ĐSVN
|
Đường sắt Việt Nam;
|
TVBTDƯL
|
Tà vẹt bê tông dự ứng lực;
|
KTTT
|
Kiến trúc tầng trên;
|
HBW
|
Đơn vị đo độ cứng Brinell;
|
HRC
|
Đơn vị đo độ cứng Rockwell;
|
RPCT
|
Ghi lồng rẽ phải, ray chung nằm bên
trái;
|
RTCP
|
Ghi lồng rẽ trái, ray chung nằm bên
phải;
|
EVA
|
Nhựa Ethylene Vinyl Acetate
Copolymer.
|
TPU
|
Nhựa Thermoplastic Polyurethane.
|
4 Yêu cầu chung
4.1 Ghi được chế
tạo theo các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này, theo bản vẽ thiết kế của từng loại
ghi.
4.2 Nguyên vật liệu
và các chi tiết dùng để chế tạo ghi, phải phù hợp các quy định trong các tiêu
chuẩn quốc gia hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Ray ghi (Bao
gồm: Ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh và ray nối dẫn)
5.1.1 Ray ghi được gia
công, chế tạo từ ray
thông thường, dùng loại ray cán nóng
sản xuất trên dây
chuyền công nghiệp
chuyên dùng cho đường sắt.
5.1.2 Ray thông thường
dùng để gia công chế tạo ray ghi, phải là ray mới chưa qua sử dụng.
5.1.3 Căn cứ bản vẽ
thiết kế, các ray thông thường được gia công chế tạo thành các thanh ray của ghi.
5.1.4 Yêu cầu về
nhiệt luyện ray ghi: Các ray ghi sau khi được gia công chế tạo phải được nhiệt
luyện, đảm bảo độ cứng theo yêu cầu. Việc nhiệt luyện ray ghi được thực hiện
theo điều 5.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Lưỡi ghi
5.2.1 Phân loại lưỡi
ghi
Lưỡi ghi gồm hai loại:
- Lưỡi ghi được gia công, chế tạo từ ray
thông thường;
- Lưỡi ghi được gia công, chế tạo từ
ray đặc biệt.
5.2.2 Lưỡi ghi được
gia công chế tạo từ ray thông thường (Phụ lục I):
a) Loại lưỡi ghi này dùng ray thông
thường, gia công chế tạo thành lưỡi ghi. Hai bên bụng ray có hai tấm sắt ốp
tăng cường, được liên kết với ray thông thường bằng bu lông, hoặc đinh tán.
b) Lưỡi ghi được gia công chế tạo từ
ray thông thường, được sử dụng cho các bộ ghi dùng ray nhỏ hơn hoặc bằng 43
kg/m và có tốc độ thông qua hướng thẳng nhỏ hơn 80 km/h.
c) Ray thông thường dùng để gia công
chế tạo lưỡi ghi phải là ray mới chưa qua sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Loại lưỡi ghi này dùng ray đặc biệt
gia công, chế tạo thành lưỡi ghi.
b) Ray đặc biệt dùng để gia công chế tạo
lưỡi ghi phải là ray mới chưa qua sử dụng.
c) Loại lưỡi ghi được gia công chế tạo
từ ray đặc biệt, được sử dụng cho các bộ ghi dùng ray lớn hơn 43 kg/m và có tốc
độ thông qua hướng thẳng lớn hơn hoặc bằng 80 km/h.
5.2.4 Số lượng lưỡi
ghi dùng cho một bộ ghi đơn
Một bộ ghi đơn có hai lưỡi ghi: Một lưỡi
ghi dùng cho đường thẳng và một lưỡi ghi dùng cho đường rẽ.
5.2.5 Số lượng lưỡi
ghi dùng cho một bộ ghi lồng
Một bộ ghi lồng có ba lưỡi ghi: Một lưỡi
ghi dùng cho khổ đường 1435 mm, một lưỡi ghi dùng cho khổ đường 1000 mm, một lưỡi
ghi dùng chung cho khổ đường 1435 mm và khổ đường 1000 mm. Ngoài ba lưỡi ghi
trên, ghi lồng còn có thêm hai lưỡi ghi phụ.
5.2.6 Yêu cầu về
nhiệt luyện lưỡi ghi
Các lưỡi ghi sau khi được gia công chế
tạo phải được nhiệt luyện, đảm bảo độ cứng theo yêu cầu. Việc nhiệt luyện lưỡi
ghi được thực hiện theo điều 5.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.7.1 Không được
tăng nhiệt đoạn rèn chồn quá hai lần, tổng độ sâu lớp thoát các bon không được
quá 0,5 mm.
5.2.7.2 Sai số cho
phép của kích thước lưỡi ghi, sau khi rèn chồn và gia công máy phải đáp ứng quy
định nêu trong bảng 1.
Bảng 1 - Sai
số cho phép của kích thước gia công rèn chồn lưỡi ghi
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục
Sai số cho
phép
Độ thẳng phương ngang
(bên làm việc) của nấm ray phần đầu gót lưỡi ghi
0,3
Độ thẳng của mặt đỉnh ray
phần đầu gót lưỡi ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt phẳng đế ray ở đoạn tạo hình
0,5
Chiều dài đoạn tạo
hình
±30
5.2.7.3 Trên bề mặt
không gia công máy ở đoạn tạo hình và đoạn quá độ không cho phép có vết nứt, nếp
gấp nhăn nếp vạch hằn ngang, kết bã, hằn ép. Chiều sâu nếp vạch hằn dọc không
được lớn hơn 0,5 mm. Khi cần phải gia công để có kích thước yêu cầu, độ nhám bề
mặt Ra phải nhỏ hơn hoặc bằng 25 μm.
5.2.7.4 Độ cao của nấm
ray, độ dầy bụng ray, đế ray ở đoạn quá độ đều phải được chuyển đổi dần đều,
các giao diện phải đều và bóng nhẵn, bán kính đường cong quá độ không được nhỏ
hơn 10 mm.
5.2.7.5 Đoạn tạo
hình, đoạn quá độ và khu vực chịu ảnh hưởng nhiệt phải được xử lý nhiệt và dò
khuyết tật. Sau khi rèn chồn ray, trong phạm vi 1,5 m tính từ đầu gót lưỡi ghi
phải thực hiện nhiệt luyện, độ cứng nấm ray hướng dọc phải đạt từ 298 HBW đến
390 HBW.
5.2.7.6 Độ phẳng của
mặt đế ray tại đoạn tạo hình của lưỡi ghi làm từ ray đặc biệt là 0,5 mm, độ song song giữa
mặt đế ray tại đoạn tạo hình lưỡi ghi với mặt đế ray đặc biệt là 0,5 mm, độ thẳng
của đỉnh ray khi
gia công là 0,3 mm/m, đỉnh ray ở đoạn
quá độ không được lõm xuống.
5.2.7.7 Sai số kích
thước cho phép của đoạn tạo hình và đoạn quá độ của lưỡi ghi phải phù hợp với bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng
Vị trí
Độ cao của ray
Rộng nấm ray
Rộng đế ray
Dầy đế ray
Cao nấm ray
Dầy bụng ray
Độ đối xứng
của mặt đầu nấm ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ vuông góc của mặt đầu ray
Độ cao của bề mặt lắp ráp lập lách
Sai số cho phép
±0,5
±0,5
+ 0,8
±0,5
±0,5
+1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,0
±0,5
-1,0
-0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.7.8 Độ cao của nấm
ray, độ dày bụng ray, đế ray tại vị trí đoạn quá độ chồn ray đặc biệt, đều phải
được chuyển đổi dần đều, các mặt giao cắt phải đều phẳng.
5.2.7.9 Đoạn rèn chồn
ray đặc biệt và khu vực chịu ảnh hưởng của nhiệt, cơ tính không được thấp hơn
cơ tính của vật liệu làm ray đặc biệt.
5.3 Tâm ghi
thép Mn cao
5.3.1 Yêu cầu kỹ
thuật
Tâm ghi phải được sản xuất theo các
yêu cầu kỹ thuật dưới đây và theo bản vẽ thiết kế của từng loại ghi.
5.3.2 Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 -
Thành phần hóa học
Thành phần
hóa học (%)
C
Mn
Si
P
S
0,95 đến
1,35
11 đến 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,045
≤ 0,030
5.3.3 Cơ tính
a) Tâm ghi phải được tôi trong môi trường
nước. Sau khi tôi, cơ tính của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở bảng 4.
Bảng 4 - Cơ tính
Tính chất
cơ lý
Giới hạn bền
kéo Rm
(MPa)
Độ dãn dài
sau khi đứt
(%)
Độ cứng
(HBW)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 735
≥ 35
≤ 229
b) Độ cứng của tâm ghi thực tế không
nhỏ hơn 170 HBW.
c) Độ cứng phần bề mặt của tâm ghi sau
khi đã được làm cứng trước, phải đạt 250 HBW đến 350 HBW.
5.3.4 Hình dạng bên
ngoài và sai số kích thước
a) Sau khi tôi phải nắn chỉnh nguội, sửa
những biến dạng của tâm ghi.
b) Sai số kích thước bên ngoài của tâm
ghi không vượt quá quy định trong bảng 5. Những sai số chưa quy định trong bảng
5 sẽ làm theo bản vẽ thiết kế.
c) Độ sâu khe ray tâm ghi phải lớn hơn
50 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Bề mặt tâm ghi phải phẳng, sạch,
không có ba via do đúc.
b) Bề mặt đoạn tiếp xúc với bánh xe
trong khoảng từ 200 mm ở phía trước đầu nhọn lý thuyết của tâm ghi, đến đoạn nấm
ray của ray tâm rộng 50 mm, không cho phép có bất kỳ khuyết tật nào.
Bảng 5 - Sai
số cho phép về mặt cắt hình dáng kích thước hình học tâm ghi
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục
Sai số cho phép
Tổng chiều dài theo bên làm việc
± 4,0
Chiều cao gót, đầu tâm ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng gót, đầu tâm ghi
± 2,0
Độ rộng yết hầu tâm ghi và ở khe ray
trước mặt cắt tâm ghi rộng 50 mm
+ 2,0; - 1,0
Chênh lệch giữa độ cao của ray cánh
và ray tâm
< 1,0
Độ bằng phẳng mặt đế ray
≤ 2,0
Độ bằng phẳng mặt đỉnh
ray:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Toàn độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 5 m
- Toàn độ dài lớn hơn 5 m
≤ 1,5 mm;
0,5 mm/m
≤ 2 mm; 0,5
mm/m
Cự ly từ mép đế ray đến đường trung
tâm của tâm ghi
± 2,0
Độ dày bụng ray
±2,0
Độ dày thành ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày bản tại tâm ghi
+ 2,0; - 0,5
Độ vuông góc giữa gót, mũi tâm ghi đối
với bên làm việc và mặt đỉnh ray
≤ 1,0
Cự ly từ lỗ bu lông thứ nhất đến đầu
ray
± 2,0
Kiểm tra bên làm việc đầu ray và mặt
ray (lắp thử bằng ray có mặt cắt tiêu chuẩn và lập lách)
≤ 0,5
Khe hở lập lách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.6 Số lượng tâm
ghi cho một bộ ghi
Số lượng tâm ghi cho một bộ ghi đơn: 1
tâm ghi.
- Số lượng tâm ghi cho một bộ ghi đường
lồng: 2 tâm ghi.
5.4 Ray hộ
bánh
5.4.1 Phân loại ray
hộ bánh
Ray hộ bánh gồm hai loại:
a) Ray hộ bánh được gia công chế tạo từ
ray thông thường;
b) Ray hộ bánh được gia công chế tạo từ
ray đặc biệt.
5.4.2 Ray hộ bánh
được gia công chế tạo từ ray thông thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.3 Ray hộ bánh
được gia công chế tạo từ ray đặc biệt
Từ những thanh ray đặc biệt, được gia
công chế tạo thành những thanh ray hộ bánh (Phụ lục D).
5.4.4 Yêu cầu về
nhiệt luyện ray hộ bánh:
Ray hộ bánh sau khi được gia công chế
tạo phải được nhiệt luyện, đảm bảo độ cứng theo yêu cầu. Việc nhiệt luyện ray hộ
bánh thực hiện theo điều 5.5.
5.4.5 Số lượng ray hộ
bánh dùng cho ghi đơn và ghi lồng:
a) Đối với ghi đơn
Mỗi bộ ghi đơn có hai ray hộ bánh: Một
ray hộ bánh ở đường thẳng và một ray hộ bánh ở đường rẽ.
b) Đối với ghi lồng
Mỗi bộ ghi lồng có ba ray hộ bánh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Ray hộ bánh dùng riêng cho khổ đường
1435 mm;
3) Ray hộ bánh dùng chung cho khổ đường
1000 mm và khổ đường 1435 mm.
5.5 Nhiệt
luyện các chi tiết của ghi
5.5.1 Quy định về
nhiệt luyện các chi tiết của ghi
Trong một bộ ghi, các chi tiết sau được
nhiệt luyện để nâng cao độ cứng, nâng cao thời gian sử dụng:
a) Ray cơ bản lưỡi ghi;
b) Lưỡi ghi;
c) Tâm ghi;
d) Ray hộ bánh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Ray nối dẫn.
5.5.2 Nhiệt luyện
ray cơ bản lưỡi ghi:
a) Nhiệt luyện hai đầu ray trong phạm
vi 60 mm, kể từ đầu ray;
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện phải đạt
341 HBW đến 401 HBW;
c) Nhiệt luyện trong phạm vi lưỡi ghi
áp sát vào ray cơ bản. Chiều dài nhiệt luyện: Từ mũi lưỡi ghi về phía trước 500
mm cộng với chiều dài lưỡi ghi áp sát vào ray cơ bản.
CHÚ THÍCH: Trường hợp khách hàng có
yêu cầu, sẽ nhiệt luyện toàn bộ chiều dài ray cơ bản lưỡi ghi.
5.5.3 Nhiệt luyện
ray lưỡi ghi
a) Chiều dài nhiệt luyện: Toàn bộ phạm
vi bào lưỡi ghi và trong phạm vi 60 mm, kể từ đầu gót lưỡi ghi.
b) Độ cứng đạt được sau khi nhiệt luyện
320 HBW đến 390 HBW.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.4 Nhiệt luyện
tâm ghi
5.5.4.1 Trường hợp
tâm ghi không yêu cầu làm cứng trước
Độ cứng tâm ghi phải đảm bảo lớn hơn
170 HBW và nhỏ hơn hoặc bằng 229 HBW.
5.5.4.2 Trường hợp
tâm ghi có yêu cầu làm cứng trước
a) Phạm vi làm cứng trước tâm ghi:
1) Mặt tiếp xúc giữa bánh xe với ray
trong phạm vi 300 mm phía trước tâm lý thuyết của ray tâm, đến chỗ mặt cắt ray
tâm rộng 100 mm;
2) Toàn bộ bề mặt tiếp xúc giữa tâm
ghi và bánh xe;
3) Phạm vi do khách hàng yêu cầu.
b) Độ cứng bề mặt của tâm ghi đã được
làm cứng trước, phải đạt 250 HBW đến 350 HBW.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Phạm vi nhiệt luyện ray hộ bánh:
Nhiệt luyện trong phạm vi mặt ray hộ bánh tiếp xúc với bánh xe;
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện, phải đạt
280 HBW đến 320 HBW.
5.5.6 Nhiệt luyện
ray cơ bản hộ bánh
a) Nhiệt luyện hai đầu ray trong phạm
vi chiều dài 60 mm, kể từ đầu ray;
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện, phải đạt
341 HBW đến 401 HBW.
CHÚ THÍCH: Trường hợp khách hàng có
yêu cầu, sẽ nhiệt luyện toàn bộ chiều dài ray cơ bản hộ bánh.
