Vai trò
|
Hoạt động
|
Ví dụ
|
Cơ sở cung cấp giống lợn
|
Tự sản xuất thức ăn
Nhân giống và bán
|
Nhà cung cấp lợn để nuôi/vỗ béo
|
Cơ sở chăn nuôi lợn/ Cơ sở nuôi lợn vỗ béo
|
Tự sản xuất thức ăn
Chăn nuôi
Vận chuyển
|
Nhà cung cấp lợn sống
|
Cơ sở sơ chế thịt lợn
|
Giết mổ
Sơ chế
Bao gói
Dán nhãn
Lưu kho
Bán hàng
Vận chuyển vật chứa, thân
thịt và sản phẩm rời
|
Cơ sở sơ chế, cơ sở bao gói, nhà cung cấp
|
Nhà xuất/nhập
khẩu, bán buôn, thương lái
|
Mua và bán
Xuất và nhập sản phẩm trong vật chứa và thân thịt
(có thể vừa sản xuất vừa kinh doanh)
|
Thương lái, nhà phân phối, nhà cung cấp
|
Cửa hàng bán lẻ
|
Tiếp nhận
Lưu kho
Sơ chế
Đóng gói/dán nhãn
Trưng bày
Bán hàng
|
Cửa hàng tạp hóa, siêu thị, chuỗi cửa hàng bán lẻ, cửa hàng thịt
|
Nhà phân phối
|
Tiếp nhận
Lưu kho
Bán hàng
Gửi hàng
|
Trung tâm phân phối bán lẻ, trung tâm phân phối, cửa hàng
nhập/xuất/bán buôn
|
Bảng 2 - Các bên đóng vai trò hỗ trợ
trong chuỗi cung ứng thịt lợn
Vai trò
Hoạt động
Ví dụ
Cơ sở cung cấp thức ăn chăn nuôi
Sản xuất và cung ứng
Nhà cung cấp thức ăn chăn nuôi
Cần duy trì báo cáo truy xuất nguồn gốc các loại thức ăn bổ
sung và các thành phần nguyên liệu khác
Nhà cung cấp thuốc thú y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà cung cấp thuốc thú y, dụng cụ, trang thiết bị dùng cho
nhân viên thú y và cơ sở chăn nuôi.
Cần duy trì
báo cáo truy xuất nguồn gốc thuốc thú y
Nhà cung cấp vật liệu bao gói
Sản xuất và cung ứng
Nhà cung cấp vật liệu bao gói (thùng, hộp, khay, túi,
nhãn, giá...)
Nhà cung cấp nguyên liệu
Sản xuất và cung ứng
Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi; Cơ sở sản xuất thức ăn bổ
sung
Nhà
cung cấp dịch vụ logistic bên thứ ba
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu kho
Xe tải/ tàu/ thuyền/ máy bay
Cơ quan có thẩm quyền
Giám sát sự phù hợp
Hải quan, thanh tra, cơ quan quản lý thú y chuyên ngành
TRUY XUẤT
NGUỒN GỐC - YÊU CẦU ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG THỊT GIA SÚC VÀ GIA CẦM - PHẦN 4: THỊT
LỢN
Traceability - Requirements for
supply chain of meat and poultry - Part 4: Pork
1 Phạm vi
áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này được sử dụng đồng thời với TCVN 13166-1:2020.
2 Tài liệu
viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng
tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng
phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 12850:2019, Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu chung đối với hệ thống
truy xuất nguồn gốc
TCVN 13166-1:2020, Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 1:
Yêu cầu chung
3 Thuật ngữ,
định nghĩa và chữ viết tắt
3.1 Thuật ngữ
và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu
trong TCVN 12850:2019, TCVN 13166-1:2020 cùng với các thuật ngữ và định nghĩa
sau đây:
3.1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt của động vật thuộc các loài Sus L.
3.1.2
Thân thịt (carcass)
Toàn bộ cơ thể của lợn sau khi lấy huyết, tách nội tạng, cắt
hoặc không cắt các chân, đầu, đuôi.
CHÚ THÍCH: Thân thịt của lợn có thể để
nguyên hoặc xẻ đôi dọc theo xương sống.
