TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13970:2024
MÁY HÚT BỤI - HIỆU
SUẤT NĂNG LƯỢNG
Vacuum cleaners - Energy efficiency
Lời nói đầu
TCVN 13970:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy
điện và khí cụ điện biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
MÁY HÚT BỤI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Vacuum cleaners - Energy efficiency
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định
hiệu suất năng lượng của máy hút bụi khô hoạt động bằng nguồn điện lưới, dùng
trong gia đình và các mục đích tương tự.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này.
Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu.
Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới
nhất (kể cả các sửa đổi).
IEC TS 62885-1:2020, Surface cleaning appliances - Part 1: General
requirements on test material and test equipment (Thiết bị làm sạch bề mặt - Phần
1: Yêu cầu chung về vật liệu thử nghiệm và thiết bị thử nghiệm)
IEC 62885-2:2021, Surface cleaning appliances - Part 2: Dry vacuum
cleaners for household or similar use - Methods for measuring the performance
(Thiết bị làm sạch bề mặt - Phần 2: Máy hút bụi khô dùng trong gia đình và các
mục đích tương tự - Phương pháp đo tính năng)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong IEC TS
62885-1:2020, IEC 62885-2-1:2021 và các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1
Máy hút bụi khô (dry
vacuum cleaner)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.8]
3.2
Đầu làm sạch
(cleaning head)
Vòi hút trơn hoặc chổi được gắn vào ống nối, riêng biệt hoặc một phần của
vỏ máy hút bụi, và bộ phận này của máy hút bụi khô được áp lên bề mặt cần làm sạch.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.3]
3.3
Chiều rộng đầu làm sạch
(cleaning head width)
B
Chiều rộng bao ngoài lớn nhất của đầu làm sạch, tính bằng mét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Chu kỳ làm sạch
(cleaning cycle)
Trình tự năm hành trình kép trên diện tích thử nghiệm quy định.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.19]
3.5
Hành trình (stroke)
Chuyển dịch một lần của đầu làm sạch trên diện tích thử nghiệm.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.19]
3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển động ngược lại trên hành trình.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.17]
3.7
Hành trình kép
(double stroke)
Một chuyển động về phía trước và một chuyển động ngược lại trên hành
trình có chiều dài quy định, ở tốc độ không đổi.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.7]
3.8
Tốc độ hành trình thử nghiệm (test stroke speed)
Tốc độ của đầu làm sạch, di chuyển đều nhất có thể, trong hành trình về
phía trước hoặc hành trình trở về.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9
Chiều dài hành trình thử nghiệm (test stroke length)
Chiều dài của diện tích thử nghiệm cộng với khoảng cách đầu làm sạch được
tính bởi tâm của đầu làm sạch khi di chuyển qua các vùng tăng
tốc thích hợp trước và sau diện tích thử nghiệm.
3.10
Khe hở thử nghiệm
(test crevice)
Bộ phận chèn vào hình chữ U có thể tháo ra, có các kích thước thích hợp,
được đổ lượng bụi quy định tại thời điểm bắt đầu chu kỳ làm sạch.
3.11
Công suất vào danh định
(rated input power)
Công suất tiêu thụ do nhà chế tạo công bố. Nếu thiết bị có các chức
năng khác ngoài chức năng hút bụi thì chỉ tính phần công suất tiêu thụ để thực
hiện chức năng hút bụi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất năng lượng
(energy efficiency)
Được xác định bằng tiêu thụ năng lượng trong một năm
khi máy hút bụi được hoạt động trên sàn cứng và trong các điều kiện
quy định của tiêu chuẩn này.
4 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
4.1 Hiệu suất năng lượng tối thiểu
Tiêu thụ năng lượng trong một năm, AEhf,
được xác định như trong Điều 6 không được vượt quá 58,0 kWh.
4.2 Cấp hiệu suất năng lượng
Hiệu suất năng lượng được chia thành năm cấp, cấp 5 là cấp có hiệu suất
năng lượng cao nhất tương ứng với tiêu thụ năng lượng nhỏ nhất.
Bảng 1 - Cấp hiệu suất năng lượng
Điện năng tiêu thụ trong một năm, AEhf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
52,0 < AEhf ≤ 58,0
1
46,0 < AEhf ≤ 52,0
2
40,0 < AEhf ≤
46,0
3
34,0 < AEhf ≤ 40,0
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5 Điều kiện thử nghiệm
Áp dụng Điều 4 của IEC 62885-2:2021. Ngoài ra:
- Điện áp nguồn: 220 V ± 1 %
- Tần số nguồn: 50 Hz ± 0,5 Hz
6 Phương pháp xác định
6.1 Thiết bị thử nghiệm và vật liệu thử nghiệm
Áp dụng Điều 7 của IEC 62885-2:2021, ngoài ra:
Sử dụng bụi khoáng - Loại 1 theo 5.2.1 của IEC TS 62885-1:2020 và phải
được phân bố với mật độ phủ trung bình 50 g/m2 đều nhất
có thể trên toàn bộ diện tích thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B - 0,02) m × 0,7 m × 50 g/m2
trong đó
B là chiều rộng đầu làm sạch tính bằng mét, và
0,7 m là chiều dài của diện tích thử nghiệm.
