Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-5:2020 về Phân bón - Phần 5: Xác định hàm lượng nhóm auxin

Số hiệu: TCVN13263-5:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Dung dịch chuẩn gốc

Pipet (ml)

Bình định mức, ml

Nồng độ tương đối (ppm)

IAA

2

20

100

IBA

2

10

IPA

2

100

ICA

2

50

4.15.2  Dung dịch chuẩn hỗn hợp trung gian NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate, sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate

Dùng pipet (5.3) lấy chính xác 2 ml các dung dịch chuẩn gốc NAA (4.14.5), NOA (4.14.6), sodium-5-Nitroguaiacolate (4.14.7), sodium-O-Nitrophenolate (4.14.8), sodium-P-Nitrophenolate (4.14.9) vào bình định mức dung tích 20 ml, hoà tan và định mức đến vạch bằng metanol (4.11), lắc đều. Nồng độ các dung dịch chuẩn trung gian NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate, sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate được thể hiện trong bảng 2.

Bảng 2: Nồng độ tương đối các dung dịch chuẩn trung gian NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate,
sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate

Dung dịch chuẩn gốc

Pipet (ml)

Bình định mức, ml

Nồng độ tương đối (ppm)

NAA

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

NOA

2

100

sodium-5-Nitroguaiacolate

2

50

sodium-O-Nitrophenolate

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sodium-P-Nitrophenolate

2

100

4.16  Dãy dung dịch chuẩn làm việc

4.16.1  Dãy dung dịch chuẩn làm việc IAA, IBA, IPA, ICA

Dùng pipet (5.3) lấy chính xác 0,5; 1; 2; 5; 8 ml dung dịch chuẩn trung gian IAA, IBA, IPA, ICA (4.15.1) vào lần lượt 5 bình định mức dung tích 10 ml, định mức đến vạch bằng methanol (4.11), lắc đều. Nồng độ các dung dịch chuẩn làm việc IAA, IBA, IPA, ICA được thể hiện trong bảng 3.

Bảng 3: Nồng độ tương đối các dung dịch chuẩn làm việc IAA, IBA, IPA, ICA

Nồng độ dung dịch chun làm việc (ppm)

IAA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IPA

ICA

5

0,5

5

2,5

10

1

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

2

20

10

50

5

50

25

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

40

4.16.2  Dãy dung dịch chuẩn làm việc NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate, sodium-O- Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate

Dùng pipet (5.3) lấy chính xác 0,5; 1; 2; 5; 8 ml dung dịch chuẩn trung gian NAA, NOA, sodium-5- Nitroguaiacolate, sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate (4.15.2) vào lần lượt 5 bình định mức dung tích 10 ml, định mức đến vạch bằng nước, lắc đều. Nồng độ các dung dịch chuẩn làm việc NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate, sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate được thể hiện trong bảng 4.

Bảng 4: Nồng độ tương đối các dung dịch chuẩn làm việc NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate,
sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate

Nồng độ dung dịch chuẩn làm việc (ppm)

NAA

NOA

sodium-5-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sodium-O-

Nitrophenolate

sodium-P-

Nitrophenolate

5

5

2,5

2,5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

5

5

10

20

20

10

10

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

25

25

50

80

80

40

40

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Dung dịch chuẩn được lưu giữ trong bình tối máu và bo qun mát từ 2°C đến 4 °C

2) Dung dịch chuẩn gốc nên sử dụng trong vòng một tháng kể t khi pha, dung dịch chuẩn làm việc nên dùng ngay sau khi pha loãng

3) Phải kiểm tra đánh giá chuẩn trước khi sử dụng

4) Nếu sử dụng cân có độ chính xác 0,0001 gram thì lượng cân của chuẩn và mẫu phải tăng lên 10 lần

5  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm cụ thể như sau:

5.1  Cốc thủy tinh, dung tích 50 ml; 100 ml; 1000 ml.

5.2  Bình định mức, dung tích 10 ml; 20 ml; 50 ml; 100 ml.

5.3  Pipet chia vạch, dung tích 0,5 ml; 1 ml; 2 ml; 5 ml; 10 ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5  Màng lọc xyranh PTFE, có đường kính lỗ 0,45 μm.

5.6  Bể siêu âm, tần số siêu âm từ 40 kHz đến 100 kHz

5.7  Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,0001 g và 0,00001 g.

5.9  Máy đo pH, khoáng đo pH: từ 0,0 đến 14,0, độ phân giải: 0,1 pH

5.10  Cối nghiền mẫu, bằng sứ hoặc vật liệu tương đương

5.11  Thiết bị lọc

Dùng được cho màng lọc dung môi đường kính 13 mm, đường kính lỗ 0,45 μm để lọc pha động của HPLC

CHÚ THÍCH 2: Lọc pha động qua màng lọc trước khi dùng để kéo dài thời gian sử dụng của cột

5.12  Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hệ thống bơm cao áp;

- Buồng điều nhiệt cột tách;

- Máy tích phân hoặc máy vi tính;

- Cột RP C18, dài 250 mm, đường kính 4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại tương đương;

- Cột Chiralpak IG, dài 150 mm, đường kính 4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại tương đương;

- Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng tay.

