5.2 Yêu cầu lý-hóa
Các chỉ tiêu lý-hóa đối với cùi nhãn sấy được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu lý-hóa đối với cùi nhãn
sấy
Chỉ tiêu
Mức
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
18
2. Hoạt độ nước, không lớn hơn
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
4. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, tính theo % khối lượng
chất khô, không lớn hơn
0,2
5.3 Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm nếu sử dụng phải đáp ứng theo quy định hiện hành[4].
5.4 Yêu cầu về an toàn thực phẩm
5.4.1 Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng đối với cùi nhãn sấy được quy định
trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức giới hạn, mg/kg
1. Asen
1.0
2. Chì
2,0
3. Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc)
250
5.4.2 Giới hạn tối đa độc tố vi nấm
Giới hạn tối đa độc tố vi nấm đối với cùi nhãn sấy được quy định trong
Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Mức giới hạn tối đa, μg/kg
1. Aflatoxin Bi
2,0
2. Aflatoxin tổng số (B1, B2, G1,
G2)
4,0
5.4.3 Giới hạn vi sinh vật
Giới hạn vi sinh vật đối với cùi nhãn sấy được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Giới hạn vi sinh vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép
n a)
c b)
m c)
M d)
1. E. coli
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10CFU/g
2. Salmonella spp.
5
0
Không phát hiện/25 g
3. Nấm men
5
2
10 CFU/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nấm mốc
5
2
102 CFU/g
103CFU/g
a) n là số mẫu cần lấy từ lô hàng để thử nghiệm.
b) c là số mẫu tối đa cho phép trong n mẫu có kết quả
thử nghiệm nằm giữa m và M.
c) m là giới hạn dưới.
d) M là giới hạn trên. Trong số n mẫu thử nghiệm, không
được có mẫu nào cho kết quả vượt quá giá trị M.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Lấy mẫu, theo TCVN 5072 (ST SEV 5807).
6.2 Xác định các chỉ
tiêu cảm quan
a) Đánh giá hình dạng cùi nhãn sấy và tạp chất: bằng mắt thường.
b) Đánh giá màu sắc theo TCVN 12752 (ISO 11037).
c) Đánh giá mùi theo TCVN 12747 (ISO 5496).
d) Đánh giá vị theo ISO 3972.
e) Đánh giá cấu trúc theo ISO 11036:2020.
6.3 Xác định độ ẩm, theo AOAC 934.06.
6.4 Xác định hoạt độ nước, theo TCVN 12758 (ISO 18787).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Xác định hàm lượng tro không tan trong axit
clohydric, theo TCVN 7765 (ISO 763).
6.7 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 7601.
6.8 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 7602.
6.9 Xác định hàm lượng thiếc, theo TCVN 5496 (ISO 2447) hoặc TCVN 7769 (ISO
17240).
6.10 Xác định hàm lượng aflatoxin B1 và aflatoxin tổng số, theo TCVN 7930 (EN 12955).
6.11 Xác định E. coli, theo TCVN 7924-1 (ISO 16649-1) hoặc TCVN
7924-2 (ISO 16649-2).
6.12 Xác định Salmonella, theo TCVN 10780-1 (ISO 6579-1).
6.13 Xác định bào
tử nấm men, nấm mốc,
theo TCVN 8275-2 (ISO 21527-2).
7 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm phải được đóng gói trong bao bì sao cho kín khí và không thấm
nước, đảm bảo tính chất cảm quan và các đặc tính chất lượng khác đặc trưng cho
sản phẩm.
Vật liệu bao gói phải đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định đối với vật
liệu, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm [8],[9],[10].
7.2 Ghi
nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo TCVN 7087 (CODEX STAN 1) và các quy định hiện
hành [1], [2], [3].
Tên sản phẩm có thể là “Long nhãn” hoặc “Cùi nhãn sấy” hoặc tên gọi
thích hợp khác. Tên sản phẩm cần mô tả đúng bản chất của sản phẩm mà không lừa
dối hoặc gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.
7.3 Bảo quản
Bảo quản sản phẩm trong điều kiện khô, sạch,
không có mùi lạ, đảm bảo chống ẩm ướt và duy trì được chất lượng sản phẩm.
7.4 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sản phẩm phải khô, sạch, không có mùi lạ, đảm bảo
chống ẩm ướt và duy trì được chất lượng sản phẩm. Không vận chuyển sản phẩm
lẫn với các loại hàng hóa khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn
hàng hóa
[2] Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm
2017 về nhãn hàng hóa
[3] Thông tư số 05/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
43/2017/NĐ-CP
[4] Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
[5] QCVN 8-1:2011 /BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm
độc tố vi nấm trong thực phẩm
[6] QCVN 8-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô
nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[7] QCVN 8-3:2012/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm
vi sinh vật trong thực phẩm
[8] QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ
sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] QCVN 12-4:2015/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an
toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc
trực tiếp với thực phẩm
[11] TCVN 9768:2013 (CODEX STAN 220-1999 with Amendment 2-2011), Nhãn
quả tươi
[12] Dược điển Việt Nam V (2017), tập 2, Chuyên luận Long nhãn,
tr.1232-1233
[13] GSO 1016/2015 Microbiological criteria for foodstuffs
[14] Thai Agricultural standard TAS 8-2006, Dried longan flesh