TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13166-5:2020
TRUY
XUẤT NGUỒN GỐC - YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG THỊT GIA SÚC VÀ GIA CẦM - PHẦN
5: THỊT GIA CẦM
Traceability
- Requirements for supply chain of meat and poultry - Part 5:
Poultry
Lời nói đầu
TCVN 13166-5:2020 được xây dựng
trên cơ sở tham khảo tài liệu của GS1 Global meat and poultry traceability
guideline. Part 5: Poultry supply chain (2015);
TCVN 13166-5:2020 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
Bộ TCVN 13166 Truy xuất nguồn gốc -
Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm gồm các phần sau
đây:
- TCVN 13166-1:2020, Phần 1: Yêu cầu
chung;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13166-3:2020, Phần 3: Thịt cừu;
- TCVN 13166-4:2020, Phần 4: Thịt lợn;
- TCVN 13166-5:2020, Phần 5: Thịt
gia cầm.
Lời giới thiệu
Mỗi cơ sở sản xuất, kinh doanh có thể
thực hiện một hoặc nhiều vai trò trong chuỗi cung ứng thịt gia cầm. Hoạt động của
mỗi vai trò của từng bên được nêu trong Bảng 1 và Bảng 2.
Bảng 1 - Các
bên đóng vai trò chính trong chuỗi cung ứng thịt gia cầm
Vai trò
Hoạt động
Ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tự sản xuất thức ăn
Nhân giống và bán
Nhà cung cấp gia cầm để nuôi/vỗ béo
Cơ sở chăn nuôi gia cầm/
Cơ sở nuôi gia cầm vỗ béo
Tự sản xuất thức ăn
Chăn nuôi
Vận chuyển
Nhà cung cấp gia cầm sống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giết mổ
Sơ chế
Bao gói
Dán nhãn
Lưu kho
Bán hàng
Vận chuyển vật chứa, thân thịt và sản
phẩm rời
Cơ sở sơ chế, cơ sở bao gói, nhà
cung cấp
Nhà xuất/nhập khẩu, bán buôn, thương
lái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuất và nhập sản phẩm trong vật chứa và
thân thịt
(có thể vừa sản xuất vừa kinh doanh)
Thương lái, nhà phân phối,
nhà cung cấp
Cửa hàng bán lẻ
Tiếp nhận
Lưu kho
Sơ chế
Đóng gói/dán nhãn
Trưng bày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa hàng tạp hóa, siêu thị, chuỗi cửa
hàng bán lẻ, cửa hàng thịt
Nhà phân phối
Tiếp nhận
Lưu kho
Bán hàng
Gửi hàng
Trung tâm phân phối bán lẻ, trung
tâm phân phối, cửa hàng nhập/xuất/bán buôn
Bảng 2 - Các
bên đóng vai trò hỗ trợ trong chuỗi cung ứng thịt gia cầm
Vai trò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ
Cơ sở cung cấp thức ăn chăn nuôi
Sản xuất và cung ứng
Nhà cung cấp thức ăn chăn nuôi
Cần duy trì báo cáo truy xuất nguồn
gốc các loại thức ăn bổ sung và các thành phần nguyên liệu khác
Nhà cung cấp thuốc thú y
Sản xuất và cung ứng
Nhà cung cấp thuốc thú y, dụng cụ, trang
thiết bị dùng cho nhân viên thú y và cơ sở chăn nuôi.
Cần duy trì báo cáo truy xuất nguồn
gốc thuốc thú y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản xuất và cung ứng
Nhà cung cấp vật liệu bao gói
(thùng, hộp, khay, túi, nhăn, giá...)
Nhà cung cấp nguyên liệu
Sản xuất và cung ứng
Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi; Cơ
sở sản xuất thức ăn bổ sung
Nhà cung cấp dịch vụ logistic bên thứ
ba
Vận chuyển
Lưu kho
Xe tải/ tàu/ thuyền/ máy bay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giám sát sự phù hợp
Hải quan, thanh tra, cơ quan quản lý
thú y chuyên ngành
TRUY XUẤT NGUỒN
GỐC - YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG THỊT GIA SÚC VÀ GIA CẦM - PHẦN 5: THỊT GIA
CẦM
Traceability
- Requirements for supply chain of meat and poultry - Part 5:
Poultry
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu cụ
thể đối với chuỗi cung ứng thịt gia cầm để đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc.