[NGUỒN: TCVN 12429-1:2018 [9], có sửa đổi]
3.1.3
Pha lọc (boning)
Sự phân chia thân thịt thành những phần khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Chữ viết
tắt
AI
Application Identifier
Số định danh ứng dụng
AIDC
Automatic Identification and Data Capture
Định danh và thu thập dữ liệu tự động
ASN
Advance Shipping Notice
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DESADV
Despatch Advice
Thông báo giao hàng
EDI
Electronic Data Interchange
Trao đổi
dữ liệu điện tử
EPCIS
Electronic Product Code Information Services
Dịch vụ thông tin mã điện tử sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Global Location Number
Mã số địa điểm toàn cầu
GS1
GS1
Tổ chức mã số mã vạch quốc tế
GTIN
Global Trade Item Number
Mã số
sản phẩm toàn cầu
ID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã định danh
POS
Point of Sale
Điểm bán
RCN
Restricted Circulation Numbers
Mã số phân phối hạn chế/Mã số lưu chuyển giới hạn
SSCC
Serial Shipping Container Code
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YYMMDD
Định dạng thời gian gồm hai ký tự cuối của năm (YY), hai
ký tự chỉ tháng (MM) và hai ký tự chỉ ngày (DD)
4 Nguyên
tắc
Áp dụng các nguyên tắc nêu trong Điều 4 của TCVN
13166-1:2020.
5 Các yêu
cầu
5.1 Yêu cầu
chung
Cơ sở sản xuất, kinh doanh tham gia chuỗi cung ứng thịt lợn
phải đáp ứng các yêu cầu chung nêu trong Điều 5 của TCVN 13166-1:2020.
Mô hình truy xuất nguồn gốc đối với chuỗi cung ứng thịt lợn
được minh họa trong Hình 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Các yếu
tố truy xuất nguồn gốc chủ yếu
a) Đối với lợn thương phẩm, các yếu tố truy xuất nguồn gốc
chủ yếu bao gồm:
- Mã định danh từng cá thể hoặc đàn lợn;
- Thông tin về lợn như tuổi (ngày sinh hoặc tháng sinh), địa
điểm sản xuất giống, nuôi vỗ béo và xuất bán;
- Mẻ/lô
thức ăn (ngũ cốc và các chất bổ sung) và xác định chất lượng thông qua các tài
liệu cung cấp về thức ăn bổ sung;
- Giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển động vật;
- Thông tin điều trị thú y.
b) Đối với thân thịt lợn là thương phẩm không được quét mã
khi bán lẻ tại điểm bán, các yếu tố truy xuất nguồn gốc chủ yếu bao gồm:
- Trường hợp thân thịt được coi là thương phẩm, thì được định
danh đơn nhất bằng cách sử dụng số định danh ứng dụng AI của GTIN (01) và AI của
số mẻ/lô (10) hoặc AI của số xêri (21), liên kết thân thịt với ID của từng cá
thể lợn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày, giờ, lô/mẻ, nhà cung cấp lợn, sự phù hợp với thị trường,
các thuộc tính về khối lượng và chất lượng (ví dụ: hạng thân thịt);
- Cơ quan có thẩm quyền cấp số đăng ký cơ sở giết mổ gia
súc, gia cầm;
- Trường hợp thực hiện việc pha lọc thịt tại cơ sở khác cơ sở
giết mổ, thông tin cần được chuyển từ cơ sở giết mổ sang cơ sở pha lọc. Thông
tin này nói chung sẽ được sử dụng như một văn bản chuyển giao quy định cho chuyến
hàng.
c) Đối với vật chứa là thương phẩm có khối lượng thay đổi không được quét mã khi bán lẻ tại
điểm bán, các yếu tố truy xuất nguồn gốc chủ yếu bao gồm:
- Sản phẩm là vật
chứa được định danh bằng GTIN + số mẻ/lô hoặc GTIN + số xêri, và phải được liên
kết với thẻ của thân thịt ghi số mẻ/lô, ngày và giờ, hoặc GTIN và số xêri trên
thẻ thân thịt. Đối với một số thị trường, có thể yêu cầu định danh cá thể lợn;
- Nhãn vật chứa cần phải tuân thủ các quy định pháp luật,
quy định thị trường nhập khẩu cũng như yêu cầu của khách hàng. Tất cả thông tin này phải xuất hiện ở định
dạng mã vạch (ví dụ: mã vạch GS1-128) và ở định dạng có thể đọc được bằng mắt;
- Giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển sản phẩm động vật.
