Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13831:2023 (ISO 24803:2017) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với nhà cung cấp dịch vụ lặn với mục đích
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13832:2023 (ISO 20739:2019) về Võ thuật - Võ phục Wushu Taiji yêu cầu và phương pháp thử
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13833:2023 (ISO 20740:2019) về Võ thuật - Kiếm wushu taiji - Yêu cầu và phương pháp thử
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-1:2023 (ISO 10256-1:2016) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 1: Yêu cầu chung
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-3:2023 (ISO 10256-3:2016) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 3: Thiết bị bảo vệ mặt cho người trượt băng
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-4:2023 (ISO 10256-4:2016) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 4: Thiết bị bảo vệ đầu và mặt cho thủ môn
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-5:2023 (ISO 10256-5:2017) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 5: Thiết bị bảo vệ chống rách cổ cho người chơi khúc côn cầu trên băng
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13835:2023 về Mỹ thuật - Thuật ngữ và định nghĩa
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13836:2023 (ISO 23134:2022) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Xác định cỡ hạt cà phê rang xay - Phương pháp lắc ngang sử dụng sàng có chổi tròn
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13837:2023 (ISO 22994:2021) về Chất chiết cà phê - Xác định hàm lượng chất khô trong chất chiết cà phê - Phương pháp sử dụng cát biển đối với chất chiết cà phê dạng lỏng hoặc dạng sệt
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13838:2023 (ISO 18862:2016) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Xác định acrylamid - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS) và sắc ký khí-khối phổ (GC-MS) sau khi tạo dẫn xuất
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13839:2023 về Cà phê và các sản phẩm cà phê - Xác định hàm lượng 16-O-methylcafestol trong cà phê rang - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13840:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng cà phê nhân
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13841:2023 (ISO 20813:2019) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phương pháp phát hiện và xác định nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và sản phẩm thực phẩm (dựa trên axit nucleic) - Yêu cầu chung và định nghĩa
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-1:2023 (ISO/TS 20224-1:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time pcr - Phần 1: phương pháp phát hiện ADN của bò
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-2:2023 (ISO/TS 20224-2:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time PCR - Phần 2: Phương pháp phát hiện ADN của cừu
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-3:2023 (ISO/TS 20224-3:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time PCR - Phần 3: Phương pháp phát hiện ADN của lợn
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-4:2023 (ISO/TS 20224-4:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time PCR - Phần 4: Phương pháp phát hiện ADN của gà
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-5:2023 (ISO/TS 20224-5:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time PCR - Phần 5: Phương pháp phát hiện ADN của dê
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13843:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng mật ong
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13844:2023 về Mật ong - Xác định đường thực vật C-4 bằng phương pháp đo tỷ số đồng vị cacbon bền
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13845:2023 về Mật ong - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13846:2023 về Mật ong - Xác định hàm lượng phấn hoa tương đối
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13847:2023 (ISO 15115:2019) về Da - Từ vựng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-1:2023 (ISO 18219-1:2021) về Da - Xác định hydrocacbon clo hóa trong da - Phần 1: Phương pháp sắc ký xác định các Parafin Clo hóa chuỗi mạch ngắn (SCCP)
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13849:2023 (ISO 20940:2021) về Da - Da mũ giầy mộc thuộc crom toàn phần yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13850:2023 (ASTM D4576-16 (2021)) về Da - Xác định khả năng chống sự phát triển nấm mốc của da phèn xanh và da phèn trắng
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13851:2023 (ATSM D7584 - 16(2021)) về Da - Xác định khả năng chống sự phát triển của nấm trên bề mặt da phèn xanh và da phèn trắng trong buồng môi trường
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13852:2023 (ASTM D4899-99(2020)) về Da - Phân tích nguyên liệu thuộc da thực vật - Nguyên tắc chung
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13853:2023 (ASTM D6401-99 (2020)) về Da - Xác định chất không tannin và tannin trong dung dịch chiết nguyên liệu thuộc da thực vật
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13854-1:2023 (ISO 19967-1:2019) về Bơm nhiệt đun nước - Thử và xác định thông số tính năng - Phần 1: Bơm nhiệt đun nước để cấp nước nóng