Tiêu chuẩn này được sử dụng đồng thời
với TCVN 13166-1:2020.
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12850:2019, Truy xuất nguồn gốc
- Yêu cầu chung đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc
TCVN 13166-1:2020, Truy xuất nguồn
gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 1: Yêu cầu
chung
3 Thuật ngữ, định
nghĩa và chữ viết tắt
3.1 Thuật ngữ
và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các
thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 12850:2019, TCVN 13166-1:2020 cùng với
các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1.1
Thịt gia cầm (poultry)
Thịt của các loài động vật có hai chân, có
lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người thuần hóa và chăn nuôi.
3.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toàn bộ cơ thể của gia cầm sau khi lấy
huyết, bỏ lông, tách nội tạng, cắt hoặc không cắt các chân, đầu.
CHÚ THÍCH: Thân thịt của gia cầm có thể để
nguyên hoặc xẻ đôi dọc theo xương sống.
3.1.3
Pha lọc (boning)
Sự phân chia thân thịt thành những phần
khác nhau.
3.2 Chữ viết
tắt
AI
Application Identifier
Số định danh ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Automatic Identification and Data
Capture
Định danh và thu thập dữ liệu tự động
ASN
Advance Shipping Notice
Thông báo gửi hàng
DESADV
Despatch Advice
Thông báo giao hàng
EDI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trao đổi dữ liệu điện tử
EPCIS
Electronic Product Code Information Services
Dịch vụ thông tin mã điện tử sản phẩm
GLN
Global Location Number
Mã số địa điểm toàn cầu
GS1
GS1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GTIN
Global Trade Item Number
Mã số sản phẩm toàn cầu
ID
Identifier
Mã định danh
POS
Point of Sale
Điểm bán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Restricted Circulation Numbers
Mã số phân phối hạn chế/Mã số lưu chuyển
giới hạn
SSCC
Serial Shipping Container Code
Mã côngtenơ vận chuyển theo xêri
YYMMDD
Định dạng thời gian gồm hai ký tự cuối
của năm (YY), hai ký tự chỉ tháng (MM) và hai ký tự chỉ ngày (DD)
4 Nguyên tắc
Áp dụng các nguyên tắc nêu trong Điều
4 của TCVN 13166-1:2020.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Yêu cầu chung
Cơ sở sản xuất, kinh doanh tham gia
chuỗi cung ứng thịt gia cầm phải đáp ứng các yêu cầu chung nêu trong Điều
5 của TCVN 13166-1:2020.
Các nhà sản xuất ban đầu (trại gia cầm
giống) cung cấp gia cầm con cho các cơ sở nuôi. Gia cầm được nuôi tại cơ sở
trong suốt vòng đời (không được di chuyển gia cầm giữa các cơ sở nuôi khác nhau)
và phải duy trì số mẻ/lô trong suốt vòng đời.
Mô hình truy xuất nguồn gốc đối với
chuỗi cung ứng thịt gia cầm được minh họa trong Hình 1.

Hình 1 - Mô
hình truy xuất nguồn gốc đối với chuỗi cung ứng thịt gia cầm
5.2 Các yếu tố truy
xuất nguồn gốc chủ yếu
a) Đối với gia cầm thương phẩm, các yếu
tố truy xuất nguồn gốc chủ yếu bao gồm:
- Mã định danh lô/mẻ (EPC GS1) theo lồng
gia cầm hoặc đàn gia cầm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mẻ/lô thức ăn (ngũ cốc và các chất bổ
sung) và xác định chất lượng thông qua các tài liệu cung cấp về thức ăn bổ sung;
- Giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển
động vật;
- Thông tin điều trị thú y.
b) Đối với vật chứa (thùng/hộp), các yếu
tố truy xuất nguồn gốc chủ yếu bao gồm:
- Sản phẩm là vật chứa được định danh bằng GTIN
(có thể bao gồm nhãn EPC), liên kết mẻ/lô gia cầm đối với mẻ/lô pha lọc, ngày
và giờ. Đối với một số thị trường, có thể yêu cầu định danh riêng từng lô/mẻ;
- Nhãn vật chứa cần phải tuân thủ các
quy định pháp luật, quy định thị trường nhập khẩu cũng như yêu cầu của khách
hàng. Tất cả thông tin
này phải xuất hiện ở định dạng mã vạch (ví dụ: mã vạch GS1-128) và ở định dạng
có thể đọc được bằng mắt;
- Giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển
sản phẩm động vật.
