QCVN 111:2023/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA VỀ BỘ MÓC NỐI, ĐỠ ĐẤM CỦA ĐẦU MÁY, TOA XE
National technical regulation on couplers for
rolling stocks
Mục lục
1. Quy định chung
1.1 Phạm vi điều
chỉnh
1.2 Đối tượng áp
dụng
1.3 Giải thích từ
ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1 Yêu cầu chung
2.2 Ký hiệu và chứng
chỉ chất lượng
2.3 Thân móc nối và
khung đuôi móc nối
2.4 Hộp đỡ đấm
2.5 Quy định về độ
cứng
3. Quy định quản lý
4. Tổ chức thực hiện
Phụ lục A - Danh mục
tài liệu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 111:2023/BGTVT
do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường
trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành
theo Thông tư số 04/2023/TT-BGTVT ngày 17 tháng 04 năm 2023.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BỘ MÓC NỐI, ĐỠ
ĐẤM CỦA ĐẦU MÁY, TOA XE
National technical regulation on couplers for
rolling stocks
1.
Quy định chung
1.1 Phạm vi điều
chỉnh
1.1.1 Quy chuẩn này quy
định các yêu cầu kỹ thuật và việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với bộ móc nối, đỡ đấm sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới của
đầu máy, toa xe.
1.1.2 Quy chuẩn này áp
dụng cho bộ móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe có mã HS là 86.07.30.00 được
quy định theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
1.1.3 Quy chuẩn này không
áp dụng cho bộ móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe sử dụng trên đường sắt đô
thị, đường sắt tốc độ cao; đầu máy, toa xe của quân đội, công an sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn này áp dụng
đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sản xuất, lắp ráp, nhập
khẩu, kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với bộ móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe thuộc phạm vi điều chỉnh tại
điểm 1.1 của quy chuẩn này.
1.3 Giải thích từ
ngữ
Trong Quy chuẩn này,
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1 Bộ móc nối, đỡ
đấm
Bộ phận dùng để nối
các toa xe, các đầu máy với nhau, nối toa xe với đầu máy và giữ chúng ở cách
nhau một khoảng nhất định, truyền lực kéo hoặc nén trong đoàn tàu, đồng thời
giảm nhẹ tác động của chúng xảy ra trong thời gian chạy tàu và khi dồn phóng
tàu tại các ga (xem Hình 1).
1.3.2 Dung năng
Năng lượng mà hộp đỡ
đấm có khả năng hấp thụ được ứng với hành trình lớn nhất của hộp đỡ đấm khi
chịu nén.
1.3.3 Lực căng ban
đầu
Lực nén có trước cần
thiết để lắp ráp hộp đỡ đấm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
Yêu cầu chung

Hình 1 - Hình vẽ minh họa kết cấu bộ móc nối,
đỡ đấm
2.1.1 Tài liệu kỹ thuật
của nhà sản xuất đối với bộ móc nối, đỡ đấm phải phù hợp với quy định tại phụ
lục A.
2.1.2 Bộ móc nối, đỡ đấm
phải phù hợp với các yêu cầu của quy chuẩn này và tài liệu kỹ thuật của nhà sản
xuất.
2.1.3 Đường bao liên kết
của thân móc nối, lưỡi móc phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất
và đảm bảo cho việc nối kết an toàn và thuận lợi.
2.1.4 Kích thước chính,
tính năng, thông số kỹ thuật của thân móc nối, lưỡi móc, khung đuôi móc nối và
hộp đỡ đấm phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.1.5 Bề mặt thân móc nối,
lưỡi móc, khung đuôi móc nối, chốt lưỡi móc, chốt đuôi móc không xuất hiện vết
nứt nhìn thấy được.
2.1.6 Dung sai khối lượng
cho phép của bộ móc nối, đỡ đấm: không được quá 3 % khối lượng danh nghĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.8 Thân móc nối và khung
đuôi móc nối phải được phủ một lớp chống gỉ, trừ bề mặt ma sát của các chi tiết
hoạt động bên trong móc nối phải được bôi trơn bằng dầu hoặc mỡ.
2.2
Ký hiệu và chứng chỉ chất lượng
2.2.1 Trên thân móc nối,
lưỡi móc, khung đuôi móc nối phải có các ký hiệu sau:
a) Tên nhà
sản xuất;
b) Năm sản
xuất;
c) Số nhận
dạng;
d) Riêng thân
móc nối phải có ký hiệu kiểu loại móc nối.
2.2.2 Thân móc
nối và khung đuôi móc nối khi xuất xưởng phải có chứng chỉ chất lượng của nhà
sản xuất, chứng chỉ chất lượng phải có các nội dung sau:
a) Tên nhà
sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số nhận
dạng;
d) Kiểu loại
móc nối;
đ) Mác thép
đúc.
