Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04-05:2022/BNNPTNT về Công trình thủy lợi, phòng chống thiên tai - Phần I: Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-195:2022/BNNPTNT về Nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2022/BTNMT về Quan trắc thủy văn
  4. National Technical Regulation QCVN 01:2022/BKHCN for Gasolines, diesel fuel oils and biofuels
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BKHCN về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
  6. National Technical Regulation QCVN 03:2022/BXD for Classifications of Constructions and Structures for design
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 132:2022/BTTTT về An toàn điện đối với thiết bị đầu cuối viễn thông và công nghệ thông tin
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2022/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2022/BXD về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8:2022/BTTTT về Phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2022/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2022/BTTTT về Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 130:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 131:2022/BTTTT về Thiết bị đầu cuối IoT băng hẹp E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-7:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây nổ thường
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2022/BCT về An toàn chai LPG composite
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 17:2022/BCT về An toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN18:2022/BCT về An toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1 140 V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-11:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Mồi nổ tăng cường
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-12:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT)
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-10:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương rời
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-13:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Hexogen
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-8:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL)
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-9:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ ANFO chịu nước
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-5:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp vi sai phi điện MS
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-6:2022/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 46:2022/BTNMT về Quan trắc khí tượng
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03-01:2022/BNNPTNT về Keo dán gỗ
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BTC/SĐ2:2022 về Xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2022/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BQP về Rà phá bom mìn vật nổ
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 89:2015/BGTVT/SĐ1:2022 về Cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2022/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2022/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12:2022/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật luồng IP sử dụng công nghệ IPsec và TLS
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2016/BTTTT/SĐ1:2022 về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-4:2017/SĐ1:2022 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc – Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13555:2022 về Ván gỗ nguyên dùng cho ốp trần và tường - Các yêu cầu
  40. National Standards TCVN 13456:2022 for Fire protection - Emergency lighting and exit sign - Design, installation requirements
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13598-2:2022 về Chất kết dính và vữa thạch cao - Phần 2: Phương pháp thử
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13598-1:2022 về Chất kết dính và vữa thạch cao - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13468:2022 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho phần mềm ứng dụng
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-6:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 6: Giống cà phê
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-5:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 5: Giống chuối
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-4:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 4: Giống bưởi
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-3:2022 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 3: Giống cam
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN III:2014/SĐ1:2022 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13614:2022 về Phân bón - Phương pháp định lượng Bacillus Megaterium - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13613:2022 về Phân bón - Phương pháp định lượng Trichoderma SPP. - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13510:2022 (IEC 62752:2018) về Thiết bị điều khiển và bảo vệ tích hợp trên cáp dùng cho sạc điện chế độ 2 của các phương tiện giao thông đường bộ chạy điện (IC-CPD)
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-24:2022 (IEC 61851-24:2014) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 24: Truyền thông kỹ thuật số giữa trạm sạc điện một chiều cho xe điện và xe điện để điều khiển sạc điện một chiều
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13565:2022 về Ống vải địa kỹ thuật sử dụng cho kết cấu bảo vệ bờ trong công trình giao thông - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13561:2022 (ASTM C834-17) về Vật liệu xảm dạng latex - Yêu cầu kỹ thuật
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13560:2022 về Panel thạch cao cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13557-2:2022 về Vật liệu dán tường dạng cuộn - Vật liệu dán tường độ bền cao - Phần 2: Xác định độ bền va đập
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13557-1:2022 về Vật liệu dán tường dạng cuộn - Vật liệu dán tường độ bền cao - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-5:2022 về Lợn giống bản địa - Phần 5: Lợn Sóc
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-4:2022 về Lợn giống bản địa - Phần 4: Lợn Vân Pa
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-3:2022 về Lợn giống bản địa - Phần 3: Lợn Lũng Pù
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-1:2022 về Lợn giống bản địa - Phần 1: Lợn Móng Cái
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13042:2022 về Hệ thống đèn biển và tín hiệu sương mù - Xây dựng ấn phẩm danh mục
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13041:2022 về Hải đồ - Thiết kế và phân mảnh
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13038:2022 về Hải đồ điện tử - Hướng dẫn sản xuất, bảo trì và phân phối
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13520:2022 về Mật ong - Xác định dư lượng các sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13519:2022 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng selen bằng phương pháp đo huỳnh quang
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13518:2022 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng flo bằng phương pháp chuẩn độ sau chưng cất
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13504-2:2022 về Kiểm dịch thực vật - Quy trình phân tích nguy cơ đến môi trường của sinh vật có ích nhập khẩu - Phần 2: Sinh vật ký sinh
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13504-1:2022 về Kiểm dịch thực vật - Quy trình phân tích nguy cơ đến môi trường của sinh vật có ích nhập khẩu - Phần 1: Sinh vật bắt mồi
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13530:2022 về Vườn thực vật quốc gia - Các yêu cầu
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13532:2022 về Rừng phòng hộ đầu nguồn - Các yêu cầu
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13474-2:2022 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 2: Giống tằm
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13533:2022 về Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân cấp độ bền theo tác nhân sinh học
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13535:2022 về Viên nén gỗ - Phân hạng
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13473:2022 về Ong giống
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13463:2022 về Công trình thuỷ lợi - Yêu cầu thiết kế đập trọng lực bê tông đầm lăn
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13554-3:2022 về Đồ gỗ ngoài trời - Bàn và ghế dùng cho cắm trại, ngoại thất gia đình và công cộng - Phần 3: Yêu cầu an toàn cơ học và phương pháp thử cho bàn
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-2:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-1:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Giống cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trê vàng, cá chạch bùn
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-3:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-6:2022 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 6: Nhóm cây hoa, cây cảnh
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-5:2022 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 5: Nhóm cây dược liệu
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-4:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-1:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 1: Yêu cầu chung
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-2:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-3:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 3: Tải trọng và tác động
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-18:2022 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định nhện nhỏ Thái Bình Dương Tetranychus pacificus Mcgregor
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-17:2022 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định mọt đậu Mê-hi-cô Zabrotes subfasciatus (Boheman)
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-16:2022 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ruồi đục quả táo Rhagoletis pomonella Walsh
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-10:2022 về Gà giống nội - Phần 10: Gà chọi
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-9:2022 về Gà giống nội - Phần 9: Gà Tiên Yên
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-7:2022 về Gà giống nội - Phần 7: Gà Tre
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12467-6:2022 về Vịt giống hướng trứng - Phần 6: Vịt TC
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13474-1:2022 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Giống gia cầm
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-3:2022 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng giống Ditylenchus
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-25:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và Bonamia exitiosa ở hàu
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-10:2022 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 10: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh lở mồm long móng (FMD)