2487, người ta tính hàm lượng phần trăm
hạt theo các kích thước hạt: 300 mm; 76,2 mm; 19 mm; 4,75 mm; 0,425 mm và 0,075
mm; theo ISO 14688-2, tính hàm lượng phần trăm hạt theo các kích thước hạt: 630
mm; 200 mm; 63 mm; 20 mm; 6,3 mm; 0,63 mm; 0,2 mm và 0,063 mm; theo TCVN 5746 :
2024, tính hàm lượng phần trăm hạt theo các kích thước biên của hạt: 800 mm;
400 mm; 200 mm; 100 mm; 60 mm; 40 mm; 20 mm; 10 mm; 5 mm; 0,5 mm; 0,25 mm; 0,1
mm và 0,05 mm. Để tính toán mức độ không đồng nhất của thành phần hạt và hệ số
độ cong, phải xác định các thông số d60, d30; d10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.2.4 Phân loại thành phần
hạt mịn của đất hòn lớn, đất hạt thô và đất cát được tiến hành theo I.3.
I.2.5 Phân loại đất hòn lớn,
đất hạt thô và đất cát theo ASTM D2487 được tiến hành trên cơ sở phân loại theo
lưu đồ nêu trong tiêu chuẩn ASTM D2487.
I.2.6 Phân loại đất theo
ISO 14688-2 được tiến hành trên cơ sở xác định hàm lượng tất cả các thành phần
cỡ hạt. Tên đất được chỉ ra bởi hàm lượng của các thành phần hạt. Tên gọi nhóm
hạt chính (theo hàm lượng) được biểu diễn dưới dạng một danh từ, ký hiệu nhóm hạt
chính được viết bằng chữ cái viết hoa. Các nhóm hạt phụ được đưa vào tên gọi đất
dưới dạng điền thêm vào và đặt trước tên gọi nhóm hạt chính theo thứ tự tăng dần
hàm lượng của chúng. Ký hiệu các nhóm hạt phụ được viết bằng chữ thường. Trong
tên gọi đất, có thể sử dụng sự kết hợp khác nhau các thuật ngữ.
VÍ DỤ: Sỏi vừa lẫn cát - Sandy medium
gravel (saMGr); bụi lẫn cát thô và sạn nhỏ - fine gravelly, coarse sandy silt (fgrcsaSi).
I.2.7 So sánh tên gọi đất
hòn lớn và đất hạt thô được xác định theo TCVN 5746 : 2024 với ISO 14688-2,
ASTM D2487 được nêu trong Bảng I.2 và Bảng I.3.
Bảng I.2 - Sự tương ứng tên gọi đất
hòn lớn và đất hạt thô theo TCVN 5746 : 2024 và ISO 14688-2
TCVN 5746 : 2024
ISO 14688-2
Tên đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Hòn (tảng)
Tảng, tảng lẫn cát, tảng lẫn bụi, tảng
lẫn sét - Boulders, sandy boulders, silty boulders, clayey boulders.
Bo, saBo, siBo, clBo
Hòn (tảng) lẫn cát
Tảng lẫn cát, tảng lẫn cát, bụi; tảng
lẫn cát, sét - Sandy boulders, silty sandy boulders, clayey sandy boulders.
saBo, sisaBo, clsaBo
Hòn (tảng) lẫn sét (sét pha, cát
pha)
Tảng lẫn bụi; tảng lẫn sét; tảng lẫn
bụi, cát; tảng lẫn sét, cát - Silty boulders, clayey boulders, sandy silty
boulders, sandy clayey boulders.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cuội (dăm)
Cuội, cuội lẫn cát, cuội lẫn bụi, cuội
lẫn sét, sỏi lớn (vừa), sỏi lớn (vừa) lẫn cát, sỏi lớn (vừa) lẫn bụi, sỏi lớn
(vừa) lẫn sét - Cobbles, sandy cobbles, silty cobbles, clayey cobbles; coarse
(medium) gravel, sandy coarse (medium) gravel, silty coarse (medium); gravel,
clayey coarse (medium) gravel.
