Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-17:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion chloride hòa tan trong nước
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-12:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đóng rắn trên nền
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-11:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đóng rắn
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-10:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-9:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-8:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-6:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-3:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-2:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-1:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12468-6:2022 về Vịt giống kiêm dụng - Phần 6: Vịt PT
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13479:2022 về Sơn sàn trong nhà
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-1:2022 (ISO 14520-1:2015) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-2:2022 về Đất, đá quặng - Phần 2: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiệt vi sai
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-1:2022 về Đất, đá quặng - Phần 1: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiễu xạ tia X
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-6:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 6: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-5:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-3:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-2:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-1:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 1: Xác định hàm lượng silic dioxit bằng phương pháp trọng lượng
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-6:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 6: Phương pháp đo nhiệt độ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-5:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 5: Phương pháp nơtron
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-4:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 4: Phương pháp phổ gamma
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-3:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 3: Phương pháp gamma nhân tạo
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-2:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 2: Phương pháp gamma tự nhiên
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-1:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 1: Quy định chung
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13586:2022 về Kho bảo quản hiện vật bảo tàng - Các yêu cầu
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-6:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-5:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 5: Cấu kiện đặc biệt
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-4:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 4: Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-3:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13568:2022 về Công trình thủy lợi - Bê tông sử dụng tro bay - Hướng dẫn thiết kế thành phần, thi công và nghiệm thu
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-2:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 2: Tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-1:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13558:2022 (ASTM C1438-13(2017)) về Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13559:2022 về Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng - Phương pháp thử
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13546:2022 (BS EN 1510:2004) về Thiết bị sân thể thao - Thiết bị quần vợt - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13545:2022 (BS EN 1509:2008) về Thiết bị sân thể thao - Thiết bị cầu lông - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-2:2022 (ISO 24801-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 2: Cấp độ 2 - Thợ lặn độc lập
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-1:2022 (ISO 24801-1:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 1: Cấp độ 1 - Thợ lặn có giám sát
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13553-1:2022 (ISO 24802-1:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí - Phần 1: Cấp độ 1
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13553-2:2022 (ISO 24802-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí - Phần 2: Cấp độ 2
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-3:2022 (ISO 24801-3:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 3: Cấp độ 3 - Trưởng nhóm lặn
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13551:2022 (ISO 11121:2017) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với các chương trình nhập môn về lặn có bình dưỡng khí
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13544:2022 (ISO 10160:2015) về Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Xác định dịch vụ ứng dụng mượn liên thư viện
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-7:2022 (ISO 25649-7:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 7: Các yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp E
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-6:2022 (ISO 25649-6:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 6: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp D
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-5:2022 (ISO 25649-5:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 5: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp C
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-4:2022 (ISO 25649-4:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 4: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp B
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-3:2022 (ISO 25649-3:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 3: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp A
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-2:2022 (ISO 25649-2:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 2: Thông tin cho người tiêu dùng
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-1:2022 (ISO 25649-1:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước – Phần 1: Phân cấp, vật liệu, yêu cầu chung và phương pháp thử
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13549-2:2022 (BS EN 14468-2:2015) về Thiết bị sân thể thao - Bóng bàn - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với lắp ráp bộ lưới
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13549-1:2022 (BS EN 14468-1:2015) về Thiết bị sân thể thao - Bóng bàn - Phần 1: Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử đối với bàn bóng bàn
