Dung dịch
chuẩn gốc
|
Pipet (ml)
|
Bình định mức,
ml
|
Nồng độ
tương đối (ppm)
|
IAA
|
2
|
20
|
100
|
IBA
|
2
|
10
|
IPA
|
2
|
100
|
ICA
|
2
|
50
|
4.15.2 Dung dịch chuẩn
hỗn hợp trung gian NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate,
sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate
Dùng pipet (5.3) lấy chính xác 2 ml
các dung dịch chuẩn gốc NAA (4.14.5), NOA (4.14.6), sodium-5-Nitroguaiacolate
(4.14.7), sodium-O-Nitrophenolate (4.14.8), sodium-P-Nitrophenolate (4.14.9)
vào bình định mức dung tích 20 ml, hoà tan và định mức đến vạch bằng metanol
(4.11), lắc đều. Nồng độ các dung dịch chuẩn trung gian NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate,
sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate được thể hiện trong bảng 2.
Bảng 2: Nồng
độ tương đối các dung dịch chuẩn trung gian NAA, NOA,
sodium-5-Nitroguaiacolate,
sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate
Dung dịch
chuẩn gốc
Pipet (ml)
Bình định mức,
ml
Nồng độ
tương đối (ppm)
NAA
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
NOA
2
100
sodium-5-Nitroguaiacolate
2
50
sodium-O-Nitrophenolate
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sodium-P-Nitrophenolate
2
100
4.16 Dãy dung dịch
chuẩn làm việc
4.16.1 Dãy dung dịch
chuẩn làm việc IAA, IBA, IPA, ICA
Dùng pipet (5.3) lấy chính xác 0,5; 1;
2; 5; 8 ml dung dịch chuẩn trung gian IAA, IBA, IPA, ICA (4.15.1) vào lần lượt
5 bình định mức dung tích 10 ml, định mức đến vạch bằng methanol (4.11), lắc đều.
Nồng độ các dung dịch chuẩn làm việc IAA, IBA, IPA, ICA được thể hiện trong bảng
3.
Bảng 3: Nồng
độ tương đối các dung dịch chuẩn làm việc IAA, IBA, IPA, ICA
Nồng độ
dung dịch chuẩn làm việc
(ppm)
IAA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IPA
ICA
5
0,5
5
2,5
10
1
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2
20
10
50
5
50
25
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
40
4.16.2 Dãy dung dịch
chuẩn làm việc NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate,
sodium-O- Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate
Dùng pipet (5.3) lấy chính xác 0,5; 1;
2; 5; 8 ml dung dịch chuẩn trung gian NAA, NOA, sodium-5- Nitroguaiacolate,
sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate (4.15.2) vào lần lượt 5 bình định
mức dung tích 10 ml, định mức đến vạch bằng nước, lắc đều. Nồng độ các dung dịch
chuẩn làm việc NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate, sodium-O-Nitrophenolate,
sodium-P-Nitrophenolate được thể hiện trong bảng 4.
Bảng 4: Nồng
độ tương đối các dung dịch chuẩn làm việc NAA, NOA, sodium-5-Nitroguaiacolate,
sodium-O-Nitrophenolate, sodium-P-Nitrophenolate
Nồng độ
dung dịch chuẩn làm việc (ppm)
NAA
NOA
sodium-5-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sodium-O-
Nitrophenolate
sodium-P-
Nitrophenolate
5
5
2,5
2,5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5
5
10
20
20
10
10
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
25
25
50
80
80
40
40
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Dung dịch chuẩn được lưu giữ trong
bình tối máu và
bảo quản mát từ 2°C đến 4 °C
2) Dung dịch chuẩn gốc nên sử dụng
trong vòng một tháng kể từ khi pha,
dung dịch chuẩn làm
việc nên dùng ngay sau khi pha loãng
3) Phải kiểm tra đánh giá chuẩn trước
khi sử dụng
4) Nếu sử dụng cân có độ chính xác
0,0001 gram thì lượng cân của
chuẩn và mẫu phải tăng lên 10 lần
5 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông
thường của phòng thử nghiệm cụ thể như sau:
5.1 Cốc thủy
tinh,
dung tích 50 ml; 100 ml; 1000 ml.