5.5.7 Nhiệt luyện
ray nối dẫn
a) Nhiệt luyện hai đầu ray trong phạm
vi chiều dài 60 mm, kể từ đầu ray;
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện phải đạt
341 HBW đến 401 HBW.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.8 Yêu cầu kỹ
thuật khi nhiệt luyện
5.5.8.1 Vật liệu
Ray dùng để nhiệt luyện bề mặt, dùng
ray mới chưa qua sử dụng.
5.5.8.2 Chỉ tiêu chất
lượng nhiệt luyện:
a) Chỉ tiêu chất lượng lớp nhiệt luyện
của mặt cắt ngang phải phù hợp bản vẽ thiết kế và các quy định dưới đây (Phụ lục
B):
1) Hình dạng lớp nhiệt luyện: Hình mũ;
2) Độ sâu lớp nhiệt luyện tại phần mặt
lăn bánh xe lớn hơn hoặc bằng 10 mm;
3) Độ sâu nhiệt luyện tại mặt đầu ray
lớn hơn hoặc bằng 6 mm.
b) Các chi tiết ray được nhiệt luyện
theo từng phần của chiều dài với chiều dài đoạn quá độ không được dưới 50 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6 Sai số
cho phép về chiều dài của chi tiết bằng thép ray
a) Khi chiều dài ray nhỏ hơn hoặc bằng
12,5 m, sai số cho phép là ± 3,0 mm;
b) Khi chiều dài ray lớn hơn 12,5 m,
sai số cho phép là ± 0,25 ‰ của toàn bộ chiều dài;
c) Nấm ray ở đầu có khoan lỗ phải được
đánh vát đầu;
d) Độ lệch của mặt đầu ray (theo
phương ngang, phương thẳng đứng) không được quá 1,0 mm;
e) Sai số chiều dài cho phép của lưỡi
ghi là (0; - 4,0) mm;
g) Sai số cho phép về chiều dài của
ray hộ bánh là ± 6,0 mm.
5.7 Sai số
cho phép đối với lỗ bu lông của ray
a) Sai số cho phép đối với đường kính
lỗ bu lông (+ 1,0; 0) mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Sai số độ lệch lên xuống của vị trí
tim lỗ bu lông cho phép là ± 1,0 mm;
d) Sai số cho phép của cự ly từ tim lỗ
bu lông đầu tiên đến đầu ray là ± 1,0 mm;
e) Sai số cho phép của cự ly tim 2 lỗ
bu lông liền kề ± 1,0 mm;
g) Sai số cho phép của cự ly tim 2 lỗ
bu lông cách nhau xa nhất, được quy định trong bảng 6;
Bảng 6 - Sai số
cho phép của cự ly tim 2 lỗ bu lông cách nhau xa nhất
Kích thước
tính bằng mm
Tên gọi cấu
kiện ray
Cự ly tim lỗ
bu lông nhỏ hơn 1500
Cự ly tim lỗ
bu lông lớn hơn hoặc bằng 1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,0
±2,0
h) Lỗ bu lông phải được đánh vát, góc
vát là 0,8 mm x 45° đến 1,5
mm x 45°. Đối với
lưỡi ghi được gia công chế tạo từ ray thông thường dùng sắt gia cường, chỉ cần
đánh lệch vát cho lỗ bu lông đầu nối.
5.8 Uốn cong
đỉnh ray
5.8.1 Không gia nhiệt
khi uốn cong đỉnh ray. Trường hợp đặc biệt mới có thể làm nóng cục bộ khi uốn
cong đỉnh ray, nhiệt độ làm nóng không được quá 500 °C. Chiều sâu vết hằn ép sản
sinh trên mặt uốn đỉnh ray không
được quá 1,0 mm, không cho phép sử dụng ray bị nứt ở mặt uốn đỉnh ray.
5.8.2 Sai số cho
phép khoảng cách của mặt uốn đỉnh ray là (+ 2,0; 0) mm.
5.9 Sai số
cho phép về hình dáng các cấu kiện ray
5.9.1 Độ thẳng của
bên làm việc của lưỡi ghi đường thẳng: Đoạn áp sát là 1,0 mm, toàn bộ chiều dài
là 1,5 mm, khi toàn bộ chiều dài là 2 đoạn đường thẳng thì mỗi đoạn đều là 1,0
mm.
5.9.2 Mặt đỉnh ray
cơ bản và mặt đỉnh không gia công của lưỡi ghi, độ thẳng là 0,4 mm/m, độ thẳng
tại đoạn thẳng của mặt đỉnh ray hộ bánh là 2,0 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9.4 Độ thẳng của
bên áp khít thẳng của ray cơ bản kiểu lưỡi ẩn là 0,2 mm, độ thẳng của bên áp
khít thẳng của ray cơ bản kiểu lưỡi dán là 0,5 mm. Bên áp sát cong phải cong đều
không gấp khúc.
5.10 Gia công
cắt các chi tiết ray
5.10.1 Ray được cắt
thẳng mặt cắt, đạt độ dài cần thiết và được cắt nguội, không cắt nhiệt. Tất cả via phải được
loại bỏ và 2 đầu phẳng.
5.10.2 Nhiệt độ khi
cắt các loại ray tốt nhất ở 20 °C.
5.10.3 Sai số của độ
lệch trong của vết cắt bề mặt ray cơ bản tại chỗ tiếp xúc với lưỡi ghi, khi
dùng loại lưỡi ghi ẩn vào ray cơ bản phải nhỏ hơn hoặc bằng 1/80, không cho
phép nghiêng lệch ra ngoài.
Bảng 7 - Sai
số cho phép của kích thước lưỡi ghi
Kích thước
tính bằng mm
Kích thước
và vị trí
b (Chiều rộng
nấm ray)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu nhọn
& mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray là 5 mm
Mặt cắt chỗ
chiều rộng nấm ray lớn hơn hoặc bằng 10 mm
Đầu nhọn
& mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray là 5 mm
Mặt cắt chỗ
chiều rộng nấm ray là 20 mm đến 35 mm
Mặt cắt chỗ
chiều rộng nấm ray lớn hơn hoặc bằng 50 mm
Sai số cho
phép
0 - 0,5
± 0,5
0 - 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5
5.10.4 Sai số cho
phép của chiều rộng đế ray hộ bánh là (0; - 0,2) mm.
5.11 Lắp ráp
lưỡi ghi và ray cơ bản lưỡi ghi
5.11.1 Lưỡi ghi và
ray cơ bản lưỡi ghi sau khi được gia công chế tạo, nghiệm thu, sẽ được lắp ráp
thành cụm lưỡi ghi. Nếu cụm lưỡi ghi có lắp các tấm đệm, thì vị trí và khoảng
cách tấm đệm phải thống nhất với khoảng cách tà vẹt ghi tương ứng, sai số khoảng
cách tấm đệm cho phép là + 10 mm.
5.11.2 Điểm bắt đầu
của sắt ốp gia cường lưỡi ghi, phải bằng ngang với điểm bắt đầu của lưỡi ghi,
sai số cho phép là ± 1,0 mm, sắt ốp gia cường phải khớp khít với độ dốc dưới nấm
ray và độ dốc trên đế ray, khi không khớp khít, khe hở cục bộ phải nhỏ hơn 1,0
mm.
5.11.3 Sau khi lắp
ráp xong lưỡi ghi và ray cơ bản lưỡi ghi, sai số cho phép cự ly đầu gót lưỡi và
cự ly vị trí cố định bắt đầu của lưỡi ghi cong đàn hồi là (+ 2; -1) mm.
5.11.4 Khe hở giữa sắt
đỉnh và bụng
ray kề sát không được lớn hơn 1,0 mm.
5.11.5 Trong phạm vi
mặt cắt từ 0 đến 40 mm của mặt đỉnh lưỡi ghi được gia công từ ray đặc biệt,
không cho phép mặt đỉnh lưỡi ghi cao hơn mặt đỉnh ray cơ bản.
5.11.6 Phần lưỡi ghi
trong phạm vi bào gọt đầu ray phải áp khít vào ray cơ bản, khe hở trong phạm
vi từ đầu nhọn lưỡi ghi đến điểm kéo thứ nhất không lớn hơn 0,2 mm, các vị trí
khác còn
lại
không lớn hơn 1,0 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.11.8 Khe hở giữa sắt
gián cách, sau khi được lắp đặt xong với mặt tiếp xúc ngàm trên, ngàm dưới của
ray cục bộ cho phép không lớn hơn 0,5 mm, tai sắt gián cách có thể lồi ra mặt
bên ray không lớn hơn 1,0 mm.
5.12 Lắp ráp
ray hộ bánh và ray cơ bản hộ bánh
5.12.1 Ray hộ bánh
sau khi được gia công chế tạo theo thiết kế, được lắp ráp cùng với ray cơ bản hộ
bánh thành cụm ray hộ bánh.
5.12.2 Sai số cho
phép của cụm ray hộ bánh:
a) Độ rộng rãnh tại đoạn bằng thẳng:
(+ 1,0; - 0,5) mm.
b) Độ rộng rãnh tại đoạn vát 1: ± 2
mm.
c) Độ rộng rãnh tại đoạn vát 2: ± 2
mm.
5.13 Đệm sắt
5.13.1 Đối với đệm
trượt mũi lưỡi ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13.2 Đối với các đệm
sắt khác
Sai số độ dài cho phép là ± 3,0 mm,
sai số độ rộng cho phép là ± 2,0 mm, sai số độ dầy là ± 0,5 mm.
5.13.3 Vật liệu làm
đệm sắt phải theo đúng bản vẽ thiết kế.
5.13.4 Đối với đệm sắt
có tạo dốc đế ray, sai số độ lệch cho phép của mặt nghiêng dốc đế ray là ±10’, sai số
độ dày cho phép của tấm đệm sắt tại điềm bắt đầu dốc phía dưới là ± 0,5 mm.
5.13.5 Sai số cho
phép của cự ly lỗ trên tấm đệm sắt dùng cho tà vẹt ghi bằng bê tông: Khi tấm đệm sắt có 2 lỗ
là ± 1,0 mm, khi tấm đệm sắt có từ 3 lỗ trở lên, lỗ gần nhất là ± 0,5 mm, lỗ xa
nhất là ± 1,0
mm.
5.13.6 Trên tẩm đệm
bằng sắt, hai bệ bên của cùng một máng đỡ ray hoặc mặt bên của bản bệ song song
với mặt bệ sắt bên còn lại của máng đỡ ray với độ song song là 1,0 mm.
5.13.7 Sai số cho phép của
độ lệch tim lỗ trên tấm đệm sắt là ± 0,5 mm.
5.13.8 Sai số cho
phép của đường kính lỗ tấm đệm sắt dùng cho tà vẹt ghi bằng bê tông là ± 0,5
mm, trị số độ nhám Ra phải nhỏ hơn 25 μm.
5.13.9 Độ phẳng của
mặt đế tấm đệm sắt là 1,0 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13.11 Sai số kích
thước khác của tấm đệm sắt phải phù hợp yêu cầu trong Phụ lục C.
5.14 Kẹp đàn
hồi (Cóc đàn hồi)
5.14.1 Kẹp đàn hồi
được sản xuất phải phù hợp với hình dạng, các kích thước và các sai số cho phép
nêu trong bản vẽ thiết kế.
5.14.2 Vật liệu làm
kẹp đàn hồi: Dùng thép đàn hồi 56SiCr7, 60Si2Mn hoặc dùng loại vật
liệu tương đương.
5.14.3 Yêu cầu kỹ
thuật:
a) Kẹp đàn hồi phải được nhiệt luyện bề
mặt, đảm bảo độ cứng từ 41 HRC đến 48 HRC;
b) Lực kẹp ray một bên tà vẹt phải đạt
tối thiểu 14,9 kN;
c) Độ sâu lớp thoát các bon không được
lớn hơn 0,3 mm;
d) Kẹp đàn hồi phải được thử mỏi, sau
khi thử mỏi 5 x 106
chu kỳ, kẹp đàn hồi không được gẫy, biến dạng để lại không được lớn hơn 1 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Bề mặt kẹp đàn hồi phải được sơn chống
rỉ.
5.15 Đinh đường
(Đinh căm pông)
5.15.1 Đinh đường được
chế tạo từ thép vuông cán nóng (Phụ lục H).
5.15.2 Sai số cho
phép theo bảng 8.
Bảng 8 - Sai
số cho phép của đinh đường
Kích thước
tính bằng mm
Chiều dài
Cạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần vát nhọn
Theo chiều dọc
Theo chiều
ngang
Sai số cho
phép
± 3,0
± 0,5
± 1,0
± 2,0
± 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Chiều
dài và khối lượng của đinh đường
Loại
Đinh đường
Chiều dài
(mm)
165
Khối lượng
(kg)
0.379
5.15.4 Bề mặt của trụ
đinh phải sáng bóng, riềm mép không được quá 2 mm, độ lệch vị trí của trục
trung tâm trụ đinh so với đầu đinh theo bất kỳ hướng nào cũng không được quá 1
mm.
5.15.5 Phần liên kết
giữa ngàm đầu đinh với thân đinh không được có vết nứt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.15.7 Bề mặt đinh
vuông không được có lỗ xốp hay vênh, nứt ảnh hưởng đến sử dụng.
5.16 Đinh xoắn
(Đinh tia phông)
5.16.1 Kích thước
hình học của đinh xoắn phải theo đúng bản vẽ thiết kế (Phụ lục H).
5.16.2 Theo chiều
dài, đinh xoắn được chia thành 3 loại: 145 mm, 155 mm, 165 mm.
5.16.3 Phần đầu của
đinh xoắn phải có ký, dấu hiệu nổi rõ ràng về quy cách và lôgô Nhà máy.
5.16.4 Chất lượng bề
mặt của đinh xoắn: vết nứt do rèn trên bề mặt tròn của đinh xoắn không được
phép kéo dài đến phần thân trục.
5.16.5 Cơ tính của vật
liệu phải phù hợp quy định trong bảng 10.
Bảng 10 - Cơ tính
Giới hạn bền
kéo Rm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài
(%)
≥ 372,4
≥ 22
5.16.6 Sai số kích
thước bên ngoài của đinh xoắn và sai số hình dáng phải phù hợp quy định trong bản
vẽ.
5.16.7 Bộ phận liên
kết giữa phần đầu đinh xoắn và trụ đinh không được có nếp gấp, bề mặt không được
có vết hằn hay nứt.
5.16.8 Bước ren của
đinh xoắn phải đều, nút ren đầu tiên của bước ren không có quy định.
5.16.9 Đinh xoắn
không được có hiện tượng xém, vênh do quá nhiệt, bề mặt bước ren phải sáng bóng không được
có khuyết tật, nứt, gấp, gỉ ảnh hưởng đến sử dụng, phần mặt đầu bước ren không
được có riềm mép.
5.16.10 Riềm mép ở phần đầu
đinh xoắn trên bất kỳ bán kính nào cũng không được quá 1,0 mm, không cho phép
có phần tròn cùn ảnh hưởng đến sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết của ghi bằng gang xám, phải
phù hợp quy định trong TCVN 3902 - 1984 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.18 Cấu kiện
bằng gang cầu
Các chi tiết của ghi bằng gang cầu, phải
phù hợp với quy định của TCVN 5016 : 1989 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.19 Cấu kiện
bằng thép đúc
Các chi tiết của ghi bằng thép đúc, phải
phù hợp với ISO 3755-1991 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.20 Đệm cao
su
5.20.1 Vật liệu,
hình dạng bên ngoài, cơ tính, kích thước của đệm cao su phải phù hợp với quy định
của bản vẽ thiết kế từng loại
ghi.
