Trong khuôn khổ của tiêu chuẩn này, áp lực làm
việc lớn nhất bao gồm
dung sai cho phép đối với các áp lực đột biến trên áp lực vận hành bình thường.
5 Vật liệu và cấu
trúc
5.1 Vật liệu
5.1.1 Lớp lót
Lớp lót bằng cao su phải bền với các vật
liệu mà hệ ống vận chuyển.
Lớp lót ống phải phù hợp cho việc vận
hành liên tục với các chất lỏng được vận chuyển.
CHÚ THÍCH: Bên mua phải công bố các sản
phẩm mà hệ ống phải chuyên chở (xem Phụ lục A).
5.1.2 Lớp gia cường
Lớp gia cường phải cấu thành từ vải dệt hoặc sợi
thép tẩm cao su.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3 Sợi thép xoắn
Sợi thép xoắn phải là thép cacbon kéo
nguội có hàm lượng lưu huỳnh và phospho, mỗi chất không lớn hơn 0,040 %, và
được phủ bằng đồng hoặc phosphat và phù hợp các yêu cầu được nêu trong BS
3592-1.
Nếu được ghép nối, sợi thép xoắn vòng
phải được hàn và phải tuân thủ các yêu cầu dưới đây:
a) mối hàn phải được thực hiện bằng
cách hàn điện đối đầu (hàn giáp mối);
b) không được có mối hàn nào nằm trong
phạm vi 1,5 m tính từ đầu khớp nối hoặc từ mối hàn khác trên cùng một sợi
thép dọc theo chiều dài của ống cũng như, trong trường hợp có hai hoặc nhiều lớp
sợi thép, trong phạm vi 600 mm từ mối hàn khác trên các sợi thép liền kề.
5.1.4 Các sợi thép
xoắn trong và bọc ngoài
Sợi thép tròn bên trong và lớp vỏ thép
dẹp phải là loại thép
kéo nguội được tạo lớp phủ, có hàm lượng lưu huỳnh và phospho, mỗi chất không lớn
hơn 0,040 % và phù hợp các yêu cầu được nêu trong BS 3592-1.
5.1.5 Lớp vỏ
Lớp vỏ bằng cao su tổng hợp
phải có độ bền mài mòn, phơi nhiễm ngoài trời, chịu được các sản phẩm dầu mỏ, bao gồm cả
nhiên liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1 Loại R: Dẫn điện liên tục
5.2.1.1 Ống
Ống phải bao gồm các thành phần dưới
đây:
a) Sợi thép xoắn trong chìm vào thành
trong của ống;
CHÚ THÍCH: Sợi thép xoắn phụ có thể được
đặt trong các lớp
khác.
b) ít nhất một lớp vải dệt tẩm cao su
chịu dầu giữa sợi thép xoắn trong và lớp lót;
c) lớp lót bằng cao su chịu dầu, phù hợp với
các yêu cầu được nêu trong 5.1.1.
d) các lớp gia cường bằng vải dệt
thoi hoặc vải dệt hoặc sợi thép;
e) vải dệt kim mở khổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.2 Hệ ống
Sợi thép xoắn trong phải được kết nối
tới khớp nối của các chỗ nối ở đầu mút bằng cách hàn hoặc hàn đồng.
Nếu có kết hợp với sợi thép xoắn được
nhúng vào, nó phải được xoắn lò xo qua các khớp nối ít nhất là đến điểm giữa
vòng đai thứ nhất và vòng đai thứ hai và phải được kết thúc bằng ít nhất hai
vòng quấn sát nhau, néo chặt với nhau bằng cách hàn nóng chảy hoặc bằng
đai kẹp và hàn vảy mềm.
5.2.2 Loại A: Dẫn
điện liên tục
5.2.2.1 Ống
Ống phải bao gồm:
a) sợi thép xoắn tròn bên trong;
b) lớp vải dệt tẩm cao su phù
hợp với các yêu cầu được nêu trong 5.1.2;
c) lớp đệm lót bằng cao su bền với sản
phẩm được ống chuyên chở (xem Phụ lục
A) và phù hợp với các yêu cầu được nêu trong 5.1.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) lớp vỏ ngoài bằng cao su
phù hợp với các yêu cầu được
nêu trong 5.1.5;
f) vòng giáp xoắn bằng sợi thép vòng
quanh bên ngoài nằm
trong các nếp gấp của lớp vỏ ngoài mà không có
dịch chuyển tự do theo hướng bất kỳ khi ống ở tư thế nằm thẳng và không chịu áp
lực. Khi ấn vào lớp vỏ, các sợi thép phải cách lớp vỏ ít nhất là một phần ba đường
kính của sợi thép.
5.2.2.2 Hệ ống
Khi sử dụng các đầu nối gắn sẵn, sợi
thép xoắn trong phải được quấn qua các khớp nối ít nhất là 30 mm và phải được kết
thúc bằng ít nhất hai vòng quấn sát nhau,
néo chặt với nhau và được gắn với khớp nối bằng cách hàn hoặc hàn đồng.
Sợi thép xoắn bên ngoài phải là khít
nhau khi quấn qua đỉnh khớp nối, trừ khi sợi thép có thể quấn qua tại các kẽ hở
mờ trên đầu các vòng
đai của và quay lại khe kín giữa các vòng đai.
Cả hai đầu của sợi thép xoắn phải được
cố định quanh thân ống bằng vài vòng quấn sát nhau có chiều dài tối thiểu theo
chiều dọc bằng ba phần tư kích cỡ danh nghĩa của ống. Các vòng quấn này phải được
cố định với nhau bằng cách hàn mềm, đai kẹp, hàn chảy, hoặc kết hợp các cách
này. Các đầu của sợi
thép xoắn phải được liên kết dẫn điện với khớp nối.