Các thông tin nêu trong 5.2 a), b) và c) có thể được gửi dưới
dạng gói tin điện tử sử dụng các tiêu chuẩn GS1 eCOM (ví dụ: gói tin thông báo
giao hàng EANCOM) hoặc sử dụng tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu EPCIS [8].
d) Đối với các thương phẩm có khối lượng thay đổi được quét
mã khi bán lẻ tại điểm bán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai ứng dụng chính của GS1 cho các thương phẩm là thịt tươi
có khối lượng thay đổi là:
- Sử dụng GTIN và các thuộc tính bổ sung được mã hoá với mã
vạch databar mở rộng hoặc mã vạch databar mở rộng xếp
chồng.
- Sử dụng RCN được mã hoá với mã vạch EAN/UPC.
Các dạng thương phẩm được tóm tắt trong Bảng 3.
Bảng 3 - Bảng tóm tắt về bao gói thương phẩm
Loại bao gói
Định nghĩa
Ví dụ về sản phẩm
Thân thịt hoặc mảnh thịt bảo quản mát có khối lượng thay đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân thịt lợn tươi
Chân giò lợn tươi
Thân thịt hoặc mảnh thịt đông lạnh có khối lượng thay đổi
Thân thịt lợn đông lạnh
Một phần tư thân thịt lợn đông lạnh
Thùng thịt/hộp thịt tươi hoặc đông lạnh có khối lượng cố định
Thùng/hộp sản phẩm có khối lượng thay đổi, có dung sai phù
hợp đối với dải khối lượng tối thiểu và tối đa. Loại này có thể được đóng gói
dạng lớp, hút chân không, bọc giấy hoặc phương pháp bao gói khác.
Thùng/hộp thịt lợn đông lạnh 22,7 kg (50 Ib). Các miếng thịt
đóng gói có hút chân không.
Thùng thịt/hộp thịt tươi hoặc đông lạnh có khối lượng thay đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thùng/hộp thịt lợn thăn bảo quản mát 13,6 kg (30 Ib). Các
miếng thịt đóng gói có hút chân không.
Sản phẩm tươi hoặc đông lạnh khối lượng lớn cố định
Côngtenơ
chứa gói thịt lớn khối lượng cố định 1 000 kg, thường có palet nhiều tầng, có
nắp.
1 000 kg thịt lợn đông lạnh
Hầu hết các thương phẩm đều được đối tác thương mại (cơ sở sản
xuất) ấn định GTIN. Trường hợp đối tác thương mại có nhiều cơ sở sản xuất, mỗi
GTIN thường được sử dụng cho cùng một loại sản phẩm, không phân biệt cơ sở sản
xuất. Để đảm bảo truy xuất nguồn gốc được duy trì cho các cơ sở sản xuất cụ thể,
đối tác thương mại sử dụng các AI cùng với GTIN nêu trên để duy trì truy xuất
nguồn gốc ngược trở lại cơ sở sản xuất trước đó.
Trường hợp sản phẩm được đóng gói cho một bên thứ ba cụ thể như chủ sở hữu thương
hiệu sản phẩm, thì chủ sở hữu thương hiệu sản phẩm có thể ấn định GTIN. Việc
này có thể bao gồm việc sử dụng các AI cùng với GTIN nêu trên để duy trì truy
xuất nguồn gốc ngược trở lại cơ sở sản xuất trước đó, giúp phân biệt cơ sở sản
xuất mà chủ sở hữu thương hiệu đã sử dụng.
Nếu một đối tác thương mại tiếp tục chế biến và đóng gói một
sản phẩm trong chuỗi cung ứng, ví dụ đóng thùng với sản phẩm đã chế biến, thì đối
tác thương mại đó trở thành nhà sản
xuất và chịu trách nhiệm ấn định GTIN hoặc số tham chiếu vật phẩm và các thuộc
tính truy xuất nguồn gốc. Điều này có thể đạt được bằng cách sử dụng kết hợp
thông tin sản phẩm có thể quét được và có thể đọc được bằng mắt. Thông tin này
cũng cần được lưu trữ để truy xuất ngược, nếu cần.