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13854-2:2023 (ISO 19967-2:2019) về Bơm nhiệt đun nước - Thử và xác định thông số tính năng - Phần 2: Bơm nhiệt đun nước để sưởi
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13855:2023 (ISO 21978:2021) về Bơm nhiệt đun nước - Thử và xác định thông số tính năng ở điều kiện non tải và tính hiệu suất theo mùa sưởi
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13856:2023 (ISO 21922:2021) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Van - Yêu cầu, thử nghiệm và ghi nhãn
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13857:2023 (ISO 22044:2021) về Tủ mát đồ uống thương mại - Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13858-1:2023 về Đường sắt - Đá ba lát - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13861:2023 về Gối chỏm cầu - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13862:2023 về Phụ gia hoá học cho bê tông - Xác định ảnh hưởng của phụ gia hoá học đến ăn mòn cốt thép bê tông trong môi trường clorua
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13863:2023 về Phụ gia ức chế ăn mòn cốt thép trong bê tông do tác nhân clorua
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13864:2023 về Chất dẻo - Thanh định hình (profile) polyvinyl clorua (PVC) - Xác định độ bền va đập với tải trọng rơi
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13865:2023 về Chất dẻo - Thanh định hình (profile) polyvinyl clorua (PVC) - Xác định ngoại quan sau khi phơi nhiệt ở 150°C
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13866:2023 về Chất dẻo - Thanh định hình (profile) polyvinyl clorua (PVC) - Xác định độ ổn định kích thước sau khi phơi nhiệt
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13867-1:2023 (ISO 24516-1:2016) về Hướng dẫn quản lý tài sản của hệ thống cấp nước và thoát nước - Phần 1: Mạng lưới phân phối nước sạch
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13867-2:2023 (ISO 24516-2:2019) về Hướng dẫn quản lý tài sản của hệ thống cấp nước và thoát nước - Phần 2: Nhà máy nước
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13867-3:2023 (ISO 24516-3:2017) về Hướng dẫn quản lý tài sản của hệ thống cấp nước và thoát nước - Phần 3: Mạng lưới thu gom nước thải
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13867-4:2023 (ISO 24516-4:2019) về Hướng dẫn quản lý tài sản của hệ thống cấp nước và thoát nước - Phần 4: Nhà máy xử lý nước thải, công trình xử lý bùn, trạm bơm, công trình điều hòa và lưu giữ nước
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13868:2023 (ISO 6165:2022) về Máy làm đất - Các loại cơ bản - Phân loại và từ vựng
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13869-1:2023 (ISO 6746-1:2003) về Máy làm đất - Kích thước và ký hiệu - Phần 1: Máy cơ sở
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13869-2:2023 (ISO 6746-2:2003) về Máy làm đất - Kích thước và ký hiệu - Phần 2: Thiết bị và bộ công tác
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13870:2023 (ISO/TR 13121:2011) về Công nghệ nano - Đánh giá rủi ro vật liệu nano
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13871:2023 (ISO 17200:2020) về Công nghệ nano - Hạt nano dạng bột - Đặc tính và phép đo
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13872:2023 (ISO 19749:2021) về Công nghệ nano - Phép đo phân bố cỡ và hình dạng hạt bằng phương pháp hiển vi điện tử quét
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13873:2023 (ISO/TS 19808:2020) về Công nghệ nano - Huyền phù ống nano cacbon - Yêu cầu về đặc tính và phương pháp đo
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13874:2023 (ISO 21363:2020) về Công nghệ nano - Phép đo phân bố cỡ và hình dạng hạt bằng phương pháp hiển vi điện tử truyền qua
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13875:2023 về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng nhanh Escherichia coli và coliform bằng phương pháp sử dụng đĩa Compact Dry EC
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13876:2023 về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc bằng phương pháp sử dụng đĩa Compact Dry YMR
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13877-2:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống chữa cháy bằng bột - Phần 2: Yêu cầu thiết kế
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13878:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Hầm đường bộ - Yêu cầu thiết kế
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13879:2023 về Hệ thống thông tin duyên hải việt nam - Đài thông tin duyên hải - Tiêu chí phân loại
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13881-1:2023 về Thiết bị thi công - Lưới an toàn - Phần 1: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13882:2023 về Ống thép rời dùng cho giàn giáo ống và khóa - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13883:2023 về Cột chống hợp kim nhôm kiểu ống lồng - Thông số kỹ thuật, thiết kế, đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13885:2023 (ISO 16948:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ tổng
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13886:2023 (ISO 16994:2016) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-2:2023 (ISO 18134-2:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Tổng hàm lượng ẩm - Phương pháp đơn giản