5.20.2 Vật liệu của
đệm cao su có thành phần chính là cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp, không
được sử dụng cao su tái sinh.
5.20.3 Chất lượng
bên ngoài của tấm đệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Không có hiện tượng thiếu hụt, khuyết
góc, hoặc có hiện tượng xốp bọt biển.
5.20.4 Cơ tính của đệm
cao su phải phù hợp với quy định trong bảng 11.
Bảng 11 - Cơ
tính
Nội dung
Đơn vị
Chỉ tiêu
Độ cứng ShoA
° (độ)
72 đến 82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
≥ 12,5
Độ dãn dài đứt
%
≥ 250
Ứng lực dãn 200%
MPa
≥ 9,5
Mài mòn Acron
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,6
Điện trở làm việc
Ω
≥ 106
Lão hóa
trong không khí nóng (100°C, sau 72 h)
Độ bền kéo đứt
MPa
≥ 10
Độ dãn dài đứt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 150
5.20.5 Sai số kích
thước cho phép của đệm cao su dưới đệm sắt: Về độ dài là (+ 2,0; - 3,0) mm, độ
rộng là (+ 1.0; - 2) mm, độ dày là (+ 0,5; 0) mm.
5.20.6 Sai số kích
thước cho phép của đệm cao su dưới đế ray: Về độ dài là ± 1,0 mm, độ rộng là ± 1,0 mm, độ dày
là (+ 0,5; 0) mm.
5.21 Đệm nhựa
5.21.1 Vật liệu,
hình dạng bên ngoài, cơ lý tính, kích thước của đệm nhựa phải phù hợp với quy định
của bản vẽ thiết kế
từng
loại ghi.
5.21.2 Vật liệu làm
đệm nhựa có thể dùng vật liệu EVA, TPU v..v...hoặc loại vật liệu tương đương, để
sản xuất đệm nhựa.
5.21.3 Sai số kích
thước cho phép của đệm nhựa dưới đệm sắt: Độ dài là: (+ 2,0; - 3,0) mm, độ rộng
là: (+ 1,0; - 2) mm, độ dày là (+ 0,5; 0) mm.
5.21.4 Sai số kích
thước cho phép của tấm đệm nhựa dưới đế ray: Độ dài là ± 1,0 mm, độ rộng là ± 1.0 mm, độ
dày là (+ 0,5; 0) mm.
5.21.5 Cơ tính của đệm
nhựa phải phù hợp với quy định trong bảng 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung
Đơn vị
Chỉ tiêu
Độ cứng ShoA
° (độ)
95 ± 3
Độ bền kéo đứt
MPa
≥ 13,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
≥ 250
Ứng lực dãn 200%
MPa
≥ 9,5
Điện trở làm việc
Ω
≥ 1010
Lão hoá
trong không khí nóng (100°C, sau 72 h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
≥ 12,7
Độ dãn dài đứt
%
≥ 200
5.22 Lập
lách (Sắt mối)
5.22.1 Liên kết nối
giữa các ray trong ghi, giữa ray với tâm ghi và nối với ray trên đường, bằng lập
lách và bu lông lập lách.
5.22.2 Kích thước
hình học của lập lách phải theo đúng bản vẽ thiết kế (Phụ lục E).
5.22.3 Sai số cho
phép về kích thước hình học của lập lách, phải phù hợp quy định của bảng 13.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục
Sai số cho
phép
Kích thước lỗ bu lông
+ 1,0; 0
Khoảng cách giữa các lỗ bu lông đến
lỗ bu lông thứ nhất
± 1,0
Chiều cao
± 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,8
Chiều dài
± 3,0
Lõm lồi mặt làm việc
± 0,5
Độ cong của hướng chiều cao và mặt bằng
1,0
5.22.4 Cơ tính lập
lách sau khi qua xử lý nhiệt phải phù hợp với quy định của bảng 14.
Bảng 14-Cơ
tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền
kéo Rm
Giới hạn chảy
Độ giãn dài
Độ cứng
MPa
%
HBW
55
≥ 785
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 9
227 đến 388
56Nb
≥ 845
≥ 530
≥ 10
235 đến 388
5.22.5 Chất lượng bề
mặt
a) Bề mặt của lập lách không cho phép
có vết nứt, gẫy đứt, bọt khí, tạp chất và cặn kết;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Khuyết tật không cho phép hàn đắp;
đ) Mặt làm việc phần trên và phần dưới
của hai đầu lập lách, phần nhô ra áp bụng ray và viền lỗ mép lỗ bu lông không
cho phép có ba Via.
5.23 Bu
lông, đai ốc cường độ cao dùng cho lập lách
5.23.1 Bu lông lập
lách có cấp bền 8.8,10.9. Đai ốc có cấp bền 10 H.
5.23.2 Hình dáng và
kích thước của bu lông và đai ốc lập lách (Phụ lục G).
5.23.3 Cơ tính
a) Cơ tính của bu lông lập lách phải
phù hợp quy định trong bảng 15;
Bảng 15 - Cơ
tính của bu lông lập lách
Cơ tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.8
10.9
Giới hạn bền kéo Rm (MPa)
≥ 830
≥ 1040
Giới hạn chảy (MPa)
≥ 660
≥ 940
Độ cứng HRC min/max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34/41
Độ giãn dài nhỏ nhất %
12
9
b) Cơ tính của đai ốc cấp 10 phải phù
hợp quy định trong bảng 16.
Bảng 16- Cơ
tính của đai ốc lập lách
Cơ tính
Đường kính
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Ứng suất thử đảm bảo (MPa)
≥ 1060
≥ 1060
Độ cứng HRC min/max
28/38
28/38
5.23.4 Yêu cầu chất
lượng bề mặt:
a) Bề mặt đường ren trên bu lông, đai ốc
lập lách không cho phép có vết nứt, không cho phép có khuyết tật hay bavia,
không cho phép có đầu nhọn kép, vạch xước ảnh hưởng đến sử dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.24 Vòng đệm
lò xo lập lách:
a) Dùng loại thép lò xo 65Mn hoặc 55Si2Mn
hoặc loại vật liệu tương đương;
b) Vòng đệm lò xo phải có độ cứng HRC
40 - 50;
c) Bề mặt vòng đệm không được có vết
nhăn, rìa thừa, vết nứt, phân lớp, vết gắp, gỉ sắt.
5.25 Sắt chống ray
(Móng trâu)
a) Vật liệu làm sắt chống ray (Móng
trâu): Gang cầu, thép;
b) Khi dùng gang cầu làm sắt chống
ray, thực hiện theo TCVN 5016-1989 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương;
c) Khi dùng thép làm sắt chống ray, thực
hiện theo TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.26 Cóc giữ
ray tại mối nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khi dùng gang cầu làm cóc giữ ray tại
mối nổi, thực hiện theo TCVN 5016-1989 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương;
c) Khi dùng thép làm cóc giữ ray tại mối
nối, thực hiện theo TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) hoặc theo tiêu chuẩn tương
đương.
5.27 Các chi
tiết khác
5.27.1 Bu lông thông
thường đầu lục giác
Bu lông thông thường thực hiện theo
TCVN 1916:1995 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.27.2 Đai ốc thông
thường
Đai ốc thông thường thực hiện theo
TCVN 1916:1995 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.27.3 Sắt đỉnh,
thanh giằng, ốp chống xoay
Được gia công từ thép theo TCVN
6522:2018 (ISO 4995:2014) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Bề mặt mối hàn trên tấm đệm sắt
không được có cặn xỉ, chưa nóng chảy hết hay lõm khuyết vào rõ rệt, độ cao mối
hàn không được nhỏ hơn độ cao thiết kế của mối hàn, độ cao mối hàn không được ảnh
hưởng đến việc lắp ráp các bộ phận khác;
b) Lớp xỉ hàn sau khi hàn nối
phải được làm sạch.
5.29 Xử lý
các chi tiết sau khi gia công
a) Sau khi gia công phải tiến hành làm
sạch các riềm mép thừa, các ba via phát sinh trong quá trình gia công các chi
tiết của ghi;
b) Phải xử lý chống rỉ cho các chi tiết
kim loại.
5.30 Tà vẹt
ghi
5.30.1 Các loại tà vẹt
ghi
a) Tà vẹt gỗ;
b) Tà vẹt bê tông dự ứng lực;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.30.2 Chiều dài tà
vẹt ghi
a) Đối với khổ đường 1000 mm: Tà vẹt
ngắn nhất có chiều dài 2000 mm;
b) Đối với khổ đường 1435 mm và đường
lồng: Tà vẹt ngắn nhất có chiều dài 2500 mm;
c) Các thanh tà vẹt có chiều dài khác,
phụ thuộc vào sơ đồ bố trí tà vẹt của từng loại ghi.
5.30.3 Tà vẹt gỗ
5.30.3.1 Tà vẹt gỗ
dùng cho ghi phải được ngâm tẩm phòng mục bằng dầu Creosote hoặc dung dịch dầu mỏ
Phenol Clorua 5 % theo phương pháp áp lực chân không hoặc các phương pháp thích
hợp khác.
5.30.3.2 Tà vẹt gỗ sản
xuất từ gỗ Táu mật, không phải ngâm tẩm phòng mục.
5.30.3.3 Trước khi đưa
vào sử dụng, tà vẹt phải được chống nứt bằng đai thép dẹt 4x16 mm hoặc hai dây
thép đường kính 4 mm xoắn vào nhau.
5.30.3.4 Kích thước
các loại tà vẹt gỗ theo bảng 17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khổ đường
Chiều dài
(m)
Chiều dầy (cm)
Chiều rộng
(cm)
1000 mm
Theo sơ đồ
ghi
14
22
1435 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
22
Lồng
Theo sơ đồ
ghi
16
22
5.30.3.5 Sai số cho
phép về kích thước
a) Sai số cho phép về chiều dài là (+
10; - 5,0) cm;
b) Sai số cho phép về chiều dày ± 1,0
cm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.30.3.6 Chất lượng tà
vẹt
a) Tà vẹt phải nguyên vẹn, không bị
gãy, mối, mục;
b) Tà vẹt phải được phòng mục trước
khi dùng;
c) Các lỗ thủng, mắt mục phải được nêm
và trám kín đúng quy cách.
5.30.3.7 Các khuyết tật
không được vượt quá mức độ theo bảng 18.
Bảng 18 -
Khuyết tật tà vẹt gỗ cho phép
Khuyết tật
Chi tiết
khuyết tật
Mức độ khuyết
tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cong
Cong theo chiều ngang không quá
2%
Tỷ lệ % là tỷ lệ đường tên chia cho
chiều dài tà vẹt
Cong theo chiều đứng không quá
1 %
Nứt
Nứt hình cung ở đầu tà vẹt không dài
quá
10 cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nứt theo chiều dọc tà vẹt không dài
quá
30 cm
Lỗ thủng mắt
mục
Đường kính lỗ thủng mắt mục không
quá
3 cm
Lỗ thủng mắt mục nhỏ dưới
3 mm không tính
Trong phạm vi đặt tà vẹt, số lỗ thủng,
mắt mục trên một tà vẹt không quá
3 cm
5.30.4 Tà vẹt bê
tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.30.4.2 Yêu cầu kỹ
thuật đối với tà vẹt bê tông dùng cho ghi
a) Dùng loại tà vẹt bê tông dự ứng lực;
b) Cấp bê tông tối thiểu 45/55 MPa;
c) Kích thước TVBTDƯL dùng cho ghi:
Trong quá trình tính toán thiết kế tà
vẹt ghi, xác định các thông số kích thước của thanh tà vẹt đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
5.30.4.3 Tuổi thọ thiết
kế của tà vẹt
TVBTDƯL phải được tính toán với tuổi
thọ thiết kế tối thiểu 40 năm.
5.30.4.4 Phụ kiện liên
kết ray ghi với TVBTDƯL:
a) Dùng phụ kiện đàn hồi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.30.4.5 Lớp bê tông bảo
vệ
a) Chiều dầy lớp bê tông phủ lên sợi cốt
thép tối thiểu là 30 mm kể từ mặt đáy, và tối thiểu là 20 mm tại các bề mặt
khác, trừ hai đầu của tà vẹt bê tông dự ứng lực, sợi thép có thể nhô ra tại các
mặt cuối;
b) Đối với cốt thép nhô ra ở hai đầu
tà vẹt phải có biện pháp phòng chống rỉ.
5.30.4.6 Các yêu cầu
khác
a) Bề mặt bê tông phải phẳng, nhẵn,
không rỗ, không được trát vá;
b) Tà vẹt không được cong vênh xoắn vỏ đỗ;
c) Cốt thép dự ứng lực của hai đầu tà
vẹt phải được cắt, mài phẳng và xử lý bằng vật liệu thích hợp đảm bảo chống gỉ
cho đầu cốt thép.
5.30.4.7 Sai số cho
phép về kích thước tà vẹt bê tông theo bảng 19.
Bảng 19 - Sai
số cho phép về kích thước tà vẹt bê tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng mục
Sai số cho
phép
Tổng chiều dài của tà vẹt
± 10
Chiều rộng trên và dưới của tà vẹt
(Theo các mặt cắt thiết kế)
± 5,0
Chiều cao tại mọi vị trí dọc theo tổng
chiều dài của tà vẹt bê tông dự ứng lực. (Theo các mặt cắt thiết kế)
(+ 5,0; -
3,0)
Khoảng cách giữa các điểm đặt kẹp
ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của điểm đặt kẹp ray so với
điểm cuối của tà vẹt
±8,0
Độ bằng phẳng tại vị trí đặt ray khi
đo 2 điểm cách 150 mm
1,0
Độ vặn của mặt đặt ray
0,7
Khối lượng tà vẹt thực tế thay đổi so với khối
lượng thiết kế
±5%
Độ chênh lệch lớn nhất của toàn bộ đế
ray hoặc tấm đệm đế ray như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ bằng phẳng
- Độ dốc
1,0
0.5/150
Các sai số ở vị trí các phần đúc sẵn
của phối kiện kẹp ray:
- Sai số trên cùng một khu vực đặt
ray
- Sai số giữa hai khu vực đặt ray
riêng biệt
- Sai số trên khoảng cách giữa phối
kiện đúc sẵn và phần cuối của tà vẹt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,5
± 10
Quy định về vị trí của các sợi thép:
- Sai số vị trí trọng tâm cốt thép
là
- Sai số vị trí các sợi dây thép là
±3,0
±6,0
5.30.4.8 Yêu cầu chất
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chất lượng bề ngoài:
1) Mặt đặt ray của tà vẹt phải nhẵn, không
cho phép có những khuyết tật: lỗ bọt chiều dài lớn hơn 20 mm, độ sâu lớn hơn
5,0 mm, mặt rỗ;
2) Tà vẹt không được có vết nứt;
3) Đầu tà vẹt vỡ hoặc sứt mẻ độ dài
không cho phép lớn hơn 10 mm, cốt thép lộ ra không được lớn hơn 40 mm và phải
có biện pháp chống rỉ;
4) Độ sai lệch về kích thước các bộ phận
phải phù hợp quy định trong bảng 19.
6 Quy tắc kiểm tra
nghiệm thu và phương pháp thử nghiệm
6.1 Kiểm tra
các chứng từ:
a) Biên bản nghiệm thu của đơn vị sản
xuất ghi;
b) Các kết quả thử nghiệm theo quy định;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Tên đơn vị sản xuất các chi tiết của
ghi;
2) Hồ sơ thủ tục, chứng từ liên quan đến
nhập khẩu các chi tiết ghi;
3) Giấy chứng chỉ chất lượng chi tiết
ghi khi xuất Xưởng.