Co, saCo, siCo, clCo;
CGr(MGr),
saCGr(MGr),
siCGr(MGr),
clCGr(MGr)
Cuội (dăm) lẫn cát
Cuội lẫn cát; cuội lẫn cát, bụi; cuội
lẫn cát, sét; sỏi lớn (vừa) lẫn cát; sỏi thô (vừa) lẫn cát, bụi; sỏi lớn (vừa)
lẫn cát, sét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
saCo, sisaCo, clsaCo;
saCGr(MGr),
sisaCGr (MGr),
clsaCGr (MGr)
Cuội (dăm) lẫn sét (sét pha, cát
pha)
Cuội lẫn bụi; cuội lẫn sét; cuội lẫn
bụi, cát; cuội lẫn sét, cát; sỏi lớn (vừa) lẫn bụi; sỏi lớn (vừa) lẫn sét; sỏi
lớn (vừa) lẫn bụi, cát; sỏi lớn (vừa) lẫn sét, cát;
Silty cobbles, clayey cobbles,
sandysilty cobbles, sandy clayey cobbles; silty coarse (medium) gravel,
clayey coarse (medium) gravel, sandy silty coarse (medium) gravel, sandy
clayey coarse (medium) gravel.
siCo, clCo,
sasiCo, saclCo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
clCGr (MGr),
sasiCGr (MGr),
saclCGr (MGr)
Sỏi (sạn)
Sỏi vừa (nhỏ); sỏi vừa (nhỏ) lẫn
cát; sỏi vừa (nhỏ) lẫn bụi; sỏi vừa (nhỏ) lẫn sét;
Medium (fine) gravel, sandy medium
(fine) gravel, silty medium (fine) gravel, clayey medium (fine) gravel.
MGr (FGr),
saMGr (FGr),
siMGr (FGr),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi (sạn) lẫn cát
Sỏi vừa (nhỏ) lẫn cát; sỏi vừa (nhỏ)
lẫn cát, bụi; sỏi vừa (nhỏ) lẫn cát, sét.
Sandy medium (fine) gravel, silty
sandy medium (fine) gravel, clayey sandy medium (fine) gravel.
saMGr (FGr),
sisaMGr (FGr),
clsaMGr (FGr)
Sỏi (sạn) lẫn sét (sét pha, cát pha)
Sỏi vừa (nhỏ) lẫn bụi; sỏi vừa (nhỏ)
lẫn sét; sỏi vừa (nhỏ) lẫn bụi, cát; sỏi vừa (nhỏ) lẫn sét, cát.
Silty medium (fine)
gravel, clayey medium (fine) gravel, sandy silty medium (fine) gravel, sandy
clayey medium (fine)
gravel.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
clMGr (FGr),
sasiMGr (FGr),
saclMGr (FGr)
Bảng I.3 - Sự
tương ứng tên gọi đất hòn lớn và đất hạt thô theo TCVN 5746 : 2024 và ASTM
D2487
TCVN 5746 : 2024
ASTM D2487
Tên đất
Tên đất
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tảng (cuội); tảng (cuội) lẫn cát
Boulders (cobbles); boulders
(cobbles) with sand.
G
Tảng (cuội) lẫn bụi; tảng (cuội) lẫn
bụi và cát
Boulders (cobbles) with silt;
boulders (cobbles) with silt and
sand.
G - GM
Tảng (cuội) lẫn sét; tảng (cuội) lẫn
sét và cát
Boulders (cobbles) with clay;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G - GC
Tảng (cuội) pha bụi; tảng (cuội) pha
bụi lẫn cát - Silty boulders (cobbles); silty boulders (cobbles) with sand.
GM
Tảng (cuội) pha sét; tảng (cuội) pha
sét lẫn cát - Clayey boulders (cobbles); clayey boulders (cobbles) with sand.
GC
Hòn (tảng)
lẫn cát
Tảng (cuội) lẫn bụi; tảng (cuội) lẫn
bụi và cát - Boulders (cobbles) with silt; boulders (cobbles) with silt and
sand.
G - GM
Tảng (cuội) lẫn sét; tảng (cuội) lẫn
sét và cát - Boulders (cobbles) with clay; boulders (cobbles) with clay and
sand.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tảng (cuội) pha bụi; tảng (cuội) pha
bụi lẫn cát - Silty boulders (cobbles); silty boulders (cobbles) with sand.