Các thông tin nêu trong 5.2 a) và b)
có thể được gửi dưới dạng gói tin điện tử sử dụng các tiêu chuẩn GS1 eCOM (ví dụ:
gói tin thông báo giao hàng EANCOM) hoặc sử dụng tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu EPCIS
[8].
c) Đối với các thương phẩm có khối lượng
thay đổi được quét mã khi bán lẻ tại điểm bán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai ứng dụng chính của GS1 cho các
thương phẩm là thịt tươi có khối lượng thay đổi là:
- Sử dụng GTIN và các thuộc tính bổ
sung được mã hoá với mã vạch databar mở rộng hoặc mã vạch databar mở rộng xếp chồng.
- Sử dụng RCN được mã hoá với mã vạch
EAN/UPC.
Các dạng thương phẩm được tóm tắt
trong Bảng 3.
Bảng 3 - Bảng
tóm tắt về bao gói thương phẩm
Loại bao
gói
Định nghĩa
Ví dụ về sản
phẩm
Thân thịt hoặc mảnh thịt bảo quản
mát có khối lượng thay đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân thịt gà tươi
Thân thịt hoặc mảnh thịt đông lạnh
có khối lượng thay đỗi
Thân thịt gà đông lạnh
Thùng thịt/hộp thịt tươi hoặc đông lạnh
có khối lượng cố định
Thùng/hộp sản phẩm có khối lượng
thay đổi, có dung sai phù hợp đối với dải khối lượng tối thiểu và tối đa. Loại
này có thể được đóng gói dạng lớp, hút chân không, bọc giấy hoặc phương pháp
bao gói khác.
Các miếng thịt được đóng gói có hút
chân không
Thùng thịt/hộp thịt
tươi hoặc đông lạnh có khối lượng thay đổi
Thùng/hộp sản phẩm có khối lượng
thay đổi, có dung sai lớn đối với dài khối lượng tối thiểu và tối đa. Loại
này có thể được đóng gói dạng lớp, hút chân không, bọc giấy hoặc phương pháp
bao gói khác.
Các miếng thịt được đóng gói có hút
chân không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Côngtenơ chứa gói thịt lớn khối lượng
cố định 1 000 kg, thường có palet nhiều tầng, có nắp.
1 000 kg thịt gia cầm đông lạnh
Hầu hết các thương phẩm đều được đối
tác thương mại (cơ sở sản xuất) ấn định GTIN. Trường hợp đối tác thương mại có
nhiều cơ sở sản xuất, mỗi GTIN thường được sử dụng cho cùng một loại sản phẩm,
không phân biệt cơ sở sản xuất. Để đảm bảo truy xuất nguồn gốc được duy trì cho
các cơ sở sản xuất cụ thể, đối tác thương mại sử dụng các AI cùng với GTIN nêu
trên để duy trì truy xuất nguồn gốc ngược trở lại cơ sở sản xuất trước đó.
Trường hợp sản phẩm được đóng gỏi cho
một bên thứ ba cụ thể như chủ sở hữu thương hiệu sản phẩm, thì chủ sở hữu
thương hiệu sản phẩm có thể ấn định GTIN. Việc này có thể bao gồm việc sử dụng
các AI cùng với GTIN nêu trên để duy trì truy xuất nguồn gốc ngược trở lại cơ sở
sản xuất trước đó, giúp phân biệt cơ sở sản xuất mà chủ sở hữu thương hiệu đã sử
dụng.