5.2 Bình định mức, dung tích 10
ml; 20 ml; 50 ml; 100 ml.
5.3 Pipet chia vạch, dung tích
0,5 ml; 1 ml; 2 ml; 5 ml; 10 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Màng lọc
xyranh PTFE,
có đường kính lỗ 0,45 μm.
5.6 Bể siêu âm, tần số siêu
âm từ 40 kHz đến 100 kHz
5.7 Cân phân
tích,
có độ chính xác đến 0,0001 g và 0,00001 g.
5.9 Máy đo pH, khoáng đo
pH: từ 0,0 đến 14,0, độ phân giải: 0,1 pH
5.10 Cối nghiền mẫu, bằng sứ hoặc
vật liệu tương đương
5.11 Thiết bị lọc
Dùng được cho màng lọc dung môi đường
kính 13 mm, đường kính lỗ 0,45 μm để lọc pha động của HPLC
CHÚ THÍCH 2: Lọc pha động
qua màng lọc trước khi dùng để kéo dài thời gian sử dụng của cột
5.12 Thiết bị sắc
ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hệ thống bơm cao áp;
- Buồng điều nhiệt cột tách;
- Máy tích phân hoặc máy vi tính;
- Cột RP C18, dài 250 mm, đường kính
4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại tương đương;
- Cột Chiralpak IG, dài 150
mm, đường kính 4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại tương đương;
- Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng
tay.
6 Lấy mẫu và chuẩn bị
mẫu
6.1 Lấy mẫu
Đối với mẫu phân bón thường, lấy mẫu
theo TCVN 9486 : 2018. Đối với mẫu phân bón vi sinh, lấy mẫu theo TCVN 12105 :
2018
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nghiền mẫu bằng cối sứ hoặc vật liệu tương
đương và trộn lại. Cần thực hiện
các biện pháp như làm lạnh sơ bộ trước khi nghiền mẫu để tránh mẫu bị tiếp xúc
với nhiệt độ cao trong thời gian dài.
- Chuẩn bị mẫu trong điều kiện tránh trực tiếp
ánh sáng mặt trời
6.2.1 Mẫu dạng rắn
Mẫu dạng rắn được chuẩn bị theo TCVN
10683 : 2015.
6.2.2 Mẫu dạng lỏng,
huyền phù
Mẫu dạng lỏng, dạng huyền phù thì phải lắc đồng
nhất trước khi cân.
7 Cách tiến hành
7.1 Chuẩn bị dung
dịch mẫu thử
Dùng cân phân tích (5.7) cân 02 phần mẫu
thử mỗi phần mẫu khoảng 2 g, chính xác đến 0,0001 g vào cốc dung tích 50 ml
(5.1), thêm 10 ml metanol (4.11). Đặt vào bể siêu âm (5.6), siêu âm 10 min, để
nguội đến nhiệt độ phòng, chuyển dung dịch vào bình định mức 20 ml (5.2), tráng
rửa cốc 2 lần mỗi lần 3 ml metanol (4.311), định mức đến vạch bằng dung metanol
(4.11). Lọc qua màng xyranh 0,45 μm (5.5) trước khi bơm vào thiết bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện vận hành sắc ký sau đây
được cho là thích hợp:
7.2.1 Điều kiện
phân tích nhóm IAA, IBA, IPA, ICA
Pha động: Axetonitril
(4.10): Đệm (4.13) = 20 : 80 (theo thể tích)
Cột phân tích: Cột RP C18,
dài 250 mm, đường kính 4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại tương đương
Bước sóng: 280 nm
Tốc độ dòng: 1 ml/min
Thể tích bơm mẫu: 20 μl
Nhiệt độ buồng cột: 25 °C
7.2.2 Điều kiện phân tích nhóm
NAA, NOA, sodium-5-Nitroguiaicolate, sodium-O-Nitrophenonate,
sodium-P-Nitrophenolate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t (min)
Acetonitrile
(% theo thể
tích)
Đệm (4.13)
(% theo thể
tích)
0
35
65
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
4
5
95
7
5
95
11
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
70
30
18
35
65
Cột phân tích: Cột Chiralpak
IG, dài 150 mm, đường kính 4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại tương
đương
Bước sóng: 254 nm
Tốc độ dòng: 1 ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ buồng cột: 25 °C
7.3 Dựng đường
chuẩn
Dựng đường chuẩn của từng chất (tương
quan giữa diện tích píc và nồng độ chất chuẩn) của hoạt chất tại 5 điểm có nồng
độ tương ứng dung dịch chuẩn làm việc (4.16).