Phải có các lớp vải tẩm cao su để làm
cứng dần phủ chồng lên các khớp nối.
CHÚ THÍCH: Kẹp vít được sử dụng cho
các kích cỡ hệ mét lên đến
150 mm.
5.2.3 Loại S: Dẫn điện liên
tục hoặc dẫn điện không liên tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống bao gồm như sau:
a) lớp lót bằng cao su phù hợp với các
yêu cầu được nêu trong 5.1.1, phải trơn láng và không có vết trầy xước hoặc vết
lõm một cách vừa phải và phải ngang bằng
với các đầu nối khi sử dụng các đầu nối gắn sẵn;
b) vải dệt thoi dùng để quấn chặn được
tẩm kỹ bằng cao su được đặt giữa lớp lót ống và lớp gia cường và giữa các lớp
và lớp vỏ;
c) lớp gia cường hoặc bằng vải dệt
thoi hoặc vải dệt hoặc sợi thép được tẩm kỹ bằng cao su;
d) ít nhất một sợi thép xoắn chìm
trong lớp cao su;
e) lớp vỏ trơn láng bằng cao su bên
ngoài phù hợp với các yêu cầu được nêu trong 5.1.5.
5.2.3.2 Hệ ống
Sợi thép xoắn được nhúng (các vòng xoắn)
phải được quấn
qua các khớp nối ít nhất là đến điểm giữa
vòng đai thứ nhất và vòng đai thứ hai và phải được kết thúc bằng ít nhất hai
vòng quấn, néo chặt với
nhau bằng cách hàn vảy mềm, đai kẹp, hàn chảy, hoặc kết hợp các cách này.
Khi các đầu nối gắn sẵn được sử dụng để
hệ ống dẫn điện liên tục, đầu của sợi thép xoắn phải được liên kết dẫn điện tới
các khớp nối bằng cách hàn đồng, hàn chảy, hoặc bằng cách hàn mềm một đoạn ngắn
sợi thép liên kết mềm đến đầu của sợi thép xoắn và khớp nối. Đối với hệ ống
không liên tục, xem 6.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.4.1 Ống
Ống bao gồm như sau:
a) lớp lót phù hợp với các yêu cầu được
nêu trong 5.1.1, phải trơn láng và không có vết trầy xước hoặc vết lõm và về cơ
bản phải ngang bằng với các đầu nối khi các đầu nối gắn sẵn với hệ ống;
b) vải chặn được xen vào giữa
lớp lót và gia
cường khi sử dụng gia cường bằng sợi thép nhỏ;
c) lớp gia cường hoặc bằng vải dệt hoặc
bằng sợi thép nhỏ được
tẩm kỹ bằng cao
su; các đầu ống
liền
kề với các khớp nối phải được gia cường thêm để giảm bới độ mềm dẻo của
liên kết ống/đầu nối; các lớp gia cường bằng vải dệt phải có ít nhất hai sợi
thép liên kết dẫn điện cấu thành từ
ít nhất chín sợi thép có độ bền mỏi cao và liên tục xuyên suốt lớp gia cường;
d) lớp vỏ trơn láng bằng cao su bên
ngoài phù hợp với các yêu cầu được nêu trong 5.1.5.
5.2.4.2 Hệ ống
Do ống loại này chỉ dùng cho các ứng dụng
xả, cấu trúc không chứa sợi thép xoắn và do vậy không đòi hỏi hướng dẫn đặc biệt
để lắp ống vào khớp nối của đầu nối.
Đối với các hệ ống dẫn điện liên tục,
các đầu của sợi thép liên kết dẫn điện phải tiếp xúc với các đầu ghép nối bằng
một liên kết điện trở thấp, được bảo vệ chống gỉ. Đối với hệ ống không liên tục,
xem 6.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Các đầu
nối và mặt bích
Các đầu nối và mặt bích phải bằng thép
hoặc hợp kim nhôm (xem Phụ lục A).
Ống nối, các vòng đai, và các thành
phần được hàn liền khác phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 11224-1 (ISO
15614-1), Bảng 3 Nhóm 1, có ứng suất chảy nhỏ nhất là 205 N/mm2, độ bền kéo nhỏ
nhất là 331 N/mm2, và hàm lượng cacbon lớn nhất là 0,23 %.
Các đầu nối phải được vặn bằng ren phù
hợp với TCVN 8887 (ISO 228) hoặc có mặt bích.
Mặt bích phải được rèn bằng thép
cacbon tiêu chuẩn với hàm lượng cacbon lớn nhất là 0,25 % và, nếu được lắp, phải
được khoan theo bảng khoan tiêu
chuẩn liên quan đến các yêu cầu của bên mua và theo ký hiệu áp lực của ống.
Bề mặt tiếp xúc của miếng đệm bích phải
được hoàn thiện bằng máy và phù hợp với các yêu cầu được nêu trong ISO 7005-1.
Chúng phải có rãnh xoắn liên tục, được tạo ra bởi dụng cụ mũi tròn bán kính 1,6
mm với tốc độ dịch chuyển mũi là 0,80 mm ± 0,01 mm trên mỗi vòng quay.
Cho phép sử dụng các mặt bích xoay lắp
sẵn khi đã có quy định về tính linh hoạt cao và dễ dàng xử lý (xem Phụ lục A).
Bên mua có thể chỉ định các lớp phủ bảo
vệ mặt bích (xem Phụ lục A) nhưng không được áp dụng cho bề mặt làm kín của mặt
bích cũng như các bề mặt bên trong của mặt bích hoặc đầu nối. Các lớp phù có thể
được áp dụng bằng cách mạ kẽm hoặc phun nhôm hoặc phun kẽm, phù hợp với các yêu
cầu được nêu trong ISO 2063 đến độ dày danh nghĩa là 100 μm, với diện
tích cục bộ không nhỏ hơn 75 μm.