Nếu một đối tác thương mại tiếp tục chế
biến và đóng gói một sản phẩm trong chuỗi cung ứng, ví dụ đóng thùng với sản phẩm
đã chế biến, thì đối tác thương mại đó trở thành nhà sản xuất và chịu trách nhiệm
ấn định GTIN hoặc số tham chiếu vật phẩm và các thuộc tính truy xuất nguồn gốc.
Điều này có thể đạt được bằng cách sử dụng kết hợp thông tin sản phẩm có thể
quét được và có thể đọc được bằng mắt. Thông tin này cũng cần được lưu trữ để
truy xuất ngược, nếu cần.
Cơ quan có thẩm quyền và các đối tác
thương mại cũng có thể yêu cầu thông tin kinh doanh bổ sung ghi trên nhãn
thương phẩm.
5.3 Định
danh đơn nhất cơ sở sản xuất trong chuỗi cung ứng
Sử dụng GLN giúp cho việc định danh
đơn nhất và rõ ràng các vị trí vật lý và các bên tham gia chuỗi cung ứng. Việc
định danh theo cách này là điều kiện tiên quyết đề thương mại điện tử hiệu quả
giữa các đối tác thương mại (ví dụ: EDI, catalog điện tử).
Cơ quan có thẩm quyền kiểm soát danh mục
các cơ sở được phép chế biến thịt để xuất khẩu, danh mục các cơ sở nhập khẩu thịt
gia cầm. Việc sử dụng bổ sung GLN không thay thế mã số của cơ sở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1 Thương phẩm
có khối lượng thay đổi không được quét mã khi bán lẻ tại điểm bán
(ghi nhãn vật chứa)
Sản phẩm thịt gia cầm trong thương mại
thường có khối lượng thay đổi do quá trình sản xuất tạo ra một loạt sản phẩm
cùng loại có khối lượng khác nhau hoặc do sản phẩm được sản xuất theo đơn hàng đặc
biệt về số lượng hoặc khối lượng.
Các quy định trong nước và nước nhập
khẩu, cũng như các quy định cụ thể về thị trường, có thể chỉ rõ ngày và các
thông tin khác được in trên nhãn mà bất kỳ ai cũng có thể đọc được.
Trong ngành sản xuất thịt gia cầm, sử
dụng mã vạch GS1-128 hoặc mã vạch thích hợp khác ghi trên nhãn của vật chứa các
thương phẩm có khối lượng thay đổi không được quét mã tại POS. Mã vạch GS1-128
cho phép thông tin thuộc tính thứ cấp ngoài GTIN chính được thể hiện trong mã vạch.
Mã vạch này cũng thể hiện thông tin thuộc tính như số mẻ/lô, số xêri, ngày hết
hạn và khối lượng ở định dạng chuẩn. Điều này đảm bảo rằng thông tin thuộc tính
được mã hóa bởi một đối tác
thương mại này cũng có thể được quét và diễn giải bởi các đối tác thương mại
khác trong chuỗi cung ứng.
Trong một số trường hợp nhất định, có
thể áp dụng các yêu cầu bổ sung của thị trường hoặc khách hàng. Thông tin mã hóa tối thiểu về
vật chứa thịt gia cầm yêu cầu bởi AI được nêu trong Bảng 5.
Bảng 5 -
Thông tin mã hóa tối thiểu về vật chứa thịt gia cầm
Mã AI
Ví dụ về định
dạng và dữ liệu
Thông tin
thuộc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90057855100754
GTIN
(310n)
000735
Khối lượng
tịnh (kilogam)
(13)
150310
Ngày bao
gói (YYMMDD)
(21)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số xêri
5.4.2 Thương phẩm
có khối lượng thay đổi được quét mã khi bán lẻ tại điểm bán
Xem 5.2 c).
Các đối tác thương mại cần nắm rõ các
yêu cầu về ghi nhãn sản phẩm bán lẻ.
5.5 Định
danh và thu thập dữ liệu tự động
5.5.1 Phân loại
thông tin
Để phân biệt các hạng mục thông tin
khác nhau nhằm thực hiện AIDC, tất cả các yếu tố thông tin sẽ được phân loại theo
Bảng 6.