6.2 Đo tiêu thụ năng lượng
Thực hiện thử nghiệm gồm hai chu kỳ làm sạch được thực hiện trên sàn cứng,
trong đó đầu làm sạch của máy hút bụi làm việc với lực hút lớn nhất đi qua tấm
thử nghiệm như quy định trong 7.3 của IEC 62885-2:2021.
Trong thời gian thử nghiệm, công suất điện và vị trí tương đối của tâm
đầu làm sạch với diện tích thử nghiệm phải được đo và ghi lại với tốc
độ lấy mẫu thích hợp. Khi kết thúc mỗi chu kỳ làm sạch, đánh giá độ giảm khối
lượng của khe hở thử nghiệm.
Tiêu thụ năng lượng trung bình ASEhf, tính bằng Wh/m2
diện tích thử nghiệm, và được tính như sau:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P là công suất điện trung bình, tính bằng W, lấy đến hai chữ số thập
phân trong khoảng thời gian trong chu kỳ thử nghiệm mà tâm của đầu làm sạch đi
qua diện tích thử nghiệm
t là tổng thời gian, tính bằng giờ, lấy đến 4 chữ số thập phân, trong
chu kỳ làm sạch trong đó tâm của đầu làm sạch, tức là điểm giữa các
cạnh trước, sau và bên của đầu làm sạch, di chuyển trên diện tích thử nghiệm.
A là diện tích, tính bằng m2, lấy đến 3 chữ số thập phân, mà
đầu làm sạch đi qua trong chu kỳ làm
sạch, được tính bằng 10 lần tích
của chiều rộng đầu làm sạch và chiều dài thích hợp của diện tích thử nghiệm. Nếu
chiều rộng đầu làm sạch lớn hơn 0,320 m thì giá trị này được lấy thay cho chiều
dài đầu làm sạch.
Lượng bụi thu được sau mỗi chu kỳ làm sạch được tính bằng
tỷ số giữa lượng bụi được lấy đi thể hiện bằng độ giảm khối lượng của khe hở thử
nghiệm trên khối lượng bụi ban đầu đưa vào diện tích thử
nghiệm. Lượng bụi thu được, dpuhf, được xác định bằng giá trị
trung bình của lượng bụi thu được của hai chu kỳ làm sạch.
6.3 Tính tiêu thụ năng lượng hàng năm
Tiêu thụ năng lượng hàng năm, tính bằng kWh/năm, được tính toán và làm tròn
đến một số sau dấu phẩy, như sau

trong đó
AEhf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASEhf
tiêu thụ năng lượng trung bình đối với máy hút bụi sàn cứng, được xác
định theo 6.2;
dpuhf
lượng bụi thu được trên sàn cứng, được xác định bằng giá trị trung
bình của lượng bụi thu được trong hai chu kỳ làm sạch theo 6.2, tính bằng
gam;
4
số lần tiêu chuẩn mà máy hút bụi chạy qua mỗi điểm trên sàn (hai hành
trình kép);
87
diện tích bề mặt tiêu chuẩn cần làm sạch, tính bằng m2;
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
hệ số chuyển đổi từ Wh sang kWh;
1
lượng bụi thu được tiêu chuẩn;
0,20
chênh lệch tiêu chuẩn giữa lượng bụi sau 5 và sau 2 hành
trình kép.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] COMMISSION REGULATION (EU) No 666/2013 of 8 July 2013 implementing
Directive 2009/125/EC of the European Parliament and of the Council with regard
to ecodesign requirements for vacuum cleaners
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Máy hút bụi khô
3.2 Đầu làm sạch
3.3 Chiều rộng đầu làm sạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5 Hành trình
3.6 Hành trình trở về
3.7 Hành trình kép
3.8 Tốc độ hành trình thử nghiệm
3.9 Chiều dài hành trình thử nghiệm
3.10 Khe hở thử nghiệm
3.11 Công suất vào danh định
3.12 Hiệu suất năng lượng
4 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Cấp hiệu suất năng lượng
5 Điều kiện thử nghiệm
6 Phương pháp xác định
6.1 Thiết bị thử nghiệm và vật liệu thử nghiệm
6.2 Đo tiêu thụ năng lượng
6.3 Tính tiêu thụ năng lượng hàng năm
Thư mục tài liệu tham khảo