Các lớp phủ nhúng nóng khi được áp dụng
phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong TCVN 7665 (ISO 1460) và TCVN 5408
(ISO 1461).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các loại R, S, và L, các đầu nối
phải được gắn sẵn trong quá trình sản xuất ống hoặc phải được rập khuôn.
Đối với loại A, các đầu nối phải được gắn sẵn trong quá trình sản xuất, hoặc được
rập khuôn, hoặc được lồng sợi thép, hoặc được kẹp đai.
Bên ngoài của ống chờm qua các đầu nối
gắn sẵn phải được tạo côn trơn tru vào thân ống và không được lắp vòng đai hoặc đai kẹp
nào. Thiết kế của thân ống phải sao cho các bulông có ren thích hợp
với mặt bích có thể là được lắp vào mặt bích.
CHÚ THÍCH 1: Đối với các loại S và L,
xem 6.3 và 6.4.
CHÚ THÍCH 2: Kẹp vít được sử dụng cho kích cỡ hệ
mét lên đến 150
mm.
6.3 Hệ ống dẫn
diện không liên tục
Đối với hệ ống dẫn điện không liên tục,
điều cần thiết là tất cả các thành phần kim loại trong cấu trúc ống được liên kết dẫn
điện với cùng đầu nối chỉ tại một đầu. Đầu của đầu nối không được liên kết phải
được nhận dạng bởi dải cao su lưu
hóa mang dòng chữ “ĐẦU KHÔNG
LIÊN KẾT” bằng các ký tự cao tối thiểu 20 mm, và được đặt gần với hạng mục dẫn
điện không liên tục.
CHÚ THÍCH: Xem Phụ lục A về thông tin
được cung cấp khi đặt hàng.
6.4 Hệ ống dẫn
điện liên tục
Đối với hệ ống dẫn điện liên tục, liên
kết điện trở thấp phải được tạo ra bởi các khớp nối liên kết tại mỗi đầu đến
các sợi thép gắn sẵn. Đối với gia cường bằng sợi thép xoắn nhúng vào mà không
phải là gia cường bằng sợi thép nhỏ [xem 5.2.4.1 c)], phải sử dụng đầu nối dây
hoặc băng dán. Một đầu của đầu nối này phải được quấn nhiều hơn một vòng quanh
khớp nối và được cố định vào đó bằng cách hàn mềm, hàn đồng, hoặc hàn
chảy; đầu kia phải được gắn với ít nhất ba vòng của sợi thép xoắn gia cường của
ống bằng cách
hàn mềm, hàn đồng, hoặc hàn chảy. Sợi thép liên kết hoặc băng dán được liên kết
phải được nhúng vào ống sao cho sự uốn hoặc sự kéo dãn của ống không gây cho nó ứng
suất bất kỳ mà có thể
làm đứt, vỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Kích thước và dung
sai
7.1 Các kích
thước
Kích cỡ danh nghĩa của ống và đường
kính trong phải như được nêu trong Bảng 2.
7.2 Chiều
dài
Chiều dài của hệ ống được đo giữa các
bề mặt của mặt bích hoặc, nếu hệ ống được cung cấp không có mặt bích, thì đo giữa
các đầu của các khớp nối.
Chiều dài của hệ ống thành phẩm không được
chênh lệch với chiều dài danh nghĩa lớn hơn từ +2 % đến -1 %. Với mục đích này, hệ
ống được đo sau khi được đưa vào thử nghiệm được mô tả trong Điều E.4.
CHÚ THÍCH: Chiều dài danh
nghĩa của hệ ống phải được công bố tại thời điểm đặt hàng bởi các
bên mua (xem Phụ lục A).
Bảng 2 - Kích
cỡ danh nghĩa, đường kính trong và các dung sai
Kích cỡ
danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Dung sai
mm
50
50
±0,8
51b
75
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76b
80
80
±1,6
100
100
±1,6
101b
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,6
127b
150
150
±2,0
152b
200
200
±2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
±2,4
254b
300
300
±5,0
305b
310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±5,0
4003
400
±5,0
406b
5003
500
±6,0
508b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các giá trị
này được chuyển đổi từ các yêu cầu kỹ thuật, có thể tính bằng
inch khi
được thỏa thuận
giữa nhà sản xuất và bên
mua.
8 Tính chất vật lý
8.1 Tổ hợp
cao su
Tính chất vật lý của tổ hợp
cao su được sử dụng cho lớp lót và lớp
vỏ phải theo các giá trị được nêu trong Bảng 3 khi được thử nghiệm bằng các
phương pháp nêu trong Bảng 3. Các thử nghiệm phải được tiến hành trên các mẫu
được lấy từ ống hoặc từ các tấm được lưu hóa riêng, ngoại trừ đối với thử nghiệm
mài mòn, phải được tiến
hành trên các mẫu thử đúc được lưu hóa đến cùng mức độ lưu hóa của ống.
Bảng 3 - Tính
chất vật lý của tổ hợp cao su
Đặc tính
Đơn vị
Yêu cầu
Phương pháp
thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Không lớn
hơn 60
Phương pháp
1, TCVN 2752 (ISO 1817)
48 h tại 40
°C, chất lỏng B
Lớp lót: Chịu
được các chất lỏng (trương nở thể tích) (chỉ Nhóm 50)
Phương pháp
1, TCVN 2752 (ISO 1817)
48 h tại 40
°C, chất lỏng C
Lớp lót: Chịu
được các chất lỏng
(trương nở thể tích)
(chỉ Nhóm 100)
Phương pháp
1, TCVN 2752 (ISO 1817) 48 h tại 40 °C, chất lỏng E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền mài
mòn
mm2
tối đa 200
Phương pháp
A của TCVN 5363 (ISO 4649)
Lớp vỏ: Chịu
được các chất lỏng (trương nở thể tích)
%
Không lớn
hơn 100
Phương pháp
1, TCVN 2752 (ISO 1817)
48 h tại 40
°C, chất lỏng B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Không có rạn
nứt khi được nhìn dưới độ phóng đại 2x
TCVN
11525-1 (ISO 1431-1)
72 h, 50
pphm ± 5 pphm O3
độ giãn dài
10 % tại 40 °C và độ ẩm tương đối 65 %.