6.2 Các bước
kiểm tra nghiệm thu
Việc kiểm tra nghiệm thu sản phẩm ghi
phải được tiến hành theo 2 bước:
6.2.1 Kiểm tra nghiệm
thu chi tiết ghi.
6.2.2 Kiểm tra
nghiệm thu tổng thể một bộ ghi được đặt đúng như khi sử dụng.
6.3 Kiểm tra
nghiệm thu các loại ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray nối dẫn
6.3.1 Kiểm tra các
văn bản chứng từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Loại
ray, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, cơ tính, các yêu cầu khác.
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của ray
khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu ray, các kết quả thử nghiệm theo
quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.3.2 Kiểm tra thực
tế
a) Thử nghiệm thành phần hóa học;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kiểm tra độ bền, độ dãn dài;
d) Kiểm tra độ cứng;
e) Kiểm tra tổ chức tế vi.
6.3.3 Thử nghiệm
thành phần hóa học theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn
tương đương.
6.3.4 Kiểm tra mặt
cắt ray, hình dáng kích thước hình học:
a) Kiểm tra chiều dài ray, kích thước
mặt cắt ray, vị trí và quy cách các lỗ khoan hai đầu ray;
b) Kiểm tra hình dáng: Độ
thẳng, độ xoắn vặn, độ phẳng đế ray, đầu ray;
c) Kiểm tra độ phẳng và độ vuông góc
theo phương đứng và phương ngang của mặt cắt đầu ray.
6.3.5 Kiểm tra độ cứng
Brinell
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện: Đo ở
đường trung tâm mặt lăn của ray, cách đầu ray từ 10 đến 60 mm (khu vực nhiệt
luyện);
c) Nếu có kết quả đo không đạt yêu cầu,
cho phép đo tại 2 điểm ở hai bên trung tâm mặt lăn, hai điểm này cùng với điểm
đo ban đầu tạo thành một tam giác đều với chiều dài cạnh lớn hơn hoặc bằng 20
mm. Nếu có thêm 1 điểm không đạt yêu cầu thì coi như thanh ray đó không đạt yêu
cầu.
6.3.6 Kiểm tra tổ
chức tế vi
Theo TCVN 4338:1986 hoặc theo tiêu chuẩn
tương đương.
6.3.7 Kiểm tra độ bền
và độ dãn dài: Theo TCVN 197-1:2014 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
6.3.8 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.4 Kiểm tra
nghiệm thu cụm lưỡi ghi
6.4.1 Cứ 01 lô gồm
10 cụm lưỡi ghi cùng loại (cụm lưỡi ghi đường thẳng hoặc cụm lưỡi ghi đường rẽ),
tiến hành các công việc sau:
a) Kiểm tra mặt cắt hình dáng, kích
thước hình học, các chi tiết lắp ghép: Kiểm tra 100 % sản phẩm. Nội dung kiểm
tra theo bảng 20;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thử nghiệm thành phần hóa học: Lấy
xác suất 2 lưỡi ghi để thử nghiệm thành phần hóa học. Trường hợp có 1 lưỡi ghi
không đạt chỉ tiêu về thành phần hóa học sẽ kiểm tra 100 % lưỡi ghi;
d) Việc thử nghiệm thành phần hóa học
thực hiện theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
Bảng 20 - Sai
số cho phép mặt cắt hình dáng, kích thước hình học
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục
Sai số cho
phép
Lưỡi ghi, ray cơ bản không được cong
vênh, sứt mẻ
hoặc khuyết tật, độ cong cạnh làm việc trên suốt chiều dài lưỡi ghi (lưỡi ghi
để tự do).
1,0
Chiều dài lưỡi ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài ray cơ bản, đo theo khai triển:
- Khi chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng
12,5 m
- Khi chiều dài lớn hơn 12,5 m sai số
trên toàn bộ chiều dài
±3,0
± 0,25 ‰
Trên suốt chiều dài bào má ray lưỡi
ghi, phía không làm việc phải áp sát vào má ray cơ bản, nếu có khe hở thì khe
hở đó không vượt quá
0,2
Chiều cao đầu mũi lưỡi ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao ray tại các mặt cắt (ngoài
đầu nhọn lưỡi ghi.)
± 0,5
Chiều rộng nấm ray lưỡi ghi đo ở các
mặt cắt lưỡi ghi:
- Đầu nhọn và mặt cắt rộng 5 mm
- Mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray lớn
hơn hoặc bằng 10 mm
0; -0,5
± 0,5
Độ dốc cạnh làm việc lưỡi ghi, dùng
dưỡng kiểm tra phải áp sát, nếu có khe hở ở dưỡng không quá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi lưỡi ghi áp sát vào ray cơ bản,
ray cánh ghi, đầu sắt đỉnh phải áp sát vào thân ray, nếu có khe hở không quá
0,5
Trường hợp phải đệm lót, chiều dày
không quá
1,5
Lấy các mặt cắt ở điểm thay đổi độ dốc đỉnh
ray lưỡi ghi làm chuẩn, dùng thước
để kiểm tra đường tên không vượt quá (chỉ kiểm tra 2 đoạn phía gót lưỡi)
0,5
Chiều dày sắt ốp
± 1,0
Sắt ốp phải áp sát mặt trên đế ray
và cằm ray, nếu có khe hở cục bộ thì không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu rãnh lưỡi đo từ mặt cắt đỉnh
ray cơ bản đến mặt trên rãnh sắt gián cách
+ 1,5; 0
Khe hở giữa sắt gián cách và bụng
ray không quá
1,5
sắt gián cách không lè ra khỏi cạnh
làm việc ray, nếu có không vượt quá
0,5
Mặt dốc bào gọt đế ray lưỡi phải thẳng,
nếu có đường tên khi căng cước trên suốt chiều dài bào thì không vượt quá (kiểm
tra trước khi lắp cụm)
0,5
6.4.2 Các yêu cầu
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Sắt đầu thanh giằng (chân liên kết)
phải lắp đủ bu lông, đai ốc, vòng đệm. Khi lắp vào lưỡi ghi, sắt đầu thanh giằng
không được vênh.
6.5 Kiểm tra
nghiệm thu tâm ghi đúc
Cứ 01 lô gồm 10 tâm ghi đúc cùng loại
(Nếu số lượng ít hơn 10 tâm, cũng coi là 01 lô) sẽ tiến hành các công việc sau:
a) Kiểm tra mặt cắt hình dáng kích thước
hình học, các chi tiết lắp ghép:
Kiểm tra 100 % tâm ghi. Nội dung kiểm
tra theo bảng 5;
b) Kiểm tra độ cứng tại tâm ghi đúc: Lấy
xác suất 4 tâm ghi đúc để kiểm tra độ cứng. Nếu có 1 tâm ghi không đạt độ cứng
sẽ tiến hành kiểm tra độ cứng
100% tâm ghi;
c) Thử nghiệm thành phần hóa học: Lấy
xác suất 2 tâm ghi để thử nghiệm thành phần hóa học. Trường hợp có 1 tâm ghi
không đạt chỉ tiêu về thành phần hóa học sẽ kiểm tra 100 % tâm ghi;
d) Việc thử nghiệm thành phần hóa học
thực hiện theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
6.6 Kiểm tra
nghiệm thu cụm hộ bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích
thước hình học, các chi tiết lắp ghép: Kiểm tra 100 %. Nội dung kiểm tra theo bảng
21;
b) Kiểm tra độ cứng ray hộ bánh: Lấy
xác suất 4 cụm ray hộ bánh để kiểm tra độ cứng. Nếu có 1 cụm ray hộ bánh không
đạt độ cứng, sẽ tiến hành kiểm tra độ cứng 100 % cụm hộ bánh;
c) Thử nghiệm thành phần hóa học:
Lấy xác suất 2 ray hộ bánh để thử nghiệm
thành phần hóa học. Trường hợp có 1 ray hộ bánh không đạt chỉ tiêu về
thành phần hóa học sẽ kiểm tra 100 % ray hộ bánh;
d) Việc thử nghiệm thành phần hóa học
thực hiện theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
Bảng 21 - Sai
số cho phép về mặt cắt hình dáng kích thước hình học
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục kiểm
tra
Sai số cho
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng
12,5 m
± 3,0 mm.
- Khi chiều dài lớn hơn 12,5 m, trên
toàn bộ chiều dài
± 0,25 ‰
Độ áp sát má sắt gián cách với cằm
ray và đế ray phải sát, nếu có khe hở cá biệt không quá
1,0
Khe ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1; -0,5
Đoạn vát 1
± 2,0
Đoạn vát 2
± 2,0
Chiều dài ray hộ bánh
± 6,0
Khoảng cách cuối ray hộ bánh đến mặt
cắt cuối ray cơ bản
± 6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,5; 0
Chiều rộng đế ray hộ
bánh
0; - 2,0
Khe hở giữa sắt gián cách và bụng
ray
≤ 2,5
Tai sắt gián cách không lộ ra khỏi cạnh
ray
≤ 1,0
6.7 Kiểm tra
nghiệm thu lập lách (Sắt mối)
6.7.1 Lập lách phải
là loại mới chưa qua sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu lập
lách, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, cơ tính, các yêu cầu khác.
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của lập
lách khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo
quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.7.3 Kiểm tra tại
Phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích
thước hình học;
c) Kiểm tra độ cứng.
6.7.4 Kiểm tra thực
tế
6.7.4.1 Kiểm tra chiều
dài lập lách, kích thước mặt cắt lập lách, vị trí và quy cách các lỗ khoan theo
bản vỗ thiết kế.
6.7.4.2 Kiểm tra hình
dáng: Độ thẳng, độ xoắn vặn, độ phẳng và độ vuông góc theo phương đứng và
phương ngang của mặt cắt lập lách.
6.7.4.3 Kiểm tra độ
cứng Brinell theo TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005) hoặc theo tiêu chuẩn tương
đương.
6.7.4.4 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.8 Kiểm tra
nghiệm thu bu lông, đai ốc mối nối
6.8.1 Bu lông, đai
ốc mối nối phải là loại mới, chưa qua sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu bu
lông, đai ốc, mác thép,
thành phần hóa học, hình dạng, cơ tính, các yêu cầu khác;
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của bu
lông, đai ốc khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử
nghiệm theo quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.8.3 Kiểm tra hình
dạng bên ngoài của bu lông, đai ốc bằng mắt thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8.5 Kiểm tra khuyết
tật bề mặt của đai ốc theo TCVN 4796:1989 (ST SEV 3682:1982) hoặc theo tiêu chuẩn
tương đương.
6.8.6 Kiểm tra kích
thước bu lông và đai ốc.
6.8.7 Thử nghiệm tải
trọng phá hỏng của bu lông, đai ốc theo TCVN 1916:1995 hoặc theo tiêu chuẩn
tương đương.
6.8.8 Kiểm tra độ
cứng của bu lông, đai ốc thực hiện theo TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005) hoặc
theo tiêu chuẩn tương đương.
6.8.9 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.9 Kiểm tra
nghiệm thu vòng đệm lò xo
6.9.1 Vòng đệm lò
xo phải là loại mới, chưa qua sử dụng.
6.9.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu
vòng đệm lò xo, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, đặc tính cơ lý, các yêu
cầu khác;
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của vòng
đệm lò xo khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử
nghiệm theo quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.9.3 Kiểm tra tại
Phòng thử nghiệm:
a) Thử nghiệm thành phần hóa học;
b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích
thước hình học;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Độ dai;
e) Tính đàn hồi.
6.9.4 Kiểm tra thực
tế:
a) Hình dáng bên ngoài;
b) Kích thước.
6.9.5 Hình dáng bên
ngoài được kiểm tra bằng mắt
hay dùng kính lúp có độ phóng to 2,5 đến 3 lần.
6.9.6 Kiểm tra
kích thước bằng thước cặp.
6.9.7 Kiểm tra độ cứng
Kiểm tra độ cứng của vòng đệm lò xo thực
hiện theo TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005) hoặc theo tiêu chuẩn
tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng đệm được ép phẳng 3 lần và
giữ ở trạng thái đó trong 24 h, chiều cao không được nhỏ hơn 1,65 chiều dầy thực
tế của vòng đệm.
6.9.9 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra
thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương
đương.
6.10 Kiểm
tra nghiệm thu kẹp đàn hồi
6.10.1 Kẹp đàn hồi
phải là loại mới chưa qua sử dụng.
6.10.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu kẹp
đàn hồi, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, đặc tính cơ lý, các yêu cầu
khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Giấy chứng nhận chất lượng của kẹp
đàn hồi khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả
thử nghiệm theo quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.10.3 Kiểm tra tại
Phòng thử nghiệm
a) Thử nghiệm thành phần hóa học;
b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích
thước hình học;
c) Kiểm tra độ cứng;
d) Kiểm tra mỏi với 5 x 106
chu kỳ.
6.10.4 Kiểm tra thực
tế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kiểm tra lớp phủ bề mặt
chống rỉ.
6.10.5 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.11 Kiểm
tra nghiệm thu đệm đàn hồi: Đệm cao su, đệm nhựa
6.11.1 Đệm đàn hồi
phải là loại mới, chưa qua sử dụng.
6.11.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu đệm
đàn hồi, thành phần hóa học, hình dạng, đặc tính cơ lý, các yêu cầu khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Giấy chứng nhận chất lượng của đệm
đàn hồi khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm
theo quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.11.3 Kiểm tra tại
Phòng thử nghiệm
a) Kiểm tra các đặc trưng của đệm theo
quy định trong tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại đệm;
b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng; kích thước
hình học;
c) Kiểm tra cơ tính.
6.11.4 Kiểm tra thực tế
Kiểm tra hình dáng, kích thước đệm đàn
hồi theo bản vẽ thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.11.6 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.12 Kiểm
tra nghiệm thu các chi tiết khác của ghi
6.12.1 Đối với các
chi tiết khác của ghi như: Đệm ghi, thanh giằng kéo, thanh kéo, sắt chống ray,
sắt gián cách v..v..chủ yếu kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài, tính lắp lẫn
v..v...
Khi có yêu cầu, sẽ thử nghiệm các tính
chất cơ lý, đặc trưng kỹ thuật khác.
6.12.2 Việc kiểm
tra các yêu cầu trên thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
6.13 Kiểm
tra nghiệm thu tà vẹt gỗ
6.13.1 Tà vẹt gỗ phải
là loại mới, chưa qua sử dụng.
6.13.2 Kiểm tra chứng
từ:
a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ
hàng hóa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;
2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Loại tà
vẹt và các yêu cầu khác.
c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng
của nhà sản xuất;
d) Giấy chứng nhận chất lượng của tà vẹt
khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo
quy định v..v..);
e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng
hóa;
g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.
6.13.3 Kiểm tra kích
thước, hình dáng bên ngoài.
6.13.4 Kiểm tra độ
thấm sâu của thuốc phòng mục.
6.13.5 Việc kiểm
tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp
rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo
tiêu chuẩn tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.14.1 Hai loại kiểm
tra được thực hiện để kiểm tra chất lượng tà vẹt bê tông:
6.14.1.1 Kiểm tra thẩm
định thiết kế: Kiểm tra trên tà vẹt bê tông để chứng minh các bộ phận này tuân
thủ theo thiết kế. Việc kiểm tra được thực hiện trên tà vẹt có độ tuổi từ 4 - 6
tuần tuổi.
6.14.1.2 Kiểm tra
thông thường (kiểu xác suất): Kiểm tra sản phẩm trong quá trình sản xuất thông
thường.