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-3:2023 (ISO 18134-3:2023) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 3: Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13888:2023 về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ halal
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13889:2023 về Công bố vật liệu dùng cho sản phẩm của ngành kỹ thuật điện - Hướng dẫn áp dụng TCVN 13789 (IEC 62474)
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13890:2023 về Hệ thống đường ống biển - Quản lý tính toàn vẹn
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13891-1:2023 về Bình chịu áp lực và hệ thống đường ống công nghệ lắp đặt trên phương tiện thăm dò, khai thác và xử lý dầu khí trên biển - Phần 1: Phương pháp kiểm tra dựa trên cơ sở phân tích rủi ro
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-1:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 1: Nguyên tắc đo
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-2:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 2: Toa xe hàng có giá chuyển hướng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-3:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 3: Toa xe hàng có 2 bộ trục bánh
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-4:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 4: Giá chuyển hướng có 2 bộ trục bánh
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-5:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 5: Giá chuyển hướng có 3 bộ trục bánh
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-6:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 6: Toa xe hàng đa nguyên và ghép giá chuyển hướng
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13893:2023 (IEC 61377:2016) về Ứng dụng đường sắt – Phương pháp thử phối hợp cho các hệ thống điện kéo
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13894-1:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm của tàu tốc độ cao - Phần 1: Yêu cầu và định nghĩa
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13894-2:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm của tàu tốc độ cao - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13895-1:2023 về Ứng dụng đường sắt - Đĩa hãm trên phương tiện đường sắt - Phần 1: Đĩa hãm ép nóng hoặc ép nguội lên trục xe hoặc trục dẫn hướng, các yêu cầu về kích thước và chất lượng
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13895-2:2023 về Ứng dụng đường sắt - Đĩa hãm trên phương tiện đường sắt - Phần 2: Đĩa hãm lắp trên bánh xe, các yêu cầu về kích thước và chất lượng
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13895-3:2023 về Ứng dụng đường sắt - Đĩa hãm trên phương tiện đường sắt - Phần 3: Đĩa hãm, tính năng của đĩa và liên kết ma sát, phân loại
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13896:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Thiết bị chuyển đổi rỗng - Tải
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13897:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống cảnh báo hành khách - Các yêu cầu của hệ thống
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13898:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống cửa thân xe
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13899:2023 về Hỗn hợp nhựa - Phương pháp thử vệt hằn bánh xe
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13900:2023 về Hỗn hợp nhựa - Lấy mẫu
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13901:2023 về Thảm địa kỹ thuật Composit gốc xi măng
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13902:2023 (ISO/IEC 22989:2022) về Công nghệ thông tin - Trí tuệ nhân tạo - Các khái niệm và thuật ngữ trí tuệ nhân tạo
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13903:2023 (ISO/IEC TR 24028:2020) về Công nghệ thông tin - Trí tuệ nhân tạo - Tổng quan về tính đáng tin cậy trong trí tuệ nhân tạo
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13904-1:2023 về Phúc lợi động vật - Vận chuyển - Phần 1: Trâu, bò
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13911:2023 (ASTM E2838-21) về Chất lượng đất - Xác định thiodiglycol trên mẫu lau bằng phương pháp chiết dung môi và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13912:2023 (ASTM E2866-21) về Chất lượng đất - Xác định diisopropyl methylphosphonat, axit ethyl methylphosphonic, axit isopropyl methylphosphonic, axit methylphosphonic và axit pinacolyl methylphosphonic trong đất bằng phương pháp chiết chất lỏng dưới áp suất cao và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13913:2023 (ISO 16221:2001) về Chất lượng nước - Hướng dẫn xác định khả năng phân hủy sinh học trong môi trường biển
  98. Tiểu chuẩn Việt Nam TCVN 13914:2023 (ISO 16712:2005) về Chất lượng nước - Xác định độ độc cấp tính của trầm tích biển hoặc cửa sống đối với giáp xác Amphipoda
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-1:2023 (ISO 23893-1:2007) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 1: Lấy mẫu cá, xử lý và bảo quản mẫu
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-2:2023 (ISO 23893-2:2007) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 2: Xác định ethoxyresorufin-o-deethylase (EROD)