Cơ quan có thẩm quyền và các đối tác thương mại cũng có thể
yêu cầu thông tin kinh doanh bổ sung ghi trên nhãn thương phẩm.
5.3 Định danh đơn nhất cơ sở sản xuất
trong chuỗi cung ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan có thẩm quyền kiểm soát danh mục các cơ sở được phép
chế biến thịt để xuất khẩu, danh mục các cơ sở nhập khẩu thịt lợn. Việc sử dụng
bổ sung GLN không thay thế mã số của cơ sở.
5.4 Định danh thương phẩm
5.4.1 Thẻ thân thịt
Trong ngành sản xuất thịt lợn, thẻ thân thịt sử dụng mã vạch
GS1-128 hoặc mã vạch thích hợp khác, thể hiện thông tin thuộc tính như khối lượng
tịnh, ngày giết mổ, số xêri theo một định dạng chuẩn. Điều này đảm bảo rằng
thông tin thuộc tính được mã hóa bởi một đối tác thương mại này cũng có thể được
quét và diễn giải bởi các đối tác thương mại khác trong chuỗi cung ứng.
Thông tin mã hóa tối thiểu về thân thịt lợn yêu cầu bởi AI được nêu trong Bảng 4.
Bảng 4 - Thông tin mã hóa tối thiểu
về thân thịt lợn yêu cầu bởi AI
Mã AI
Ví dụ về định dạng và dữ liệu
Thông tin thuộc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99312345678900
GTIN
(310n)
000635
Khối lượng tịnh (kilogam)
(7007)
(trước đây sử dụng 11)
150310
Ngày giết mổ (YYMMDD)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1249656L
Số xêri
5.4.2 Thương phẩm có khối lượng thay đổi không được quét mã khi bán lẻ tại điểm
bán
Sản phẩm thịt lợn trong thương mại thường có khối lượng thay
đổi do quá trình sản xuất tạo ra một loạt sản phẩm cùng loại có khối lượng khác nhau hoặc do sản phẩm
được sản xuất theo đơn hàng đặc biệt
về số lượng hoặc khối lượng.
Các quy định trong nước và nước nhập khẩu, cũng như các quy định cụ thể về thị
trường, có thể chỉ rõ ngày và các thông tin khác được in trên nhãn mà bất kỳ ai
cũng có thể đọc được.
Trong ngành sản xuất thịt lợn, sử dụng mã vạch GS1-128 hoặc
mã vạch thích hợp khác ghi trên nhãn của vật chứa các thương phẩm có khối lượng
thay đổi không được quét mã tại POS. Mã vạch GS1-128 cho phép thông tin thuộc
tính thứ cấp ngoài GTIN chính được thể hiện trong mã vạch. Mã vạch này cũng thể
hiện thông tin thuộc tính như số mẻ/lô, số xêri, ngày hết hạn và khối lượng ở định dạng chuẩn. Điều này đảm bảo rằng thông tin thuộc tính được mã hóa bởi một đối tác thương mại này cũng có thể được quét và diễn giải bởi các đối tác thương mại khác trong chuỗi cung ứng.
Trong một số trường hợp nhất định, có thể áp dụng các yêu cầu
bổ sung của thị trường hoặc khách hàng.
Thông tin mã hóa tối thiểu về vật chứa thịt lợn yêu cầu bởi AI được nêu trong Bảng 5.
Bảng 5 - Thông tin mã hóa tối thiểu
về vật chứa thịt lợn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về định dạng và dữ liệu
Thông tin thuộc tính
(01)
90871614102045
GTIN
(310n)
002140
Khối lượng tịnh (kilogam)
(13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày bao gói (YYMMDD)
(21)
071285
Số xêri
5.4.3 Thương
phẩm có khối lượng thay đổi được quét mã khi bán lẻ tại điểm bán
Xem 5.2 d).
Các đối tác thương mại cần nắm rõ các yêu cầu về ghi nhãn sản
phẩm bán lẻ.