6.14.2 Kiểm tra thẩm
định thiết kế
6.14.2.1 Kiểm tra thẩm
định thiết kế được thực hiện trong các trường hợp sau:
a) Trước khi sản xuất chính thức tà vẹt;
b) Tà vẹt sau khi sản xuất chính thức,
cứ 2 năm tiến hành thử nghiệm một lần;
c) Trong quá trình sản xuất chính thức,
nếu có thay đổi lớn về vật tư công nghệ;
d) Khi ngừng sản xuất lâu ngày (trên 2
năm) lại khôi phục sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.14.2.2 Nội dung kiểm
tra thẩm định thiết kế đối với tà vẹt bê tông:
a) Thử nghiệm tĩnh: Điều kiện tải tĩnh
để xác nhận tính chất của tà vẹt bê tông;
b) Thử nghiệm động: Điều kiện tải động
tác dụng lên tà vẹt bê tông theo trạng thái mô phỏng mô hình đường ray giống
như thực tế;
c) Thử nghiệm độ bền mỏi: Điều kiện động
lực, mô phỏng các tải trọng áp dụng lên tà vẹt bê tông trong quá trình sử dụng;
d) Các thử nghiệm tà vẹt bê tông kết hợp
với phụ kiện nối giữ ray: Các thử nghiệm này được thực hiện khi có yêu cầu;
e) Kiểm tra thử nghiệm xác định cường
độ bê tông.
6.14.2.3 Các thử nghiệm
tà vẹt bê tông kết hợp với phụ kiện nối giữ ray, thực hiện khi có yêu cầu:
a) Thử nghiệm xác định lực hãm ray
theo chiều dọc;
b) Thử nghiệm độ bền xoắn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Thử nghiệm xác định điện trở;
e) Thử nghiệm tác động của môi trường
khắc nghiệt;
g) Thử nghiệm xác định lực kẹp;
h) Thử nghiệm nhổ lõi.
6.14.3 Kiểm tra thử
nghiệm thông thường hay kiểm tra thử nghiệm sản xuất
6.14.3.1 Tất cả các kết
quả thử nghiệm phải đạt được các yêu cầu nghiệm thu. Mỗi một tà vẹt chỉ được sử dụng
cho một quy trình thử nghiệm.
6.14.3.2 Các thanh tà
vẹt bê tông dùng để thử nghiệm phải có độ tuổi từ 4 đến 6 tuần. Đồng thời phải đạt được các
yêu cầu về kích thước hình học.
6.14.3.3 Nội dung kiểm
tra thử nghiệm thông thường:
a) Các thử nghiệm tĩnh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thử nghiệm độ bền mỏi;
d) Thử nghiệm xác định cường độ bê
tông;
e) Các thử nghiệm tà vẹt bê tông kết hợp
với phụ kiện nối giữ ray, thực hiện khi có yêu cầu.
6.14.3.4 Các thử nghiệm tà vẹt bê tông
kết hợp với phụ kiện nối giữ ray thực hiện khi có yêu cầu:
a) Thử nghiệm xác định lực hãm ray
theo chiều dọc;
b) Thử nghiệm độ bền xoắn;
c) Thử nghiệm xác định tác động của tải
trọng lặp;
d) Thử nghiệm xác định điện
trở;
e) Thử nghiệm tác động của môi trường
khắc nghiệt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Thử nghiệm nhổ lõi.
6.14.4 Quy định về
sản phẩm hợp cách
6.14.4.1 Những tà vẹt
đạt được các điều kiện sau được coi là sản phẩm hợp cách:
a) Chất lượng bề ngoài và kích thước
các bộ phận đúng theo tiêu chuẩn thiết kế;
b) Cường độ chịu nén của bê tông đạt
được tiêu chuẩn thiết kế;
c) Đáp ứng được các yêu cầu của các thử
nghiệm thông thường bắt buộc;
d) Đáp ứng được các yêu cầu của thử
nghiệm tà vẹt bê tông, kết hợp với phụ kiện nối giữ ray thực hiện khi có yêu cầu.
6.14.4.2 Những tà vẹt
không đạt yêu cầu phải được đánh dấu và xếp riêng, không được để lẫn vào tà vẹt
bê tông đạt yêu cầu.
6.14.5 Việc kiểm tra
các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu
để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu
chuẩn tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Đối với bộ
ghi sản xuất thử đầu tiên (bao gồm cả thiết bị quay ghi), cần tiến hành lắp đặt
trong Nhà máy, đúng trạng thái làm việc ngoài đường. Sau khi kiểm tra, nghiệm
thu mới tiến hành sản xuất hàng loạt.
7.2 Khi lắp thử
ghi trong Nhà máy, bên dưới tà vẹt ghi không cần phải đổ đá ba lát, cho phép
dùng nêm gỗ để điều chỉnh độ cao thấp của tà vẹt ghi.
7.3 Các cụm chi
tiết và chi tiết của ghi sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, mới được dùng để lắp cho
các bộ ghi.
7.4 Sai số cho
phép khi lắp ráp
7.4.1 Sai số cho
phép của cự ly đường chỗ đầu nhọn lưỡi ghi, cự ly đường nhánh thẳng của ghi chỗ
bắt đầu bào cắt cạnh làm việc của lưỡi ghi thẳng là ± 1,0 mm.
7.4.2 Trước và sau
khi lắp đặt thiết bị quay ghi, lưỡi ghi phải luôn khớp sát với ray cơ bản,
trong phạm vi từ đầu nhọn lưỡi ghi đến điểm kéo thứ nhất, không được có khe hở
quá 0,2 mm, các bộ phận còn lại không quá 1,0 mm.
7.4.3 Đối với lưỡi
ghi phụ của ghi lồng
Trước và sau khi lắp đặt thiết bị quay
ghi trong phạm vi khớp sát ray, lưỡi ghi phụ phải khớp sát với ray cánh chẽ,
trong phạm vi từ đầu nhọn ray lưỡi ghi phụ đến điểm kéo thứ nhất, không được có
khe hở quá 0,2 mm,
các bộ phận còn lại không quá 1,0 mm.
7.4.4 Khe hở giữa sắt
đỉnh và bụng ray lưỡi ghi không được quá 1,0 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.6 Độ thẳng bên
làm việc của lưỡi ghi thẳng như sau: Đoạn khớp sát là 1,0 mm, toàn bộ chiều dài là 1,5 mm;
khi toàn bộ chiều dài chia làm hai đoạn thẳng thì mỗi đoạn đều là 1,0 mm.
7.4.7 Sai số cho
phép độ mở lưỡi ghi tại chỗ điểm kéo lưỡi ghi
a) Đối với đường 1435 mm: Sai số cho
phép là ± 3,0 mm;
b) Đối với đường 1000 mm: Sai số cho
phép là (+ 3,0; - 2) mm;
c) Đối với đường lồng:
1) Đường 1435 mm: Sai số cho phép là ±
3,0 mm;
2) Đường 1000 mm: Sai số cho phép là
(+ 3,0; - 2) mm.
7.4.8 Sai số cho
phép về độ rộng yết hầu của tâm ghi là (+ 2,0; -1) mm.
7.4.9 Sai số cho
phép về độ rộng đầu tâm ghi và độ rộng cuối tâm ghi là ± 2,0 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6 Phải khoan lỗ
trên tà vẹt gỗ trước khi lắp đặt đinh đường.
7.7 Khoảng cách
an toàn
7.7.1 Khoảng cách
an toàn A: Khoảng cách đo từ cạnh làm việc của ray tâm ghi đến cạnh làm việc
ray hộ bánh.
7.7.2 Khoảng cách
an toàn B: Khoảng cách đo từ cạnh làm việc của ray cánh ghi đến cạnh làm việc
ray hộ bánh.
7.7.3 Kích thước của
khoảng cách an toàn theo bảng 22.
Bảng 22 -
Kích thước khoảng cách an toàn trên bộ phận tầm và hộ bánh ghi
Kích thước
tính bằng mm
Loại ghi
Khoảng cách
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi đường 1000
≥ 960
≤ 920
Ghi đường 1435
≥ 1391
≤ 1348
Ghi đường lồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 960
≤ 920
- Đường 1435
≥ 1391
≤ 1348
7.8 Đế ray lưỡi ghi
phải tiếp xúc với mặt trượt của đệm. Khe hở giữa đế ray lưỡi ghi với mặt trượt của đệm,
tại tấm đệm phía trước và sau điểm kéo không được lớn hơn 0,5 mm, còn lại không
được lớn hơn 1,0 mm.
7.9 Quan sát bằng
mắt thường độ cao thấp tổng thể phải bằng đều, dùng dây cung 10 m để đo, sai lệch
phải nhỏ hơn hoặc bằng 3,0 mm.
7.10 Phương hướng
thẳng đều, dùng dây cung 10 m để đo, sai lệch phải nhỏ hơn hoặc bằng 3,0 mm.
7.11 Khoảng cách
phần gót và khoảng cách tại vị trí khởi đầu cố định lưỡi ghi đàn hồi có sai số
cho phép là ± 1,0 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.13 Sai số cho
phép khoảng cách tà vẹt tại bộ phận lưỡi ghi, tâm ghi là ± 5,0 mm, sai số cho
phép các khoảng cách khác là ± 10 mm.
7.14 Sai số cho
phép về toàn bộ chiều dài ghi là ± 20 mm.
7.15 Các phụ kiện
lắp đặt chính xác, đầy đủ, hiệu quả.
7.16 Bộ ghi sau
khi lắp ráp xong sẽ được kiểm tra nghiệm thu. Các bước kiểm tra nghiệm thu thực
hiện theo Phụ lục A.
7.17 Trong quá
trình sản xuất rộng rãi, ngoài việc tổ chức kiểm tra nghiệm thu các cụm chi tiết
của ghi, cứ 01 lô gồm 20 bộ ghi cùng loại (rẽ phải được coi là 01 loại và rẽ
trái được coi là 01 loại), đơn vị sản xuất sẽ lắp đặt tổng thể 01 bộ ghi mẫu,
đúng như trạng thái làm việc trên đường để kiểm tra nghiệm thu theo Phụ lục A
(nếu số lượng ít hơn 20 bộ, cũng coi như 01 lô).
7.17.1 Đối với ghi
đơn gồm
a) 1 bộ ghi rẽ phải;
b) 1 bộ ghi rẽ trái.
7.17.2 Đối với ghi lồng
gồm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 1 bộ ghi lồng rẽ phải ray chung
trái.
8 Ghi nhãn, ký hiệu,
đóng gói, vận chuyển và bảo quản
8.1 Đối với
ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn
8.1.1 Đối với ghi
đơn
Ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ
bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn được ghi nhãn bằng sơn không phai và cố định
tại chỗ bụng ray, phần không lắp phụ kiện liên kết. Nội dung ký dấu hiệu của sản
phẩm bao gồm:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhả máy sản xuất;
b) Số hiệu ghi;
c) Loại ray;
d) Chiều dài ghi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ
bản hộ bánh, ray hộ bánh còn phải có ký hiệu mở trái hay mở phải, ký hiệu nhận
biết đường thẳng hay đường rẽ.
8.1.2 Đối với ghi lồng
Ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi chính,
lưỡi ghi phụ, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh dùng cho ghi lồng,
ngoài các ký hiệu quy định như điều 8.1.1 còn phải thêm ký hiệu dùng cho loại
ghi lồng nào: RPCP, RPCT, RTCP, RTCT.
8.2 Đối với
tâm ghi
8.2.1 Trên thành
tâm ghi, cần đúc nổi dấu ký hiệu rõ ràng. Việc ghi nhãn bao gồm các nội dung
sau:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Loại ray, số tâm ghi, dấu hiệu đặc
trưng;
c) Tháng, năm sản xuất (năm ghi 02 số
cuối);
d) Số dây chuyền sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Ký hiệu tâm ghi, ngày tháng chế tạo;
b) Thành phần hóa học, cơ tính;
c) Kết quả kiểm tra nghiệm thu;
d) Nhân viên kiểm tra nghiệm thu ký
tên hoặc đóng dấu;
e) Các nội dung khác theo quy định của
Nhà máy.
8.3 Đối với
đệm cao su
8.3.1 Tại vị trí của
ký hiệu quy định trong bản vẽ thiết kế đệm, phải có ký dấu hiệu rõ ràng, không
phai. Nội dung ghi rõ:
a) Tên sản phẩm;
b) Năm sản xuất (lấy 2 số cuối cùng);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.2 Đóng gói
8.3.2.1 Tấm đệm được
đóng gói trong thùng giấy hoặc bao tải dứa, mỗi bao bì không được vượt quá 50
kg. Bề mặt bao bì in nội dung:
a) Tên sản phẩm;
b) Loại hình sản phẩm;
c) Số lượng sản phẩm;
d) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.
8.3.2.2 Bên trong bao
bì có kèm giấy chứng nhận kiểm tra nghiệm thu chất lượng sản phẩm, trên đó ghi
rõ:
a) Tên và loại hình của sản phẩm;
b) Năm, tháng chế tạo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Số hiệu và dấu của nhân viên kiểm
tra.
8.3.3 Bảo quản
Tấm đệm cần được cất ở nơi sạch sẽ,
thoáng gió, không bị ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp, đặt cách xa nguồn nhiệt
và cách xa chỗ có ô nhiễm hoá chất.
8.3.4 Vận chuyển
Trong quá trình vận chuyển tấm đệm,
nghiêm cấm để tấm đệm tiếp xúc với các chất hóa học có hại cho cao su như: dầu,
dung dịch hữu cơ, và phải hết sức tránh để lộ thiên.
8.4 Đối với
đệm nhựa
8.4.1 Tại vị trí của
ký hiệu quy định trong bản vẽ thiết kế đệm, phải có ký, dấu hiệu rõ ràng, không
phai. Nội dung ghi rõ:
a) Tên sản phẩm;
b) Năm sản xuất (lấy 2 số cuối cùng);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.2 Đóng gói
8.4.2.1 Tấm đệm được
đóng gói trong thùng giấy hoặc bao tải dứa, mỗi bao bì không được vượt quá 50
kg. Bề mặt bao bì in nội dung:
a) Tên sản phẩm;
b) Loại hình sản phẩm;
c) Số lượng sản phẩm;
d) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.
8.4.2.2 Bên trong bao
bì có kèm giấy chứng nhận kiểm tra nghiệm thu chất lượng sản phẩm, Nội dung ghi
rõ:
a) Tên và loại hình của sản phẩm;
b) Năm, tháng chế tạo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Số hiệu và dấu của nhân viên kiểm
tra.
8.4.3 Bảo quản
Tấm đệm phải được cất ở chỗ không có
ánh nắng chiếu trực tiếp vào, trong phòng sạch sẽ, thông gió, cách nguồn nhiệt
hơn 1 m, tránh tiếp xúc với vật chất có hại.
8.4.4 Vận chuyển
Trong khi vận chuyển phải tránh để lộ
thiên trong thời gian dài và nghiêm cấm ném vứt.
8.5 Đối với
tà vẹt bê tông
8.5.1 Mặt trên của
tà vẹt ghi phải được ghi nhãn hiệu, tại vị trí quy định trong bản vẽ thiết kế,
gồm các thông tin: số tà vẹt ghi, số hiệu ghi, tên Nhà máy sản xuất, năm tháng
chế tạo.
8.5.2 Nhà máy sản
xuất tà vẹt ghi phải cấp chứng chỉ đạt quy cách cho từng lô tà vẹt. Chứng chỉ
có các nội dung sau:
a) Tên Nhà máy sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số lô;
d) Số lượng;
e) Kết quả kiểm nghiệm;
g) Ngày, tháng chế tạo;
h) Dấu của bộ phận kiểm tra chất lượng.
