Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7632:2019 (ISO 2759:2014) về Các tông - Xác định độ chịu bục
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12825:2019 (ISO 22868:2011) về Máy lâm nghiệp và làm vườn - Phương pháp thử độ ồn cho các loại máy cầm tay sử dụng động cơ đốt trong - Phương pháp cơ học (độ chính xác 2)
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-8:2019 (EN 474-8:2006 with amendement 1:2009) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 8: Yêu cầu cho máy san
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-3:2019 về Đồ gỗ - Phần 3: Bao gói, ghi nhãn và bảo quản
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12616:2019 về Chất lượng đất - Xác định clorua hòa tan Phương pháp Mohr
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4738:2019 về Bảo quản gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-7:2019 (EN 12629-7:2004 with amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 7: Thiết bị cố định và di động để sản xuất các sản phẩm ứng suất trước
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-5:2019 (ISO 12944-5:2018) về Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 5: Các hệ sơn bảo vệ
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1872:2019 về Chuối quả tươi
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-33:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 33: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh nhiễm huyết ở thủy cầm
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-32:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 32: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-31:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 31: Vắc xin phòng bệnh dại trên chó
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-30:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 30: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm ở gà
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-29:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 29: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (IB) ở gà
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-28:2019 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 28: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh tụ huyết trùng ở lợn
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-4:2019 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 4: Keo chịu hạn
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14026:2019 (ISO 14026:2017) về Nhãn môi trường và công bố môi trường - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn để trao đổi thông tin về dấu vết
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-1:2019 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12752:2019 (ISO 11037:2011) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn đánh giá cảm quan màu sắc của sản phẩm
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-1:2019 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 15378:2019 (ISO 15378:2017) về Bao bì đóng gói sơ cấp cho dược phẩm - Yêu cầu cụ thể đối với việc áp dụng TCVN ISO 9001:2015 có dẫn chiếu đến thực hành tốt sản xuất (GMP)
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7046:2019 về Thịt tươi
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-2:2019 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 2: Phương pháp thử
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2019 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7722-2-3:2019 (IEC 60598-2-3:2011) về Đèn điện - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường và phố
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12747:2019 (ISO 5496:2006 with amendment 1:2018) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Hướng dẫn ban đầu và huấn luyện người đánh giá để phát hiện và nhận biết mùi
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12843:2019 về Thông tin và tư liệu - Thống kê thư viện
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12779:2019 về Giấm lên men
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12416:2019 (ISO 11158:2009) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thuỷ lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thuỷ lực cấp HH, HL, HM, HV và HG
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-4:2019 (ISO 6743-4:2015) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thuỷ lực)
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12666:2019 về Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố - Hiệu suất năng lượng
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-6:2019 (ISO 12944-6:2018) về Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 6: Các phương pháp thử trong phòng thí nghiệm
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7402:2019 về Kem thực phẩm
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5860:2019 về Sữa tươi thanh trùng
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-4:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-3:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-2:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-1:2019 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12656:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh Staphylococcus aureus trong sản phẩm thịt và thủy sản sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50001:2019 (ISO 50001:2018) về Hệ thống quản lý năng lượng - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 21001:2019 (ISO 21001:2018) về Tổ chức giáo dục - Hệ thống quản lý đối với tổ chức giáo dục - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12841:2019 (ISO 18911:2010) về Vật liệu hình ảnh - Phim nhựa an toàn đã gia công - Thực hành bảo quản
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12837:2019 (ISO 13009:2015) về Du lịch và các dịch vụ liên quan - Yêu cầu và khuyến nghị đối với hoạt động bãi tắm biển
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12800:2019 (ISO 20729:2017) về Khí thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng bằng phương pháp huỳnh quang tử ngoại
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12766:2019 (ISO 9366:2001) về Tấm lát sàn gỗ xốp composite - Xác định kích thước, sai lệch độ vuông góc và độ thẳng cạnh
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12764:2019 (ISO 4714:2000) về Gỗ xốp composite - Yêu cầu kỹ thuật, lấy mẫu, bao gói và ghi nhãn
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12763:2019 (ISO 4709:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu gioăng đệm - Hệ thống phân loại, các yêu cầu, lấy mẫu, bao gói và ghi nhãn
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12762:2019 (ISO 4708:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu gioăng đệm - Phương pháp thử
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12765:2019 (ISO 7322:2014) về Gỗ xốp composite - Phương pháp thử
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12761:2019 (ISO 3869:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu chèn khe giãn - Yêu cầu kỹ thuật, bao gói và ghi nhãn
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12760:2019 (ISO 3867:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu chèn khe giãn - Phương pháp thử
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12737:2019 (ISO 22650:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Liên kết gót