5.5 Định
danh và thu thập dữ liệu tự động
5.5.1 Phân loại thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Phân loại các yếu tố thông tin
Yếu tố
Giải thích
M
Thông tin bắt buộc để đảm bảo định danh và truy xuất nguồn
gốc sản phẩm bằng cách sử dụng các tiêu chuẩn GS1. Trong trường hợp cơ sở sản
xuất, kinh doanh thịt chia sẻ dữ liệu gốc bằng các phương tiện điện tử được tiêu chuẩn hóa (ví dụ: EDI,
EPCIS) thì chỉ cần mã
hóa GTIN/lô hàng bằng mã vạch in trên nhãn làm khóa truy cập để đảm bảo khả năng truy xuất nguồn
gốc.
C
Thông tin tùy chọn đối với yêu cầu định danh và truy xuất
nguồn gốc sản phẩm; cần được chia sẻ bằng cách sử dụng các tiêu chuẩn GS1 do yêu cầu ghi nhãn xuất xứ hợp
pháp
(C)
Thông tin tùy chọn; nếu GS1 DataBar được sử dụng thay cho
EAN-13 trên các vật phẩm tiêu dùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin bắt buộc theo yêu cầu pháp luật [1],[2]
5.5.2 Cơ sở giết mổ
Cơ sở giết mổ lợn thực hiện định danh và thu thập dữ liệu tự
động theo Bảng 7.
Bảng 7 - Định danh và thu thập dữ liệu tự
động đối với cơ sở giết mổ lợn
Thứ tự
Mã GS1/Yếu tố dữ liệu chính
Định danh và thu thập dữ liệu tự động
(AIDC)
Phân loại thông tin
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AI (412) PURCHASE FROM
C
Tên nhà cung cấp
GLN master data
L
Địa chỉ nhà cung cấp
GLN master data
L
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
2
GLN bên nhận hàng 1)
C
Tên cơ sở tiếp nhận
AI (410) SHIP TO LOC
L
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
L
3
SSCC
Al (00) SSCC
C
4
GTIN
Al (01) GTIN hoặc Al (02) CONTENT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sản phẩm
GTIN master data
L
Chủng loại sản phẩm (ví dụ: thịt lợn sữa, thịt lợn nái,
thay vì “thịt lợn”)
C
5
Số mẻ/lô hoặc Số xêri
Al (10) BATCH/LOT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M, L
6
Số thẻ tai
Al (251)
C
7
Số lượng hoặc khối lượng tịnh
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại thân thịt
L
8
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở
giết mổ
Al (7030) PROCESSOR
C, L
Tên cơ sở giết mổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Ngày giết mổ
Al (7007) HARVEST DATE
C
10
Ngày cấp đông đầu tiên (nếu có)
Al (7006) FIRST FREEZE DATE
C, L
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al (422) ORIGIN
C, L
12
Nước có cơ sở chăn nuôi/vỗ béo (country of rearing/fattening)
Al (423) COUNTRY - INITIAL PROCESS.
C, L
13
Nước có cơ sở giết mổ (country of slaughtering)
Al (424) COUNTRY - PROCESS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Nước tại đó thực hiện toàn bộ quá trình (nếu có)
Al (426) COUNTRY - FULL PROCESS
C, L
1) Lựa chọn từ AI 410 đến AI 415 tùy
thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt lợn.
5.5.3 Cơ sở pha lọc
Cơ sở pha lọc thịt lợn thực hiện định danh và thu thập dữ liệu
tự động theo Bảng 8.
Bảng 8 - Định danh và thu thập dữ liệu
tự động đối với cơ sở pha lọc thịt lợn
Thứ tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh và thu thập dữ liệu tự động (AIDC)
Phân loại thông tin
1
GLN bên gửi hàng/nhà cung cấp 1)
AI (412) PURCHASE FROM
C
Tên nhà cung cấp
GLN master data
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN master data
L
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
L
2
GLN bên nhận hàng 1)
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AI (410) SHIP TO LOC
L
Địa chỉ
cơ sở tiếp nhận
L
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
L
3
SSCC
Al (00) SSCC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
GTIN
Al (01) GTIN hoặc Al (02) CONTENT
M
Tên sản phẩm
GTIN master data
L
Chủng loại sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Số mẻ/lô hoặc Số xêri
Al (10) BATCH/LOT Al (21) SERIAL
M, L
6
Số lượng hoặc khối lượng tịnh
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
C, L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạn sử dụng [hạn sử dụng cuối cùng (expiration date/use by dates) hoặc
hạn sử dụng tốt nhất (best before dates)]
Al (15) BEST BEFORE DATES
Al (17) USE BY OR EXPIRY
C, L
8
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ
Al (7030) PROCESSOR
C
Tên cơ sở giết mổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở pha lọc
Al (7031) PROCESSOR
C
Tên cơ sở pha lọc
GLN master data
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al (7007) HARVEST DATE
C
11
Ngày cấp đông đầu tiên (nếu có)
Al (7006) FIRST FREEZE DATE
C, L
12
Ngày sản xuất
Al (11) PROD DATE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Nước xuất xứ
Al (422) ORIGIN
C, L
14
Nước có cơ sở chăn nuôi/vỗ béo
Al (423) COUNTRY - INITIAL PROCESS.
