Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13094:2020 về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp điện cực màng

Số hiệu: TCVN13094:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Nhiệt độ

Áp suất thủy ngân tính theo milimet và inch

mm

775

760

750

725

700

675

650

625

inch

°F

°C

30,51

29,92

29,53

28,45

27,56

26,57

25,59

24,61

32,0

0

14,9

14,6

14,4

13,9

13,5

12,9

12,5

12,0

33,8

1

14,5

14,2

14,1

13,6

13,1

12,6

12,2

11,7

35,6

2

14,1

13,8

13,7

13,2

12,9

12,3

11,8

11,4

37,4

3

13,8

13,5

13,3

12,9

12,4

12,0

11,5

11,1

39,2

4

13,4

13,1

13,0

12,5

12,1

11,7

11,2

10,8

41,0

5

13,2

12,8

12,6

12,2

11,8

11,4

10,9

10,5

42,8

6

12,7

12,4

12,3

11,9

11,5

11,1

10,7

10,3

44,6

7

12,4

12,1

12,0

11,6

11,2

10,8

10,4

10,0

46,4

8

12,1

11,8

11,7

11,3

10,9

10,5

10,1

9,8

48,2

9

11,8

11,6

11,5

11,1

10,7

10,3

9,9

9,5

50,0

10

11,6

11,3

11,2

10,8

10,4

10,1

9,7

9,3

51,8

11

11,3

11,0

10,9

10,6

10,2

9,8

9,5

9,1

53,6

12

11,1

10,8

10,7

10,3

10,0

9,6

9,2

8,9

55,4

13

10,8

10,5

10,5

10,1

9,8

9,4

9,1

8,7

57,2

14

10,6

10,3

10,2

9,9

9,5

9,2

8,9

8,5

59,0

15

10,4

10,1

10,0

9,7

9,3

9,0

8,7

8,3

60,8

16

10,1

9,9

9,8

9,5

9,1

8,8

8,5

8,1

62,6

17

9,9

9,7

9,6

9,3

9,0

8,6

8,3

8,0

64,4

18

9,7

9,5

9,4

9,1

8,8

8,4

8,1

7,8

66,2

19

9,5

9,3

9,2

8,9

8,6

8,3

8,0

7,6

68,0

20

9,3

9,1

9,1

8,7

8,4

8,1

7,7

7,5

69,8

21

9,2

8,9

8,9

8,6

8,3

8,0

7,5

7,4

71,6

22

9,0

8,7

8,7

8,4

8,1

7,8

7,4

7,2

73,4

23

8,8

8,6

8,5

8,2

8,0

7,7

7,2

7,1

75,2

24

8,7

8,4

8,4

8,1

7,8

7,5

7,1

7,0

77,0

25

8,5

8,3

8,3

8,0

7,7

7,4

7,0

6,8

78,8

26

-8,4

8,1

8,1

7,8

7,6

7,3

6,9

6,7

80,6

27

8,2

8,0

8,0

7,7

7,4

7,1

6,8

6,6

82,4

28

8,1

7,8

7,8

7,6

7,3

7,0

6,7

6,5

84,2

29

7,9

7,7

7,7

7,4

7,2

6,9

6,6

6,4

86,0

30

7,8

7,6

7,6

7,3

7,0

6,8

6,5

6,2

87,8

31

7,7

7,4

7,4

7,2

6,9

6,7

6,4

6,1

89,6

32

7,6

7,3

7,3

7,0

6,8

6,6

6,3

6,0

91,4

33

7,4

7,2

7,2

6,9

6,7

6,4

6,2

5,9

93,2

34

7,3

7,1

7,1

6,8

6,6

6,3

6,0

5,8

95,0

35

7,2

7,0

7,0

6,7

6,5

6,2

6,0

5,7

96,8

36

7,1

6,8

6,9

6,6

6,4

6,1

5,9

5,6

98,6

37

7,0

6,7

6,7

6,5

6,3

6,0

5,8

5,6

100,4

38

6,9

6,6

6,6

6,4

6,2

5,9

5,7

5,5

102,2

39

6,8

6,5

6,5

6,3

6,1

5,8

5,6

5,4

104,0

40

6,7

6,4

6,4

6,2

6,0

5,7

5,5

5,3

105,8

41

6,6

6,3

6,3

6,1

5,9

5,6

5,4

5,2

107,6

42

6,5

6,2

6,2

6,0

5,8

5,6

5,3

5,1

109,4

43

6,4

6,1

6,1

5,9

5,7

5,5

5,2

5,0

111,2

44

6,3

6,0

6,0

5,8

5,6

5,4

5,2

4,9

113,0

45

6,2