8.5.3 Bảo quản và vận
chuyển
8.5.3.1 Tà vẹt ghi phải
được xếp theo từng cụm, tà vẹt ghi không đạt quy cách phải đánh dấu xếp riêng.
8.5.3.2 Trong lúc xếp
và vận chuyển tà vẹt phải xếp theo lớp, tà vẹt dài ở dưới, ngắn ở trên, giữa mỗi
hai lớp phải đệm gỗ thanh, số lớp xếp không được quá 12 lớp.
8.5.3.3 Trong lúc xếp
và vận chuyển tà vẹt, phải đảm bảo chi tiết chôn trong tà vẹt không bị ảnh hưởng
do va đập. Độ cao nhô ra của chi tiết chôn trong tà vẹt không được lớn hơn độ
cao của thanh gỗ đệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.3.5 Khi xếp dỡ và
vận chuyển tà vẹt không cho phép va chạm gây sứt mẻ bê tông.
8.6 Đối với
lập lách (Sắt mối)
8.6.1 Ký hiệu
8.6.1.1 Tại mặt ngoài
của mỗi lập lách, phải cán hoặc ép nóng, dấu của Nhà máy sản xuất hoặc năm (hai
con số cuối cùng của số năm). Chữ lồi lên hoặc lõm vào 0,5 mm đến 1,0 mm, chiều
cao của chữ khoảng 15 mm đến 20 mm;
8.6.1.2 Mỗi lập lách
phải đánh số lô, bằng cách cán nhiệt ngoài sườn giữa lỗ thứ nhất và lỗ thứ hai
hoặc giữa lỗ thứ năm và lỗ thứ sáu, cách mép lỗ không nhỏ hơn 20 mm.
8.6.2 Mỗi lô lập
lách khoảng 100 cái, được đóng làm một bó, tiến hành đóng gói
buộc, và buộc một
thẻ
tại phần trên hai lập lách ngoài cùng của bó, trên thẻ ghi rõ:
a) Tên hoặc biểu tượng của Nhà máy sản
xuất;
b) Tháng, năm sản xuất của lập lách;
c) Loại hình lập lách;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Kết quả kiểm tra.
8.7 Đối với
bu lông, đai ốc lập lách
8.7.1 Ghi nhãn cấp
cơ tính của bu lông, đai ốc mối nối cường độ cao như sau:
8.7.1.1 Bu lông mối
nối cường độ cao cấp 10.9 sử dụng đầu hình nón bằng. Bu lông mối nối cách điện
cường độ cao cấp 10.9 sử dụng đầu lục giác, ghi nhãn hiệu phần đầu.
8.7.1.2 Bu lông mối
nối cường độ cao cấp 8.8 sử dụng đầu hình bán cầu, trên đầu có 2 vòng nhô lên.
8.7.1.3 Đai ốc cường
độ cao cấp 10 ở trên mặt góc vát 30° có đánh vòng lồi với chiều cao và rộng đều
là 1 mm.
8.7.2 Phần đầu bu
lông mối nối phải có nhãn hiệu của Nhà máy.
8.7.3 Bề mặt bu
lông, đai ốc mối nối có phun lớp chống gỉ trung tính, để tránh bị gỉ trong quá
trình vận chuyển và bảo quản.
8.7.4 Bu lông mối nối,
đai ốc phải được lắp thành bộ và đóng gói vào thùng. Mỗi thùng khoảng 50 bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7.4.1 Nội dung ghi
trên thẻ:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
d) Ngày tháng xuất hàng.
8.7.4.2 Nội dung chứng
chỉ đạt yêu cầu:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Tên hàng, quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Nhân viên kiểm tra ký tên.
8.8 Đối với
đinh xoắn (Đinh tia phông)
8.8.1 Phần trên
đinh xoắn phải có tên hoặc biểu tượng của Nhà máy sản xuất.
8.8.2 Sau khi làm sạch
đinh xoắn, tiến hành bôi chất chống gỉ, trong điều kiện vận chuyển và bảo quản
bình thường, phải đảm bảo khi chuyển sản phẩm đến tay người dùng sản phẩm chưa
gỉ.
8.8.3 Đinh xoắn phải
được đóng gói chắc chắn trong thùng hoặc bao tải, khối lượng mỗi thùng hoặc mỗi
bao tải không quá 50 kg.
8.8.4 Khi giao
hàng, mỗi thùng đều có treo thẻ, trong thùng có kèm chứng chỉ đạt yêu cầu.
8.8.4.1 Nội dung ghi
trên thẻ:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Quy cách sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Ngày tháng xuất hàng.
8.8.4.2 Nội dung chứng
chỉ đạt yêu cầu:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Tên hàng, quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
d) Ngày tháng sản xuất;
e) Nhân viên kiểm tra ký tên.
8.9 Đối với
đinh đường (Đinh căm pông)
8.9.1 Phần mũ đinh
đường phải có tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.9.3 Bề mặt đinh
đường phải bôi lớp chống gỉ trung tính để tránh gỉ trong khi vận chuyển
và bảo quản.
8.9.4 Đinh đường phải
được đóng gói chắc chắn trong thùng hoặc bao tải, khối lượng mỗi thùng hoặc mỗi bao
tải không quá 50 kg.
8.9.5 Khi giao
hàng, mỗi thùng đều có treo thẻ, trong thùng có kèm chứng chỉ đạt yêu cầu
8.9.5.1 Nội dung ghi
trên thẻ:
a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;
b) Quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
d) Ngày tháng xuất hàng.
8.9.5.2 Nội dung chứng
chỉ đạt yêu cầu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tên hàng, quy cách sản phẩm;
c) Số lượng;
d) Ngày tháng chế tạo;
e) Nhân viên kiểm tra ký tên.
8.10 Ghi
nhãn đệm sắt
Đệm sắt phải có ghi nhãn rõ ràng tại vị
trí quy định trên bản vẽ thiết kế, sắc nét và rõ ràng dễ nhìn thấy, gồm tên hoặc
biểu tượng Nhà máy sản xuất và ký hiệu sản phẩm.
8.11 Ghi
nhãn cấu kiện đúc
Trên cấu kiện đúc phải được đúc ký hiệu
sắc nét theo quy định trong bản vẽ thiết kế, tại vị trí dễ nhìn thấy
và không ảnh hưởng đến tính năng của cấu kiện.
8.12 Đóng
gói cụm lưỡi ghi ray cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.12.2 Lưỡi ghi có
chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 7,7 m được kẹp bằng đồ gá tại 2 điểm, lưỡi ghi có
chiều dài lớn hơn 7,7 m được kẹp bằng đồ gá tại ít nhất 3 điểm, tại những vị
trí: gần đầu nhọn của lưỡi ghi, tại mặt cắt lưỡi ghi rộng từ 35 mm đến 50 mm, tại
mặt cắt lưỡi ghi rộng 70 mm.
8.13 Đóng
gói cụm lưỡi ghi phụ của ghi lồng
8.13.1 Lưỡi ghi phụ
được áp sát vào ray cánh ghi, dùng đồ gá cố định lưỡi ghi phụ vào ray cánh ghi.
8.13.2 Lưỡi ghi phụ
được kẹp bằng đồ gá tại ít nhất 3 điểm tại những vị trí: gần đầu nhọn của lưỡi
ghi, tại mặt cắt lưỡi ghi rộng từ 35 mm đến 50 mm, mặt cắt lưỡi ghi rộng 70 mm.
8.14 Đóng
gói cụm tâm ghi đúc thép Mn cao
Trừ trường hợp đặc biệt, nói chung tâm
ghi đúc thép Mn cao không cần đóng gói.
8.15 Đóng
gói cụm hộ bánh
Trừ trường hợp đặc biệt, nói chung cụm
hộ bánh không cần đóng gói.
8.16 Đóng
gói các chi tiết bằng kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.16.2 Các chi tiết
nhỏ khác như chi tiết xiết, phụ kiện phải được phân loại, cho vào bao tải rồi xếp
vào
thùng.
8.16.3 Trong thùng
đóng gói phải có Phiếu
đóng gói, bên
ngoài thùng đóng gói phải ghi tên sản phẩm, quy cách và tên chi tiết linh kiện
chủ yếu và số thùng.
8.16.4 Đối với thanh
kéo, thanh liên kết dùng dây sắt buộc lại.
8.17 Đóng
gói các chi tiết phi kim loại
8.17.1 Các chi tiết
phi kim loại phải đóng gói bằng thùng riêng, không được xếp chung với chi tiết
kim loại.
8.17.2 Trong thùng
đóng gói phải có Phiếu đóng gói, bên ngoài thùng đóng gói phải ghi tên.
8.18 Bảo quản
và vận chuyển
8.18.1 Khi tác nghiệp
xếp dỡ cụm lưỡi ghi ray cơ bản, đều phải dùng cẩu và dụng cụ cẩu chuyên dụng
móc vào vị trí có ký hiệu cẩu của các thanh ray, không được làm phát sinh biến
dạng dẻo, không được cẩu tùy tiện hoặc cẩu nhấc tại một điểm.
8.18.2 Trong quá
trình vận chuyển, không được làm phát sinh biến dạng dẻo cho cụm lưỡi ghi, ray
cơ
bản
và các thanh ray.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.18.4 Khi chất tà vẹt
ghi thành nhiều lớp, mỗi lớp phải được đệm chắc và phẳng, bằng các đệm gỗ. Với tà vẹt ghi
có lắp tấm đệm sắt, độ cao của tấm đệm gỗ chia lớp phải cao hơn tấm đệm sắt.
8.18.5 Thiết bị quay
ghi phải được đóng gói trong thùng chuyên dụng khi vận chuyển.
8.18.6 Tất cả các
chi tiết (trừ cấu kiện ray) trong quá trình vận chuyển, cất giữ đều phải áp dụng
biện pháp che chắn nước mưa.
Phụ
lục A
(Quy
định)
Lắp đặt và kiểm tra trong nhà máy sản xuất
ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi
A.1 Lắp đặt và kiểm
tra trong nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi
Nội dung chủ yếu về lắp đặt và kiểm
tra trong Nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi được thể hiện
trong bảng A.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng mm
Hạng mục kiểm
tra
Yêu cầu về sai số
Phân loại mục
kiểm tra
Ghi chú
Đường 1435 mm
Đường 1000 mm
Thủy bình của ghi, đường
cong dẫn hướng không được có siêu cao ngược
≤ 3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ biến đổi thủy bình (‰)
≤ 0,5
C
Cao thấp của ghi, đo bằng dây cung
10 m
≤ 3,0
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,5
B
Phương hướng ghi, nhìn mắt thường
thành đường thẳng, đo bằng dây cung 10 m
≤ 3,0
C
Vị trí các
điểm đo cự ly ghi đường 1000 mm và ghi đường 1435 mm
Hình A1- Vị trí các điểm
đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,0
B
Đầu mũi lưỡi ghi (điểm 2)
± 1,0
A
Gót lưỡi hướng thẳng (điểm 3)
± 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gót lưỡi hướng rẽ (điểm 4)
± 1,0
A
Đường cong nối dẫn (điểm 5)
± 2,0
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,0
B
Đầu tâm ghi (điểm 6)
± 1,0
A
Cuối ghi (điểm 9)
± 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí các
điểm đo cự ly ghi lồng (mm)
Hình A.2 - Vị trí các điểm
đo ghi lồng ray chung bên phải
Hình A.3 -
Vị trí các điểm đo ghi lồng ray chung bên trái
Đầu ghi (điểm 1)
± 2,0
B
Đầu mũi lưỡi ghi (điểm 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Điểm đầu bào lưỡi (điểm 3)
± 2,0
A
Gót lưỡi ghi chính (điểm 4)
± 1,0
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gót lưỡi phụ thứ nhất (điểm 5)
± 1,0
B
Khu vực đường cong nối dẫn (điểm 6)
± 1,0
B
Gót lưỡi phụ thứ hai (điểm 7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Cuối đường cong dẫn (điểm 8)
± 2,0
B
Khu vực tâm (điểm 9, 10)
± 1,0
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cuối ghi (điểm 11)
± 2,0
A
Kiểm tra tung hoành độ
± 1,0
A
Cự ly đường ngoài điểm bắt đầu bào gọt
lưỡi ghi thẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Độ áp sát giữa mũi lưỡi ghi thẳng,
mũi ray tâm động đến điểm kéo thứ nhất với ray cơ bản cong. Khe hở
≤ 0,2
A
Độ áp sát của các bộ phận còn lại của
lưỡi ghi thẳng với ray cơ bản. Khe hở
≤ 1,0
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thẳng bên làm việc của lưỡi ghi
thẳng
C
- Đoạn áp khít
1,0
- Toàn bộ chiều dài
2.0
- Khi toàn bộ chiều dài bằng 2 đoạn
thẳng thì các đoạn đều bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở giữa sắt đỉnh của lưỡi ghi
(thẳng, cong)
< 1,0
C
Khe hở của mỗi tấm đệm với
đế ray lưỡi ghi (thẳng, cong), tại phía trước và sau các điểm kéo lưỡi ghi
≤ 0,5
A
Khe hở giữa đế ray lưỡi
ghi (thẳng, cong), ray tâm động với các đệm còn lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Khoảng cách (thẳng, cong) giữa các
gót lưỡi ghi
± 1
B
Khoảng cách nhánh (thẳng, cong) của
các vị trí cố định bắt đầu lưỡi ghi
± 1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ rộng đầu tâm ghi và độ rộng đuôi
tâm ghi
± 2
B
Độ rộng yết hầu tâm ghi (t4)
+ 2,0; -1
B
Khe ray tâm ghi (t5,t6,t7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe ray hộ bánh tại đoạn bằng thẳng
+ 1.0; -0.5
A
Khe ray hộ bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tại đoạn vát 1
- Tại đoạn vát 2
± 2
± 2
- Khoảng cách A từ cạnh làm việc ray
hộ bánh đến cạnh làm việc ray tâm ghi.
≥ 1391
≥ 960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khoảng cách B từ cạnh làm việc ray
hộ bánh đến cạnh làm việc ray cánh ghi.
≤ 1348
≤ 920
Giá trị mở tại các điểm kéo
±3
+ 3,0; -2
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±20
C
Khoảng cách tà vẹt ghi:
- Đối với tâm ghi và lưỡi ghi
- Các chỗ khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±10
C
Lực xiết của bu lông cường độ cao.