GM
Tảng (cuội) pha sét, tảng (cuội) pha
sét lẫn cát;
Clayey boulders (cobbles); clayey
boulders (cobbles) with sand.
GC
Hòn (tảng)
lẫn sét (sét pha, cát pha)
Tảng (cuội) pha bụi; tảng (cuội) pha
bụi lẫn cát
Silty boulders (cobbles);
silty boulders (cobbles) with sand.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tảng (cuội) pha sét; tảng (cuội) pha
sét lẫn cát;
Clayey boulders (cobbles);
clayey boulders (cobbles) with sand.
GC
Cuội (dăm)
Cuội (sỏi lớn, nhỏ); cuội (sỏi lớn,
nhỏ) lẫn cát;
Cobbles (coarse, fine gravel);
cobbles (coarse, tine gravel) with
sand.
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cobbles (coarse, fine gravel) with
silt; cobbles (coarse, fine gravel) with silt and sand
G - GM
Cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn sét; cuội (sỏi
lớn, nhỏ) lẫn sét và cát;
Cobbles (coarse, fine gravel) with
clay;
cobbles (coarse, fine gravel) with
clay and sand.
G - GC
Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha bụi; cuội (sỏi
lớn, nhỏ) pha bụi lẫn cát;
Silty cobbles (coarse, fine
gravel);
silty cobbles (coarse, fine gravel)
with sand.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha sét; cuội (sỏi
lớn, nhỏ) pha sét lẫn cát - Clayey cobbles (coarse, fine gravel); clayey
cobbles (coarse, fine gravel) with sand.
GC
Cuội (dăm)
lẫn cát
Cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn bụi; cuội (sỏi
lớn, nhỏ) lẫn bụi và cát;
Cobbles (coarse, fine gravel) with
silt;
cobbles (coarse, fine gravel) with
silt and sand.
G - GM
Cuội (sỏi lớn, nhỏ) lẫn sét; cuội (sỏi
lớn, nhỏ) lẫn sét và cát;
Cobbles (coarse, fine gravel) with
clay; cobbles (coarse, fine gravel) with clay and sand.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha bụi; Cuội (sỏi
lớn, nhỏ) pha bụi lẫn cát;
Silty cobbles (coarse, fine gravel);
Silty cobbles (coarse, fine gravel) with sand.
GM
Cuội (dăm)
lẫn cát
Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha sét; cuội (sỏi
lớn, nhỏ) pha sét lẫn cát;
Clayey cobbles (coarse, fine
gravel); clayey cobbles (coarse, fine gravel) with sand.
GC
Cuội (dăm)
lẫn sét (sét pha, cát pha)
Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha bụi; cuội (sỏi
lớn, nhỏ) pha bụi lẫn cát;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GM
Cuội (sỏi lớn, nhỏ) pha sét; cuội (sỏi
lớn, nhỏ) pha sét lẫn cát - Clayey cobbles (coarse, fine gravel); clayey
cobbles (coarse, fine gravel) with sand.
GC
Sỏi (sạn)
Sỏi nhỏ (cát thô); sỏi nhỏ (cát thô)
lẫn cát;
Fine gravel (coarse sand);
fine gravel (coarse sand) with sand
G
Sỏi nhỏ (cát thô) lẫn bụi; sỏi nhỏ
(cát thô) lẫn bụi và cát; Fine gravel (coarse sand) with silt; fine gravel
(coarse sand) with silt and sand
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi nhỏ (cát thô) lẫn sét; sỏi nhỏ
(cát thô) lẫn sét và cát; Fine gravel (coarse sand) with clay; fine gravel
(coarse sand) with clay and sand
G - GC
Sỏi nhỏ (cát thô) pha bụi; sỏi nhỏ
(cát thô) pha bụi lẫn cát - Silty fine gravel (coarse sand); silty fine
gravel (coarse sand) with sand.
GM
Sỏi nhỏ (cát thô) pha sét; sỏi nhỏ
(cát thô) pha sét lẫn cát - Clayey fine gravel (coarse sand); clayey fine
gravel (coarse sand) with sand.
GC
Sỏi (sạn) lẫn
cát
Sỏi nhỏ (cát thô) lẫn bụi; sỏi nhỏ
(cát thô) lẫn bụi và cát; Fine gravel (coarse sand) with silt; fine gravel
(coarse sand) with silt and sand.
