TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13263-2:2020
PHÂN
BÓN - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN NHÓM B BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU
NĂNG CAO
Fertilizers -
Part 2: Determination of vitamin B group content by high pertormance liquid chromatographic
method
Lời nói đầu
TCVN 13263-2 : 2020 do Cục Bảo vệ
thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHÂN BÓN - PHẦN
2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN NHÓM B BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Fertilizers -
Part 2: Determination of vitamin B group content by high pertormance liquid chromatographic
method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
xác định hàm lượng vitamin nhóm B (B1, B2, B3, B5,
B6, B9, B12)
trong phân bón bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).
Thông tin giới thiệu hoạt chất vitamin
nhóm B xem Phụ lục A,
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để
phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10683 : 2015, Phân bón rắn -
Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý
3 Nguyên tắc
Các vitamin nhóm B trong phân bón được
chiết bằng nước có tính kiềm nhẹ. Sau đó được xác định bằng phương pháp sắc ký
lỏng hiệu năng cao với detector tử ngoại (DAD, MWD, PDA,... hoặc tương đương),
cột pha đảo. Các chất được nhận biết dựa vào thời gian lưu và được xác định bằng
phương pháp đường chuẩn.
4 Thuốc thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Chất chuẩn
thiamine hydrochloride (vitamin B1), đã biết
hàm lượng, được chứng nhận.
4.2 Chất chuẩn
riboflavin (vitamin B2),
đã biết hàm lượng, được chứng nhận.
4.3 Chất chuẩn
nicotinamide
(vitamin B3), đã biết hàm lượng, được chứng nhận.
4.4 Chất chuẩn
D-pantothenic acid (vitamin B5), đã biết hàm lượng, được chứng
nhận.
4.5 Chất chuẩn
pyridoxine hydrochloride (vitamin B6), đã biết
hàm lượng, được chứng nhận.
4.6 Chất chuẩn
axit folic (vitamin B9), đã biết
hàm lượng, được chứng nhận.
4.7 Chất chuẩn
cyanocobalamin (vitamin B12), đã biết hàm lượng, được chứng
nhận.
4.8 Axetonitril (C2H3N),
dùng cho sắc ký lỏng.
4.9 Metanol (CH4O),
dùng cho sắc ký lỏng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11 Axit axetic
băng
(C2H4O2), dùng cho sắc ký lỏng.
4.12 Dung dịch
axit axetic,
nồng độ khoảng 1% theo thể tích
Dùng pipet (5.3) lấy 10 ml axit axetic
băng (4.11) cho vào cốc dung tích 2000 ml (5.1) có chứa sẵn 990 ml nước. Siêu
âm 10 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.13 Muối natri
1-octan sulfonic acid, dùng cho sắc
ký lỏng.
4.14 Triethylamine (N(CH2CH3)2),
dùng cho sắc ký lỏng.
4.15 Kali dihydro
phosphat
(KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng.
4.16 Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc
ký lỏng.
4.17 Dung môi chiết
mẫu
4.18 Dung dịch chuẩn
gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng cân phân tích (5.7) cân khoảng
0,01 g chất chuẩn thiamine hydrochloride (4.1), chính xác đến 0,00001 g vào
bình định mức dung tích 10 ml (5.2), hoà tan và định mức đến vạch bằng nước,
siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.18.2 Dung dịch chuẩn
gốc vitamin B2, nồng độ khoảng 100 ppm
Dùng cân phân tích (5.7) cân khoảng
0,01 g chất chuẩn ribotlavin (4.2), chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức
dung tích 100 ml (5.2), hoà tan và định mức đến vạch bằng nước, siêu âm trong
30 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.18.3 Dung dịch chuẩn
gốc vitamin B3, 1000 mg/l
Dùng cân phân tích (5.7) cân khoảng
0,01 g chất chuẩn nicotinamide (4.3), chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức
dung tích 10 ml (5.2), hoà tan và định mức đến vạch bằng nước, siêu âm trong 30
min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.18.4 Dung dịch chuẩn
gốc vitamin B5, nồng độ khoảng 1000 mg/L
Dùng cân phân tích (5.7) cân khoảng
0,01 g chất chuẩn D-pantothenic acid (4.4), chính xác đến 0,00001 g vào bình định
mức dung tích 10 ml (5.2), hoà tan và định mức đến vạch bằng nước, siêu âm
trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.18.5 Dung dịch chuẩn
gốc vitamin B6, nồng độ khoảng 1000 mg/L
Dùng cân phân tích (5.7) cân khoảng
0,01 g chất chuẩn pyridoxine hydrochloride (4.5), chính xác đến 0,00001 g vào
bình định mức dung tích 10 ml (5.2), hoà tan và định mức đến vạch bằng nước,