C, L
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al (424) COUNTRY - PROCESS
C, L
16
Nước tại đó thực hiện toàn bộ quá trình (nếu có)
Al (426) COUNTRY - FULL PROCESS
C, L
17
Nước có cơ sở pha lọc
Al (425) COUNTRY-DISASSEMBLY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Lựa chọn từ AI 410 đến AI
415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong chuỗi cung ứng thịt lợn.
5.5.4 Cơ sở sơ chế sau pha lọc
Cơ sở sơ chế sau pha lọc (phân loại, xay, đóng gói...) thực
hiện định danh và thu thập dữ liệu tự động theo Bảng 9.
Bảng 9 - Định danh và thu thập dữ liệu tự động đối với cơ sở sơ chế
thịt lợn sau pha lọc
Thứ tự
Mã GS1/Yếu tố dữ liệu chính
Định danh và thu thập dữ liệu tự động
(AIDC)
Phân loại thông tin
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AI (412) PURCHASE FROM
C
Tên nhà cung cấp
GLN master data
L
Địa chỉ nhà cung cấp
GLN master data
L
Mã số nhà cung cấp (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
2
GLN bên nhận hàng 1)
C
Tên cơ sở tiếp nhận
AI (410) SHIP TO LOC
L
Địa chỉ cơ sở tiếp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
L
3
SSCC
Al (00) SSCC
C
4
GTIN
AI
(01) GTIN hoặc Al (02) CONTENT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sản phẩm
GTIN master data
L
Chủng loại sản phẩm
C
5
Số mẻ/lô hoặc Số xêri
Al (10) BATCH/LOT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M, L
6
Số lượng hoặc khối lượng tịnh
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
C, L
7
Hạn sử dụng (hạn sử dụng cuối cùng hoặc hạn sử dụng tốt nhất)
Al (15) BEST BEFORE DATES
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C, L
8
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở
giết mổ
Al (7030) PROCESSOR
C, L
Tên cơ sở giết mổ
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al (7031) PROCESSOR
C,L
Tên cơ sở pha lọc
GLN master data
10
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở sơ chế sau pha lọc
Al (7032) PROCESSOR
C, L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN master data
11
Số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chế biến tiếp theo
Al (7033-7039) PROCESSOR#s
C, L
Tên cơ sở sơ chế chế biến tiếp theo
GLN master data
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày giết mổ
Al (7007) HARVEST DATE
C
13
Ngày cấp đông đầu tiên (nếu có)
Al (7006) FIRST FREEZE DATE
C, L
14
Ngày sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
15
Nước xuất xứ
Al (422) ORIGIN
C, L
16
Nước có cơ sở chăn nuôi/vỗ béo
Al (423) COUNTRY-INITIAL PROCESS.
C, L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước có cơ sở giết mổ
Al (424) COUNTRY - PROCESS
C, L
18
Nước tại đó thực hiện toàn bộ quá trình (nếu có)
Al (426) COUNTRY - FULL PROCESS
C, L
19
Nước có cơ sở sơ chế sau pha lọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C, L
1) Lựa chọn từ AI 410 đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong
chuỗi cung ứng thịt lợn.
5.5.5 Cơ sở bán lẻ
Cơ sở bán lẻ thịt lợn thực hiện định danh và thu thập dữ liệu
tự động theo Bảng 10.