Bảng 6 - Phân
loại các yếu tố thông tin
Yếu tố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Thông tin bắt buộc đẻ đảm bảo định
danh và truy xuất nguồn gốc sản phẩm bằng cách sử dụng các tiêu chuẩn GS1.
Trong trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh thịt chia sẻ dữ liệu gốc bằng các
phương tiện điện tử được tiêu chuẩn hóa (ví dụ: EDI, EPCIS) thì chỉ cần mã
hóa GTIN/lô hàng
bằng mã vạch in trên nhãn làm khóa truy cập để đảm bảo khả
năng truy xuất nguồn gốc.
C
Thông tin tùy chọn đối với yêu cầu định
danh và truy xuất nguồn gốc sản phẩm; cần được chia sẻ bằng cách sử dụng các
tiêu chuẩn GS1 do yêu cầu ghi nhãn xuất xứ hợp pháp
(C)
Thông tin tùy chọn; nếu GS1 DataBar
được sử dụng thay cho EAN-13 trên các vật phẩm tiêu dùng
L
Thông tin bắt buộc theo yêu cầu pháp
luật [1],[2]
5.5.2 Cơ sở giết mổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Định
danh và thu thập dữ liệu tự động đối với cơ sở giết mổ gia cầm
Thứ tự
Mã GSI/Yếu
tố dữ liệu chính
Định danh
và thu thập dữ liệu tự động (AIDC)
Phân loại thông
tin
1
GLN bên gửi
hàng/nhà cung cấp 1)
AI (412) PURCHASE FROM
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN master data
L
Địa chỉ nhà cung cấp
GLN master data
L
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
L
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Tên cơ sở tiếp nhận
AI (410) SHIP TO LOC
L
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
L
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SSCC
Al (00) SSCC
C
4
GTIN
Al (01) GTIN hoặc Al (02) CONTENT
M
Tên sản phẩm
GTIN master data
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chủng loại sản phẩm (ví dụ: thịt gà trống,
thịt gà mái)
C
5
Số mẻ/lô hoặc Số
xêri
Al (10) BATCH/LOT
Al (21) SERIAL
M, L
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
C, L
Phân loại thân thịt
L
7
Số giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C, L
Tên cơ sở giết mổ
8
Ngày giết mổ
Al (7007) HARVEST DATE
C
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al (7006) FIRST FREEZE DATE
C, L
10
Nước xuất xứ (country
of birth)
Al (422) ORIGIN
C, L
11
Nước có cơ sở chăn
nuôi/vỗ béo
(country
of rearing/fattening)
Al (423) COUNTRY-INITIAL PROCESS.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Nước có cơ sở giết
mổ
(country of slaughtering)
Al (424) COUNTRY - PROCESS
C, L
13
Nước tại đó thực hiện
toàn bộ quá trình (nếu có)
Al (426) COUNTRY - FULL PROCESS
C, L
1) Lựa chọn từ AI 410
đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt gia cầm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở pha lọc thịt gia cầm thực hiện định
danh và thu thập dữ liệu tự động theo Bảng 8.
Bảng 8 - Định
danh và thu thập dữ liệu tự động đối với cơ sở pha lọc thịt gia cầm
Thứ tự
Mã GS1/Yếu
tố dữ liệu chính
Định danh
và thu thập dữ liệu tự động (AIDC)
Phân loại thông
tin
1
GLN bên gửi
hàng/nhà cung cấp 1)
AI (412) PURCHASE FROM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên nhà cung cấp
GLN master data
L
Địa chỉ nhà cung cấp
GLN master data
L
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN bên nhận hàng 1)
C
Tên cơ sở tiếp nhận
AI (410) SHIP TO LOC
L
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
L
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
SSCC
Al (00) SSCC
C
4
GTIN
Al (01) GTIN hoặc Al (02) CONTENT
M
Tên sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Chủng loại sản phẩm
C
5
Số mẻ/lô hoặc Số
xêri
Al (10) BATCH/LOT
Al (21) SERIAL
M, L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng hoặc khối
lượng tịnh
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
C, L
7
Hạn sử dụng [hạn sử dụng
cuối cùng (expiration date/use by dates) hoặc hạn sử dụng tốt nhất (best
before dates)]
Al (15) BEST BEFORE DATES
Al (17) USE BY OR EXPIRY
C, L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ
Al (7030) PROCESSOR
C
Tên cơ sở giết mổ
9
Số giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở pha lọc
Al (7031) PROCESSOR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên cơ sở pha lọc
GLN master data
10
Ngày giết mổ
Al (7007) HARVEST DATE
C
11
Ngày cấp đông đầu tiên (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C, L
12
Ngày sản xuất
Al (11) PROD DATE
C
13
Nước xuất xứ
Al (422) ORIGIN
C, L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước có cơ sở chăn nuôi/vỗ béo
Al (423) COUNTRY - INITIAL PROCESS.