siêu âm trong 30 min, để nguội đến
nhiệt độ phòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng cân phân tích (5.7) cân khoảng
0,01 g chất chuẩn axit folic (4.6),
chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức dung tích 10 ml (5.2), thêm 0,2 ml
dung dịch amoniac (4.10), hoà tan và định mức đến vạch bằng nước, siêu âm trong
30 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.18.7 Dung dịch
chuẩn gốc vitamin B12, nồng độ khoảng 1000 ppm
Dùng cân phân tích (5.7) cân khoảng
0,01 g chất chuẩn cyanocobalamin (4.7), chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức
dung tích 10 ml (5.2), hoà tan và định mức đến vạch bằng nước, siêu âm trong 30
min, để nguội đến nhiệt độ phỏng.
4.19 Dung dịch chuẩn hỗn
hợp trung gian
4.19.1 Dung dịch chuẩn trung gian
vitamin B1, nồng độ khoảng
100 ppm
Dùng pipet (5.3) hút chính xác 5 ml dung dịch
chuẩn gốc vitamin B1 (4.18.1) vào
bình định mức dung tích 50 ml (5.2), định mức đến vạch bằng nước, siêu âm trong
5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.19.2 Dung dịch
chuẩn trung gian vitamin B5, nồng độ khoảng
10 ppm
Dùng pipet (5.3) hút chính xác 5 mi
dung dịch chuẩn gốc B5 (4.18.4) vào bình định mức dung tích 50 ml (5.2), định mức
đến vạch bằng nước, siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
4.19.3 Dung dịch
chuẩn hỗn hợp trung gian vitamin B2, B3, B6, B9, B12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1: Nồng
độ tương đối dung dịch chuẩn trung gian các vitamin B2, B3,
B6, B9, B12
Chuẩn gốc
Pipet (ml)
Bình định mức,
ml
Nồng độ
tương đối (ppm)
Vitamin B2
5
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
50
Vitamin B6
2
100
Vitamin B9
0,5
25
Vitamin B12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
4.20 Dãy dung dịch
chuẩn làm việc
4.20.1 Dãy dung dịch
chuẩn làm việc vitamin B1, nồng độ khoảng
5; 10; 15; 20; 50 ppm
Dùng pipet (5.3) hút chính xác 1; 2;
4; 6; 8 ml dung dịch chuẩn trung gian B1 (4.19.1) vào lần lượt 5 bình định mức dung
tích 20 ml, định mức đến vạch bằng nước, siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt
độ phòng.
4.20.2 Dãy dung dịch
chuẩn làm việc vitamin B5, nồng độ khoảng 5; 10; 15; 20; 50 ppm
Dùng pipet (5.3) hút chính xác 1; 2;
4; 6; 8 ml dung dịch chuẩn trung gian B5 (4.19.2) vào lần lượt 5 bình định mức
dung tích 20 ml, định mức đến vạch bằng nước, siêu âm trong 5 min, để nguội đến
nhiệt độ phòng.
4.20.3 Dãy dung dịch
chuẩn làm việc vitamin B2, B3, B6, B9, B12
Dùng pipet (5.3) hút chính xác lần lượt
0,5 ml; 1 ml; 2 ml; 5 ml; 8 ml dung dịch chuẩn trung gian (4.19.3) vào lần lượt
5 bình định mức dung tích 10 ml, định mức đến vạch bằng nước, siêu âm trong 5
min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
Nồng độ dung dịch chuẩn làm việc các
vitamin B2, B3, B6, B9, B12
được thể hiện trong bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ
dung dịch chuẩn làm việc (ppm)
Vitamin B2
Vitamin B3
Vitamin B6
Vitamin B9
Vitamin B12
1,25
2,5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2,5
5
10
2,5
10
5,0
10
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
12,5
25
50
12,5
50
20
40
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
4.21 Dung dịch đệm
phân tích vitamin B1
Dùng cân kỹ thuật (5.8) cân khoảng
1,08 g muối natri 1-octan sulfonic acid (4.13) chính xác đến 0,001 g vào cốc
dung tích 2000 ml (5.1), thêm 1000 ml nước, sau đó thêm 1 ml triethyiamine
(4.14) rồi điều chỉnh về pH 2,8 bằng axit phosphoric (4.16).
4.22 Dung dịch đệm
phân tích vitamin B5
Dùng cân kỹ thuật (5.8) cân khoảng
1,08 g muối natri 1-octan sulfonic acid (4.13) và 1,36 g kali dihydro phosphat
(4.15) chính xác đến 0,001 g vào cốc dung tích 2000 ml (5.1) thêm 940 ml nước,
sau đó thêm 5 ml triethylamine (4.14) rồi điều chỉnh về pH 3 bằng axit
phosphoric (4.16).
CHÚ THÍCH 1:
1) Dung dịch chuẩn được lưu giữ trong
bình tối màu và
bảo quản mát từ 2 °C đến
4 °C
2) Dung dịch chuẩn gốc nên sử dụng
trong vòng một tháng kể từ khi pha, dung dịch chuẩn làm việc nên dùng ngay sau
khi pha loãng
3) Phải kiểm tra đánh giá chuẩn trước
khi sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông
thường của phòng thử nghiệm cụ thể như sau:
5.1 Cốc thủy
tinh,
dung tích 2000 ml.
5.2 Bình định mức, dung tích 10
ml; 20 ml; 50ml;
100 ml.
5.3 Pipet chia vạch, dung tích