5,9

5,9

5,7

5,5

5,3

5,1

4,8

114,8

46

6,1

5,8

5,9

5,6

5,4

5,2

5,0

4,8

116,6

47

6,0

5,7

5,8

5,6

5,3

5,1

4,8

4,7

118,4

48

5,9

5,7

5,7

5,5

5,3

5,0

4,8

4,6

120,2

49

5,8

5,6

5,6

5,4

5,2

5,0

4,7

4,5

122,0

50

5,7

5,5

5,5

5,3

5,1

4,9

4,7

4,4

Bảng 2 - Độ dẫn điện đương lượng, A và độ dẫn điện, k, của kali clorua tại 25,0 °C*

Nồng độ KCI

M hoặc đương lượng/L

Độ dẫn điện đương lượng, A, mho-cm2/đương lượng

Độ dẫn điện, ks μmho/cm

0

149,9

-

0,0001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,9

0,0005

147,7

73,9

0,001

146,9

146,9

0,005

143,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

141,2

1 412

0,02

138,2

2 765

0,05

133,3

6 667

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

128,9

12 890

0,2

124,0

24 800

0,5

117,3

58 670

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11 900

* Dựa vào Ôm (Ω) tuyệt đối, tiêu chun nhiệt độ 1986, và tiêu chuẩn thể tích dm3. Giá trị được tính đến ± 0,1 % hoặc 0,1 μmho/cm, theo giá trị lớn hơn.

7  Độ chụm và độ chính xác

Hầu hết các hệ thống điện cực màng có bán trên thị trường có thể đạt được độ chính xác 0,1 mg DO/L và độ chụm là 0,05 mg DO/L.

Hình 3 - Xu hướng điển hình của hiệu ứng khuấy lên phản ứng điện cực

8  Cản trở

8.1  Chất gây nhiễu

Màng polyme được sử dụng với hệ thống điện cực màng có thể cho các loại khí khác thấm qua, mặc dù ảnh hưởng khử cực ở điện cực chỉ thị không dễ xảy ra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2  Sự tắc nghẽn màng

Sự tắc nghẽn màng là một vấn đề do sự phát triển của vi khuẩn hoặc tảo, xà phòng, bọt, polyme, dầu mỡ và các chất lỏng không phải pha nước.

8.3  Lấy mẫu

Do các điện cực màng dùng để phân tích tại chỗ, nên loại trừ được các lỗi do xử lý và bảo quản mẫu. Nếu cần lấy mẫu, thì sử dụng các biện pháp phòng ngừa tương tự như đối với phương pháp chuẩn độ iot.

9  Quản lý chất lượng/Kiểm soát chất lượng

Thực hành kiểm soát chất lượng là một phần phương pháp và được tiến hành theo SMEWW 4020:2017.

10  Báo cáo kết quả

Báo cáo kết quả cần bao gồm các nội dung sau:

a) Phương pháp đã sử dụng, nghĩa là, viện dẫn tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Kết quả đo nồng độ oxy hòa tan;

d) Mọi quan sát đặc biệt được ghi chú trong quá trình xác định;

e) Biểu mẫu tài liệu (ví dụ ngày thử, người vận hành,...);

f) Mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy chọn cùng với các chi tiết bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13094:2020 về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp điện cực màng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


626

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.194.39
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!