Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9188:2024 về Amiăng trắng
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2024 về Cọc ống thép
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9246:2024 về Cọc ống ván thép
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9311-1:2024 về Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 1: Các yêu cầu chung
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9360:2024 về Công trình dân dụng và công nghiệp - Xác định độ lún bằng phương pháp đo cao hình học
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9364:2024 về Nhà cao tầng - Công tác trắc địa phục vụ thi công
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9400:2024 về Công trình dân dụng và công nghiệp có chiều cao lớn - Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9401:2024 về Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GNSS trong trắc địa công trình
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9474:2024 (ISO 5985:2002, Amd 1:2015) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-4:2017/SĐ01:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN II:2012/SĐ1:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IX:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2023/BGTVT về Bến xe hàng
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2023/BXD về Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật (Phần 1-10)
  16. National Technical Regulation QCVN 07:2023/BXD for Technical Infrastructure System
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2023/BGTVT về Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2023/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất GSM, W-CDMA, E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2023/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2023/BTNMT về Quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-14:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện vi sai an toàn
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-15:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây dẫn tín hiệu nổ
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-16:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-17:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Octogen
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-18:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Pentrit
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-19:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện tử
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-20:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-21:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi nổ
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-22:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2023/BCT về An toàn đối với cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2023/BCT về An toàn đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  32. National Technical Regulation QCVN109:2021/BGTVT/SD01:2023 for The fifth level of gaseous pollutants emission for new assembled, manufactured and imported automobiles
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2021/BGTVT/SĐ01:2023 về Khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2023/BTNMT về Thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát
  35. National Technical Regulation QCVN 76:2023/BTNMT for Collection, transportation, storage, recycling, reuse and handling of controlled substances
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
  38. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2023/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 khz đến 25 mhz và thiết bị vòng từ hoạt động trong dải tần từ 9 khz đến 30 mhz
  39. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 110:2023/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  40. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BTTTT về Thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến
  41. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60:2023/BTTTT về Bộ phát đáp ra đa tìm kiếm và cứu nạn hoạt động trong băng tần từ 9 200 MHz đến 9 500 MHz
  42. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2023/BCT về An toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
  43. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BGTVT về Yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt trong quá trình khai thác sử dụng
  44. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BGTVT về Yêu cầu kỹ thuật và quy định kiểm tra đối với đầu máy Điêzen, phương tiện chuyên dùng tự hành khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
  45. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2023/BGTVT về Kiểm tra toa xe, phương tiện chuyên dùng không tự hành khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
  46. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
  47. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BCA về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy
  48. National Technical Regulation QCVN 03:2023/BCA for Fire protection equipments
  49. National Technical Regulation QCVN 06:2022/BXD/SD1:2023 for Fire safety of buildings and constructions
  50. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD/SĐ1:2023 về An toàn cháy cho nhà và công trình
  51. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN74:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
  52. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
  53. Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
  54. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
  55. Quy chuẩn quốc gia QCVN 23:2023/BKHCN về Chất thải chứa các nhân phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên
  56. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2023/BKHCN về Thiết bị X-quang đo mật độ xương dùng trong y tế
  57. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 110:2023/BGTVT về Bộ trục bánh xe của đầu máy, toa xe
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BGTVT về Bộ móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 112:2023/BGTVT về Van hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT về Chất lượng đất
  61. National Technical Regulation QCVN 03:2023/BTNMT for Soil quality
  62. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí
