Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-6:2024 (ISO 3856-6:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 6: Xác định hàm lượng crom tổng trong phần lỏng của sơn - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-7:2024 (ISO 3856-7:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 7: Xác định hàm lượng thủy ngân trong phần bột của Sơn và phần lỏng của sơn gốc nước - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13951:2024 về Nước nuôi trồng thủy sản - Nước biển - Yêu cầu chất lượng
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13952:2024 về Nước nuôi trồng thủy sản - Nước ngọt - Yêu cầu chất lượng
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13953:2024 (ISO 5657:1997) về Thử nghiệm phản ứng với lửa - Tính bắt cháy của vật liệu xây dựng khi sử dụng nguồn nhiệt bức xạ
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13954:2024 (ISO 17554:2014) về Thử nghiệm phản ứng với lửa - Xác định tốc độ mất khối lượng
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13957:2024 về Tuy nen kỹ thuật - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13958:2024 về Bùn thải thoát nước - Các yêu cầu quản lý kĩ thuật
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-1:2024 (BS EN 1288-1:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Nguyên lý thử nghiệm kính
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-2:2024 (BS EN 1288-2:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 2: Thử nghiệm bằng vòng kép đồng trục đối với các mẫu kính phẳng có diện tích bề mặt thử lớn
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-3:2024 (BS EN 1288-3:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 3: Thử nghiệm mẫu được đỡ trên hai điểm (uốn bốn điểm)
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-4:2024 (BS EN 1288-4:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 4: Thử nghiệm kính hình lòng máng
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-5:2024 (BS EN 1288-5:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 5: Thử nghiệm bằng vòng kép đồng trục đối với các mẫu kính phẳng có diện tích bề mặt thử nhỏ
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-1:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 1: Hàn nhiệt nhôm
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-2:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 2: Hàn chảy giáp mép
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-3:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 3: Hàn khí áp lực
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13966-1:2024 (ISO 20257-1:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Phần 1: Các yêu cầu chung cho thiết bị kho chứa nổi
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13967:2024 về Nhà ở riêng lẻ - Yêu cầu chung về thiết kế
  19. National Standards TCVN 13967:2024 for Single dwelling - General design requirements
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13968:2024 (IEC 62902:2019) về Cell và pin thứ cấp - Các ký hiệu ghi nhãn dùng để nhận biết thành phần hóa học
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13969:2024 (IEC 63218:2021) về Cell và pin thứ cấp chứa kiềm hoặc các chất điện phân không axit khác - Cell và pin thứ cấp lithium, niken cadmi và niken kim loại hydrua dùng cho các ứng dụng di động - Hướng dẫn về các khía cạnh môi trường
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13970:2024 về Máy hút bụi - Hiệu suất năng lượng
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13971:2024 về Lò nướng điện - Hiệu suất năng lượng
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13972:2024 về Máy hút mùi - Hiệu suất năng lượng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13973:2024 về Cây nước nóng lạnh - Hiệu suất năng lượng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13974:2024 về Máy sấy quần áo - Hiệu suất năng lượng
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13975:2024 về Sơn sần dạng nhũ tương nhựa tổng hợp
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13976:2024 về Sơn nhôm
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13977:2024 về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán từ màng
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13979:2024 về Thức ăn hỗn hợp cho cá chim vây vàng
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13980:2024 về Thiết bị khai thác thủy sản - Câu tay cá ngừ đại dương - Thông số kích thước cơ bản
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13981:2024 về Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13982:2024 về Nhà vệ sinh công cộng trong đô thị - Yêu cầu thiết kế và vận hành
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13983:2024 về Chiếu sáng tự nhiên trong nhà ở và công trình công cộng - Yêu cầu thiết kế
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13987:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu về thu thập thông tin trong truy xuất nguồn gốc thực phẩm
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13988:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rượu vang
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13989:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sản phẩm dược mỹ phẩm
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13990:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với logistic chuỗi lạnh cho thực phẩm
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13991:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn truy xuất nguồn gốc thủy sản
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13992:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng đồ chơi trẻ em
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13993:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng chè
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13994:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với quá trình sản xuất thuốc lá
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13995:2024 về Truy xuất nguồn gốc – Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng trang thiết bị y tế
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13996:2024 về Mã số Mã vạch - Mã định danh đơn nhất cho trang thiết bị y tế
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13997:2024 về Lồng tròn HDPE nuôi cá biển quy mô công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13998:2024 về Công trình thủy lợi - Hướng dẫn lập quy trình vận hành hồ chứa nước
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13999:2024 về Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành và bảo trì cống
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14106:2024 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho sản phẩm phát hiện và phản hồi điểm cuối (EDR)
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14107:2024 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho sản phẩm tường lửa ứng dụng web
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14108:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng các nguyên tố đất hiếm - Phương pháp khối phổ plasma cặp cảm ứng (ICP-MS)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14109:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng polyphenol tổng số - Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử dùng thuốc thử Folin-Ciocalteu