8.2 Hệ ống
thành phẩm
Tính chất vật lý của hệ ống thành phẩm
phải tuân theo các giá trị được nêu trong Bảng 4 khi thử nghiệm bằng các phương
pháp nêu trong Bảng 4.
Bảng 4 - Tính chất vật lý của
hệ ống thành phẩm
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Phương pháp
thử
Độ bám dính giữa các thành
phần (khô)
N/mm
tối thiểu
3,75
ISO 8033,
các mẫu được xây dựng cho
D.3
Độ bám dính giữa các thành phần (ướt)
N/mm
tối thiểu
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay đổi về chiều dài tại áp lực làm
việc tối đa
%
độ giãn dài
tạm thời và độ giãn dài vĩnh viễn được nêu trong Bảng E.1.
Phụ lục E
Độ xoắn tại áp lực làm việc lớn nhất
(chỉ loại A)
°/m
tối đa 9
Phụ lục E
Bền với áp lực thấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(bar)
Không có rò
rỉ tại 1,5 lần
áp lực làm việc lớn nhất được nêu trong Bảng 1, sau 5 min. giữ. Thử nghiệm
này phải được thực hiện sau khi hoàn tất các phép đo độ giãn dài tạm thời và
độ giãn dài vĩnh viễn được nêu trong Điều E.4.
TCVN 12911
(ISO 1402)
Độ bền chân không (chỉ loại S)
MPa
(bar)
Không có dấu
hiệu xẹp hoặc thủng. Lớp lót phải không có biểu hiện lõm xuống, tách lớp hoặc
gây ra hư hỏng (ví dụ
phồng rộp) khi được thử nghiệm tại áp lực -0,85 bar.
ISO 7233,
Phương pháp B
Thử nghiệm độ bền uốn (chỉ các loại
R, A và S)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ ống rỗng
phải là được uốn vào bán kính uốn nhỏ nhất thích hợp được nêu trong Bảng 5, mà
không xảy ra hư hỏng.
ISO 10619-1
Thử nghiệm độ bền uốn (chỉ loại L)
—
Hệ ống phải
là được uốn vào bán kính uốn nhỏ nhất thích hợp được nêu trong Bảng 5, với áp lực trong
là 0,35 MPa (3,5 bar) mà không xảy ra hư hỏng.
ISO 10619-1
Đặc tính điện (tính liên tục)
Ω
Sau khi thực
hiện mức biến đổi về chiều dài và các thử nghiệm chân không, tính liên tục được
đo giữa các khớp nối phải được duy trì. Điện trở tối đa là 100 cho mỗi
hệ ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính điện (không liên tục) (chỉ
các loại S và L)
Ω
Tối thiểu
2,5 x 104 giữa
các khớp nối
ISO 8031
Bền với áp lực phá vỡ nhỏ nhất
MPa
(bar)
Không có hư
hại tại bốn lần áp lực làm việc tối đa được nêu trong Bảng 1
TCVN 12911
(ISO 1402)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ
danh nghĩa
Loại R
m
Loại A
m
Vải dệt
Sợi thép hoặc sợi dệt
R5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R10
R15
R20
R5,R7,R10, R15,R20
A5
A7
A10
A15
A20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
80
100
125
150
200
250
300
310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
0,60
0,75
0,80
1,00
1,25
1,50
2,00
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,10
N/A
N/A
0,63
0,85
0,90
1,10
1,40
1,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,60
3,10
3,20
N/A
N/A
0,68
1,00
1,07
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
2,50
3,10
3,68
3,80
N/A
N/A
0,75
1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,45
1,80
2,15
2,85
3,55
4,25
4,40
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
1,30
1,65
2,00
2,50
3,20
3,90
4,70
5,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
0,50
0,60
0,64
0,75
0,85
1,00
1,25
1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
N/A
N/A
0,30
0,45
0,47
0,58
0,70
0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,40
1,70
1,75
N/A
N/A
0,33
0,48
0,50
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
1,20
1,50
1,80
1,85
N/A
N/A
0,35
0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,80
0,975
1,30
1,63
1,95
2,00
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,64
0,70
0,80
1,00
1,20
1,60
2,00
2,40
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
0,50
0,64
0,70
0,80
1,00
1,20
1,60
2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
N/A
N/A
Kích cỡ
danh nghĩa
Loại S
m
Loại A
m
Vải dệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S5
57
S10
S15
520
S5,S7,S10, 515,520
L5,L7,L10,L15,L20
50
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,50
0,60
0,35
0,30
75
0,70
0,70
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,45
0,45
80
0,75
0,80
0,90
0,95
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
100
0,90
0,95
1,10
1,20
1,30
0,60
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
1,15
1,25
1,50
1,80
0,73
0,75
150
1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
2,00
2’,40
0,85
0,90
200
1,60
1,85
2,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,20
1,10
1,20
250
2,00
2,35
2,70
3,50
4,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
300
2,40
2,80
3,30
4,30
4,80
1,60
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
2,90
3,50
4,40
5,00
1,65
N/A
400
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,40
5,00
N/A
2,10
N/A
500
N/A
N/A
5,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
2,70
N/A
N/A: Không có sẵn
9 Thử nghiệm điển
hình
9.1 Nhà sản xuất
có thể nhận được sự chấp thuận kiểu loại bằng cách cung cấp bằng chứng rằng tất
cả vật liệu, kết cấu và các yêu cầu của tiêu chuẩn này đã được đáp ứng theo
phương pháp sản xuất và thiết kế
ống. Thử nghiệm phê duyệt kiểu phải được thực hiện tối thiểu năm
năm một lần hoặc bất cứ khi nào có sự thay đổi về sản xuất hoặc vật liệu.