G - GM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi nhỏ (cát thô) lẫn sét; sỏi nhỏ
(cát thô) lẫn sét và cát; Fine gravel (coarse sand) with clay; fine gravel
(coarse sand) with clay and sand.
G - GC
Sỏi nhỏ (cát thô) pha bụi; sỏi nhỏ
(cát thô) pha bụi lẫn
cát; Silty fine gravel
(coarse sand); silty fine gravel (coarse sand) with sand.
GM
Sỏi nhỏ (cát thô) pha sét; sỏi nhỏ
(cát thô) pha sét lẫn cát; Clayey fine gravel (coarse sand); clayey fine
gravel (coarse sand) with sand.
GC
Sỏi (sạn) lẫn
sét (sét pha, cát pha)
Sỏi nhỏ (cát thô) pha bụi; sỏi nhỏ
(cát thô) pha bụi lẫn cát; Silty fine gravel (coarse sand); silty fine gravel
(coarse sand) with sand.
GM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GC
I.2.8 So sánh tên gọi của đất
cát, được xác định theo TCVN 5746 : 2024 và ISO 14688-2 và ASTM D2487, được nêu
trong Bảng I.4 và Bảng I.5.
Bảng I.4 - Sự
tương ứng tên gọi đất cát theo TCVN 5746 : 2024 và ISO 14688-2
TCVN 5746 : 2024
ISO 14688-2
Tên đất
Tên đất
Ký hiệu
Cát lẫn sỏi
(sỏi sạn lẫn cát)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gravel; bouldery, cobble, sandy,
silty, clayey gravel.
Gr, boGr, coGr, saGr, siGr, clGr
Cát thô
Cát thô (vừa); cát thô (vừa) lẫn tảng;
cát thô (vừa) lẫn cuội, cát thô (vừa) lẫn sỏi, cát thô (vừa) lẫn bụi, cát thô
(vừa) lẫn sét.
Coarse (medium) sand; bouldery,
cobble, gravely, silty, clayey coarse (medium) sand.
CSa(MSa), boCSa(MSa), coCSa(MSa),
grCSa(MSa), siCSa(MSa), clCSa(MSa)
Cát vừa
Cát vừa, cát vừa lẫn tảng, cát vừa lẫn
cuội, cát vừa lẫn sỏi, cát vừa lẫn bụi, cát vừa lẫn sét; Medium sand;
bouldery, cobble, gravely, silty, clayey medium sand.
MSa, boMSa, coMSa, grMSa, siMSa,
clMSa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát vừa (mịn); cát vừa (mịn) lẫn tảng,
cát vừa (mịn) lẫn cuội, cát vừa (mịn) lẫn sỏi, cát vừa (mịn) lẫn bụi, cát vừa
(mịn) lẫn sét.
Medium (fine) sand;
bouldery, cobble, gravely, silty,
clayey medium (fine) sand.
MSa(FSa), boMSa(FSa),
coMSa(FSa), grMSa(FSa),
siMSa(FSa), clMSa(FSa)
Cát bụi
Cát mịn, cát mịn lẫn tảng, cát mịn lẫn
cuội, cát mịn lẫn sỏi, cát mịn lẫn bụi, cát mịn lẫn sét, bụi thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FSa, boFSa, coFSa, grFSa, siFSa,
clFSa, CSi
Bảng I.5 - Sự tương ứng tên gọi đất
cát theo TCVN 5746 : 2024 và ASTM D2487
TCVN 5746 : 2024
ASTM D2487
Tên đất
Tên đất
Ký hiệu
Cát lẫn sỏi
Sỏi, sỏi lẫn cát - Gravel, gravel with
sand.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi lẫn bụi, sỏi lẫn bụi và cát -
Gravel with silt, gravel with silt and sand.
G - GM
Sỏi lẫn sét, sỏi lẫn sét và cát -
Gravel with clay, gravel with clay and sand.
G - GC
Sỏi pha bụi, sỏi pha bụi lẫn cát -
Silty gravel, silty gravel with sand.
GM
Sỏi pha sét, sỏi pha sét lẫn cát -
Clayey gravel, clayey gravel with sand.
