TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13973:2024
CÂY NƯỚC NÓNG LẠNH
- HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Water coolers - Energy efficiency
Lời nói đầu
TCVN 13973:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy
điện và khí cụ điện biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÂY NƯỚC NÓNG LẠNH - HIỆU SUẤT
NĂNG LƯỢNG
Water coolers - Energy efficiency
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định
hiệu suất năng lượng của cây nước nóng lạnh hoạt động bằng nguồn điện lưới,
dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Thiết bị có thêm chức năng cấp nước
có ga, nước kiềm hoặc nước có hương liệu cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu
chuẩn này.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thiết bị cung cấp nước có áp suất hoặc
thiết bị không được lắp đặt độc lập (tức là loại treo tường, lắp bên dưới bồn rửa
hoặc tích hợp vào công trình, thiết bị có nguồn cấp nước không phải từ nước
đóng chai; các thiết bị có chức năng chính là cung cấp đá; và thiết bị làm lạnh
nước không phải bằng máy nén.
2 Tài liệu viện dẫn
Không có tài liệu viện dẫn.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1
Cây nước nóng lạnh
(water cooler)
Thiết bị lắp đặt độc lập, tiêu thụ năng lượng để làm mát và/hoặc gia
nhiệt nước uống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây nước nóng lạnh loại chỉ cấp nước lạnh (cold only water cooler)
Thiết bị chỉ cung cấp nước lạnh.
3.3
Cây nước nóng lạnh loại cấp nước lạnh và nước ở nhiệt độ thường (cook and cold water cooler)
Thiết bị cung cấp nước lạnh và nước ở nhiệt độ phòng.
3.4
Cây nước nóng lạnh loại cấp cả nước nóng và nước lạnh (hot and cold water cooler)
Thiết bị cung cấp cả nước nóng và nước lạnh.
3.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị cung cấp nước nóng, nước lạnh và nước ở nhiệt độ phòng đồng thời.
3.6
Cây nước nóng lạnh loại có bình chứa được bảo ôn (conditioned storage water cooler)
Thiết bị có nước nóng và lạnh được bảo ôn về nhiệt được chứa trong các
bình đặt bên trong thiết bị. Nước bảo ôn có sẵn ngay khi cần sử dụng.
3.7
Cây nước nóng lạnh loại gia nhiệt khi có yêu cầu (on demand heating water cooler)
Thiết bị sẽ gia nhiệt nước khi có yêu cầu (tức là không có bình chứa nước
nóng), thường mất vài phút để cấp nước. Thiết bị này sử dụng bình chứa chỉ để bảo
ôn và cấp nước lạnh.
3.8
Hiệu suất năng lượng
(energy efficiency)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng tối thiểu
Hiệu suất năng lượng tối thiểu của cây nước nóng lạnh được xác định bằng
công suất tiêu thụ điện ở chế độ không lấy nước. Công suất tiêu thụ được xác định
như trong Điều 6 không được nhỏ hơn giá trị quy định trong Bảng 1 ứng với từng
loại thiết bị.
Bảng 1 - Hiệu suất
năng lượng tối thiểu
Loại thiết bị
Phương pháp bảo ôn
Công suất tiêu thụ điện ở chế độ không lấy
nước
kWh/ngày
Cây nước nóng lạnh loại chỉ cấp nước lạnh và
Cây nước nóng lạnh loại cấp nước lạnh và nước ở nhiệt độ thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,16
Cây nước nóng lạnh loại cấp cả nước nóng và nước lạnh và
Cây nước nóng lạnh loại cấp nước nóng, nước lạnh và nước ở nhiệt độ
thường
Có bảo ôn
≤
0,80
Cây nước nóng lạnh loại cấp cả nước nóng và nước lạnh và
Cây nước nóng lạnh loại cấp nước nóng, nước lạnh và nước ở nhiệt độ
thường
Gia nhiệt nước khi có yêu cầu
≤ 0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ môi trường: 23 °C ± 2 °C.
Độ ẩm tương đối của không khí: 10 % RH đến 80 % RH.
Điện áp nguồn: 220 V ± 1 %
Tần số nguồn: 50 Hz ± 0,5 Hz
Thiết bị đo công suất phải có độ phân giải phù hợp với giá trị cần đo.
Cụ thể như sau:
- 0,01 W đối với các giá trị đo nhỏ hơn 10 W;
- 0,1 W đối với các giá trị đo từ 10 W đến 100 W;
- 1,0 W đối với các giá
trị đo lớn hơn 100 W; và
- 10 W đối với các giá trị đo nhỏ hơn 1,5 kW;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho thiết bị hoạt động trong 24 h, ở chế độ không lấy nước. Nguồn nước
được lắp đặt như quy định của nhà chế tạo, với lượng nước đủ cho hoạt động bình
thường nhưng không lấy nước. Khoảng thời gian 24 h được bắt đầu ngay khi bắt đầu
chu kỳ của máy nén hoặc bộ gia nhiệt. Nếu sau 24 h, máy nén hoặc
bộ gia nhiệt vẫn còn đang trong chu kỳ trước đó thì phép đo được tính cho đến
khi kết thúc tất cả các hoạt động và thời gian tăng thêm được
ghi lại và đưa vào tính toán.
Nếu thiết bị có bộ hẹn giờ tự động, cảm biến vị trí, hoặc chức năng
khác để giảm số giờ hoạt động trong một ngày, và các chức năng này có thể làm mất
hiệu lực thì thiết bị được thử nghiệm với các chức năng này được làm mất hiệu lực.
Nếu không thể làm mất hiệu lực của các chức năng này, thiết bị phải được thử
nghiệm ở trạng thái như được giao và việc không thể làm mất hiệu lực của các chức
năng phải được ghi vào báo cáo.
Ghi lại điện năng tiêu thụ, Qnodraw, tính bằng
Wh, và thời gian thử nghiệm thực tế, Tnodraw.
Tính năng lượng tiêu thụ trong 24 h của thiết bị theo công thức sau:

(1)
trong đó
Q24h điện năng tiêu thụ được chuẩn hóa về 24
h, tính bằng Wh.
Qnodraw điện
năng tiêu thụ đo được như quy định ở trên, tính bằng Wh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1440 số phút trong 24 h.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ENERGY STAR® Program Requirements Product Specification for Water
Coolers Eligibility Criteria. Version 3.0
[2] ENERGY STAR® Program Requirements for Water Coolers Partner
Commitments
[3] ENERGY STAR® Program Requirements Product Specification for Water
Coolers. Test Method. May-2013
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Cây nước nóng lạnh
3.2 Cây nước nóng lạnh loại chỉ cấp nước lạnh
3.3 Cây nước nóng lạnh loại cấp nước lạnh và nước ở
nhiệt độ thường
3.4 Cây nước nóng lạnh loại cả nước nóng và nước lạnh
3.5 Cây nước nóng lạnh loại cấp nước nóng, nước lạnh và
nước ở nhiệt độ thường
3.6 Cây nước nóng lạnh có bình chứa được bảo ôn
3.7 Cây nước nóng lạnh loại gia nhiệt khi có yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng tối thiểu
5 Điều kiện thử nghiệm
6 Phương pháp xác định
Thư mục tài liệu tham khảo