  63. National Technical Regulation QCVN 05:2023/BTNMT for Air quality
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt
  65. National Technical Regulation QCVN 08:2023/BTNMT for Surface water quality
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2023/BTNMT về Chất lượng nước dưới đất
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-1:2023 (IEC 61400-12-1:2022) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-1: Đo hiệu suất năng lượng của tuabin gió phát điện
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-2:2023 (IEC 61400-12-2:2022) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-2: Hiệu suất năng lượng của tuabin gió phát điện dựa trên phép đo gió trên vỏ tuabin
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-4:2023 (IEC TR 61400-12-4:2020) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-4: Hiệu chuẩn vị trí bằng số dùng cho thử nghiệm hiệu suất năng lượng của tuabin gió
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-11:2023 (ISO/FDIS 16000-11:2023) về Không khí trong nhà - Phần 11: Xác định phát thải của các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Lấy mẫu, bảo quản mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-28:2023 (ISO 16000-28:2020) về Không khí trong nhà - Phần 28: Xác định phát thải mùi từ các sản phẩm xây dựng sử dụng buồng thử
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-34:2023 (ISO 16000-34:2018) về Không khí trong nhà - Phần 34: Các chiến lược đo bụi trong không khí
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-36:2023 (ISO 16000-36:2018) về Không khí trong nhà - Phần 36: Phương pháp chuẩn sử dụng buồng thử nghiệm để đánh giá tốc độ giảm vi khuẩn trong không khí có thể nuôi cấy bằng máy lọc không khí
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-37:2023 (ISO 16000-37:2019) về Không khí trong nhà - Phần 37: Đo nồng độ khối lượng bụi PM2,5
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-38:2023 (ISO 16000-38:2019) về Không khí trong nhà - Phần 38: Xác định các amin trong không khí trong nhà và trong buồng thử nghiệm - Lấy mẫu chủ động trên các bộ lấy mẫu có chứa phin lọc tẩm axit phosphoric
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-39:2023 (ISO 16000-39:2019) về Không khí trong nhà - Phần 39: Xác định các amin - Phân tích các amin bằng sắc ký lỏng (siêu) hiệu năng cao kết hợp với phép đo khối phổ độ phân giải cao hoặc hai lần khối phổ
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-40:2023 (ISO 16000-40:2019) về Không khí trong nhà - Phần 40: Hệ thống quản lý chất lượng không khí trong nhà
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-6:2023 (ISO 16000-6:2021) về Không khí trong nhà - Phần 6: Xác định hợp chất hữu cơ (VVOC, VOC, SVOC) trong không khí trong nhà và trong buồng thử bằng cách lấy mẫu chủ động trên ống hấp phụ, giải hấp nhiệt và sắc ký khí sử dụng MS hoặc MS-FID
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-9:2023 (ISO/FDIS 16000-9:2023) về Không khí trong nhà - Phần 9: Xác định phát thải của các hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Phương pháp buồng thử phát thải
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2023 về Phân lân nung chảy
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-10:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 10: Rong biển hữu cơ
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-11:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 11: Nấm hữu cơ
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-12:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 12: Rau mầm hữu cơ
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-13:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 13: Trồng trọt hữu cơ trong nhà màng và trong thùng chứa
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-9:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 9: Mật ong hữu cơ
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11277:2023 (ISO 14903:2017) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Đánh giá độ kín của các bộ phận và mối nối
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-7:2023 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 7: Mắc ca
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11699:2023 về Công trình thủy lợi - Đánh giá an toàn đập, hồ chứa nước
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-6:2023 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 6: Đê chắn sóng
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-9:2023 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 9: Nạo vét và tôn tạo
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12057:2023 (ASTM D5232-19) về Chất thải - Phương pháp xác định tính ổn định và khả năng trộn lẫn của chất thải rắn, chất thải bán rắn hoặc chất thải lỏng
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12366-4:2023 (ISO 11999-4:2015) về Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện bảo vệ cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và/hoặc lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại công trình - Phần 4: Găng tay
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12635-6:2023 về Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 6: Mật độ trạm khí tượng thủy văn thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-14:2023 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 14: Chỉnh biên tài liệu mực nước và nhiệt độ nước sông
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-15:2023 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 15: Chỉnh biên tài liệu lưu lượng nước sông vùng không ảnh hưởng thủy triều
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12827:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rau quả tươi
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-25:2023 (IEC 61851-25:2020) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 25: Thiết bị cấp điện một chiều cho xe điện có bảo vệ dựa trên phân cách về điện
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13239-3:2023 (ISO/IEC 20547-3:2020) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu dữ liệu lớn - Phần 3: Kiến trúc tham chiếu
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-7:2023 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 7: Nhóm cây lâm nghiệp