C, L
15
Nước có cơ sở giết
mổ
Al (424) COUNTRY - PROCESS
C, L
16
Nước tại đó thực hiện
toàn bộ quá trình (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C, L
17
Nước có cơ sở pha lọc
Al (425) COUNTRY - DISASSEMBLY
C, L
1) Lựa chọn từ
AI 410 đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt
gia cầm.
5.5.4 Cơ sở sơ chế
sau pha lọc
Cơ sở sơ chế sau pha lọc (phân loại,
xay, đóng gói...) thực hiện định danh và thu thập dữ liệu tự động theo Bảng 9.
Bảng 9 - Định
danh và thu thập dữ liệu tự động đối với cơ sở sơ chế thịt gia cầm sau pha lọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã GS1/Yếu tố dữ liệu
chính
Định danh
và thu thập dữ liệu tự động (AIDC)
Phân loại thông tin
1
GLN bên gửi
hàng/nhà cung cấp 1)
AI (412) PURCHASE FROM
C
Tên nhà cung cấp
GLN master data
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ nhà cung cấp
GLN master data
L
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
L
2
GLN bên nhận hàng 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên cơ sở tiếp nhận
AI (410) SHIP TO LOC
L
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
L
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
L
3
SSCC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
4
GTIN
Al (01) GTIN hoặc Al (02) CONTENT
M
Tên sản phẩm
GTIN master data
L
Chủng loại sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
5
Số mẻ/lô hoặc Số
xêri
Al (10) BATCH/LOT
Al (21) SERIAL
M, L
6
Số lượng hoặc khối
lượng tịnh
AI (30) VAR.COUNT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C, L
7
Hạn sử dụng (hạn sử dụng
cuối cùng
hoặc
hạn sử dụng tốt nhất)
Al (15) BEST BEFORE DATES
Al (17) USE BY OR EXPIRY
C, L
8
Số giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh
thú
y đối với cơ sở giết mổ
Al (7030) PROCESSOR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên cơ sở giết mổ
9
Số giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở
pha lọc
Al (7031) PROCESSOR
C,L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN master data
10
Số giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sơ
chế sau pha lọc
Al (7032) PROCESSOR
C,L
Tên cơ sở sơ chế sau pha lọc
GLN master data
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chế
biến tiếp theo
Al (7033-7039) PROCESSOR#s
C,L
Tên cơ sở sơ chế chế biến tiếp theo
GLN master data
12
Ngày giết mổ
Al (7007) HARVEST DATE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Ngày cấp đông đầu tiên (nếu có)
Al (7006) FIRST FREEZE DATE
C, L
14
Ngày sản xuất
Al (11) PROD DATE
C
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al (422) ORIGIN
C, L
16
Nước có cơ sở chăn nuôi/vỗ béo
Al (423) COUNTRY - INITIAL PROCESS.
C, L
17
Nước có cơ sở giết
mổ
Al (424) COUNTRY - PROCESS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Nước tại đó thực hiện
toàn bộ quá trình (nếu có)
AI (426) COUNTRY - FULL PROCESS
C, L
19
Nước có cơ sở sơ chế
sau pha lọc
Al (425) COUNTRY - DISASSEMBLY
C, L
1) Lựa chọn từ AI 410
đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt gia cầm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở bán lẻ thịt gia cầm thực hiện định
danh và thu thập dữ liệu tự động theo Bảng 10.
