Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14120:2024 về Gỗ - Nguyên tắc về danh pháp
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14121:2024 về Gỗ - Phương pháp định loại dựa vào đặc điểm cấu tạo thô đại và kính hiển vi
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14122:2024 (ISO 19209:2017) về Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Phân loại
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14123:2024 (ISO 19210:2017) về Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Xác định độ bền kéo trượt của mối ghép chồng
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14124:2024 (ISO 6238:2018) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền nén trượt
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14125:2024 (ISO 6237:2017) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền kéo trượt
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14126:2024 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống mọt cám nâu Lyctus bruneus (Stephens) hại gỗ - Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14127:2024 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống hà biển hại gỗ
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14130:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật của phục tráng giống
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-1:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 1: Chuẩn khô mẫu đất
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-2:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 2: Chuẩn bị mẫu ướt mẫu đất
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-3:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-4:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo và chỉ số dẻo
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-5:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định đương lượng cát
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14135-4:2024 về Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng vật liệu nhỏ hơn 75 µm bằng phương pháp rửa
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14135-5:2024 về Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định thành phần hạt bằng phương pháp sàng khô
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14138-1:2024 (BS EN 926-1:2015) về Thiết bị dù lượn - Dù lượn - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử độ bền kết cấu
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14138-2:2024 (BS EN 926-2:2013 with Amendment 1:2021) về Thiết bị dù lượn - Dù lượn - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử để phân cấp đặc tính an toàn bay
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14139:2024 (BS EN 1651:2018 with Amendment 1:2020) về Thiết bị dù lượn - Đai ngồi - Yêu cầu an toàn và phép thử độ bền
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14140:2024 (BS EN 12491:2015 with Amendment 1:2021) về Thiết bị dù lượn - Dù khẩn cấp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14141:2024 về Phương pháp tính toán, xác định tầm hiệu lực của báo hiệu hàng hải
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14147:2024 về Vật liệu nhân giống cây trồng nông nghiệp - Lấy mẫu
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14150:2024 về Quặng tinh niken sunfua - Yêu cầu kỹ thuật
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14152:2024 về Quặng tinh thiếc - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp chuẩn độ tạo phức
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14159-1:2024 (ISO 19005-1:2005) về Quản lý tài liệu - Định dạng tệp tài liệu điện tử cho bảo quản lâu dài - Phần 1: Sử dụng PDF 1.4 (PDF/A-1)
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14159-2:2024 (ISO 19005-2:2011) về Quản lý tài liệu - Định dạng tệp tài liệu điện tử cho bảo quản lâu dài - Phần 2: Sử dụng ISO 32000-1 (PDF/A-2)
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-1:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 1: Giống cam
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-2:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 2: Giống bưởi
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-3:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 3: Giống cà phê
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14166:2024 về Giấy in tài liệu dùng cho lưu trữ
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14167:2024 (BS PD CEN/TS 16163:2014) về Bảo tồn di sản văn hóa - Hướng dẫn và quy trình lựa chọn ánh sáng thích hợp cho trưng bày trong nhà
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14178:2024 về Cá ngừ đông lạnh
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14180:2024 về Bê tông phun - Chuẩn bị mẫu khoan cắt từ tấm thử
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14181:2024 về Bê tông phun – Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm trên lõi khoan
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14182:2024 về Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14183:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phân loại đất
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14187:2024 về Mật ong - Xác định Chì, Cadimi, Asen bằng phương pháp quang phổ nguồn plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS)
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14188:2024 về Mật ong - Xác định dư lượng nhóm Neonicotinoid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14189:2024 về Trứng - Xác định dư lượng nhóm Sudan bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14193:2024 về Hệ thống phụ trợ dẫn đường vô tuyến mặt đất - Yêu cầu chung
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14194-1:2024 về Đất, đá quặng đồng - Phần 1: Xác định hàm lượng tổng sắt - Phương pháp chuẩn độ bicromat
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14194-2:2024 về Đất, đá quặng đồng - Phần 2: Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số - Phương pháp khối lượng
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14194-3:2024 về Đất, đá quặng đồng - Phần 3: Xác định hàm lượng titan - Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14194-4:2024 về Đất, đá quặng đồng - Phần 4: Xác định tổng hàm lượng silic dioxit - Phương pháp khối lượng
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14194-5:2024 về Đất, đá quặng đồng - Phần 5: Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ complexon
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14195-1:2024 về Đất, đá quặng antimon - Phần 1: Xác định hàm lượng antimon và hàm lượng asen - Phương pháp oxi hóa khử với chất chuẩn là kali bromat
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14195-2:2024 về Đất, đá quặng antimon - Phần 2: Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14195-3:2024 về Đất, đá quặng antimon - Phần 3: Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14207:2024 về Thép không gỉ hàm lượng niken thấp, mangan cao
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4315:2024 về Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5687:2024 về Thông gió điều hòa không khí - Yêu cầu thiết kế
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) về Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core - Phần 1: Yếu tố cốt lõi
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7980-2:2024 (ISO 15836-2:2019) về Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core - Phần 2: Thuộc tính và phân lớp DCMI
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-57:2024 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 57: Bệnh Glasser ở lợn
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-1:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính thi công, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-2:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền nước của màng sơn
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-3:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền kiềm của màng sơn
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-4:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-5:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-44:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 44: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh phù ở lợn do E.coli
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-45:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 45: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Parvo ở lợn nái
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-46:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 46: Vắc xin nhược độc phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8757:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2024 về Phụ gia hóa học cho bê tông
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9188:2024 về Amiăng trắng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2024 về Cọc ống thép
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9246:2024 về Cọc ống ván thép
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-4:2017/SĐ01:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN II:2012/SĐ1:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IX:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2023/BGTVT về Bến xe hàng
  73. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2023/BXD về Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật (Phần 1-10)
  74. National Technical Regulation QCVN 07:2023/BXD for Technical Infrastructure System
  75. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2023/BGTVT về Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy
  76. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2023/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất GSM, W-CDMA, E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2023/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng
  78. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2023/BTNMT về Quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
  79. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-14:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện vi sai an toàn
  80. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-15:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây dẫn tín hiệu nổ
  81. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-16:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ
  82. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-17:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Octogen
  83. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-18:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Pentrit
  84. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-19:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện tử
  85. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-20:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ
  86. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-21:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi nổ
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-22:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ
  88. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2023/BCT về An toàn đối với cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2023/BCT về An toàn đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  90. National Technical Regulation QCVN109:2021/BGTVT/SD01:2023 for The fifth level of gaseous pollutants emission for new assembled, manufactured and imported automobiles
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2021/BGTVT/SĐ01:2023 về Khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2023/BTNMT về Thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát
  93. National Technical Regulation QCVN 76:2023/BTNMT for Collection, transportation, storage, recycling, reuse and handling of controlled substances
  94. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BQP về Đặc tính kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dân sự thuộc nhóm sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2023/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 khz đến 25 mhz và thiết bị vòng từ hoạt động trong dải tần từ 9 khz đến 30 mhz
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 110:2023/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  98. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BTTTT về Thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến
  99. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60:2023/BTTTT về Bộ phát đáp ra đa tìm kiếm và cứu nạn hoạt động trong băng tần từ 9 200 MHz đến 9 500 MHz
  100. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2023/BCT về An toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại