Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13664:2023 về Adapter - Hiệu suất năng lượng
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13663:2023 về Lò vi sóng gia dụng - Hiệu suất năng lượng
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13661:2023 về Cột chống thép kiểu ống lồng - Thông số kỹ thuật, thiết kế, đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13612:2023 về Đường và sản phẩm đường - Lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13610:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng sulfit trong các sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp enzym
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13609:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ màu của dung dịch đường thô, đường nâu và xirô có màu ở pH 7,0
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13591:2023 về Máy điều hòa không khí Multi - Hiệu suất năng lượng
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13563:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8618:2023 (SAE J2645:2018) về Hệ thống phân phối và đo đếm LNG cho phương tiện giao thông đường bộ - Xe tải và xe khách
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8617:2023 về Khí thiên nhiên (NG) - Hệ thống nhiên liệu cho phương tiện giao thông
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8616:2023 về Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và xử lý
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8613:2023 (ISO 28490:2010) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Quy trình giao nhận sản phẩm và vận hành cảng
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8612:2023 (ISO 16904:2016) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4313:2023 về Ngói đất sét nung và phụ kiện - Phương pháp thử
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1453:2023 về Ngói bê tông và phụ kiện
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1452:2023 về Ngói đất sét nung và phụ kiện - Yêu cầu kỹ thuật
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2023 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13662:2023 về Giàn giáo - Yêu cầu an toàn
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13660:2023 (ISO 16368:2010) về Sàn nâng di động - Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8611:2023 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Thiết kế công trình trên bờ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7965:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ tro dẫn điện trong các sản phẩm đường tinh luyện và đường trắng
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6960:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định đường khử trong sản phẩm có hàm lượng đường khử thấp - Phương pháp Knight và Allen Edta (Phương pháp chuẩn)
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-6:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 6: Giổi ăn hạt
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13627:2023 về Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13626:2023 về Vệ sinh thực phẩm - Chế biến và phân phối đồ uống nóng từ các thiết bị cung cấp đồ uống nóng - Yêu cầu vệ sinh và phép thử thôi nhiễm
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13623:2023 (ISO 23572:2020) về Sản phẩm dầu mỏ - Mỡ bôi trơn - Lấy mẫu
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-2:2023 (ISO 12925-2:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ C (Bánh răng) - Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với các phẩm cấp CKH, CKJ và CKM (chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng nửa kín và hở)
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13622-1:2023 (ISO 12925-1:2018 with Amendment 1:2020) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ C (bánh răng) - Phần 1: Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13621:2023 (ISO 7745:2010) về Năng lượng chất lỏng thủy lực - Chất lỏng chống cháy (FR) - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13624:2023 (ISO/TS 26030:2019) về Trách nhiệm xã hội và phát triển bền vững - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 26000:2013 (ISO 26000:2010) trong chuỗi thực phẩm
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13642:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính tretinoin (retinoic acid) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13643:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính các chất màu bị cấm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13644:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng hydroquinon bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-3:2023 về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 3: Hạt giống ngô lai
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-2:2023 về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 2: Hạt giống lúa thuần
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-1:2023 về Giống cây trồng nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 1: Hạt giống lúa lai
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13590-4:2023 (IEC 60309-4:2021) về Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp - Phần 4: Ổ cắm có thiết bị đóng cắt có hoặc không có khóa liên động
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13590-2:2023 (IEC 60309-2:2021) về Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp - Phần 2: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với phụ kiện dạng chân cắm và tiếp điểm dạng ống
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13590-1:2023 (IEC 60309-1:2021) về Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp - Phần 1: Yêu cầu chung
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13645:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng 2-phenoxyethanol, methylparaben, ethylparaben, propylparaben và butylparaben bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13646:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định hàm lượng arsen (As), cadimi (Cd), chì (Pb) và thủy ngân (Hg) bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13647:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính các steroid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13658:2023 về Chitosan có nguồn gốc từ tôm - Các yêu cầu
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13659:2023 về Thức ăn chăn nuôi - Protein tôm thuỷ phân
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-13:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 13: Trồng trọt hữu cơ trong nhà màng và trong thùng chứa
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-12:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 12: Rau mầm hữu cơ
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-11:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 11: Nấm hữu cơ
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-10:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 10: Rong biển hữu cơ
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-9:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 9: Mật ong hữu cơ
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-19:2023 (ISO/TS 10993-19:2020) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 19: Đặc trưng hóa-lý, hình thái cấu trúc và hình thái bề mặt của vật liệu
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-18:2023 (ISO 10993-18:2020 WITH AMENDMENT 1:2022) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 18: Đặc trưng hoá học của vật liệu trang thiết bị y tế trong phạm vi một quá trình quản lý rủi ro
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-15:2023 (ISO 10993-15:2019) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 15: Nhận dạng và định lượng sản phẩm phân huỷ từ kim loại và hợp kim
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-13:2023 (ISO 10993-13:2010) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 13: Nhận dạng và định lượng sản phẩm phân hủy từ trang thiết bị y tế polyme
