Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-4:2023 về Giống cây nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 4: Giống bưởi
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-5:2023 về Giống cây nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 5: Giống chuối
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13527:2023 về Sơn phản xạ ánh sáng mặt trời dung cho mái nhà
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528:2023 về Sơn và vecni - Lớp phủ hoạt tính chống cháy cho nền kim loại - Định nghĩa, yêu cầu, đặc tính và ghi nhãn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13556:2023 (ISO 9288:1989) về Cách nhiệt - Truyền nhiệt bằng bức xạ - Các đại lượng vật lý và định nghĩa
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13563:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13580:2023 về Thông gió và điều hòa không khí - Yêu cầu chế tạo đường ống
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13581:2023 về Thông gió và điều hòa không khí - Yêu cầu lắp đặt đường ống và nghiệm thu hệ thống
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13584-1:2023 về Hố thu nước cho tòa nhà - Phần 1: Hố thu nước trên sàn có xi phông với nút nước sâu ít nhất 50mm
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13584-2:2023 về Hố thu nước cho tòa nhà - Phần 2: Hố thu nước trên sàn và trên mái không có xi phông
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13584-3:2023 về Hố thu nước cho tòa nhà - Phần 3: Nắp thu nước
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13584-4:2023 về Hố thu nước cho tòa nhà - Phần 4: Hố thu nước có tấm chắn chất lỏng nhẹ
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-10:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 10: Phương pháp đồng vị phóng xạ gamma
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-11:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 11: Phương pháp sóng âm
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-12:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 12: Phương pháp đo góc cắm của đá
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-13:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 13: Phương pháp hình ảnh trong lỗ khoan
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-7:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 7: Phương pháp vi hệ điện cực
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-8:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 8: Phương pháp đo cảm ứng điện từ
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-9:2023 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 9: Phương pháp thế điện phân cực
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13590-1:2023 (IEC 60309-1:2021) về Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp - Phần 1: Yêu cầu chung
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13590-2:2023 (IEC 60309-2:2021) về Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp - Phần 2: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với phụ kiện dạng chân cắm và tiếp điểm dạng ống
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13590-4:2023 (IEC 60309-4:2021) về Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp - Phần 4: Ổ cắm có thiết bị đóng cắt có hoặc không có khóa liên động
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13591:2023 về Máy điều hòa không khí Multi - Hiệu suất năng lượng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-10:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 10: Cầu chịu tác động của động đất
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-5:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 5: Kết cấu bê tông
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-6:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 6: Kết cấu thép
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-7:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-8:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 8: Gối cầu, khe co giãn, lan can
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-9:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 9: Địa kỹ thuật và nền móng
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13604:2023 (ASTM C645-18) về Thanh trong khung thép không chịu lực - Yêu cầu kỹ thuật
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13605:2023 về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-1:2023 về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 1: Hạt giống lúa lai
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-2:2023 về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 2: Hạt giống lúa thuần
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-3:2023 về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 3: Hạt giống ngô lai
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13608:2023 về Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật - Yêu cầu thiết kế
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13609:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ màu của dung dịch đường thô, đường nâu và xirô có màu ở pH 7,0
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13610:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng sulfit trong các sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp enzym
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13612:2023 về Đường và sản phẩm đường - Lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13613:2023 về Lò phản ứng khí hóa xử lý chất thải rắn - Yêu cầu kỹ thuật
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13621:2023 (ISO 7745:2010) về Năng lượng chất lỏng thủy lực - Chất lỏng chống cháy (FR) - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-1:2023 (ISO 12925-1:2018 with Amendment 1:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ C (bánh răng) - Phần 1: Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-2:2023 (ISO 12925-2:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ C (Bánh răng) - Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với các phẩm cấp CKH, CKJ và CKM (chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng nửa kín và hở)
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13623:2023 (ISO 23572:2020) về Sản phẩm dầu mỏ - Mỡ bôi trơn - Lấy mẫu
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13624:2023 (ISO/TS 26030:2019) về Trách nhiệm xã hội và phát triển bền vững - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 26000:2013 (ISO 26000:2010) trong chuỗi thực phẩm
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13625:2023 (ISO 23662:2021) về Định nghĩa và tiêu chí kỹ thuật đối với thực phẩm, thành phần thực phẩm phù hợp cho người ăn chay hoặc người ăn thuần chay và để thông báo, ghi nhãn thực phẩm
  48. National Standards TCVN 13625:2023 (ISO 23662:2021) for Definitions and technical criteria for foods and food ingredients suitable for vegetarians or vegans and for labelling and claims
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13626:2023 về Vệ sinh thực phẩm - Chế biến và phân phối đồ uống nóng từ các thiết bị cung cấp đồ uống nóng - Yêu cầu vệ sinh và phép thử thôi nhiễm
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13627:2023 về Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13632:2023 (ISO 11930:2019 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Đánh giá tính kháng vi sinh vật của sản phẩm mỹ phẩm
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13633:2023 (ISO 16212:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Định lượng nấm men và nấm mốc
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13634:2023 (ISO 17516:2014) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Giới hạn vi sinh vật