6  Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

6.1  Lấy mẫu

Đối với mẫu phân bón thường, lấy mẫu theo TCVN 9486 : 2018. Đối với mẫu phân bón vi sinh, lấy mẫu theo TCVN 12105 : 2018

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nghiền mẫu bằng cối sứ hoặc vật liệu tương đương và trộn lại. Cần thực hiện các biện pháp như làm lạnh sơ bộ trước khi nghiền mẫu để tránh mẫu bị tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian dài.

- Chuẩn bị mẫu trong điều kiện tránh trực tiếp ánh sáng mặt trời

6.2.1  Mẫu dạng rắn

Mẫu dạng rắn được chuẩn bị theo TCVN 10683 : 2015.

6.2.2  Mẫu dạng lỏng, huyền phù

Mẫu dạng lỏng, dạng huyền phù thì phải lắc đồng nhất trước khi cân.

7  Cách tiến hành

7.1  Chuẩn bị dung dịch mẫu thử

Dùng cân phân tích (5.7) cân 02 phần mẫu thử mỗi phần mẫu khoảng 2 g, chính xác đến 0,0001 g vào cốc dung tích 50 ml (5.1), thêm 10 ml metanol (4.11). Đặt vào bể siêu âm (5.6), siêu âm 10 min, để nguội đến nhiệt độ phòng, chuyển dung dịch vào bình định mức 20 ml (5.2), tráng rửa cốc 2 lần mỗi lần 3 ml metanol (4.311), định mức đến vạch bằng dung metanol (4.11). Lọc qua màng xyranh 0,45 μm (5.5) trước khi bơm vào thiết bị.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các điều kiện vận hành sắc ký sau đây được cho là thích hợp:

7.2.1  Điều kiện phân tích nhóm IAA, IBA, IPA, ICA

Pha động: Axetonitril (4.10): Đệm (4.13) = 20 : 80 (theo thể tích)

Cột phân tích: Cột RP C18, dài 250 mm, đường kính 4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại tương đương

Bước sóng: 280 nm

Tốc độ dòng: 1 ml/min

Thể tích bơm mẫu: 20 μl

Nhiệt độ buồng cột: 25 °C

7.2.2  Điều kiện phân tích nhóm NAA, NOA, sodium-5-Nitroguiaicolate, sodium-O-Nitrophenonate, sodium-P-Nitrophenolate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t (min)

Acetonitrile

(% theo thể tích)

Đệm (4.13)

(% theo thể tích)

0

35

65

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

4

5

95

7

5

95

11

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

70

30

18

35

65

Cột phân tích: Cột Chiralpak IG, dài 150 mm, đường kính 4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại tương đương

Bước sóng: 254 nm

Tốc độ dòng: 1 ml/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ buồng cột: 25 °C

7.3  Dựng đường chuẩn

Dựng đường chuẩn của từng chất (tương quan giữa diện tích píc và nồng độ chất chuẩn) của hoạt chất tại 5 điểm có nồng độ tương ứng dung dịch chuẩn làm việc (4.16).

7.4  Xác định

Dùng xyranh (5.4) bơm 1 dung dịch chuẩn có nồng độ thấp nhất trong dãy dung dịch chuẩn làm việc (4.16) cho đến khi số đo diện tích của pic chuẩn thay đổi không lớn hơn 3 %. Sau đó, bơm lần lượt các dung dịch chuẩn làm việc (4.16) nồng độ từ thấp đến cao và dung dịch mẫu thử (7.1). Nếu nồng độ của mẫu thử nằm ngoài đường chuẩn thì điều chỉnh bằng cách pha loãng dung dịch mẫu thử bằng metanol (4.11).

8  Tính kết quả

Hàm lượng của từng loại auxin trong mẫu, Xi, biểu thị bằng miligam trên kilogam (mg/kg), được tính theo công thức 1:

Hàm lượng auxin tng số trong mẫu là tổng hàm lượng các loại auxin được quy định trong mục 1, X, biểu thị bằng miligam trên kilogam (mg/kg), được tính theo công thức 2:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

X0i là nồng độ của các chất auxin trong mẫu tính theo đường chuẩn, tính bằng miligam trên lít (mg/l);

V là thể tích dung môi chiết mẫu mililit (ml);

m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);

Pi là độ tinh khiết của chất chuẩn.

Kết quả thử nghiệm thu được, lấy hai chữ số sau dấu phẩy.

9  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

a) mọi thông tin cần thiết về việc nhận biết đầy đủ mẫu thử;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;

d) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả;

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Thông tin về hoạt chất auxin

A.1  Giới thiệu hoạt chất indole-3-acetic acid (IAA)

- Công thức cấu tạo:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên hoá học: IUPAC: 2-(1H-indol-3-yl)acetic acid

- Công thức phân tử: C10H9NO2

- Khối lượng phân tử: 175,19 g/mol

- Nhiệt độ nóng chảy: 168 °C đến 170 °C

- Độ hòa tan: Không tan trong nước; tan trong ethanol: 50 mg/ml

- Dạng bên ngoài: Chất rắn, màu trắng

A.2  Giới thiệu hoạt chất indole-3-butyric acid (IBA)

- Công thức cấu tạo:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên hoá học: IUPAC: 4-(1H-indol-3-yl)butanoic acid

- Công thức phân tử: C12H13NO2

- Khối lượng phân tử: 203,24 g/mol

- Nhiệt độ nóng chảy: 125 °C

- Dạng bên ngoài: Tinh thể, màu trắng, vàng.