9.2 Thử nghiệm
này phải được thực hiện trên đường kính lớn nhất được thể hiện theo bản vẽ của
nhà sản xuất đối với
từng loại ống và thiết kế.
9.3 Các hệ ống có
đường kính nhỏ hơn của kiểu đã được phê duyệt, có cùng phương pháp chế tạo và cấu
trúc cơ bản, nhưng có số
lớp gia cường ít
hơn do đường kính nhỏ hơn, nhưng độ bền phá vỡ theo tính toán ít nhất là bằng
nhau, thì không yêu cầu thử nghiệm phê duyệt kiểu thiết kế.
10 Tần suất thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điển hình là các thử nghiệm
cần thiết để thu được bằng chứng rằng thiết kế đáp ứng tất cả các yêu cầu của
tiêu chuẩn này.
Thử nghiệm thường xuyên phải được tiến
hành trên tất cả các hệ ống trước khi xuất xưởng.
Thử nghiệm phê duyệt sản xuất là các
thử nghiệm, nêu trong Phụ lục G, do nhà sản xuất thực hiện để kiểm soát chất lượng
sản xuất của mình. Tần suất
được nêu trong Phụ lục G là hướng dẫn, chỉ là phụ lục tham khảo.
11 Báo cáo thử nghiệm
Nếu được yêu cầu cung cấp với mỗi hệ ống
thành phẩm khi đặt hàng (xem Phụ lục A), thì báo cáo thử nghiệm phải bao gồm số
seri của ống và kết quả của tất cả các thử nghiệm được thực hiện với hệ ống
(bao gồm chi tiết về các kết quả thử nghiệm thủy lực được nêu trong Điều E.6).
12 Ghi nhãn
Mỗi chiều dài của hệ ống phải được ghi
nhãn rõ ràng, bền và dễ đọc ở cả hai đầu tại các vị trí đối diện theo đường
kính bằng các ký tự có chiều cao ít nhất là 10 mm.
Việc ghi nhãn phải bằng cách sử dụng
nhãn cao su có màu tương phản, được cố định vĩnh viễn bằng cách lưu hóa vào
thân ống gần mỗi đầu nối, hoặc bằng cách sử dụng nhãn bằng đồng thau được hàn đồng
hoặc hàn mềm vào đầu mút của bề mặt ngoài khớp nối hoặc mép mặt bích với các
thông tin sau.
a) Tên nhà sản xuất hoặc thương hiệu,
ví dụ: XXX....;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Loại, nhóm, và cấp độ được chỉ định,
ví dụ: A50-15;
d) Kích cỡ danh nghĩa, Ví dụ: 75;
e) Áp lực làm việc lớn nhất, ví dụ: 1,5
MPa (15 bar);
f) Quý và năm sản xuất, ví dụ:
Q2-2014;
g) Số seri được cấp bởi nhà sản xuất hệ
ống, ví dụ: 005.
VÍ DỤ 1: XXX.../TCVN 13795:2023
(ISO 1823:2015)/A50-15/75/1,5MPa và/hoặc 15 bar/Q2-2014/005.
Ngoài ra, các hệ ống không dẫn điện
liên tục phải có dòng chữ “DẪN ĐIỆN KHÔNG
LIÊN TỤC” bằng các ký tự dễ đọc, cao ít nhất 20 mm được lưu hóa vĩnh viễn trên
thân ống tại mỗi đầu ở các vị trí đối diện theo đường kính. Thông tin này phải được bổ sung
tại đầu gần với đầu nối không được liên kết bằng dòng chữ “ĐẦU KHÔNG LIÊN KẾT’.
Sau thử nghiệm, giá trị độ giãn dài tạm
thời phải được sơn rõ ràng tại mỗi đầu ống ở các vị trí đối diện theo đường
kính.
Đối với các hệ ống cố khớp nối mặt bích
không gắn sẵn trong quá trình sản xuất, thông tin sau đây phải được đóng dấu rõ
ràng trên cạnh của tất cả các mặt bích ở các vị trí đối diện theo
đường kính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tháng và năm của hệ ống ví dụ:
06-2014;
c) Áp lực thử nghiệm/áp lực làm việc lớn
nhất, ví dụ: 1,5 MPa (15 bar).
VÍ DỤ 2: XXX/999/06-2014/1,5 MPa (15
bar).
Dấu này chỉ có thể được đóng sẵn khi
có đủ không gian trên cạnh mặt bích và không làm nhiễu với các dấu mà nhà sản xuất
in trên mặt bích. Trong trường hợp không có đủ chỗ để in thông tin cần thiết
trên các cạnh mặt bích, có thể in lên thẻ kim loại được gắn vĩnh viễn với khớp
nối mặt bích.