GC
Cát, cát lẫn sỏi - Sand, sand with
gravel.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát lẫn bụi, cát lẫn bụi và sỏi -
Sand with silt, sand with silt and gravel.
S - SM
Cát lẫn sét, cát lẫn sét và sỏi -
Sand with clay, sand with clay and gravel.
S - SC
Cát pha bụi, cát pha bụi với sỏi -
Silty sand, silty sand with gravel.
MS
Cát pha sét, cát pha sét lẫn sỏi -
Clayey sand, clayey sand with gravel.
CS
Cát thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Cát vừa lẫn bụi, cát vừa lẫn bụi và
sỏi - Medium sand with silt, medium sand with silt and gravel.
S - SM
Cát vừa lẫn sét, cát vừa lẫn sét và
sỏi - Medium sand with clay, medium sand with clay and gravel.
S - SC
Cát vừa pha bụi, cát vừa pha bụi lẫn
sỏi - Silty medium sand, silty medium sand with gravel.
MS
Cát vừa pha sét, cát vừa pha sét lẫn
sỏi - Clayey medium sand, clayey medium sand with gravel.
CS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát vừa (mịn), cát vừa (mịn) lẫn sỏi
- Medium (fine) sand, medium (fine) sand with gravel.
S
Cát vừa (mịn) lẫn bụi, cát vừa (mịn)
lẫn bụi và sỏi - Medium (fine) sand with silt, medium (fine) sand with silt
and gravel.
S - SM
Cát vừa (mịn) lẫn sét, cát vừa (mịn)
lẫn sét và sỏi - Medium (fine) sand with clay, medium (fine) sand with clay
and gravel.
S - SC
Cát vừa (mịn) pha bụi, cát vừa (nhỏ)
pha bụi lẫn sỏi - Silty medium (fine) sand, silty medium (fine) sand with
gravel.
MS
Cát vừa (mịn) pha sét, cát vừa (mịn)
pha sét lẫn sỏi - Clayey medium (fine) sand, clayey medium (fine) sand with
gravel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát mịn
Cát mịn, cát mịn lẫn sỏi - Fine
sand, fine sand with gravel.
S
Cát mịn lẫn bụi, cát mịn lẫn bụi và
sỏi - Fine sand with silt, fine sand with silt and gravel.
S - SM
Cát mịn lẫn sét, cát mịn lẫn sét và
sỏi - Fine sand with clay, fine sand with clay and gravel.
S - SC
Cát mịn pha bụi, Cát mịn pha bụi lẫn
sỏi - Silty fine sand, silty fine sand with gravel.
MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CS
Cát bụi
Cát mịn, cát mịn lẫn sỏi - Fine
sand, fine sand with gravel
S
Cát mịn lẫn bụi, cát mịn lẫn bụi và
sỏi - Fine sand with silt, fine
sand with silt and gravel
S - SM
Cát mịn lẫn sét, cát mịn lẫn sét và
sỏi - Fine sand with clay, fine sand with clay and gravel
S - SC
Cát mịn pha bụi, cát mịn pha bụi lẫn
sỏi - Silty fine sand, silty fine sand with gravel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát mịn pha sét, cát mịn pha sét lẫn
sỏi - Clayey fine sand, clayey fine sand with gravel
CS
Bụi - Silt
ML
I.3 Phân loại đất hạt mịn
I.3.1 Phân loại đất hạt mịn
được tiến hành dựa vào chỉ số dẻo của đất. Để phân loại, người ta chuyển đổi
giá trị độ ẩm giới hạn chảy WL và LL theo tiêu chuẩn
yêu cầu dựa vào các hàm tương quan. Để tính toán chuyển đổi, cần xác định hệ số
điều chỉnh nhận được khi lập tương quan các kết quả thí nghiệm mẫu nghiên cứu.
Giá trị độ ẩm giới hạn dẻo WP
và PL lấy bằng nhau.
I.3.2 Khi không có số liệu
xác định hệ số điều chỉnh, chỉ với mục đích so sánh tên gọi phân loại đất, việc
tính toán chuyển đổi giá trị WL và LL cho phép tiến
hành theo công thức:
LL = 1 ,48WL
- 8,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WL = (LL
+ 8,3)/1,48
(I.2)
I.3.3 Sau khi tính toán
chuyển đổi các giá trị WL và LL, tính các giá trị PI,
IP, IL, IC và tiến hành phân loại đất theo
tiêu chuẩn phân loại yêu cầu.