A.3  Giới thiệu hoạt chất indole-3-propionic acid (IPA)

- Công thức cấu tạo:

- Tên hoạt chất: indole-3-propionic acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Công thức phân tử: C11H11NO2

- Khối lượng phân tử: 189,21 g/mol

- Nhiệt độ nóng chảy: 134 °C đến 135 °C

A.4  Giới thiệu hoạt chất indole-3-carboxytic acid (ICA)

- Công thức cấu tạo:

- Tên hoạt chất: indole-3-carboxylic acid

- Tên hoá học: IUPAC: 1H-indole-3-carboxylic acid

- Công thức phân t: C9H7NO2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.5  Giới thiệu hoạt chất 1-naphthaleneacetic acid (NAA)

- Công thức cấu tạo:

- Tên hoạt chất: 1-naphthaleneacetic acid

- Tên hoá học: lUPAC: 2-(1-Naphthyl)acetic acid

- Công thức phân tử: C12H10O2

- Khối lượng phân tử: 186,21

- Nhiệt độ nóng chảy: 135 °C

- Độ hòa tan trong nước: 420 g/ml (20 °C)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.6  Giới thiệu hoạt chất 2-Naphthoxyacetic acid (NOA)

- Công thức cu tạo:

- Tên hoạt chất: 2-Naphthoxyacetic acid

- Tên hoá học: IUPAC: (2-naphthyloxy) acetic acid

- Công thức phân tử: C12H10O3

- Khối lượng phân tử: 202,21

- Nhiệt độ nóng chảy: 151 °C đến 154 °C

- Độ hòa tan: Tan tốt trong alcohol, ether, axetic acid và dimethyl sultoxide. Ít tan trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.7  Giới thiệu hoạt chất Sodium-5-Nitroguaiacolate

- Công thức cấu tạo:

- Tên hoạt chất: Sodium-5-Nitroguaiacoiate

- Tên hoá học; lUPAC: 5-nitroguaiacol-sodium-salt-

- Công thức phân tử: C7H6NNaO4

- Khối lượng phân tử: 191,12

- Nhiệt độ sỏi: 215,8 °C 760 mmHg

- Độ hòa tan: Tan tốt trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Công thức cấu tạo:

- Tên hoạt chất: Sodium-O-Nitrophenolate

- Tên hoá học: IUPAC: sodium-2-nitrophenolate

- Công thức phân tử: C6H4NNaO3

- Khối lượng phân tử: 161,09

- Nhiệt độ sôi: 215,8 °C ở 760 mmHg

- Độ hòa tan: Tan tốt trong nước

A.9  Giới thiệu hoạt chất Sodium-P-Nitrophenolate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên hoạt chất: Sodium-P-Nitrophenolate

- Tên hoá học: IUPAC: sodium-4-nitrophenolate

- Công thức phân tử: C6H4NNaO3

- Khối lượng phân tử: 161,09

- Nhiệt độ sôi: 215,8 °C ở 760 mmHg

- Độ hòa tan: Tan tốt trong nước

- Dạng bề ngoài: Tinh thể bột màu vàng

A.10  Hiệu suất thu hồi và giới hạn định lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Giới hạn định lượng của phương pháp (LOQ):

- IAA: 50 mg/kg

- IBA: 20 mg/kg

- IPA: 50 mg/kg

- ICA: 50 mg/kg

- NAA: 50 mg/kg

- NOA: 50 mg/kg

- Sodium-5-Nitroguiaicolate: 50 mg/kg

- Sodium-O-Nitroguiaicolate: 50 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Độ lặp lại của phương pháp, CV ≤ 5%.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Thông tin về sắc ký đồ điển hình của hoạt chất auxin

- Sắc ký đồ điển hình của nhóm auxin thực vật

- Sắc ký đồ điển hình của nhóm auxin hóa học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  TCVN 9486 : 2018, Phân bón- Lấy mẫu

[2]  TCVN 12105 : 2018, Phân bón vi sinh vật- Lấy mẫu

[3]  “Identification and quantitation of auxin in plants by liquid chromatography/electrospray ionization ion trap mas spectrometry”, published Online in Wiley interScience (www.interscience.wiley.com), DOI: 10.1002/rcm.3642

[4]  “Current analytical methods for plant auxin quantitication- a review”, analytica Chimica Acta, journal homepage: www.elsevier.com/locate/aca

[5]  HPLC-based in quantification of indole-3-axetic acid in the primary root tip of maize”, JNBT, Vol 3, No1, p.40-45.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-5:2020 về Phân bón - Phần 5: Xác định hàm lượng nhóm auxin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.501

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.70.69
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!