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Thông tin do bên mua cung cấp
Bên mua phải cung cấp
thông tin sau đây liên quan đến hệ ống và mục đích sử dụng tại thời điểm yêu cầu
hoặc đặt hàng:
a) kích cỡ danh nghĩa, xem 7.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) (các) chất lỏng được vận
chuyển;
CHÚ THÍCH Thông tin này có thể đòi hỏi vật liệu lót có độ
bền đặc biệt với các chất lỏng
d) có yêu cầu hoặc không, về tính dẫn điện
liên tục, xem 6.3 và 6.4;
e) kim loại đầu nối và mặt bích, xem
6.1;
f) biên dạng của các bề mặt ghép nối
(phẳng hoặc lồi), xem 6.1;
g) tình trạng của mặt bích (cố định hoặc
xoay), xem 6.1;
h) cần sơn bảo vệ hay không, và loại sơn,
xem 6.1;
i) chất lỏng, nếu sử dụng
kerosin, để thử nghiệm thủy lực, xem Bảng 4 và Điều E.3;
j) bảng khoan mặt bích cần áp dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) áp lực thử nghiệm thủy tĩnh, Bảng 4
và Phụ lục E. và yêu cầu đối với thử nghiệm áp lực thấm, nếu có;
2) thử nghiệm chân không (chỉ loại S),
xem Bảng 4;
3) thử nghiệm uốn, xem Bảng 4 và ISO
10619-1;
4) thử nghiệm phá vỡ, xem Bảng 4 và TCVN
12911 (ISO 1402);
5) độ giãn dài vĩnh viễn và tạm thời,
xem Bảng 4 và Phụ lục E.
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Khuyến nghị đối với việc đóng gói và vận chuyển
hệ ống hút và xả dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ ống phải được bọc thích hợp bằng vải
bố hoặc vật liệu khác trên toàn bộ chiều dài của chúng. Chúng có thể được nhồi
nếu muốn.
Các đầu mặt bích phải được
bảo vệ bằng các đĩa tròn có đường kính lớn hơn một chút so với đường kính của mặt
bích, được bắt vít ở hai vị trí đối diện nhau.
Các đầu có ren phải được bảo vệ
bằng thiết bị bảo vệ ren, băng keo hoặc các cách thích hợp khác. Các hệ ống phải
được đặt thẳng và đỡ đều trên phương tiện vận chuyển hoặc vật mano. Điểm nâng phải được
ghi nhãn rõ ràng trên bao bì để hiển thị điểm được phép thao tác.
CHÚ THÍCH Khách hàng, cơ sở dịch vụ và
các cơ quan quản lý có thể có quy cách đóng gói riêng biệt.
B.2 Quốc tế
Hệ ống phải được bọc trong giấy không
thấm nước, vải bố, hoặc vật liệu
thích hợp khác trên toàn bộ chiều dài của nó.
Các đầu mặt bích phải được bảo vệ bằng
các đĩa tròn có đường kính lớn hơn một chút so với đường kính của mặt bích, được
bắt vít ở hai vị trí đối diện nhau. Các đĩa này phải có lỗ để thông gió.
Các đầu có ren phải được bảo vệ bằng
thiết bị bảo vệ ren, băng keo hoặc các phương cách thích hợp khác. Tấm ván gỗ
thanh bao gồm hai tấm ván dày, được đóng bằng đinh vào nhau và có chiều dài vừa
đủ phải được ốp quanh gói hàng. Các thanh phải
được giữ ở vị trí xung quanh gói hàng bằng sợi thép căng, dây buộc hoặc các
phương cách thích hợp khác. Các thanh phải đủ dài để vươn qua các mặt bích để chúng có thể
được đóng đinh vào mặt
bên của khối bảo vệ mặt bích.
Các điểm nâng phải được ghi nhãn rõ
ràng trên bao bì để hiển thị các điểm được phép thao tác. Khuyến nghị nên gắn
cáp treo cố định như là một phần của kiện hàng tại các điểm nâng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hệ ống có đường kính nhỏ có thể được
cuộn lại và đóng gói. Các thùng như vậy phải có đủ kích thước để đảm bảo rằng hệ ống
không bị uốn cong quá bán kính uốn cong tối thiểu đối với kích cỡ của hệ ống. Tất
cả các đầu của hệ ống, dù có ren hay có mặt bích, phải được bảo vệ tốt bằng một
số phương cách thích hợp để tránh làm hỏng các bộ phận khác của cuộn hệ ống.
Trong các trường hợp như vậy, có thể đóng gói nhiều hơn một hệ ống trong gói bất kỳ và phải
có biện pháp bảo vệ thích hợp ngăn cách giữa các cuộn dây.
Tất cả các hệ ống mềm phải được vận
chuyển ở trạng thái thẳng và được đỡ đều dọc theo toàn bộ chiều dài của chúng.
Cho phép xếp chồng các gói hàng nhưng
nên sử dụng thanh gỗ để phân cách các lớp và đỡ đồng đều.
Không được để các vật nặng lên trên
các gói hệ ống, có thể làm hỏng bao bì.
