Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8:2019/BKHCN về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LGP)
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2019/BKHCN về Thép làm cốt bê tông
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2019/BTC về Gạo dự trữ quốc gia
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 90:2019/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2019/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2019/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BCA về Hệ thống phòng cháy, chữa cháy cho kho chứa, cảng xuất, nhập và trạm phân phối khí đốt
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2019/BQP về hủy nổ lựu đạn sát thương và đầu đạn nổ phá, nổ sát thương, nổ phá sát thương
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2019/BTTTT về Tương thích điện từ cho thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2019/BKHCN về Sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2019/BLĐTBXH về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng an toàn
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2019/BLĐTBXH về Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 103:2019/BGTVT về Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-189:2019/BNNPTNT về Chất lượng phân bón
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định mặt đất
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2016/BCT/SĐ1:2019 về An toàn tời trục mỏ
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-32-1:2019/BNNPTNT về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Phần 1: Hóa chất, chế phẩm sinh học
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT/SĐ3:2018 về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2018/BGTVT về An toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2018/BGTVT về Thiết bị chịu áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2018/BGTVT về Chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 3: Thức ăn tươi, sống
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 2: Thức ăn bổ sung
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 1: Thức ăn hỗn hợp
  28. National Technical Regulation QCVN 33:2019/BGTVT for Mirrors for automobiles
  29. National technical regulation QCVN 53:2019/BGTVT on the burning behaviour of materials used in the interior structure of certain categories of motor vehicles
  30. National Technical Regulation QCVN 52:2019/BGTVT on Motor vehicle structure to the prevention of fire risks
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2019/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2019/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2019/BGTVT về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2019/BGTVT về Kết cấu an toàn chống chảy của xe cơ giới
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2019/BGTVT về Ắc quy chì - Axít, Lithium - Ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BGTVT về Gương dùng cho xe ô tô
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 3-7:2019/BYT về Vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật
  38. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 104:2019/BGTVT về Hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động
  39. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT về Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc
  40. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
  41. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
  42. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2018/BGTVT về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
  43. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2019/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với hệ thống máng trượt dùng trong công trình vui chơi công cộng
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12615:2019 về Chất lượng đất - Xác định tổng số muối tan - Phương pháp khối lượng
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14024:2019 (ISO 14024:2018) về Nhãn môi trường và công bố môi trường - Ghi nhãn môi trường kiểu I - Nguyên tắc và thủ tục
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-3:2019 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 3: Keo lá tràm
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12787:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Niclosamide
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12672:2019 (IEC 62930:2017) về Cáp điện dùng cho hệ thống quang điện có điện áp một chiều danh định 1,5 kV
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12657:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12786:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Metolachlor
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3652:2019 (ISO 534:2011) về Giấy và các tông - Xác định độ dày, khối lượng riêng và thể tích riêng
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12690:2019 về Công nghệ thông tin - Ký hiệu và mô hình quy trình nghiệp vụ cho nhóm quản lý đối tượng
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10292-1:2019 (ISO 11806-1:2011) về Máy nông lâm nghiệp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Phần 1: Máy lắp động cơ đốt trong
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12816-1:2019 (ISO 16276-1:2007) về Sơn bảo vệ kết cấu thép - Đánh giá độ bám dính của lớp phủ và các tiêu chí chấp nhận - Phần 1: Phép thử kéo nhổ (pull-off)
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12816-2:2019 (ISO 16276-2:2007) về Sơn bảo vệ kết cấu thép - Đánh giá độ bám dính của lớp phủ và các tiêu chí chấp nhận - Phần 2: Phép thử cắt ô và cắt chữ X
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12826:2019 (ISO 22867:2011) về Máy lâm nghiệp và làm vườn - Phương pháp thử rung động cho các loại máy cầm tay sử dụng động cơ đốt trong - Rung động tại tay cầm
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7632:2019 (ISO 2759:2014) về Các tông - Xác định độ chịu bục
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12825:2019 (ISO 22868:2011) về Máy lâm nghiệp và làm vườn - Phương pháp thử độ ồn cho các loại máy cầm tay sử dụng động cơ đốt trong - Phương pháp cơ học (độ chính xác 2)
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-8:2019 (EN 474-8:2006 with amendement 1:2009) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 8: Yêu cầu cho máy san
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-3:2019 về Đồ gỗ - Phần 3: Bao gói, ghi nhãn và bảo quản
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12616:2019 về Chất lượng đất - Xác định clorua hòa tan Phương pháp Mohr
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4738:2019 về Bảo quản gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-7:2019 (EN 12629-7:2004 with amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 7: Thiết bị cố định và di động để sản xuất các sản phẩm ứng suất trước
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-5:2019 (ISO 12944-5:2018) về Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 5: Các hệ sơn bảo vệ
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1872:2019 về Chuối quả tươi
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-33:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 33: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh nhiễm huyết ở thủy cầm
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-32:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 32: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-31:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 31: Vắc xin phòng bệnh dại trên chó
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-30:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 30: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm ở gà
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-29:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 29: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (IB) ở gà
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-28:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 28: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh tụ huyết trùng ở lợn
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-4:2019 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 4: Keo chịu hạn
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14026:2019 (ISO 14026:2017) về Nhãn môi trường và công bố môi trường - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn để trao đổi thông tin về dấu vết
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-1:2019 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12752:2019 (ISO 11037:2011) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn đánh giá cảm quan màu sắc của sản phẩm
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-1:2019 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 15378:2019 (ISO 15378:2017) về Bao bì đóng gói sơ cấp cho dược phẩm - Yêu cầu cụ thể đối với việc áp dụng TCVN ISO 9001:2015 có dẫn chiếu đến thực hành tốt sản xuất (GMP)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7046:2019 về Thịt tươi
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-2:2019 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 2: Phương pháp thử
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2019 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7722-2-3:2019 (IEC 60598-2-3:2011) về Đèn điện - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường và phố
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12747:2019 (ISO 5496:2006 with amendment 1:2018) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Hướng dẫn ban đầu và huấn luyện người đánh giá để phát hiện và nhận biết mùi
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12843:2019 về Thông tin và tư liệu - Thống kê thư viện
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12779:2019 về Giấm lên men
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12416:2019 (ISO 11158:2009) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thuỷ lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thuỷ lực cấp HH, HL, HM, HV và HG
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-4:2019 (ISO 6743-4:2015) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thuỷ lực)
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12666:2019 về Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố - Hiệu suất năng lượng
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-6:2019 (ISO 12944-6:2018) về Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 6: Các phương pháp thử trong phòng thí nghiệm
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7402:2019 về Kem thực phẩm
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5860:2019 về Sữa tươi thanh trùng
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-4:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-3:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-2:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-1:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12656:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh Staphylococcus aureus trong sản phẩm thịt và thủy sản sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50001:2019 (ISO 50001:2018) về Hệ thống quản lý năng lượng - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 21001:2019 (ISO 21001:2018) về Tổ chức giáo dục - Hệ thống quản lý đối với tổ chức giáo dục - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12841:2019 (ISO 18911:2010) về Vật liệu hình ảnh - Phim nhựa an toàn đã gia công - Thực hành bảo quản
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12837:2019 (ISO 13009:2015) về Du lịch và các dịch vụ liên quan - Yêu cầu và khuyến nghị đối với hoạt động bãi tắm biển