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13543-2:2022 (BS EN 15151-2:2012) về Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 2: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm bằng tay
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13543-1:2022 (BS EN 15151-1:2012) về Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 1: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm có khóa phanh bằng tay
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13542:2022 (BS EN 893:2019) về Thiết bị leo núi - Đế đinh - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13541:2022 (BS EN 892:2012 with amendment 1:2016 and amendment 2:2021) về Thiết bị leo núi - Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13540:2022 (BS EN 567:2013) về Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13539:2022 (BS EN 566:2017) về Thiết bị leo núi - Dây cáp đeo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13538:2022 (BS EN 564:2014) về Thiết bị leo núi - Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8417:2022 về Công trình thủy lợi - Quy trình vận hành trạm bơm điện
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13529:2022 (BS EN 16630:2015) về Thiết bị luyện tập thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7569:2022 về Xi măng alumin
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13547:2022 (BS EN 1270:2005) về Thiết bị sân thể thao - Thiết bị bóng rổ - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13515:2022 (BS EN 14877:2013) về Mặt sân thể thao - Bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp dành cho khu thể thao ngoài trời - Các yêu cầu
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13514-2:2022 (BS EN 15330-2:2017) về Mặt sân thể thao - Mặt cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 2: Các yêu cầu đối với mặt sân dạng thảm có lỗ dùng cho quần vợt và thể thao đa năng
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13514-1:2022 (BS EN 15330-1:2013) về Mặt sân thể thao - Mặt cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 1: Các yêu cầu đối với mặt sân cỏ nhân tạo dùng cho bóng đá, khúc côn cầu, tập luyện bóng bầu dục, quần vợt và thể thao đa năng
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13513:2022 (BS EN 14904:2006) về Mặt sân thể thao - Mặt sân thể thao đa năng trong nhà - Các yêu cầu
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13512:2022 (BS EN 12616:2013) về Mặt sân thể thao - Xác định tốc độ thấm nước
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13511:2022 (BS EN 12230:2003) về Mặt sân thể thao - Xác định tính chất kéo của bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13470-2:2022 (ISO/TR 52003-2:2017) về Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và giấy chứng nhận - Phần 2: Giải thích và minh chứng cho TCVN 13470-1(ISO 52003-1)
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13503-2:2022 về Khớp nối mềm - Phần 2: Đặc tính và thử nghiệm khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13503-1:2022 về Khớp nối mềm - Phần 1: Yêu cầu về tính năng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13502:2022 về Yêu cầu chung cho các bộ phận sử dụng trong ống và cống thoát nước
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13470-1:2022 (ISO 52003-1:2017) về Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và giấy chứng nhận - Phần 1: Các khía cạnh chung và áp dụng đối với hiệu quả năng lượng tổng thể
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13469-2:2022 (ISO/TR 52000-2:2017) về Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Đánh giá hiệu quả năng lượng tổng thể của tòa nhà - Phần 2: Giải thích và minh chứng cho TCVN 13469-1 (ISO 52000-1)
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13469-1:2022 (ISO 52000-1:2017) về Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Đánh giá hiệu quả năng lượng tổng thể của tòa nhà - Phần 1: Khung tổng quát và các quy trình
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13501:2022 (BS EN 200:2008) về Vòi nước vệ sinh - Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13500-2:2022 (ISO 21573-2:2020) về Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 2: Quy trình kiểm tra các thông số kỹ thuật
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13439:2022 về Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Yêu cầu thiết kế
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13500-1:2022 (ISO 21573-1:2014) về Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và đặc tính thương mại
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13499:2022 (ISO 18652:2005) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm rung ngoài cho bê tông
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13027:2022 về Thép tấm và thép băng phủ hợp kim 55 % nhôm-kẽm và hợp kim 52 % nhôm-kẽm-magie nhúng nóng liên tục
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13498-1:2022 (ISO 18651-1:2011) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm rung trong cho bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và đặc tính thương mại
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13497-1:2022 (ISO 18650-1:2021) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và đặc tính chung
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13497-2:2022 (ISO 18650-2:2014) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình kiểm tra hiệu quả trộn
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-8:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định cường độ bám dính
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-5:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-4:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn BCA
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-3:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ chịu mài mòn Böhme
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-2:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-1:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-6:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ cứng bề mặt
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13537:2022 về Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định khuyết tật
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13536:2022 về Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định cường độ chịu nén
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13521:2022 về Nhà ở và nhà công cộng - Các thông số chất lượng không khí trong nhà
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13418:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Lăng phun bọt chữa cháy cầm tay - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13575:2022 về Thu nhận dữ liệu không gian địa lý - Đo vẽ ảnh hàng không kỹ thuật số