Vượt quá yêu cầu thiết kế từ
(0 đến 10)
%
A
Bu lông
không bị lỏng, không thiếu dầu mỡ
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi nhãn
chính xác, đầy đủ
C
Quy tắc nhận định
Tổng số điểm
mục
Số điểm mục
đạt
Tỷ lệ đạt
Tỷ lệ đạt 100 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ đạt 90 %
Tỷ lệ đạt 80 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Vị trí các điểm
đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm
Hình A.1 - Vị
trí các điểm đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm
Bảng A.2 -
Các điểm đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm
Điểm đo
Hạng mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đo cự ly tại đầu ghi
2
Điểm đo cự ly tại mũi lưỡi ghi
3
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi theo
đường rẽ
4
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi theo
đường thẳng
5
Điểm đo cự ly tại đường cong dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc đường
cong dẫn
7
Điểm đo cự ly tại đầu tâm ghi
8
Điểm đo cự ly tại tâm ghi
9
Điểm đo cự ly tại cuối tâm ghi
A.3 Vị trí các
điểm đo ghi lồng
A.3.1 Điểm đo ghi lồng
rẽ phải ray chung bên phải (RPCP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bàng A.3 -
Các điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên phải
Điểm đo
Hạng mục
1
Điểm đo cự ly tại đầu ghi
2
Điểm đo cự ly tại mũi lưỡi ghi
3
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc bào
lưỡi ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi chính
5
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ
6
Điểm đo cự ly tại điểm giao nhau của
2 lưỡi ghi phụ
7
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ
8
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc đường
cong dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ nhất
10
Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ hai
11
Điểm đo cự ly tại gót tâm ghi thứ
hai
A.3.2 Điểm đo ghi
lồng rẽ phải ray chung bên trái (RPCT)
Hình A.3 - Vị
trí các điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên trái
Bảng A.4 - Vị
trí các điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên trái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng mục
1
Điểm đo cự ly tại đầu ghi
2
Điểm đo cự ly tại mũi lưỡi ghi
3
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc bào
lưỡi ghi
4
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ
thứ nhất
6
Điểm đo cự ly tại điểm giao nhau của
2 lưỡi ghi phụ
7
Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ
thứ hai
8
Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc đường
cong dẫn
9
Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ hai
11
Điểm đo cự ly tại gót tâm ghi thứ
hai
A.3.3 Điểm đo ray hộ
bánh
Hình A.4 - Điểm
đo ray hộ bánh
Bảng A.5 - Điểm
đo ray hộ bánh
Kích thước
tính bằng mm
Điểm đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t1
Điểm đo tại đoạn thẳng
t2
Điểm đo tại độ mở ray hộ
bánh
t3
Điểm đo tại độ mở ray hộ bánh
A.3.4 Điểm đo tâm
ghi
Hình A.5 - Vị trí các
điểm đo tâm ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm đo
Hạng mục
t4
Điểm đo khe hở yết hầu
t5
Điểm đo khe ray tại mũi tâm ghi
t6
Điểm đo khe ray tại điểm bắt đầu uốn
ray cánh ghi
t7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t8
Điểm đo khe ray tại độ mở ray cánh
ghi
Phụ
lục B
(Quy
định)
Quy cách nhiệt luyện đầu ray
B.1 Lớp cứng hóa
mặt cắt ngang
B.1.1 Hình dạng lớp
nhiệt luyện: Hình mũ;
B.1.2 Độ sâu lớp
nhiệt luyện tại phần mặt lăn bánh xe lớn hơn hoặc bằng 10 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Lớp cứng
hóa mặt cắt ngang
B.2 Lớp cứng hóa
mặt cắt dọc
Độ sâu nhiệt luyện tại mặt đầu ray lớn
hơn hoặc bằng 6 mm
Hình B.2 - Lớp
cứng hóa mặt cắt dọc
Phụ
lục C
(Quy
định)
Sai số cho phép về kích thước bản đệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.1 -
Sai số cho phép về kích thước bản đệm
Phụ
lục D
(Tham
khảo)
Mặt cắt ray đặc biệt của Trung Quốc và Châu
Âu dùng làm ray hộ bánh - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
D.1 Mặt cắt ray đặc
biệt 33 của Trung Quốc -Theo Tiêu chuẩn TB/T 3110
(Kích thước
tính bằng mm)
Hình D.1 - Mặt
cắt ray đặc biệt 33 của Trung Quốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Kích thước
tính bằng mm)
Hình D.2 - Mặt
cắt ray đặc biệt 33C1 của Châu Âu
Phụ
lục E
(Tham
khảo)
Lập lách ray 43 và lập lách ray 50
Đang được sử
dụng ở Đường sắt Việt Nam
E.1 Lập lách ray
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.1 - Lập
lách ray 43
E.2 Lập lách ray
50
(Kích thước
tính bằng mm)
Hình E.2 - Lập
lách ray 50
Phụ
lục G
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đang được sử
dụng ở Đường sắt Việt Nam
G.1 Bu lông, đai ốc,
vòng đệm lò xo lập lách dùng cho ray 43 kg
G.1.1 Bu lông
Hình G.1 - Bu
lông
G.1.2 Đai ốc
Hình G.2 -
Đai ốc
G.1.3 Vòng đệm lò
xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình G.3 -
Vòng đệm lò xo
G.2 Bu lông, đai
ốc, vòng đệm
lò xo lập lách dùng cho ray 50 kg
G.2.1 Bu lông
Hình G.4 - Bu lông
G.2.2 Đai ốc
Hình G.5 -
Đai ốc
G.2.3 Vòng đệm lò
xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình G.6 - Vòng đệm lò
xo
Phụ
lục H
(Tham
khảo)
Đinh đường (đinh căm pông) và đinh xoắn (đinh
tia phông) - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
H.1 Đinh đường
(Đinh căm pông)
(Kích thước
tính bằng mm)
Hình H.1 -
Đinh đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Kích thước
tính bằng mm)
Hình H.2 -
Đinh xoắn (Đinh tia rơ phông)
Phụ
lục I
(Tham
khảo)
Ray dùng làm lưỡi ghi, ray cơ bản lưỡi ghi,
ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn ghi
I.1 Ray Trung Quốc
- Theo Tiêu chuẩn TB/T 2344
I.1.1 Kích thước
ray
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại ray
kg/m
Chiều cao
mm
Chiều rộng
nấm
mm
Chiều rộng
đế
mm
43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
114
50
152
70
132
60
176
70,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
192
72
150
I.1.2 Thành phần
hóa học
Bảng I.2 -
Mác thép và thành phần hóa học
Mác thép
Thành phần hóa
học %
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
P
S
V
U71Mn
0,65 đến
0,76
0,15 đến
0,35
1,10 đến
1,40
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,030
U75V
0,71 đến
0,80
0,50 đến
0,80
0.70 đến
1,05
≤ 0,030
≤ 0,030
0,040 đến
0,12
U71MnCr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 đến
0,50
0.80 đến
1,10
≤ 0,025
≤ 0,025
I.1.3 Cơ tính
Bảng l.3 - Cơ tính
Mác thép
Giới hạn bền
kéo Rm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài
A
%
Độ cứng
HBW
U71Mn
≥ 880
≥ 10
260 đến 300
U75V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10
280 đến 320
U71MnCr
≥ 980
≥ 9
290 đến 330
I.2 Ray Nga -
Theo Tiêu chuẩn GOST P 51685
I.2.1 Kích thước
ray
Bảng I.4 - Loại
ray và kích thước chủ yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m
Chiều cao
mm
Chiều rộng
nầm
mm
Chiều rộng
đế
mm
43
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
50
152
72
132
65
180
75
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
75
150
I.2.2 Thành phần
hóa học
Bảng I.5 -
Mác thép và thành phần hóa học
Mác thép
Thành phần hóa
học %
C
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
S
V
K78XCΦ
0,74 đến
0,82
0,15 đến
0,35
0,40 đến
0,80
≤ 0,025
≤ 0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
378XCΦ
M760
0,71 đến
0,82
0,75 đến
1,02
0.25 đến
0,45
≤ 0,035
≤ 0,040
0,03 đến
0,15
K760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,035
3760
≤ 0,025
≤ 0,030
I.2.3 Cơ tính
Bảng I.6 - Cơ
tính
Mác thép
Giới hạn bền
kéo Rm
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Độ cứng
HBW
B
≥ 1290
≥ 12
363 đến 401
T1
≥ 1180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
341 đến 401
T2
≥ 1100
≥ 6
321 đến 401
H
≥ 900
≥ 5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.3.1 Kích thước
ray của Nhật
Bảng I.7 - Loại ray
và kích thước chủ yếu
Loại ray
kg/m
Chiều cao
mm
Chiều rộng
nấm
mm
Chiểu rộng
đế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40N
140
64
122
50N
153
65
127
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
145
I.3.2 Thành phần
hóa học của ray
Bảng I.8 -
Mác thép và thành phần hóa học
Loại ray
Thành phần hóa
học %
C
Si
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
40N
0,63 đến
0,75
0,15 đến
0,30
0,70 đến
1,10
≤ 0,030
≤ 0,025
50N
0,63 đến
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 đến
1,10
≤ 0,030
≤ 0,025
60
0,63 đến
0,75
0,15 đến
0,30
0.70 đến
1,10
≤ 0,030
≤ 0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1.9 - Cơ tính
Loại ray
Giới hạn bền
kéo Rm
MPa
Độ giãn dài
A
%
Độ cứng
HBW
40N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10
235
50N
≥ 800
≥ 10
235
60
≥ 800
≥ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.4 Ray Châu Âu
- Theo Tiêu chuẩn EN 13674-1
I.4.1 Kích thước
ray
Bảng I.7 - Loại
ray và kích thước chủ yếu
Loại ray
kg/m
Chiều cao
mm
Chiều rộng
nấm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
46E1
145
65
125
49E1
149
67
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
65
134
50E4
152
70
125
52E1
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
54E1
159
70
140
56E1
158,75
69,85
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
72
150
I.3.2 Thành phần
hóa học
Bảng I.8 -
Mác thép và thành phần hóa học
Loại thép
Thành phần hóa
học %
C
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
S
260
0,62 đến
0,80
0,15 đến
0,50
0,70 đến
1,20
≤ 0,025
0,008 đến
0,025
260Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15 đến
0,60
1,30 đến
1,70
≤ 0,025
0,008 đến
0,025
320Cr
0,60 đến
0,80
0,50 đến
1,10
0.80 đến
1,20
≤ 0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.3.3 Cơ tính
Bảng I.9 - Cơ
tính
Loại thép
Giới hạn bền
kéo Rm
MPa
Độ giãn dài
A
%
Độ cứng
HBW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 880
≥ 10
260 đến 300
260Mn
≥ 880
≥ 10
260 đến 300
320Cr
≥ 1080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320 đến 360
Phụ
lục K
(Tham
khảo)
Sơ đồ ghi đơn
K.1 Sơ đồ ghi đơn
Hình K.1 - Sơ
đồ ghi đơn
Bảng K.1 - Giải
thích ký hiệu ghi đơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng mục
LQ
Chiều dài bộ ghi
a
Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm
của tim đường thẳng và tim đường rẽ
b
Khoảng cách từ giao điểm của tim đường
thẳng và tim đường rẽ tới cuối ghi
q
Đoạn thẳng trước mũi tâm ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài tính từ mũi lưỡi ghi đến
tâm ghi lý thuyết
yu
Khoảng cách tại vị trí gót lưỡi ghi
k
Đoạn thẳng từ gót lưỡi ghi đến điểm
bắt đầu đường cong nối dẫn
Xk
Khoảng cách từ điểm bắt đầu đường
cong nối dẫn đến điểm kết thúc đường cong nối dẫn
yk
Tung độ tại điểm kết thức đường cong
nối dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ điểm bắt đầu đường
cong nối dẫn đến điểm thứ i của đường cong nối dẫn
Ip,
I'p
Ray cơ bản lưỡi ghi
lo, l’o
Lưỡi ghi
l1, l3, l4, l5, l6, l7
Ray nối dẫn
l2, l8
Ray cơ bản hộ bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính đường cong nối dẫn
α
Góc tâm ghi
αi
Góc tại vị trí cách điểm bắt đầu đường
cong một khoảng Xi tương ứng với tung độ yi
β
Góc lưỡi ghi
n
Khoảng cách từ đầu tâm ghi tới tâm
ghi lý thuyết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ tâm ghi lý thuyết tới
cuối tâm ghi
K
Đoạn thẳng trước tâm ghi
δ
Khe hở mối nối
So
Cự ly đường đo tại mũi lưỡi ghi
S
Cự ly đường đo tại cuối tâm ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục L
(Tham khảo)
Sơ đồ ghi lồng
L.1 Sơ đồ ghi lồng
rẽ phải ray chung phải
Hình L.1 - Sơ
đồ ghi lồng rẽ phải ray chung phải
Bảng L.1 - Giải
thích ký hiệu ghi lồng rẽ phải ray chung phải
Ký hiệu
Hạng mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài bộ ghi
ak
Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm
của tim đường thẳng và tim đường rẽ đường 1000 mm
bk
Khoảng cách từ giao điểm của tim đường
thẳng và tim đường rẽ đường 1000 mm tới cuối ghi
az
Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm
của tim đường thẳng và tim đường rẽ đường 1435 mm
bz
Khoảng cách từ giao điểm của tim đường
thẳng và tim đường rẽ đường 1435 mm tới cuối ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến
tâm ghi thứ hai
Ltz
Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến
tâm ghi thứ nhất
x1
Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo
phương nằm ngang
x2
Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo
phương xiên
x3
Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi chính đến
mũi lưỡi ghi phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi phụ đến
tâm ghi thứ nhất
RKW
Bán kính đường cong nối dẫn đường
1435 mm
RZW
Bán kính đường cong nối dẫn đường
1000 mm
α
Góc tâm ghi
θ
Góc tại mũi lưỡi ghi phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ tâm ghi lý thuyết tới
cuối tâm ghi
Kz
Khoảng cách từ điểm kết thúc đường
cong dẫn đến tâm ghi thứ nhất
Kk
Khoảng cách từ điểm kết thúc đường
cong dẫn đến tâm ghi thứ hai
δ
Khe hở mối nối
Sk
Cự ly đường 1435 mm đo tại đầu ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cự ly đường 1000 mm đo tại đầu ghi
L.2 Sơ đồ ghi lồng
rẽ phải ray chung trái
Hình L.2 - Sơ
đồ ghi lồng rẽ phải ray chung trái
Bảng L.2 - Giải
thích ký hiệu ghi lồng
rẽ phải ray chung trái
Ký hiệu
Hạng mục
LQ
Chiều dài bộ ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm
của tim đường thắng và tim đường rẽ đường 1435 mm
bk
Khoảng cách từ giao điểm của tim
đường thẳng và tim đường rẽ đường 1435 mm tới cuối ghi
az
Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm
của tim đường thẳng và tim
đường rẽ đường 1000 mm
bz
Khoảng cách từ giao điểm của tim đường
thẳng và tim đường
rẽ đường 1000
mm
tới cuối ghi
Ltz
Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến
tâm ghi lý thuyết thứ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến
tâm ghi lý thuyết thứ hai
x1
Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo
phương nằm ngang
x2
Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo
phương xiên
x3
Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi chính đến
mũi lưỡi ghi phụ
x4
Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi phụ đến
tâm ghi thứ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính đường cong chung
Rzw
Bán kính đường cong đường 1000 mm
α
Góc tâm ghi
θ
Góc tại mũi lưỡi ghi phụ
mk
Khoảng cách từ tâm ghi lý thuyết tới
cuối tâm ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoạn thẳng từ điểm kết thúc đường
cong dẫn đến tâm ghi thứ nhất
δ
Khe hở mối nối
Sk
Cự ly đường 1435 mm đo tại đầu ghi
Sz
Cự ly đường 1000 mm đo tại đầu ghi
Phụ
lục M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt cắt ray đặc biệt của Trung Quốc và Nhật Bản
dùng làm lưỡi ghi
Đang được sử
dụng ở Đường sắt Việt Nam
M.1 Mặt cắt ray đặc
biệt 50 AT của Trung Quốc - Theo Tiêu chuẩn TB/T 3109
(Kích thước
tính bằng mm)
Hình M.1 - Mặt
cắt ray đặc biệt 50 AT của Trung Quốc
M.2 Mặt cắt ray đặc biệt 70S của Nhật
Bản - Theo Tiêu chuẩn JIS E 1101
(Kích thước
tính bằng mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục N
(Tham khảo)
Thép Mn cao dùng để đúc tâm ghi
N.1 Tiêu chuẩn
TB/T 447 của Trung Quốc
N.1.1 Thành phần
hóa học
Bảng N.1 -
Thành phần hóa học
Thành phần
hóa học
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
Si
P
S
0,95 đến
1,35
11,0 đến
14,0
0,30 đến
0,80
≤ 0,045
≤ 0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.1.2 Cơ tính
Bảng N.2 - Cơ
tính
Cường độ
kháng kéo Rm
MPa
Độ dãn dài
A
%
Độ cứng
HBW
≥ 735
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 229
N.2 Tiêu chuẩn Hiệp
Hội Đường sắt quốc tế UIC 866 - 0
Bảng N.3 -
Thành phần hóa học
Thành phần
hóa học
%
C
Mn
Si
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95 đến
1,30
11,5 đến
14,0
< 0,65
≤ 0,04
≤ 0,03
Ghi chú: Phải đảm bảo tỷ lệ Mn/C không
nhỏ hơn
10.