2.2.3 Hộp đỡ đấm
khi xuất xưởng phải có chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, chứng chỉ chất
lượng phải có các nội dung sau:
a) Tên nhà
sản xuất;
b) Năm sản
xuất;
c) Số nhận
dạng;
d) Kiểu loại
hộp đỡ đấm;
2.3
Thân móc nối và khung đuôi móc nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
Hộp đỡ đấm
2.4.1 Xem xét tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, trong tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất phải
thể hiện được dung năng danh nghĩa của hộp đỡ đấm, dung năng danh nghĩa của hộp
đỡ đấm không được nhỏ hơn 20 kJ hoặc theo quy định của nhà sản xuất.
2.4.2 Xem xét tài
liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, trong tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất phải
thể hiện được lực nén và hành trình danh nghĩa của hộp đỡ đấm phù hợp với quy định
tại Bảng 1 hoặc quy định của nhà sản xuất.
Bảng 1 - Lực nén và
hành trình danh nghĩa
Lực nén danh nghĩa
(MN)
Lực nén lớn nhất
(MN)
Hành trình danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,8
≤ 1,2
≤ 73
2.4.3 Hộp đỡ đấm phải làm
việc ổn định, các thông số cơ bản không thay đổi khi chịu tải trọng lặp lại.
2.4.4 Xem xét tài liệu kỹ
thuật của nhà sản xuất, trong tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất phải thể hiện
được lực căng ban đầu của hộp đỡ đấm từ 20 kN đến 120 kN. Việc kiểm tra lực
căng ban đầu của hộp đỡ đấm được thực hiện thông qua quan sát, ghi lại kết quả
kiểm tra (chứng kiến kiểm tra) lực căng ban đầu trên thiết bị kiểm tra chuyên
dùng.
2.4.5 Kích thước hộp đỡ
đấm kim loại có chiều dài không nhỏ hơn 625 mm, chiều rộng không quá 330 mm,
chiều cao không quá 234 mm hoặc theo quy định của nhà sản xuất. Kích thước hộp
đỡ đấm cao su có chiều dài không nhỏ hơn 627 mm, chiều rộng không quá 322 mm,
chiều cao không quá 230 mm. Hộp đỡ đấm sau khi lắp ráp xong phải có độ nén ban
đầu ít nhất là 2 mm.
2.4.6 Xem xét tài liệu kỹ
thuật của nhà sản xuất, trong tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất phải thể hiện
được tấm thép và lá cao su kẹp hai bên (gọi là tấm cao su đỡ đấm) phải được lưu
hóa. Tấm cao su sau khi lưu hóa được nén giảm còn 70 % chiều dày và giữ trong 5
phút, bỏ nén sau 5 phút và đo lại chiều dày. Yêu cầu chiều dày không được giảm
quá 5 % kích thước ban đầu. Số lượng tấm thép và lá cao su thử nghiệm được lấy
ngẫu nhiên không nhỏ hơn 10 % tổng số tấm thép và lá cao su. Việc kiểm tra tấm
thép và lá cao su được thực hiện thông qua quan sát, ghi lại kết quả kiểm tra
(chứng kiến kiểm tra) tấm thép và lá cao su trên thiết bị kiểm tra chuyên dùng.
2.5
Quy định về độ cứng
2.5.1 Độ cứng bề mặt lưỡi
móc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thép đúc cấp E hoặc
tương đương là 241 ÷ 291 HB.
2.5.2 Độ cứng bề mặt của
các chi tiết khác (trừ lưỡi móc)
- Thép đúc cấp C hoặc
tương đương là 179 ÷ 241 HB;
- Thép đúc cấp E hoặc
tương đương là 241 ÷ 311 HB.
3.
Quy định quản lý
3.1 Việc kiểm tra,
chứng nhận bộ móc nối, đỡ đấm sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới thực hiện theo
quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất
lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt.
3.2 Trong trường hợp
các văn bản, tài liệu được viện dẫn trong quy chuẩn này có thay đổi, bổ sung về
các nội dung liên quan hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định trong văn
bản mới.
4.
Tổ chức thực hiện
4.1 Tổ chức đăng kiểm
Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
Danh mục tài liệu kỹ
thuật
Các tài liệu kỹ thuật
được các tổ chức, cá nhân sản xuất lắp ráp/nhập khẩu mới cung cấp khi đề nghị
kiểm tra bao gồm:
1) Bản vẽ kỹ thuật,
trong đó phải thể hiện hình vẽ tổng thể bộ móc nối, đỡ đấm. Hình vẽ phải thể
hiện được các kích thước cơ bản.
2) Kết quả kiểm tra
kích thước cơ bản của bộ móc nối, đỡ đấm.
3) Kết quả kiểm tra
dung năng, lực nén, hành trình danh nghĩa của hộp đỡ đấm.
4) Kết quả kiểm tra
thành phần hóa học và tính năng cơ học của vật liệu chế tạo bộ móc nối, đỡ đấm.
5) Kết quả kiểm tra
khuyết tật vật đúc của thân móc nối, lưỡi móc, khung đuôi móc nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66