Hàm lượng vitamin K tổng số (bao gồm các vitamin K1, K2,
K3, K4) trong mẫu, X, biểu thị bằng miligam trên kilogam
(mg/kg), được tính theo công thức 2:
X = ∑Xi (2)
Trong đó:
X0i là nồng độ của vitamin Ki
trong mẫu tính theo đường chuẩn, tính bằng miligam trên lit (mg/l);
VE là thể
tích của dịch chiết n-hexan (7.1.2) hoặc hỗn hợp n-hexan : dietyl ete (7.1.3),
tính bằng mililit (ml);
VA là thể tích của dịch chiết được đem đi loại bỏ
dung môi, tính bằng mililit (ml);
VB là thể
tích cuối cùng của mẫu thử, tính bằng mililit (ml);
h là hệ số pha loãng
của mẫu thử trong trường hợp phải pha loãng nếu nồng độ mẫu thử nằm ngoài đường
chuẩn (7.4);
m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất
hai lần thử được tiến hành song song, lấy 2 chữ số có nghĩa sau dấu phẩy. Nếu
sai lệch giữa các lần thử lớn hơn 5% giá trị tương đối thì phải tiến
hành làm lại.
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết về việc nhận biết đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều
được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới
kết quả;
d) kết quả thử nghiệm thu được.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin về hoạt chất vitamin K
A.1 Giới thiệu hoạt chất vitamin K1
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất:
Phytomenadione
- Tên hoá học:
2-methyl-3-[(E,7R,11 R)-3,7,11,15-tetramethylhexadec-2-enyl]naphthalene-1,4-dione
- Công thức phân tử:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng phân tử:
450,7 g/mol
- Nhiệt độ nóng chảy:
-20 °C
- Nhiệt độ sôi:
140 °C
- Độ tan:
tan dễ dàng trong chloroform, n-hexan; tan trong các dung môi hữu cơ
như etanol, dimethyl sulfoxide và dimethyl formanmide khoảng 25 mg/ml và
không tan trong nước.
- Dạng bên ngoài:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Giới thiệu hoạt chất vitamin K2
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất:
menatetrenone
- Tên hoá học:
2-methyl-3-[(2E,6E,10E)-3,7,11,15-tetramethylhexadeca-2,6,10,14-tetraenyl]naphthalene-1,4-dione
- Công thức phân tử:
C31H40O2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
444,6 g/mol
- Độ tan:
tan dễ dàng trong n-hexane, tan trong etanol, tan ít trong metanol và
không tan trong nước
- Dạng bên ngoài:
tinh thể màu vàng
A.3 Giới thiệu hoạt chất vitamin K3
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên hoá học:
2-methylnaphthalene-1,4-dione
- Công thức phân tử:
C11H8O2
- Khối lượng phân tử:
172,18 g/mol
- Độ tan:
không tan trong nước, tan dễ dàng trong n-hexane tan trong etanol
(1g/60ml), benzene (1g/10ml)
- Dạng bên ngoài:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Giới thiệu hoạt chất vitamin K4
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất:
acetomenaphthone
- Tên hoá học:
(4-acetyloxy-3-methylnaphthalen-1-yl) acetate
- Công thức phân tử:
C15H14O4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258,27 g/mol
- Nhiệt độ nóng chảy:
113 °C
- Nhiệt độ sôi:
388,9 °C
- Độ tan:
tan dễ dàng trong n-hexane, tan trong dimethyl sulfoxide (48,9
mg/ml), etanol (22,7 mg/ml) và không tan trong nước
- Dạng bên ngoài:
tinh thể màu trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(Tham khảo)
Thông tin về sắc ký đồ điển hình, hiệu suất
thu hồi và giới hạn định lượng của hoạt chất vitamin K
B.1 Sắc ký đồ của hoạt chất vitamin K
Hình B1 - Sắc ký đồ của chất chuẩn vitamin K1
và K2 MK4 nồng độ khoảng 5 mg/l
Hình B2 - Sắc ký đồ mẫu thử vitamin K1 và K2 MK4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B4 - Sắc ký đồ của mẫu thử vitamin K3
và K4
B.2 Hiệu suất thu hồi và giới hạn định lượng
- Hiệu suất thu hồi vitamin K1 ở mức nồng độ 20 mg/kg: từ
94,8% đến 98,0%
- Hiệu suất thu hồi vitamin K2 MK4 ở mức nồng độ 20 mg/kg: từ
93,5% đến 97,5%
- Hiệu suất thu hồi vitamin K3 ở mức nồng độ 20 mg/kg: từ
89,9% đến 99,9%
- Hiệu suất thu hồi vitamin K4 ở mức nồng độ 20 mg/kg: từ
97,6% đến 104,7%
- Giới hạn định lượng của phương pháp với từng loại vitamin nhóm K: 20
mg/kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Siji Joseph, “Analysis of fat-soluble vitamins from food matrix for
nutrition lebeling”, Agilent Application Note, publication number: 5990-8668EN.
[2] TCVN 8974:2011 (EN 14148:2003) về Thực phẩm - Xác định vitamin K1
bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).
[3] AOAC Official Method 999.15 Vitamin K in Milk and Infant Formulas
Liquid Chromatographic Method, 1999.