Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13729:2023 (IEC 62311:2019) về Đánh giá thiết bị điện và điện tử liên quan đến giới hạn phơi nhiễm lên người trong trường điện từ (0 Hz đến 300 GHz)
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13730:2023 (IEC 62479:2010) về Đánh giá sự phù hợp của thiết bị điện và điện tử công suất thấp với các giới hạn cơ bản liên quan đến phơi nhiễm lên người trong trường điện từ (10 MHz đến 300 GHz)
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13731:2023 (IEC TR 63167:2018) về Đánh giá dòng điện tiếp xúc liên quan đến phơi nhiễm lên người trong trường điện, trường từ và trường điện từ
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-1:2023 (ISO 15746-1:2015) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 1: Khung và mô hình chức năng
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-2:2023 (ISO 15746-2:2017) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 2: Mô hình hoạt động và trao đổi thông tin
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-3:2023 (ISO 15746-3:2020) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 3: Kiểm tra xác nhận và phê duyêt
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-1:2023 (ISO 20140-1:2019) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 1: Tổng quan và nguyên tắc chung
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-2:2023 (ISO 20140-2:2018) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 2: Quá trình đánh giá hiệu quả môi trường
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-3:2023 (ISO 20140-3:2019) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 3: Quá trình tổng hợp dữ liệu đánh giá hiệu quả môi trường
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-5:2023 (ISO 20140-5:2017) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 5: Dữ liệu đánh giá hiệu quả môi trường
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13734:2023 về Hướng dẫn thiết lập các yêu cầu chung đối với phòng giám định sinh vật gây hại thực vật
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13743:2023 về Đường trắng
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13744:2023 về Đường bột, dextrose, lactose, fructose và xiro glucose
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13745:2023 về Mía nguyên liệu - Phương pháp lấy mẫu và xác định tạp chất, chữ đường
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13746:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng hỗ trợ các thiết bị đeo và dịch vụ liên quan
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13747:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng hỗ trợ cho dữ liệu lớn
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13748:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng quản lý thiết bị
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13749:2023 về Internet vạn vật - Các khả năng bảo mật tính an toàn hỗ trợ
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13750:2023 về Thép không gỉ làm khuôn ép nhựa
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13751:2023 về Yêu cầu đối với chuyên gia năng suất
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13752:2023 về Nhân hạt điều rang
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13753:2023 về Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt - Yêu cầu thiết kế
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13754:2023 về Cát nhiễm mặn cho bê tông và vữa
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13755-1:2023 (IEC TS 62840-1:2016) về Hệ thống hoán đổi ắc quy xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung và hướng dẫn
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13755-2:2023 (IEC 62840-2:2016) về Hệ thống hoán đổi ắc quy xe điện - Phần 2: Yêu cầu an toàn
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13756-1:2023 về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Động cơ Điêzen 01 xi lanh, công suất dưới 37kw dùng cho máy nông, lâm nghiệp - Phần 1: Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật chung
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13756-2:2023 về Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Động cơ Điêzen 01 xi lanh công suất dưới 37kW dùng cho máy nông, lâm nghiệp - Phần 2: Phương pháp thử đặc tính động cơ
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13756-3:2023 về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Động cơ điêzen 01 xi lanh, công suất dưới 37 kW dùng cho máy nông, lâm nghiệp - Phần 3: Giới hạn và phương pháp đo các chất thải gây ô nhiễm
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13757:2023 (ASTM D 4592-12) về Băng dán vạch kẻ đường phản quang định hình có thời hạn sử dụng thấp - Yêu cầu kỹ thuật
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13758:2023 (ASTM D 4505-12) về Băng dán vạch kẻ đường phản quang định hình có thời hạn sử dụng cao - Yêu cầu kỹ thuật
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13759:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng dicyandiamid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13760:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng glutamat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13761:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng axit alginic bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13762:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng paclobutrazol bằng phương pháp sắc ký khí (GC)
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13763:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng nhóm nitrophenolate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13764:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng nhóm hoạt chất cytokinin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13765:2023 về Cùi nhãn sấy
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13767:2023 về Nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13768:2023 về Tôm đông lạnh
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13769:2023 về Thực phẩm - Xác định antimon trong tổ yến - Phương pháp đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (icp-ms)
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13770:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13771:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định hàm lượng ẩm
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13772:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần cấp hạt bằng phương pháp sàng ướt
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13773:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ co dài
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13774:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ trắng
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13775:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần hóa học
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13776:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13777:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng – Xác định độ dẻo bằng phương pháp P. Fefferkorn
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13778:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Yêu cầu kỹ thuật
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13779:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Xác định kích thước làm việc
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13780:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Xác định độ chịu mài mòn
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13781:2023 (ISO 15112:2018) về Khí thiên nhiên - Xác định năng lượng
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13782:2023 (ISO 23306:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Quy định kỹ thuật đối với LNG sử dụng làm nhiên liệu cho ứng dụng hàng hải