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12735:2019 (ISO 20875:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Xác định độ bền xé tách và độ bền tách lớp
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12734:2019 (ISO 20874:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền xé khi đâm kim
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12733:2019 (ISO 20873:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ ổn định kích thước
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12736:2019 (ISO 20876:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ bền xé đường may
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12732:2019 (ISO 20872:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền xé
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12731:2019 (ISO 20871:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền mài mòn
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12730:2019 (ISO 20870:2017) về Giầy dép - Điều hòa lão hóa
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12729:2019 (ISO 19952:2005) về Giầy dép – Từ vựng
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12716:2019 về Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Độ bền tự nhiên của gỗ - Hướng dẫn phân cấp độ bền của gỗ dùng trong các điều kiện sử dụng
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8167:2019 về Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Loại điều kiện sử dụng
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12715:2019 về Gỗ dán - Độ bền sinh học - Hướng dẫn chọn gỗ dán trong các điều kiện sử dụng
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12664:2019 về Cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia - Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10085:2019 (ISO 20867:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ bền giữ đinh đóng gót
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10084:2019 (ISO 20866:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ bền tách lớp
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12758:2019 (ISO 18787:2017) về Thực phẩm - Xác định hoạt độ nước
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12818:2019 về Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo đặc tính thể tích superpave
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12802:2019 (ASTM D 1142-95) về Nhiên liệu dạng khí - Xác định hàm lượng hơi nước bằng phép đo nhiệt độ điểm sương
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12801:2019 (ISO/TR 22302:2014) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính trị số metan
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12799:2019 (ISO 8943:2007) về Lưu chất hydrocacbon nhẹ được làm lạnh - Lấy mẫu khí thiên nhiên hóa lỏng - Phương pháp liên tục và gián đoạn
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12798:2019 (ISO 6976:2016) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính nhiệt trị, khối lượng riêng, tỷ khối và chỉ số Wobbe từ thành phần
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12723:2019 về Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm - Yêu cầu an toàn vệ sinh
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12679-1:2019 (IEC TR 61547-1:2017) về Thiết bị dùng cho mục đích chiếu sáng chung - Yêu cầu miễn nhiễm tương thích điện từ (EMC) - Phần 1: Máy đo nhấp nháy ánh sáng khách quan và phương pháp thử nghiệm miễn nhiễm đối với biến động điện áp
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12679:2019 (IEC 61517:2009) về Thiết bị dùng cho mục đích chiếu sáng chung - Yêu cầu miễn nhiễm tương thích điện từ (EMC)
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-3:2019 (IEC 62893-3:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 3: Cáp sạc điện xoay chiều theo các chế độ 1, 2 và 3 của IEC 61851-1 có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 1: Yêu cầu chung
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12797:2019 (ISO 6975:199) về Khí thiên nhiên - Phân tích mở rộng - Phương pháp sắc ký khí
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-3:2019 (ISO 19095-3:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 3: Phương pháp thử
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-4:2019 (ISO 19095-4:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 4: Điều kiện môi trường để xác định độ bền
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-2:2019 (ISO 19095-2:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 2: Mẫu thử
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-1:2019 (ISO 19095-1:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 1: Hướng dẫn cách tiếp cận
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12795:2019 (ISO 15987:2003) về Chất dẻo - Màng và tấm - Màng polyamit (nylon) định hướng hai chiều
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12618:2019 về Thiết bị kiểm tra hàng hóa bằng tia X loại có băng tải - Kích thước nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12617:2019 về Cổng từ phát hiện kim loại theo vùng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12366-5:2019 (ISO 11999-5:2015) về Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện bảo vệ cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và/hoặc lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 5: Mũ bảo vệ
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12794:2019 (ISO 15015:2011) về Chất dẻo - Tấm đùn copolyme acrylonitril-styren biến tính chịu va đập (ABS, AEPDS và ASA) - Yêu cầu và phương pháp thử
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-6-1:2019 (IEC 61000-6-1:2016) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 6-1: Tiêu chuẩn đặc trưng - Tiêu chuẩn miễn nhiễm đối với môi trường dân cư, thương mại và công nghiệp nhẹ
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-3:2019 (ISO 7823-3:2007) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 3: Tấm đúc liên tục
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-2:2019 (ISO 7823-2:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm đùn
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-1:2019 (ISO 7823-1:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm đúc
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12718:2019 (IEC 62852:2014) về Bộ nối dùng cho ứng dụng điện một chiều trong hệ thống quang điện - Yêu cầu an toàn và thử nghiệm
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-712:2019 (IEC 60364-7-712:2017) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Hệ thống nguồn quang điện mặt trời
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12827:2019 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rau quả tươi
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12579:2019 về Bê tông nhựa - Xác định độ bền mỏi theo phương pháp uốn dầm sử dụng tải trọng lặp
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12850:2019 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu chung đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12851:2019 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống truy xuất nguồn gốc
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12753:2019 (ISO 19020:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Staphylococcal enterotoxin trong thực phẩm bằng enzym miễn dịch