7.4 Xác định
Dùng xyranh (5.4) bơm 1 dung dịch chuẩn
có nồng độ thấp nhất trong dãy dung dịch chuẩn làm việc (4.16) cho đến khi số
đo diện tích của pic chuẩn thay đổi không lớn hơn 3 %. Sau đó, bơm lần lượt
các
dung
dịch chuẩn làm việc (4.16) nồng độ từ thấp đến cao và dung dịch mẫu thử (7.1).
Nếu nồng độ của mẫu thử nằm ngoài đường chuẩn thì điều chỉnh bằng cách pha
loãng dung dịch mẫu thử bằng metanol (4.11).
8 Tính kết quả
Hàm lượng của từng loại auxin trong mẫu,
Xi, biểu thị bằng
miligam trên kilogam (mg/kg), được tính theo công thức 1:
Hàm lượng auxin tổng số trong mẫu
là tổng hàm lượng các loại auxin được quy định trong mục 1, X, biểu thị bằng
miligam trên kilogam (mg/kg), được tính theo công thức 2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
X0i là nồng độ của
các chất auxin trong mẫu tính theo đường chuẩn, tính bằng miligam trên lít (mg/l);
V là thể tích dung môi
chiết mẫu mililit (ml);
m là khối lượng mẫu
thử, tính bằng gam (g);
Pi là độ tinh
khiết của chất chuẩn.
Kết quả thử nghiệm thu được, lấy hai
chữ số sau dấu phẩy.
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết về việc nhận
biết đầy đủ mẫu thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện
dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không được quy định
trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết
nào có ảnh hưởng tới kết quả;
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Thông tin về hoạt chất auxin
A.1 Giới thiệu hoạt
chất indole-3-acetic acid (IAA)
- Công thức cấu tạo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên hoá học: IUPAC: 2-(1H-indol-3-yl)acetic
acid
- Công thức phân tử: C10H9NO2
- Khối lượng phân tử: 175,19 g/mol
- Nhiệt độ nóng chảy: 168 °C đến 170 °C
- Độ hòa tan: Không tan trong nước; tan trong
ethanol: 50 mg/ml
- Dạng bên ngoài: Chất rắn, màu trắng
A.2 Giới thiệu hoạt
chất indole-3-butyric acid (IBA)
- Công thức cấu tạo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên hoá học: IUPAC: 4-(1H-indol-3-yl)butanoic
acid
- Công thức phân tử: C12H13NO2
- Khối lượng phân tử: 203,24 g/mol
- Nhiệt độ nóng chảy: 125 °C
- Dạng bên ngoài: Tinh thể, màu trắng, vàng.