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-12:2023 (ISO 10993-12:2021) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 12: Chuẩn bị mẫu và mẫu chuẩn
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-9:2023 (ISO 10993-9:2019) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 9: Khung nhận dạng và định lượng sản phẩm phân hủy tiềm ẩn
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-1:2023 (ISO 10993-1:2018) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 1: Đánh giá và thử nghiệm trong phạm vi một quá trình quản lý rủi ro
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13751:2023 về Yêu cầu đối với chuyên gia năng suất
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13634:2023 (ISO 17516:2014) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Giới hạn vi sinh vật
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13638:2023 (ISO 21149:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn định lượng và phát hiện vi khuẩn hiếu khí ưa nhiệt trung bình
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13633:2023 (ISO 16212:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Định lượng nấm men và nấm mốc
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13632:2023 (ISO 11930:2019 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Đánh giá tính kháng vi sinh vật của sản phẩm mỹ phẩm
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13625:2023 (ISO 23662:2021) về Định nghĩa và tiêu chí kỹ thuật đối với thực phẩm, thành phần thực phẩm phù hợp cho người ăn chay hoặc người ăn thuần chay và để thông báo, ghi nhãn thực phẩm
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13637:2023 (ISO 21148:2017) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn chung về kiểm tra chỉ tiêu vi sinh vật
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13640:2023 (ISO 22718:2015 with amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Staphylococcus aureus
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13639:2023 (ISO 22717:2015 with amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Pseudomonas aeruginosa
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13636:2023 (ISO 18416:2015 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Candida albicans
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13635:2023 (ISO 18415:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện vi sinh vật và vi sinh vật chỉ định
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13641:2023 (ISO 29621:2017) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn đánh giá rủi ro và nhận diện các sản phẩm có rủi ro thấp về mặt vi sinh
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2023 về Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-10:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 10: Cầu chịu tác động của động đất
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-9:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 9: Địa kỹ thuật và nền móng
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-8:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 8: Gối cầu, khe co giãn, lan can
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-7:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-5:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 5: Kết cấu bê tông
  77. National standard TCVN 3890:2023 for Fire protection - Fire protection equipments for building and construction - Equipment, installation
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13683:2023 (ASTM D7294-13(2021)) về Hướng dẫn thu thập dữ liệu thiết kế quá trình xử lý tại địa điểm bị nhiễm bẩn - Địa điểm bị nhiễm hóa chất cần quan tâm
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13682:2023 (ASTM D6323-19) về Hướng dẫn lấy mẫu phụ phòng thí nghiệm thành phần môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13680:2023 (ASTM D6232-21) về Hướng dẫn lựa chọn thiết bị lấy mẫu cho các hoạt động thu thập dữ liệu chất thải và môi trường bị ô nhiễm
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13681:2023 (ASTM D6311-98(2014)) về Hướng dẫn thiết lập dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải - Lựa chọn và tối ưu hóa thiết kế lấy mẫu
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13679:2023 (ASTM D5792-10(2015)) về Thiết lập dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải - Xây dựng mục tiêu chất lượng dữ liệu
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13678:2023 (ASTM D5283-18) về Thiết lập dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải - Lập kế hoạch và thực hiện đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13677-2:2023 (ISO 21253-2:2019) về Chất lượng nước - Phương pháp đa hợp chất theo lớp - Phần 2: Tiêu chí xác định định lượng các chất hữu cơ bằng phương pháp phân tích đa hợp chất theo lớp
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13677-1:2023 (ISO 21253-1:2019) về Chất lượng nước - Phương pháp đa hợp chất theo lớp - Phần 1: Tiêu chí nhận dạng các hợp chất cần xác định bằng sắc ký khí, sắc ký lỏng và khối phổ
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13676:2023 (ISO 21676:2018) về Chất lượng nước - Xác định phần hòa tan của một số thành phần dược hoạt tính, sản phẩm chuyển hóa và các chất hữu cơ khác trong nước và nước thải đã qua xử lý - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - Khối phổ (HPLC-MS/MS hoặc -HRMS) sau khi bơm trực tiếp
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13686:2023 (ISO 3810:1987) về Tấm lát sàn gỗ xốp dạng liên kết hạt - Phương pháp thử
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13675:2023 (ISO 20236:2018) về Chất lượng nước - Xác định tổng cacbon hữu cơ (TOC), cacbon hữu cơ hòa tan (DOC), tổng nitơ liên kết (TNb) và nitơ liên kết hòa tan (DNb) sau khi đối oxy hóa xúc tác ở nhiệt độ cao
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13687:2023 (ISO 3850:2004) về Vật liệu phủ sàn đàn hồi - Gỗ xốp composite - Xác định khối lượng riêng biểu kiến
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13667:2023 (ASTM D7295-18) về Lấy mẫu khí thải từ các nguồn cháy và các nguồn tĩnh khác để xác định hydro xyanua
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13688:2023 (ISO 2066:2004) về Vật liệu phủ sàn đàn hồi - Gỗ xốp composite - Xác định độ ẩm
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13689:2023 (ISO 2190:2016) về Hạt gỗ xốp - Xác định độ ẩm
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13666:2023 (ASTM D5086-20) về Phương pháp xác định canxi, magiê, kali và natri lắng đọng ướt trong không khí bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22300:2023 (ISO 22300:2021) về An ninh và khả năng thích ứng - Từ vựng
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13665-2:2023 (ISO 17734-2:2013) về Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc ký lỏng và khối phổ - Phần 2: Amin và aminoisoxyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin và etyl cloroformat
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22301:2023 (ISO 22301:2019) về An ninh và khả năng thích ứng - Hệ thống quản lý kinh doanh liên tục - Các yêu cầu
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13665-1:2023 (ISO 17734-1:2013) về Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc khí lỏng và khối phổ - Phần 1: Isoxyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13613:2023 về Lò phản ứng khí hóa xử lý chất thải rắn - Yêu cầu kỹ thuật
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-15:2023 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 15: Chỉnh biên tài liệu lưu lượng nước sông vùng không ảnh hưởng thủy triều
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-14:2023 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 14: Chỉnh biên tài liệu mực nước và nhiệt độ nước sông