0,5 ml; 1 ml; 2 ml; 5 ml; 10 ml.
5.4 Xyranh bơm mẫu, dung tích 50
μl, chia vạch
đến 1 μl. hoặc bơm mẫu
tự động
5.5 Màng lọc
xyranh PTFE,
có đường kính lỗ 0,45 pm.
5.6 Bể siêu âm, tần số siêu
âm từ 40 kHz đến 100 kHz
5.7 Cân phân
tích,
có độ chính xác đến 0,0001 g và 0,00001 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9 Máy đo pH, khoảng đo
pH: từ 0,0 đến 14,0, độ phân giải: 0,1 pH
5.10 Cối nghiền mẫu, bằng sứ hoặc
vật liệu tương đương
5.11 Xyranh lọc mẫu, dung tích 1
ml dùng cho màng lọc xyranh PTFE (5.5)
5.12 Thiết bị lọc
Dùng được cho màng lọc dung môi đường
kính 13 mm, đường kính lỗ 0,45μm để lọc dung môi pha động của HPLC
CHÚ THÍCH 2: Lọc dung môi pha động qua
màng lọc trước khi dùng để kéo dài thời
gian sử dụng của cột.
5.12 Thiết bị sắc
ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị như sau:
- Detector tử ngoại
(DAD, MWD, PDA,... hoặc tương đương);
- Hệ thống bơm cao áp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy tích phân hoặc máy vi tính;
- Cột RP C18, dài 250 mm, đường kính
4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 pm hoặc loại tương đương;
- Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng
tay.
6 Lấy mẫu và chuẩn bị
mẫu
6.1 Lấy mẫu
Đối với mẫu phân bón thường, lấy mẫu
theo TCVN 9486 : 2018. Đối với mẫu phân bón vi sinh, lấy mẫu theo TCVN
12105:2018
6.2 Chuẩn bị mẫu
- Nghiền mẫu bằng cối sứ hoặc vật liệu tương
đương và trộn lại. Cần thực hiện các biện pháp như làm lạnh sơ bộ trước khi
nghiền mẫu để tránh mẫu bị tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian dài.
- Chuẩn bị mẫu trong điều kiện tránh
trực tiếp ánh sáng mặt trời
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu dạng rắn được chuẩn bị theo TCVN
10683 : 2015.
6.2.2 Mẫu dạng
lòng, huyền phù
Mẫu dạng lỏng, dạng huyền phù thì phải lắc đồng
nhất trước khi cân.
7 Cách tiến hành
7.1 Chuẩn bị dung
dịch mẫu thử
Dùng cân phân tích (5.7) cân 2 phần mẫu
thử mỗi phần khoảng 2 g, chính xác đến 0,0001 g cho vào bình định mức 20 ml
(5.2), định mức đến vạch bằng dung môi chiết mẫu (4.17). Đặt vào bể siêu âm
(5.6), siêu âm 30 min, để nguội đến nhiệt độ phỏng, lọc qua màng lọc xyranh
PTFE 0,45 pm (5.5) trước khi bơm vào thiết bị.
7.2 Điều kiện
phân tích
Các điều kiện vận hành sắc ký sau đây được
cho là thích hợp:
7.2.1 Điều kiện
phân tích vitamin B1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng: 254 nm
Tốc độ dòng: 1 mL/min
Thể tích bơm mẫu: 10 μl
Nhiệt độ buồng cột: 25 °C
7.2.2 Điều kiện
phân tích vitamin 85
Pha động: Metanol (4.9): Đệm (4.22) =
30 : 70 (theo thể tích)
Bước sóng: 210 nm
Tốc độ dòng: 1 mL/min
Thể tích bơm mẫu: 20 μl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.3 Điều kiện phân tích
vitamin B2, B3, B6, B9, B12
Tỷ lệ pha động:
t (min)
Metanol
(4.9) (% theo thể tích)
Axit axetic
1% (4.12) (% theo thể tích)
0
3
97
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
10
70
30
17
3
97
Bước sóng: 270 nm
Tốc độ dòng: 1 mL/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ buồng cột: 25 °C
7.3 Dựng đường
chuẩn
Dựng đường chuẩn (tương quan giữa diện
tích píc và nồng độ chất chuẩn) của vitamin tại 5 điểm có nồng độ tương ứng
dung dịch chuẩn làm việc (4.20).
7.4 Xác định
Dùng xyranh (5.4) bơm 1 dung dịch chuẩn
có nồng độ thấp nhất trong dãy dung dịch chuẩn làm việc (4.20) cho đến khi số
đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 3 %. Sau đó, bơm lần lượt
các dung dịch chuẩn làm việc (4.20) nồng độ từ thấp đến cao và dung dịch mẫu thử
(7.1). Nếu nồng độ của mẫu thử nằm ngoài đường chuẩn thì điều chỉnh bằng cách
pha loãng dung dịch mẫu thử bằng nước.
7.4 Xác định
Dùng xyranh (5.4) bơm 1 dung dịch chuẩn
có nồng độ thấp nhất trong dãy dung dịch chuẩn làm việc (4.20) cho đến khi số
đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 3 %. Sau đó, bơm lần lượt
các dung dịch chuẩn làm việc (4.20) nồng độ từ thấp đến cao và dung dịch mẫu thử
(7.1). Nếu nồng độ của mẫu thử nằm ngoài đường chuẩn thì điều chỉnh bằng cách
pha loãng dung dịch mẫu thử bằng nước.
8 Tính kết quả
Hàm lượng của từng loại vitamin B
trong mẫu, Xi, biểu thị bằng miligam trên kilogam (mg/kg), được
tính theo công thức thức 1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Hàm lượng vitamin B tổng số
trong mẫu, X, biểu thị bằng miligam trên kilogam (mg/kg), được tính theo công
thức 2:

(2)
trong đó:
X0i là nồng độ của
vitamin Bi trong mẫu
tính theo đường chuẩn, tính bằng miligam trên lit (mg/l);
V là thể tích dung môi
chiết mẫu mililit (ml)
m là khối lượng mẫu thử,
tính bằng gam (g)
Pi là độ tinh
khiết của chất chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết về việc nhận
biết đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng;
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện
dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không được quy định
trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết
nào có ảnh hưởng tới kết quả;
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Giới thiệu hoạt
chất vitamin B1
- Công thức cấu tạo:

- Tên hóa học: 3-((4-Amino-2-methyl-5-pyrimidinyl)methyl)-5-(2-hydroxyethyl)-4-methylthiazolium
chloride
- Công thức phân tử: C12H17N4OS
- Khối lượng phân tử: 265,35
- Độ hòa tan: Tan trong nước; metanol;
glycerol, không tan trong dung môi hữu cơ không phân cực.
A.2 Giới thiệu hoạt
chất vitamin B2
- Công thức cấu tạo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên hóa học: 7,8-Dimethyl-10-[(2S,3S,4R)-2,3,4,5
tetrahydroxypentyl]benzo[g]pteridine-2,4-dione
- Công thức phân tử: C17H20N4O6
- Khối lượng phân tử: 376,37
- Dạng bề ngoài: Tinh thể màu da cam.
A.3 Giới thiệu hoạt
chất vitamin B3
- Công thức cấu tạo:

- Tên hóa học: pyridine-3-carboxamide
- Công thức phân tử: C6H6N2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhiệt độ nóng chảy: 129,5 °C
- Độ hòa tan trong nước: 18 g/L (20°C)
- Dạng bề ngoài: Tinh thể trong suốt, màu trắng.
A.4 Giới thiệu hoạt
chất vitamin B5
- Công thức cấu tạo:

- Tên hóa học: 3-[(2R)-(2,4-Dihydroxy-3,3-dimethylbutanoyl)amino]propanoic
acid
- Công thức phân tử: C9H17NO5
- Khối lượng phân tử: 219,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ hòa tan trong nước: 2110 g/L
Tan tốt trong benzen, ether. ít tan
trong alcohol, chlorotorm
- Dạng bề ngoài: Dạng dầu màu vàng; tinh thể
không màu.
A.5 Giới thiệu hoạt
chất vitamin B6
- Công thức cấu tạo:

- Tên hóa học: 4,5-Bis(hydroxymethyl)-2-methylpyridin-3-ol
- Công thức phân tử: C8H11NO3
- Khối lượng phân tử: 169,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ hòa tan: Tan tốt trong nước
A.6 Giới thiệu hoạt
chất vitamin B9
- Công thức cấu tạo:

- Tên hóa học: (2S)-2-[[4-[(2-amino-4-oxo-3H-pteridin-6-yl)methylamino]benzoyl]amino]
pentanedioic acid
- Công thức phân tử: C19H19N7O6
- Khối lượng phân tử: 441,4
- Nhiệt độ nóng chảy: 250 °C
- Độ hòa tan trong nước: 85 g/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dạng bề ngoài: Bột, tinh thể, màu vàng cam
A.7 Giới thiệu hoạt
chất vitamin B12
- Công thức cấu tạo:

- Tên hóa học:
a-(5,6-Dimethylbenzimidazolyl)cobamidcyanide
- Công thức phân tử: C63H88CoN14014P
- Khối lượng phân tử: 1355,38
- Nhiệt độ nóng chảy: 300 °C
- Độ hòa tan trong nước: 12,5 g/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dạng bề ngoài: Tinh thể màu đỏ, không mùi vị
A.8 Hiệu suất thu
hồi và giới hạn định lượng
- Hiệu suất thu hồi của phương pháp: từ 70 % đến
120 %.
- Giới hạn định lượng của phương pháp (LOQ):
- Vitamin B1: 50 mg/kg
- Vitamin B2: 20 mg/kg
- Vitamin B3: 50 mg/kg
- Vitamin B5: 50 mg/kg
- Vitamin B6: 50 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vitamin B12: 50 mg/kg
- Độ lặp lại của phương pháp, CV ≤ 5%.
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Thông tin về sắc ký đồ điển hình của vitamin
B
- Sắc ký đồ điển hình của vitamin B1

- Sắc ký đồ điển hình của vitamin B5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắc ký đồ điển hình của
vitamin B2, B6, B9, B12 và C

Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 9486 :
2018, Phân bón- Lấy mẫu
[2] TCVN 12105 :
2018, Phân bón vi sinh vật- Lấy mẫu
[3] Determination
of Water Soluble
Vitamins [(B group: B1, B2, and B6) by RP- HPLC, Dr. Ramla Abdullah, Chemistry
and Materials Research
[4] RP-HPLC
Determination of
vitamins B1, B3, B6, folic acid and B12 in multivitamin tablets, Rada Amid@l],
Jasmina Brboric, J. Serb. Chem. Soc. 70 (10) 1229-1235 (2005)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66