Bảng 10 - Định
danh và thu thập dữ liệu tự động đối với cơ sở bán lẻ thịt gia cầm
Thứ tự
Mã GS1/Yếu tố dữ liệu
chính
Định danh
và thu thập dữ liệu tự động (AIDC)
Phân loại thông tin
1
GLN bên gửi
hàng/nhà cung cấp 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên nhà cung cấp
GLN master data
L
Địa chỉ nhà cung cấp
GLN master data
L
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN bên nhận hàng 1)
Tên cơ sở tiếp nhận
AI (410) SHIP TO LOC
L
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
L
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
GTIN
Al (01) GTIN
M
Tên sản phẩm
GTIN master data
L
Chủng loại sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Số mẻ/lô hoặc Số
xêri
Al (10) BATCH/LOT
Al (21) SERIAL
(C), L
5
Số lượng hoặc khối
lượng tịnh
AI (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Hạn sử dụng (hạn sử dụng
cuối cùng
hoặc
hạn sử dụng tốt nhất)
Al (15) BEST BEFORE DATES
Al (17) USE BY OR EXPIRY
(C), L
1) Lựa chọn từ AI 410
đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt gia cầm.
5.6 Sản phẩm
thịt hỗn hợp
Đối với các sản phẩm thịt tươi đóng gói sẵn (ví
dụ: thịt băm) có chứa thịt của nhiều loài vật nuôi trong đó có ít nhất một loài
gia cầm, phải công bố xuất xứ của từng loại thịt, số định danh ứng dụng (AI) được
sử dụng chung; để đảm bảo thông tin được mã hóa trong mã vạch là đơn nhất và không thể bị
hiểu sai thì mỗi AI chỉ sử dụng một lần trên nhãn. Do đó, cần mã hóa GTIN (AI
01), số lô (AI 10), khối lượng (AI 310x) và hạn sử dụng (AI 15/17) trên bao bì
kết hợp với thông tin về nguồn gốc mà có thể đọc được bằng mắt.
CHÚ THÍCH: Một trong những phương thức
hiệu quả để truyền đạt dữ liệu về sản phẩm hỗn hợp thịt tươi đóng gói sẵn là sử
dụng EPCIS hoặc gói tin điện tử DESADV của EANCOM® hoặc định dạng XML GS1. Khi
đó, yêu cầu ít nhất GTIN và số xêri hoặc số lô tương ứng với sscc trên nhăn.
Thông tin liên quan khác được áp dụng ở định dạng có thể đọc được bằng mắt trên vật
phẩm. Trong trường hợp một đối tác trong chuỗi cung ứng không có khả năng sử dụng
thông báo EPCIS hoặc GS1 eCOM thì có thể sử dụng AI (từ 91 đến 99) được ấn định
cho thông tin nội bộ của công ty hoặc theo thỏa thuận song phương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa
[2] Thông tư số 74/2011/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về truy xuất
nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
[3] Thông tư số 09/2016fTT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
[4] QCVN 01-100:2012/BNNPTNT, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế
[5] QCVN 01-150:2017/BNNPTNT, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập
trung
[6] TCVN 8209:2009, Quy phạm thực
hành vệ sinh đối với thịt
[7] TCVN 9086:2011, Mã số mã vạch
GS1 - Thuật ngữ và định nghĩa
[8] TCVN 12345:2019, Tiêu chuẩn về
dịch vụ thông tin EPC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015),
Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi
lại trong chuỗi phân phối nhuyễn thể nuôi
[11] TCVN 13166-2:2020, Truy xuất
nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 2: Thịt
trâu và thịt bò
[12] GS1 in Europe (2015), EU Meat
and poultry traceability implementation guideline
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Nguyên tắc
5 Các yêu cầu
5.1 Yêu cầu chung
5.2 Các yếu tố
truy xuất nguồn gốc chủ yếu
5.3 Định danh đơn
nhất cơ sở sản xuất trong chuỗi cung ứng
5.4 Định danh
thương phẩm
5.5 Định danh và
thu thập dữ liệu tự động
5.6 Sản phẩm thịt
hỗn hợp
Thư mục tài liệu tham khảo