Phụ
lục C
(tham
khảo)
Khối lượng
Bảng C.1 đưa ra khối lượng trung
bình tính bằng kilogam trên mét của chiều dài ống tự do đối với các loại ống R,
A, S, và L. Các khối lượng này chỉ để định hướng và các số liệu chính xác hơn sẽ
nhận được từ nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ
danh nghĩa
Khối lượng (kg/m)
RS
R7
R10
R15
R20
A5
A7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A15
A20
50
5,0
5,5
6,0
6,5
7,0
3,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
4,5
5,0
75
7,5
8,0
8,5
9,0
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
6,0
6,5
7,0
80
8,0
8,5
9,0
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
7,0
7,5
8,0
8,5
100
10,0
11,0
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
6,5
7,0
7,5
8,5
9,0
125
13,5
15 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5
19,0
8,5
9,5
10,0
11,5
13,0
150
18,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
21,0
23,0
11,0
12,0
13,0
16,0
18,0
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,0
29,0
30,0
32,0
16,0
17,0
18,0
26,0
28,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,0
38,0
40,0
42,0
45,0
18,0
20,0
23,0
30,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
45,0
47,0
50,0
53,0
56,0
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
310
46,5
48,5
52,0
55,0
58,0
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
400
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
500
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
N/A
Kích cỡ
danh nghĩa
Khối lượng (kg/m)
S5
S7
S10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S20
L5
L7
L10
LIS
L20
50
3,75
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
5,5
2,0
2,0
2,25
2,5
3,0
75
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
6,5
7,0
3,5
3,75
4,0
4,5
5 0
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
6,5
7,0
7,5
3,75
4,0
4,25
4,75
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
7,0
7,5
8,5
9,0
4,5
4,75
5,0
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
9,0
10,0
10,5
12,0
14,0
5,0
5,25
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
150
12,0
13,0
14,0
15,0
17 0
5,5
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
9,0
200
18,0
19,0
20,0
21 0
23,0
8,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
12,0
14,0
250
26,0
27,0
28,5
30,0
32,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
14,0
16,0
18,0
300
33,0
35,0
37,0
40,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
310
34,0
36,0
38,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,0
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
400’
N/A
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
500’
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120,0
125,0
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A = không có sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(quy
định)
Thử nghiệm độ bám dính ướt
D.1 Phạm vi áp dụng
Phương pháp dưới đây mô tả quy trình
thiết lập mức độ bám dính trước và sau khi tiếp xúc với chất lỏng chuẩn trên
toàn bộ thời gian xác định và tại một nhiệt độ xác định. Chất lỏng
chuẩn tương tự về mặt hóa học với vật liệu mà ống sẽ chuyên chở và đối với ống
dầu, đó thường là dầu IRM 902. Điều đó được thực hiện để kiểm tra trên thiết kế
ống nguyên mẫu/sản phẩm. Có thể sử dụng các thời gian, nhiệt độ và chất lỏng thử nghiệm
khác nhau.
D.2 Thuật ngữ và
định nghĩa
D.2.1
Độ bám dính (adhesion)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3 Nguyên lý
Các mẫu được gắn trên một trục gá dưới
dạng ống sản phẩm/nguyên mẫu và với đủ vật liệu gia cường (ít nhất là là sáu lớp
vải hoặc bốn lớp sợi thép, trừ khi các ống được lấy mẫu đại diện có ít hơn số
này). Mẫu sẽ được lưu
hóa trong điều kiện tương tự như ống sản phẩm/nguyên mẫu. Mẫu phải không
có (các) sợi thép xoắn và để dễ thao tác và thử nghiệm, lớp gia cường có thể được
đặt ở cùng góc như ống thực tế hoặc tại 90° so với trục ngang của ống.
D.4 Thiết bị, dụng
cụ
D.4.1 Dụng cụ đo độ
căng và dụng cụ ghi biểu đồ.
D.4.2 Thước đo 300
mm.
D.4.3 Dao phẫu thuật.
D.4.4 Tấm kim loại, lớn hơn đường
kính ngoài của mẫu.
D.4.5 Keo dán thích
hợp và dụng cụ để trộn.
D.4.6 Keo epoxy hai
thành phần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.5 Mẫu thử nghiệm
Là các chiều dài được cắt từ mẫu dán kể
cả trước và sau khi ngâm.
D.6 Cách tiến
hành
D.6.1 Sử dụng cưa
điện cắt một băng dán (khoảng
300 mm x 25 mm) từ
nơi gần cạnh của mẫu.
D.6.2 Mức độ bám
dính trên mỗi mặt phải được xác định theo ISO 8033.
D.6.3 Phần còn lại của mẫu
được dán vào tấm thép. Tấm và 25 mm đầu tiên của lỗ mẫu phải được thấm ướt bằng
dung môi để keo tạo thành mối dán.
D.6.4 Một lượng
keo thích hợp được trộn và phủ lên tấm và mẫu để tạo thành mối dán không
rò rỉ.
D.6.5 Khi keo dán
đóng rắn hoàn toàn, mẫu được đổ đầy với chát lỏng thử nghiệm dầu IRM 902 và được đặt ở vị
trí an toàn trong thời gian 30 ngày ở nhiệt độ môi trường.
D.6.6 Sau thời
gian này, mẫu được lấy ra khỏi tấm thép và dải thử nghiệm độ bám dính khác được cắt và
được thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.7 Báo cáo thử
nghiệm
D.7.1 Mức độ bám
dính được ghi lại, tính bằng N/mm. Cao su và/hoặc vật liệu khác tại cả hai bên của giao
diện này cũng được báo cáo. Bản chất của việc tách mối dán cũng được ghi lại.
D.7.2 Thời gian và
nhiệt độ ngâm phải được báo cáo, như hầu hết các chi tiết về chất lỏng thử nghiệm.
Phụ
lục E
(quy
định)
Thử nghiệm thủy lực hệ ống để hút và xả
E.1 Nguyên lý
Hệ ống phải chịu áp lực thủy tĩnh nội;
độ giãn dài của ống tại áp lực này được đo và được ghi lại là độ giãn dài tạm
thời. Sau khi giải phóng áp lực nội, mức gia tăng về chiều dài của ống được đo
lại và được báo cáo là độ giãn dài vĩnh viễn. Thử nghiệm phải được thực hiện ở
nhiệt độ môi trường (tối thiểu 5 °C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2.1 Nguồn áp lực, có khả năng
tác động áp lực nội ở tốc độ được nêu trong Điều E.4.
E.2.2 Đồng hồ đo áp
lực,
có dải đo sao cho số đo áp lực thử nằm trong khoảng từ 15 % đến 85 % giá trị chỉ thị
toàn thang đo.
E.2.3 Băng đo, có độ chính xác đến
1 mm.
E.3 Môi trường thử
nghiệm
Thử nghiệm có thể được thực hiện bằng
cách sử dụng nước hoặc kerosin (xem Phụ lục A). Nước phải là môi trường chuẩn.