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13635:2023 (ISO 18415:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện vi sinh vật và vi sinh vật chỉ định
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13636:2023 (ISO 18416:2015 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Candida albicans
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13637:2023 (ISO 21148:2017) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn chung về kiểm tra chỉ tiêu vi sinh vật
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13638:2023 (ISO 21149:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn định lượng và phát hiện vi khuẩn hiếu khí ưa nhiệt trung bình
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13639:2023 (ISO 22717:2015 with amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Pseudomonas aeruginosa
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13640:2023 (ISO 22718:2015 with amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Staphylococcus aureus
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13641:2023 (ISO 29621:2017) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn đánh giá rủi ro và nhận diện các sản phẩm có rủi ro thấp về mặt vi sinh
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13642:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính tretinoin (retinoic acid) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13643:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính các chất màu bị cấm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13644:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng hydroquinon bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13645:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng 2-phenoxyethanol, methylparaben, ethylparaben, propylparaben và butylparaben bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13646:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định hàm lượng arsen (As), cadimi (Cd), chì (Pb) và thủy ngân (Hg) bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13647:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính các steroid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13648:2023 về Chuồng nuôi cá sấu nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13649:2023 về Composite gỗ nhựa - Phương pháp thử tính chất cơ học và vật lý
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 (ISO 17829:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13652:2023 (ISO 18122:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng tro
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13653:2023 (ISO 18125:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định nhiệt lượng
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13654-1:2023 về Dăm gỗ - Phần 1: Dăm gỗ dùng để sản xuất bột giấy
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13654-2:2023 về Dăm gỗ - Phần 2: Dăm gỗ dùng để sản xuất ván dăm, ván sợi
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021) về Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu - Phần 4: Dăm gỗ
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13656:2023 về Nước nuôi trồng thủy sản - Chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13657-1:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống chữa cháy phun sương áp suất cao - Phần 1: Yêu cầu thiết kế và lắp đặt
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13657-2:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống chữa cháy phun sương áp suất cao - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13658:2023 về Chitosan có nguồn gốc từ tôm - Các yêu cầu
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13659:2023 về Thức ăn chăn nuôi - Protein tôm thuỷ phân
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13660:2023 (ISO 16368:2010) về Sàn nâng di động - Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13661:2023 về Cột chống thép kiểu ống lồng - Thông số kỹ thuật, thiết kế, đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13662:2023 về Giàn giáo - Yêu cầu an toàn
  83. National Standard TCVN 13662:2023 for Scaffolding - Safety requirements
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13663:2023 về Lò vi sóng gia dụng - Hiệu suất năng lượng
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13664:2023 về Adapter - Hiệu suất năng lượng
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13665-1:2023 (ISO 17734-1:2013) về Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc khí lỏng và khối phổ - Phần 1: Isoxyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13665-2:2023 (ISO 17734-2:2013) về Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc ký lỏng và khối phổ - Phần 2: Amin và aminoisoxyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin và etyl cloroformat
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13666:2023 (ASTM D5086-20) về Phương pháp xác định canxi, magiê, kali và natri lắng đọng ướt trong không khí bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13667:2023 (ASTM D7295-18) về Lấy mẫu khí thải từ các nguồn cháy và các nguồn tĩnh khác để xác định hydro xyanua
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-1:2023 (ISO 21268-1:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và các vật liệu giống đất - Phần 1: Mẻ thử nghiệm sử dụng tỷ lệ chất lỏng trên chất rắn là 2 l/kg chất khô
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-2:2023 (ISO 21268-2:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và các vật liệu giống đất - Phần 2: Mẻ thử nghiệm sử dụng tỷ lệ chất lỏng trên chất rắn là 10 l/kg chất khô
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-3:2023 (ISO 21268-3:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và các vật liệu giống đất - Phần 3: Phép thử dòng thẩm thấu ngược
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-4:2023 (ISO 21268-4:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và vật liệu giống đất - Phần 4: Ảnh hưởng của pH đến sự ngâm chiết khi bổ sung axit/bazơ ban đầu
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13669:2023 (ASTM D7858-13 (2018)) về Phương pháp xác định Bisphenol A trong đất, bùn và chất rắn sinh học chiết bằng chất lỏng có áp suất và phân tích sắc ký lỏng/hai lần khối phổ
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13670:2023 (ASTM D7968-17a) về Phương pháp xác định các hợp chất polyflo hóa trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS–MS)
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13671:2023 (ASTM D8310-20) về Phương pháp xác định một số hợp chất phenol trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ giám sát phân mảnh nhiều lần (LC/MS/MS)
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13672:2023 (ASTM E2787-21) về Phương pháp xác định thiodiglycol trong đất chiết bằng chất lỏng có áp suất và phân tích sắc ký lỏng/hai lần khối phổ giám sát phân mảnh một lần
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13673:2023 (ASTM D8018-15 (2020)) về Phương pháp xác định (Tri-n-butyl)-n-tetradecylphosphoni clorua (TTPC) trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS-MS) giám sát phân mảnh nhiều lần
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13675:2023 (ISO 20236:2018) về Chất lượng nước - Xác định tổng cacbon hữu cơ (TOC), cacbon hữu cơ hòa tan (DOC), tổng nitơ liên kết (TNb) và nitơ liên kết hòa tan (DNb) sau khi đối oxy hóa xúc tác ở nhiệt độ cao
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13676:2023 (ISO 21676:2018) về Chất lượng nước - Xác định phần hòa tan của một số thành phần dược hoạt tính, sản phẩm chuyển hóa và các chất hữu cơ khác trong nước và nước thải đã qua xử lý - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - Khối phổ (HPLC-MS/MS hoặc -HRMS) sau khi bơm trực tiếp