Bảng 10 - Định danh và thu thập dữ
liệu tự động đối với cơ sở bán lẻ thịt lợn
Thứ tự
Mã GS1/Yếu tố dữ liệu chính
Định danh và thu thập dữ liệu tự động
(AIDC)
Phân loại thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN bên gửi hàng/nhà cung cấp 1)
Tên nhà cung cấp
GLN master data
L
Địa chỉ nhà cung cấp
GLN master data
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
2
GLN bên nhận hàng 1)
Tên cơ sở tiếp nhận
AI (410) SHIP TO LOC
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Mã số cơ sở tiếp nhận (nếu có)
L
3
GTIN
Al (01) GTIN
M
Tên sản phẩm
GTIN master data
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chủng loại sản phẩm
C
4
Số mẻ/lô hoặc Số xêri
Al (10) BATCH/LOT
Al (21) SERIAL
(C), L
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al (30) VAR.COUNT
Al (310) NET WEIGHT (kg)
(C), L
6
Hạn sử dụng (hạn sử dụng cuối cùng hoặc hạn sử dụng tốt nhất)
Al (15) BEST BEFORE DATES
Al (17) USE BY OR EXPIRY
(C), L
1) Lựa chọn từ AI 410 đến AI 415 tùy thuộc vào vai trò của cơ sở trong
chuỗi cung ứng thịt lợn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các sản phẩm thịt tươi đóng gói sẵn (ví dụ: thịt
xay) có chứa thịt lợn và thịt các loài động vật khác, phải công bố xuất xứ của
từng loại thịt, số định danh ứng dụng (AI) được sử dụng chung; để đảm bảo thông
tin được mã hóa trong mã vạch là đơn nhất và không thể bị hiểu sai thì mỗi AI
chỉ sử dụng một lần trên nhãn. Do đó, cần mã hóa GTIN (AI 01), số lô (AI 10),
khối lượng (AI 310x) và hạn sử dụng
(AI 15/17) trên bao bì kết hợp với thông tin về nguồn gốc mà có thể đọc được bằng
mắt.
CHÚ THÍCH: Một trong những phương thức hiệu quả để truyền đạt
dữ liệu về sản phẩm hỗn hợp thịt tươi đóng gói sẵn là sử dụng EPCIS hoặc gói
tin điện tử DESADV của EANCOM® hoặc định dạng XML GS1. Khi đó, yêu cầu ít nhất
GTIN và số xêri hoặc số lô tương ứng với SSCC trên nhãn. Thông tin liên quan
khác được áp dụng ở định dạng có thể đọc được bằng mắt trên vật phẩm. Trong trường
hợp một đối tác trong chuỗi cung ứng không có khả năng sử dụng thông báo EPCIS
hoặc GS1 eCOM thì có thể sử dụng AI (từ 91 đến 99) được ấn định cho thông tin nội
bộ của công ty hoặc theo thỏa thuận song phương.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ
về nhãn hàng hóa
[2] Thông tư số 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và
xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
[3] Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ
sinh thú y
[4] QCVN 01-100:2012/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển
động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế
[5] QCVN 01-150:2017/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] TCVN 9086:2011, Mã số mã vạch GS1 - Thuật ngữ và định
nghĩa
[8] TCVN 12345:2019, Tiêu chuẩn về dịch vụ thông tin EPC
[9] TCVN 12429-1:2018, Thịt mát - Phần 1: Thịt lợn
[10] TCVN 12450:2018, Hướng dẫn kiểm soát Salmonella spp.
không gây bệnh thương hàn trong thịt trâu bò và thịt lợn
[11] TCVN 12455:2018 (ISO 16741:2015), Truy xuất nguồn gốc
các sản phẩm động vật giáp xác - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi
phân phối động vật giáp xác nuôi
[12] TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015), Truy xuất nguồn gốc
các sản phẩm nhuyễn
thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối nhuyễn thể nuôi
[13] TCVN 13166-2:2020, Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối
với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 2: Thịt trâu và thịt bò
[14] CAC/GL 87-2016, Guidelines for the control of
nontyphoidal Salmonella spp. in beef and pork meat
[15] GS1 in Europe (2015), EU Meat and poultry
traceability implementation guideline
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
4 Nguyên tắc
5 Các yêu cầu
5.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Định danh đơn nhất cơ sở sản xuất
trong chuỗi cung ứng
5.4 Định danh thương phẩm
5.5 Định danh và thu thập dữ liệu tự động
5.6 Sản phẩm thịt hỗn hợp
Thư mục tài liệu tham khảo