A.3 Giới thiệu hoạt
chất indole-3-propionic acid (IPA)
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất: indole-3-propionic acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công thức phân tử: C11H11NO2
- Khối lượng phân tử: 189,21 g/mol
- Nhiệt độ nóng chảy: 134 °C đến 135 °C
A.4 Giới thiệu hoạt
chất indole-3-carboxytic acid (ICA)
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất: indole-3-carboxylic
acid
- Tên hoá học: IUPAC: 1H-indole-3-carboxylic
acid
- Công thức phân tử: C9H7NO2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5 Giới thiệu hoạt
chất 1-naphthaleneacetic acid (NAA)
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất: 1-naphthaleneacetic acid
- Tên hoá học: lUPAC: 2-(1-Naphthyl)acetic acid
- Công thức phân tử: C12H10O2
- Khối lượng phân tử: 186,21
- Nhiệt độ nóng chảy: 135 °C
- Độ hòa tan trong nước: 420 g/ml (20 °C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6 Giới thiệu hoạt
chất 2-Naphthoxyacetic acid (NOA)
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất: 2-Naphthoxyacetic acid
- Tên hoá học: IUPAC: (2-naphthyloxy) acetic acid
- Công thức phân tử: C12H10O3
- Khối lượng phân tử: 202,21
- Nhiệt độ nóng chảy: 151 °C đến 154 °C
- Độ hòa tan: Tan tốt trong alcohol, ether,
axetic acid và dimethyl sultoxide. Ít tan trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7 Giới thiệu hoạt
chất Sodium-5-Nitroguaiacolate
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất: Sodium-5-Nitroguaiacoiate
- Tên hoá học; lUPAC: 5-nitroguaiacol-sodium-salt-
- Công thức phân tử: C7H6NNaO4
- Khối lượng phân tử: 191,12
- Nhiệt độ sỏi: 215,8 °C ở 760 mmHg
- Độ hòa tan: Tan tốt trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công thức cấu tạo:
- Tên hoạt chất: Sodium-O-Nitrophenolate
- Tên hoá học: IUPAC: sodium-2-nitrophenolate
- Công thức phân tử: C6H4NNaO3
- Khối lượng phân tử: 161,09
- Nhiệt độ sôi: 215,8 °C ở 760 mmHg
- Độ hòa tan: Tan tốt trong nước
A.9 Giới thiệu hoạt
chất Sodium-P-Nitrophenolate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên hoạt chất: Sodium-P-Nitrophenolate
- Tên hoá học: IUPAC: sodium-4-nitrophenolate
- Công thức phân tử: C6H4NNaO3
- Khối lượng phân tử: 161,09
- Nhiệt độ sôi: 215,8 °C ở 760 mmHg
- Độ hòa tan: Tan tốt trong nước
- Dạng bề ngoài: Tinh thể bột màu vàng
A.10 Hiệu suất thu
hồi và giới hạn định lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giới hạn định lượng của phương pháp (LOQ):
- IAA: 50 mg/kg
- IBA: 20 mg/kg
- IPA: 50 mg/kg
- ICA: 50 mg/kg
- NAA: 50 mg/kg
- NOA: 50 mg/kg
- Sodium-5-Nitroguiaicolate: 50 mg/kg
- Sodium-O-Nitroguiaicolate: 50 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ lặp lại của phương pháp, CV ≤ 5%.
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Thông tin về sắc ký đồ điển hình của hoạt chất
auxin
- Sắc ký đồ điển hình của nhóm auxin
thực vật
- Sắc ký đồ điển hình của nhóm auxin
hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 9486 :
2018, Phân bón- Lấy mẫu
[2] TCVN 12105 :
2018, Phân bón vi sinh vật- Lấy mẫu
[3] “Identification and
quantitation of auxin in plants by liquid chromatography/electrospray ionization
ion trap mas spectrometry”, published Online in Wiley interScience (www.interscience.wiley.com), DOI:
10.1002/rcm.3642
[4] “Current
analytical methods for plant auxin quantitication- a review”, analytica Chimica
Acta, journal homepage: www.elsevier.com/locate/aca
[5] “HPLC-based in
quantification of
indole-3-axetic acid in the primary root tip of maize”, JNBT, Vol 3, No1,
p.40-45.