I.3.4 Tên gọi của đất
khoáng mịn và đất khoáng hữu cơ mịn (fine graded soils) theo ISO 14688-2 và
ASTM D2487 được xác định với việc sử dụng Biểu đồ dẻo của đất (Hình I.2). Tên gọi
của đất được định ra trên cơ sở vị trí của điểm trên đồ thị tương ứng với tính
chất của đất.

CHÚ DẪN: CH: sét - fat
clay; CL: sét pha - lean clay; ML: bụi - silt; MH: bụi dẻo - elastic silt;
CL-ML: sét bụi - silty clay; OH: sét hữu cơ có độ dẻo cao - organic clay with
high plasticity; OH: sét hữu cơ có độ dẻo thấp - organic clay with low
plasticity.
Phương trình đường thẳng A: PI= 0,73.(LL - 20)
Hình I.2 - Biểu
đồ dẻo
I.3.5 Đất hữu cơ và đất vô
cơ được phân loại dựa vào hàm lượng chất hữu cơ chứa trong đất, xác định được
khi đốt cháy. Khi hàm lượng chất hữu cơ nhỏ hơn 5 % thì đất được xem là đất vô
cơ (inorganic soil) và được phân loại như CH, CL, MH hay ML. Khi hàm lượng chất
hữu cơ bằng hoặc lớn hơn 5 % thì đất được xem là đất khoáng-hữu cơ (organic
soil) và được phân loại như OH hay OL. Khi hàm lượng các chất hữu cơ không phân
hủy lớn hơn 50 % thì đất được xem là than bùn (Pt).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.3.7 Phân loại thành phần
hạt thô và hạt cát của đất hạt mịn được tiến hành theo I.2.
I.3.8 Phân loại và gọi tên
đất khoáng mịn (inorganic soil) có tính đến hàm lượng của thành phần hạt thô và
hạt cát theo ASTM D2487 được tiến hành trên cơ sở phân loại theo lưu đồ nêu
trong ASTM D2487 này.
I.3.9 So sánh tên gọi đất
khoáng mịn, đất khoáng hữu cơ mịn và đất hữu cơ mịn, được xác định theo ISO
14688-2 và ASTM D2487 và TCVN 5746 : 2024, được nêu trong Bảng I.6 và Bảng I.7.
Bảng I.6 - Sự
tương ứng tên gọi của đất khoáng mịn theo ISO 14688-2, ASTM D2487 và TCVN 5746 :
2024
TCVN 5746 : 2024
ISO 14688-2
và ASTM D2487
Tên đất
Tên đất
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pl, %
Giới hạn chảy
LL, %
Sét nặng
Sét
Fat clay
> 45
> 65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH
28 ÷ 45
45 ÷ 76
Sét pha nặng
19 ÷ 28
50 ÷ 53
Sét pha
Lean clay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 ÷ 28
36 ÷ 50
Sét pha nhẹ
11 ÷ 19
22 ÷ 45
Cát pha
7 ÷ 11
< 32
Sét lẫn bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CL - ML
4 ÷ 7
< 30
Sét nặng
Bụi dẻo
Elastic
Silt
MH
> 53
> 92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 ÷ 53
68 ÷ 114
Sét pha nặng
24 ÷ 35
52 ÷ 102
Sét pha nhẹ
< 24
50 ÷ 68
Bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
15 ÷ 24
41 ÷ 50
Cát pha
< 15
< 41
Bảng I.7 - Sự
tương ứng tên gọi của đất khoáng-hữu cơ mịn và đất hữu cơ mịn theo ISO 14688-2,
ASTM D2487 và TCVN 5746 : 2024
TCVN 5746 : 2024
ISO 14688-2
và ASTM D2487
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên đất
Ký hiệu
Chỉ số dẻo
PI, %
Giới hạn chảy
LL, %
Sét nặng
Sét hữu cơ
có độ dẻo cao
Organic
clay with high plasticity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 47
> 68
Sét nhẹ
29 ÷ 47
44 ÷ 98
Sét pha nặng
19 ÷ 29
50 ÷ 62
Sét pha nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ÷ 51
Sét pha nặng
Sét hữu cơ
có độ dẻo thấp
Organic
clay with low plasticity
OL
19 ÷ 29
36 ÷ 50
Sét pha nhẹ
13 ÷ 19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát pha
< 13
< 41
Bùn
Than bùn -
Peat
Pt
-
-
I.3.10 Sự tương ứng tên gọi
của các dạng đất khoáng mịn và đất khoáng-hữu cơ mịn đã được phân loại theo chỉ