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14110:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng vitamin nhóm K bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14111:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng vitamin B7 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14112:2024 về Phân bón - Định lượng Bacillus pumilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc và real-time PCR
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14113:2024 về Phân bón - Định lượng Bacillus subtilis bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc và PCR
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14114:2024 về Phân bón - Định lượng Bacillus thuringiensis bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14115:2024 về Phân bón - Định lượng vi sinh vật phân giải kali bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14116:2024 (ISO 22157:2019) về Kết cấu tre - Xác định tính chất vật lý và cơ học của thân tre - Phương pháp thử
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14117:2024 về Tre và các sản phẩm từ tre - Tre ép khối chịu lực
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14118:2024 về Gỗ sấy - Xác định ứng suất dư, mức độ nứt vỡ, biến dạng và biến màu
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14119:2024 về Gỗ sấy - Phân hạng theo ứng suất dư, mức độ nứt vỡ, biến dạng và biến màu
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14120:2024 về Gỗ - Nguyên tắc về danh pháp
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14121:2024 về Gỗ - Phương pháp định loại dựa vào đặc điểm cấu tạo thô đại và kính hiển vi
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14122:2024 (ISO 19209:2017) về Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Phân loại
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14123:2024 (ISO 19210:2017) về Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Xác định độ bền kéo trượt của mối ghép chồng
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14124:2024 (ISO 6238:2018) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền nén trượt
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14125:2024 (ISO 6237:2017) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền kéo trượt
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14126:2024 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống mọt cám nâu Lyctus bruneus (Stephens) hại gỗ - Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14127:2024 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống hà biển hại gỗ
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14130:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật của phục tráng giống
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-1:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 1: Chuẩn khô mẫu đất
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-2:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 2: Chuẩn bị mẫu ướt mẫu đất
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-3:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-4:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo và chỉ số dẻo
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-5:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định đương lượng cát
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14135-4:2024 về Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng vật liệu nhỏ hơn 75 µm bằng phương pháp rửa
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14135-5:2024 về Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định thành phần hạt bằng phương pháp sàng khô
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14138-1:2024 (BS EN 926-1:2015) về Thiết bị dù lượn - Dù lượn - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử độ bền kết cấu
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14138-2:2024 (BS EN 926-2:2013 with Amendment 1:2021) về Thiết bị dù lượn - Dù lượn - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử để phân cấp đặc tính an toàn bay
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14139:2024 (BS EN 1651:2018 with Amendment 1:2020) về Thiết bị dù lượn - Đai ngồi - Yêu cầu an toàn và phép thử độ bền
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14140:2024 (BS EN 12491:2015 with Amendment 1:2021) về Thiết bị dù lượn - Dù khẩn cấp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14141:2024 về Phương pháp tính toán, xác định tầm hiệu lực của báo hiệu hàng hải
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14143-1:2024 về Giống cá nước mặn - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Cá dìa (Siganus guttatus Bloch, 1787)
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14143-2:2024 về Giống cá nước mặn - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis Lacépède, 1801)
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14144-1:2024 về Giống động vật lưỡng cư - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Ếch
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14145:2024 về Giống sá sùng (Sipunculus nudus Linaeus, 1767) - Yêu cầu kỹ thuật
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14146-1:2024 về Giống động vật da gai - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Hải sâm cát (Holothuria scabra Jaeger, 1833)
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14147:2024 về Vật liệu nhân giống cây trồng nông nghiệp - Lấy mẫu
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14148:2024 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất bằng phương pháp sắc ký khí
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14149:2024 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu khoan vụt vữa vào nền đất để chống thấm
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14150:2024 về Quặng tinh niken sunfua - Yêu cầu kỹ thuật
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14152:2024 về Quặng tinh thiếc - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp chuẩn độ tạo phức
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14159-1:2024 (ISO 19005-1:2005) về Quản lý tài liệu - Định dạng tệp tài liệu điện tử cho bảo quản lâu dài - Phần 1: Sử dụng PDF 1.4 (PDF/A-1)
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14159-2:2024 (ISO 19005-2:2011) về Quản lý tài liệu - Định dạng tệp tài liệu điện tử cho bảo quản lâu dài - Phần 2: Sử dụng ISO 32000-1 (PDF/A-2)
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-1:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 1: Giống cam
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-2:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 2: Giống bưởi
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-3:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 3: Giống cà phê
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14163:2024 về Thiết bị khai thác thủy sản - Phân loại
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14164:2024 về Thiết bị khai thác thủy sản - Lưới vây cá cơm - Thông số kích thước cơ bản
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14165:2024 về Thiết bị khai thác thủy sản - Lưới mành - Thông số kích thước cơ bản