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-1:2023 (ISO 18616-1:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 1: Áp dụng cho mục đích chung
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-2:2023 (ISO 18616-2:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-1:2023 (ISO 19709-1:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-2:2023 (ISO/TS 19709-2:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 2: Hệ thống xếp chồng thành cột (CSS)
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-3:2023 (ISO/TS 19709-3:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 3: Hệ thống xếp chồng có liên kết (BSS)
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13785-1:2023 (ISO 22982-1:2021) về Bao bì vận chuyển - Bao bì vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ để vận chuyển kiện hàng - Phần 1: Yêu cầu chung
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13785-2:2023 (ISO 22982-2:2021) về Bao bì vận chuyển - Bao bì vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ để vận chuyển kiện hàng - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13786:2023 (ISO/TR 15069:2018) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Vận chuyển và kẹp chặt - Cơ sở lý luận cho TCVN 7621:2023 (ISO 3874:2017), các Phụ lục A đến E
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13787:2023 (ISO/TR 15070:1996 WITH AMENDMENT 1:2005 AND AMENDMENT 2:2007) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Cơ sở lý luận cho thiết kế và các tiêu chí thử nghiệm kết cấu
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13788:2023 (IEC 62430:2019) về Thiết kế có ý thức về môi trường - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13789:2023 (IEC 62474:2020) về Công bố vật liệu dùng cho sản phẩm của ngành kỹ thuật điện và dùng cho ngành kỹ thuật điện
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13790:2023 (IEC/TR 62476:2010) về Hướng dẫn đánh giá sản phẩm liên quan đến các chất hạn chế sử dụng trong các sản phẩm điện và điện tử
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13791:2023 (IEC TR 63212:2020) về Hài hòa các tiêu chí về tính năng môi trường đối với các sản phẩm điện và điện tử - Nghiên cứu tính khả thi
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13792:2023 (ASTM E1107-15) về Chất thải rắn - Phương pháp đo công suất của đơn vị hoạt động thu hồi tài nguyên
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13793:2023 (ASTM E1109-19) về Chất thải rắn - Phương pháp xác định tỉ trọng đống của các phân đoạn chất thải rắn
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13794:2023 (ISO 1436:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường bằng mành thép dùng cho chất lỏng góc dầu hoặc góc nước - Yêu cầu kỹ thuật
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13795:2023 (ISO 1823:2015) về Ống và hệ ống cao su dùng để hút và xả dầu - Yêu cầu kỹ thuật
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13796:2023 (ISO 4079:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường sợi dệt dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước - Yêu cầu kỹ thuật
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13797:2023 (ISO 6134:2017) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hơi nước bão hoà - Yêu cầu kỹ thuật
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13798:2023 (ISO 6804:2023) về Ống và hệ ống đầu vào bằng cao su và chất dẻo dùng cho máy giặt và máy rửa bát - Yêu cầu kỹ thuật
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13799:2023 (ISO 8789:2020) về Ống và hệ ống cao su dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng trong phương tiện cơ giới - Yêu cầu kỹ thuật
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13800:2023 (ISO 11425:2018) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hệ thống trợ lực lái của ô tô - Yêu cầu kỹ thuật
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13802:2023 (ISO 16958:2015) về Sữa, sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định thành phần axit béo - Phương pháp sắc ký khí mao quản
  77. Tiêu chuẩn quốc gia 13803:2023 (ISO 22184:2021) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký trao đổi anion hiệu năng cao với detector đo xung ampe (HPAEC-PAD)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13804:2023 (ISO 23970:2021) về Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định melamin và axit cyanuric bằng sắc ký lỏng-hai lần khối phổ (LC-MS/MS)
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13805:2023 về Truy xuất nguồn gốc - yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sữa và sản phẩm sữa
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13806:2023 về Công trình thủy lợi - Gia cố bảo vệ mái dốc bằng thảm thực vật
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13807:2023 về Công trình thủy lợi - Đường ống dẫn nước bằng thép - Thiết kế, chế tạo, thi công và nghiệm thu
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13808:2023 về Công trình thủy lợi - Thiết kế neo trong nền đất, đá
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13809-1:2023 (ISO/IEC 22123-1:2021) về Công nghệ thông tin - Tính toán mây - Phần 1: Từ vựng
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13810:2023 (ISO/IEC TR 22678:2019) về Công nghệ thông tin - Tính toán mây - Hướng dẫn xây dựng chính sách
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13811:2023 (ISO/IEC TS 23167:2020) về Công nghệ thông tin - Tính toán mây - Các công nghệ và kỹ thuật phổ biến
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13812:2023 (ISO/IEC 20924:2021) về Internet vạn vật - Từ vựng
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13813-1:2023 (ISO/IEC 21823-1:2019) về Internet vạn vật - Tính liên tác cho các hệ thống IoT - Phần 1: Khung liên tác
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13813-2:2023 (ISO/IEC 21823-2:2020) về Internet vạn vật - Tính liên tác cho các hệ thống IoT - Phần 2: Tính liên tác vận chuyển
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13814:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng nước quả
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13815:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13c/12c) của etanol - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13816:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13C/12C) của đường - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13817:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị ôxy bền (18O/16O) của nước - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13818:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị hydro bền (2H/1H) của nước - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13819:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13C/12C) của thịt quả - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13820:2023 (BS EN 748:2013 WITH AMENDMENT 1:2018) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn bóng đá - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13821:2023 (BS EN 749:2004) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn bóng ném - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13822:2023 (BS EN 750:2004) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn khúc côn cầu - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13823:2023 (BS EN 16579:2018) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn di động và cầu môn cố định bằng lỗ cắm - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13824:2023 (BS EN 16664:2015) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn nhẹ - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13825:2023 (ISO 11107:2009) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với chương trình đào tạo lặn sử dụng bình nén hỗn hợp khí giàu oxy (EAN)