số chảy IL trong TCVN 5746 : 2024 và theo chỉ số sệt IC
trong ISO 14688-2 được nêu trong Bảng I.8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5746 : 2024
ISO 14688-2
Tên đất
Chỉ số chảy
IL
Dạng đất
Chỉ số sệt
IC
Cát pha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cứng
Cứng - Very
stiff
≥ 0; ≤ 1,0
Dẻo
Chảy - nửa
cứng
Very soft - stiff
> 1,0
Chảy
Chảy - Very
soft
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0
Cứng
Cứng - Very
stiff
≥ 0; ≤ 0,25
Nửa cứng
Nửa cứng -
Stiff
> 0,25; ≤ 0,5
Dẻo cứng
Dẻo cứng -
nửa cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,5; ≤ 0,75
Dẻo mềm
Dẻo mềm - dẻo
cứng
Soft - firm
> 0,75; ≤ 1,0
Dẻo chảy
Chảy - dẻo
cứng
Very soft -
firm
> 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chảy - dẻo
mềm
Very soft -
solf
Sét
< 0
Cứng
Cứng - Very
stiff
≥ 0; ≤ 0,25
Nửa cứng
Nửa cứng -
Stiff
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dẻo cứng
Dẻo cứng -
nửa cứng
Firm -
stiff
> 0,5; ≤ 0,75
Dẻo mềm
Dẻo cứng -
Firm
> 0,75; ≤ 1,0
Dẻo chảy
Dẻo mềm - dẻo
cứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,0
Chảy
Chảy - dẻo
mềm
Very soft -
solf
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ASTM D2487 : 2017,
Standard Practice for Classification of Soils for
Engineering Purposes (Tiêu chuẩn thực hành phân loại đất cho mục đích xây dựng)
[2] ASTM D4318 : 2017, Standard
Test Methods for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soil (Các
phương pháp thí nghiệm xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo và chỉ số dẻo của đất)
[3] ISO 14688-2 : 2017, Geotechnical
investigation and testing - Identification and
classification of
soil - Part 2: Principles for a classification (Khảo sát và
thí nghiệm địa kỹ thuật - Nhận dạng và phân loại đất - Phần 2: Nguyên tắc phân
loại)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 8722, Đất xây dựng công
trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng
thí nghiệm
[6] TCVN 8725, Đất xây dựng công
trình thủy lợi - Phương pháp xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng
thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng thí nghiệm
[7] TCVN 8726, Đất xây dựng công
trình thủy lợi - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng
thí nghiệm
[8] TCVN 8727, Đất xây dựng công
trình thủy lợi - Phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành
phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm
[9] TCVN 9362 : 2012, Tiêu chuẩn
thiết kế nền nhà và công trình
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Nguyên tắc
chung phân loại đất, đá xây dựng
5 Phân loại đất,
đá xây dựng
Phụ lục A (quy định) Phân loại tổng
quát đất, đá xây dựng
Phụ lục B (quy định) Các chỉ tiêu cơ bản
của đất, đá xây dựng
Phụ lục C (quy định) Ký hiệu các chỉ
tiêu của đất, đá bằng chữ cái chính
Phụ lục D (quy định) Phân loại đá
thành các dạng theo các chỉ tiêu tính chất
Phụ lục E (quy định) Phân loại đất rời
thành các dạng theo các chỉ tiêu tính chất
Phụ lục F (quy định) Phân loại đất
dính thành các dạng theo các chỉ tiêu tính chất
Phụ lục G (quy định) Phân loại đất
thành các dạng theo thành phần vật chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục I (tham khảo) Sự tương ứng của
tên gọi đất trong TCVN 5746:2024 với ISO 14688-2 và ASTM D2487
Thư mục tài liệu tham khảo