E.4 Cách tiến
hành
Đặt hệ ống thẳng nhất có thể và không
bị hạn chế chuyển dịch. Đổ đầy hệ ống bằng môi trường thử nghiệm, loại bỏ không khí và
các khí và tác động áp lực 0,07 MPa (0,7 bar). Đo chiều dài toàn bộ của phụ kiện
hoặc chiều dài giữa các điểm đo (L0).
Đảm bảo rằng các điểm đo đối với chiều
dài của cụm ống, (L0), được xác định
và được sử dụng để đo lại, (L1 và L2). Đối với ống loại
A, ghi nhãn các đầu
của hệ ống bằng các điểm tham chiếu để đo độ xoắn.
Tăng áp lực trong khoảng thời gian 5
min đến một nửa áp lực làm việc tối đa thích hợp được nêu trong Bảng 1 và giữ
trong 10 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tăng áp lực trong khoảng thời gian 5
min đến áp lực làm việc lớn nhất thích hợp được nêu trong Bảng 1 và giữ
trong 10 min. Đo lại chiều dài của ống trên cùng một bề mặt như trước, (L1), và đối với
riêng ống loại A, ghi lại độ xoắn bất kỳ của ống, tính bằng độ góc.
Giảm áp lực đến 0 bar trong khoảng thời
gian 5 min.
Để cụm ống thả lỏng trong
thời gian 15 min và sau đó tăng áp lực đến 0,7 bar. Đo lại chiều dài của ống
trên cùng một bề mặt
như
trước (L2).
Thực hiện thử nghiệm áp lực thấm tại 1,5 lần
áp lực làm việc lớn nhất theo Bảng 1, khi được yêu cầu
E.5 Tính toán
E.5.1 Tính độ giãn
dài tạm thời theo công thức:
(E.1)
và độ giãn dài vĩnh viễn theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(E.2)
Các giá trị của độ giãn dài tạm thời
và độ giãn dài vĩnh viễn không được vượt quá các giá trị được nêu trong Bảng
E.1 thích hợp với chỉ định của ống.
Bảng E.1 - Độ
giãn dài tạm thời và độ giãn dài vĩnh viễn tại áp lực
làm việc lớn nhất
Ký hiệu quy ước
Độ giãn dài
tạm thời
% max.
Độ giãn dài vĩnh viễn
% max.
A5, A7, A10.A15, A20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
R5, R7
10
2,5
R10, R15, R20
7,5
1,5
S5 (vải dệt), S7 (vải dệt)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S5 (sợi thép), S7 (sợi thép)
2
1
S10, S15, S20 (vải dệt)
7,5
1,5
S10, S15, S20 (sợi thép)
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
Đối với riêng cụm ống loại
A, độ xoắn cũng phải được xác định và được ghi lại và không vượt quá 9 °/m.
E.6 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm
các thông tin dưới đây:
a) mô tả đầy đủ phụ kiện được
thử nghiệm bao gồm số seri;
b) ngày và lô của phụ kiện được thử
nghiệm;
c) thử nghiệm môi trường và áp lực
(bao gồm áp lực thấm nếu áp dụng);
d) độ giãn dài tạm thời %;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) độ xoắn, nếu thích hợp;
g) ngày thử nghiệm.
Phụ
lục F
(quy
định)
Tần suất đối với thử nghiệm điển hình và thử
nghiệm thường xuyên
Bảng F.1 đưa ra tần suất đối với thử
nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên.
Bảng F.1 - Tần suất đối với thử
nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên
Đặc tính thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm thường
xuyên
Điều tham
chiếu
Các thử nghiệm tổ hợp
Bảng 3
(8.1)
Lớp lót: Độ bền với chất lỏng
X
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N/A
Độ bền mài mòn
X
N/A
Độ bền ôzôn
X
N/A
Cụm ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4
(8.2)
Độ bám dính (khô)
X
N/A
Độ bám dính (ướt)
X
N/A
Thay đổi về chiều dài tại áp lực làm việc lớn
nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Áp lực thấm
X
N/Aa
Thử nghiệm chân không (chỉ loại S)
X
X
Thử nghiệm xoắn (chỉ
loại S)
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm uốn (Các loại R, A + S)
X
N/A
Thử nghiệm uốn (các loại L)
X
N/A
Các thử nghiệm điện
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
N/A
X = Thử nghiệm được thực hiện
N/A = Không áp dụng
a Thử nghiệm
áp lực thấm được
thực hiện khi bên mua yêu cầu [xem Phụ lục A. k) 1)].
Phụ
lục G
(tham
khảo)
Tần suất thử nghiệm cho thử nghiệm sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng G.1 – Tần suất khuyến
nghị cho thử nghiệm sản xuất
Đặc tính thử
nghiệm
Thử nghiệm
sản xuất
Điều tham
chiếu
Các thử nghiệm tổ hợp
Bảng 3
(8.1)
Lớp lót: Độ bền với chất lỏng
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Độ bền mài mòn
X
Độ bền ôzôn
N/A
Cụm ống
Bảng 4
(8.2)
Độ bám dính (khô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám dính (ướt)
X
Thay đổi về chiều dài tại áp lực làm
việc lớn nhất
X
Áp lực thấm
X
Thử nghiệm chân không (chỉ loại S)
X
Thử nghiệm xoắn (chỉ loại A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm uốn (Các loại R, A + S)
X
Thử nghiệm uốn (các loại L)
X
Các thử nghiệm điện
X
Thử nghiệm phá vỡ
N/A
X = Thử nghiệm được thực hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] ISO 3837, Liquid petroleum
products - Determination of hydrocarbon types - Fluorescent indicator
adsorption method (Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định các loại hydrocacbon -
Phương pháp hấp phụ chỉ thị huỳnh quang)