N.3 Tiêu chuẩn Nhật
Bản JIS G 5131
N.3.1 Thành phần
hóa học
Bảng N.4 -
Thành phần hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1%
Mác thép
C
Mn
Si
Pmax
Smax
Cr
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90 đến
1,30
11 đến 14
-
0,10
0,05
-
-
SCMnH2
0,90 đến
1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
Max.
0,07
0,04
-
-
SCMnH3
0,90 đến
1,20
11 đến 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,035
-
-
SCMnH11
0,90 đến
1,30
11 đến 14
0,80
Max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
1,5 đến 2,5
-
SCMnH21
1,00 đến
1,35
11 đến 14
0,80
Max.
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 đến 3,0
0,4 đến 0,7
N.3.2 Cơ tính
Bảng N.5 - Cơ
tính
Mác thép
Giới hạn chảy
MPa
Giới hạn bền kéo
Rm
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Độ cứng max
HBW)
SCMnH1
-
-
-
-
SCMnH2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 740
≥ 35
-
SCMnH3
-
≥ 740
≥ 35
-
SCMnH11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 740
≥ 20
300
SCMnH21
≥ 400
≥ 740
≥ 10
300
N.4 Tiêu chuẩn
CHLB Nga ГOCT 977
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng N.6 -
Thành phần hóa học
Thành phần hóa
học
%
Mác thép
C
Si
Mn
Cr
Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
P
110Г13Л
0,9÷1,5
0,3÷1,0
11,5÷15,0
≤ 1,0
≤ 1,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,12
110Г3X2БPЛ
0,9÷1,5
0,3÷1,0
11,5÷14,5
1,0-2,0
≤ 0,5
-
≤ 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110Г13ΦTЛ
0,9÷1,3
0,4÷0,9
11,5÷14,5
-
-
0,1÷0,3
≤ 0,05
≤ 0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2÷1,4
≤ 0,6
12,5÷15,0
1,0÷1,5
≤ 1,0
0,08÷0,12
≤ 0,05
≤ 0,07
120Г10ΦЛ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2÷0,9
8,5÷12,0
≤ 1,0
≤ 1,0
0,03÷0,12
≤ 0,05
≤ 0,12
N.4.2 Cơ tính
Bảng N.7 - Cơ
tính của mác thép 110Г13Л
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền
kéo Rm MPa
Giới hạn chảy
MPa
Độ dãn dài
A (%)
Độ thắt tỉ
đối (%)
Độ cứng
Độ dai va đập
(J/cm2)
110Г13Л
650 đến 830
360 đến 380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34 đến 43
168 đến 229
26-35
Thư
mục tài liệu tham khảo
I. Tiêu chuẩn nước
ngoài
I.1 Tiêu chuẩn Nhật Bản
JIS E 1303 : 2001
Railway turnouts and
crossings
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS E 1304
Dimension of turnouts and crossings
(Kích thước của ghi và giao cắt)
JIS E 1305 : 1998
(Xác nhận lại: 2003)
Railway switchs - Shapes
and dimensions
(Lưỡi ghi đường sắt - Hình dạng và
kích thước)
JIS E 1306: 1995
(Xác nhận lại : 2001)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tâm ghi đường sắt - Hình dạng và
kích thước)
JIS E 1307 : 2001
Guards turnouts and crossings Shapes
and dimensions
(Ray hộ bánh của ghi và giao cắt -
Hình dạng và kích thước)
JlS G 3101 : 2010
Rolled steels for general
(Thép cán dùng cho kết cấu chung)
JIS G 4051 : 2009
Carbon steels for machine structural
use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS G 5502:2001/
(Chỉnh sửa lần
1:2007)
Spheroidal graphite iron castings
(Amendment 1)
(Gang cầu đúc - Chỉnh sửa lần
1)
JIS Z
2320-1:2007
Non-destructive testing - Magnetic
particle testing - Part 1: General principles
(Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra từ
tính Phần 1 : Nguyên tắc chung)
JIS Z 2244:2009
Vickers hardness test - Test method
(Kiểm tra độ cứng Vickers - Phương
pháp kiểm tra)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Non-destructive testing --Penetrant
testing - Part 1: General principles -- Method for liquid penetrant testing
and classification of
the penetrant indication
(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm
thấu. Phần 1:
Nguyên tắc chung - Phương pháp kiểm tra thẩm thấu chất lỏng và phân loại chỉ
thị thẩm thấu)
JIS Z
2343-2:2009
Non-destructive testing - Penetrant
testing - Part 2: Testing of penetrant materials
(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm
thấu. Phần 2 : Kiểm tra vật liệu thẩm thấu)
IS Z 2343-3:2001
Non-destructive testing - Penetrant
testing - Part 3: Reference test blocks
(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm
thấu. Phần 3 : Khối kiểm tra tham khảo)
JIS Z 2343-4:2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm
thấu. Phần 4: Thiết bị)
JIS G 5131:2008
High manganese Steel casting
Thép đúc mangan cao
JIS Z 2248-1996
Phương pháp thử uốn vật liệu kim loại
JIS G 3106
Thép cuốn cho cấu trúc hàn
JIS G 5502
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gang cầu
JIS G 5101
Grey iron casting
Gang xám đúc
JIS G 4051
Carbon steels for machine structural
use
Thép cán sử dụng cho kết cấu máy
JIS E 1107:2008
Steel bolts ant nuts for fish-
plates and fastenings
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS B 1251
Spring whase
Vòng đệm lò xo
JIS G 3104
Đinh tán
JIS G 3505
Chốt chẻ
JIS B 0601
Độ nhám bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Head hardened rails
Ray nhiệt luyện phần nấm
JIS Z 3060:2002
Method for ultrasonic examination
for weds of ferritic
Steel
Phương pháp kiểm tra siêu âm
JIS Z 2246:2000
Shore hardness test -Test method
Độ cứng Sho - Phương pháp thử
JIS Z 2244:2009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử nghiệm độ cứng
Vickers
JIS G 0559
Phương pháp đo lý thuyết độ dầy của
thép được nhiệt
luyện
bằng lửa hay theo phương pháp cảm ứng
JIS E 1101:2001
Flat bottom raiway rails
and special for switches and crossing of
non-treated steel
I.2 Tiêu chuẩn
Châu Âu
EN 13230-1:2002
Railway applications. Track.
Concrete sleepers and bearers.
EN 13230-4:2002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Railway applications. Track.
Concrete sleepers and bearers. Part 4: Prestressed bearers for switches and
crossings (ứng dụng đường sắt - Đường sắt- Phần 4: Tà vẹt bê tông dùng cho
ghi và giao cắt)
EN 13481-2:2002
Railway applications - Track - Performance
requirements for tastening systems
Part 2: Fastening Systems concrete
sleepers
(ứng dụng đường sắt - Đường - Yêu cầu
đối với phụ kiện đàn hồi - Phần 2: Phụ kiện dùng cho tà vẹt
bê tông)
EN 13674-3
Railway applications- Track- Rail
Part 3: Check Rail
Ứng dụng đường sắt - Đường - Đường sắt
Phần 3: Ray hộ bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Railway applications- Track- Rail
Part 2: Switch and Crossing rails
used in conjuction with flat bottom rails 46/kg/m and above
Ứng dụng đường sắt - Đường - Đường sắt
Phần 2: Ray ghi và giao cắt sử dụng
cùng với ray đường sắt 46 kg/m và lớn hơn
EN 13232 -2005
Railway applications - Track -
Switches and Crossing
Ứng dụng đường sắt - Đường - Ghi và
giao cắt
GOST P51685: 2000
Railway rails. General Specifications
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS EN 1563
Founding -Spheroidal graphitte cast
irons
BS EN 10089:2002
Hot rolleed steels for quenched and
tempered springs - Technical delivery conditions
I.3 Hiệp hội đường
sắt quốc tế UIC
UIC713R
Design of monoblock concrete
sleepers
Thiết kế tà vẹt bê tông liền khối
UIC 866-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung ứng
tâm ghi thép Mn đúc cho ghi và giao cắt
UIC 864-1
Technical specification for
the supply of sleeper screws
Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung cấp
đinh xoắn
UIC 864-5
Technical specification for
the supply of rail seat pads
Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung cấp
đệm dưới ray
UIC 864-2
Technical specification for the supply
of steel track
bolts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UIC 864-3
Technical specification for
the supply of spring steel washers for use in permanent way
Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung cấp
vòng đệm lò xo cho sử dụng trên đường
I.4 Tiêu chuẩn
Trung Quốc
TB/T 412 -2004
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân
Trung
Hoa
Điều kiện kỹ thuật ghi đường sắt khổ
đường 1435 mm
TB/T 2344-2003
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân Trung Hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB/T 2635-2004
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân
Trung
Hoa
Điều kiện kỹ thuật ray xử lý nhiệt
TB/T 2344-2012
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân
Trung
Hoa
Điều kiện kỹ thuật đặt hàng ray cán
nóng 43 kg/m ~ 75 kg/m
TB/T 1779 -93
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân Trung Hoa
Điều kiện kỹ thuật nhiệt luyện chi
tiết ray ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân Trung Hoa
Bu lông và đai ốc mối nối cường độ
cao dùng cho ray
TB/T 2345 -2008
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân
Trung
Hoa
Điều kiện kỹ thuật đặt hàng lập lách
ray 43 kg/m ~ 75 kg/m
TB/T 447-2004
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa nhân dân Trung Hoa
Điều kiện kỹ thuật tâm ghi thép Mn
cao
TB/T 2626-1995
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện kỹ thuật tấm đệm cao su
dùng cho
tà vẹt bê tông
TB/T 3109 -2005
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung
Hoa
Ray AT
TB/T 3110-2005
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa
nhân dân
Trung Hoa
Thép lòng máng 33 dùng làm ray hộ
bánh
TB 1346-79
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa
nhân dân
Trung Hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB 564-92
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa
Đinh xoắn (Đinh tia rơ phông)
TB/T 1495.1-92
Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng
Hòa
nhân dân
Trung Hoa
Kẹp đàn hồi ω
I.5 Tiêu chuẩn
Hàn Quốc
KRS TR 0014-09
Tiêu chuẩn Đường sắt Hàn Quốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KSD 4302: 2011
Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc
Gang cầu
KS D 3701: 2017
Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc
Thép lò xo
1.6 Công ty phụ kiện
Pandrol
(Vương quốc Anh)
Tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ phụ kiện đàn
hồi PANDROL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(CHLB Đức)
Tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ phụ kiện đàn
hồi VOSSLOH
II.Tiêu chuẩn Việt Nam
QCVN 08: 2018/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai
thác đường sắt
TCVN 7700-1:2007
(ISO 2859-1:1999)
Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định
tính
Phần 1: Chương trình lấy mẫu được
xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) đề kiểm
tra từng lô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường sắt khổ 1000 mm - Yêu cầu thiết
kế tuyến
TCVN 4117:1985
Đường sắt khổ 1435 mm - Tiêu chuẩn thiết
kế
TCVN 197 : 2002
Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt
độ thường
TCVN 4507 : 2008
Thép - Phương pháp xác định chiều
sâu lớp thoát các bon
TCVN 256 -1 : 2006
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng
Brinell
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 257 - 1 : 2007
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng
Rockwell
Phần 1 : Phương pháp thử (thang
A,B,C,D,E,F,G,H,K,N,T)
TCVN 258-1 : 2006
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng
Vickers
Phần 1 : Phương pháp thử
TCVN 385-70
Vật đúc bằng gang xám. Sai lệch cho
phép về kích thước và khối lượng. Lượng dư cho gia công cơ
TCVN 2361-1989
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3902:1984
Vật đúc bằng gang xám và gang
graphit cầu. Tổ chức tế vi và các phương pháp xác định.
TCVN 4393-2009
Thép. Xác định độ lớn hạt bằng
phương pháp kim tương
TCVN 4396-1986
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp
dùng bột từ
TCVN 4617-1988
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp
thẩm thấu
TCVN 4507-2008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 130-1977
Vòng đệm lò xo
TCVN 132-1977
Vòng đệm lớn
TCVN 134-1977
Vòng đệm. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 2043-1977
Chốt chẻ
TCVN 1765-75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1766-75
Thép các bon kết cấu chất lượng tốt
TCVN 1767-75
Thép đàn hồi
TCVN 197 :2002
Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt
độ thường
TCVN 4507:2008
Thép - Phương pháp xác định chiều
sâu lớp thoát các bon
TCVN 2194 -1977
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2195 -1977
Chi tiết lắp xiết. Quy tắc bao gói
TCVN 1916:1995
Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu
cầu kỹ thuật
TCVN 4795 -1989
Bu lông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề
mặt và các phương pháp kiểm tra
TCVN 1916:1995
Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương
pháp kiểm tra
TCVN 6360 -1998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6378-1998
Chi tiết lắp xiết. Phương pháp thử độ
bền mỏi theo tải trọng dọc trục
TCVN 3105 -1993
Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng.
Lờy mẫu chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
TCVN 3106-1993
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử
độ sụt
TCVN 4506 -87
Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ
thuật
TCVN 5592 -1991
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5724 -1993
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu
TCVN 6025 -1995
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén
TCVN 6025 -1995
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu
kỹ thuật
Bộ xây dựng
Thông tư của Bộ xây dựng số
40/2009/TT-BXD ngày 09 tháng 12 năm 2009 về việc ban hành
“Quy chế áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động
xây dựng
ở
Việt Nam”.
Bộ giao thông vận tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2194-77
Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm
thu
TCVN 1916:1995
Bu lông vít, vít cây và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 385-70
Vật đúc bằng gang xám. Sai lệch cho
phép về kích thước và khối lượng
TCVN 1462-86
Tà vẹt gỗ
TCCS 02 : 2009/VNRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Phần đại tu và xây dựng mới)
TCCS 02 : 2010/VNRA
Quy trình thử nghiệm tà vẹt bê tông
dự ứng lực
TCCS 04 : 2014/VNRA
Tiêu chuẩn vật tư, vật liệu phụ kiện
sử dụng trong công tác bảo trì công trình đường sắt
TCCS 02 : 2014/VNRA
Tiêu chuẩn bảo trì công trình đường
sắt thường
Tổng Công ty ĐSVN
Đề cương kiểm tra nghiệm thu ray 50
dài 25 m cho các gói thầu xây lắp - Dự án: Thay tà vẹt bê tông
K1, K2, tà vẹt sắt bằng TVBTDƯL, kéo dài đường ga, đặt thêm đường
số 3
đối
với các ga chỉ
có
2 đường đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến Đường sắt thống nhất”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đề cương kiểm tra nghiệm thu lập
lách cho các gói thầu xây lắp - Dự án: Thay tà vẹt bê tông K1, K2, tà vẹt sắt
bằng TVBTDƯL, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với các ga chì có 2
đường đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến Đường sắt thống nhất”
Tổng Công ty ĐSVN
Đề cương kiểm tra nghiệm thu TVBTDƯL
loại TN1-P cho các gói thầu xây lắp - Dự án: Thay tà vẹt bê tông K1, K2, tà vẹt
sắt bằng TVBTDƯL, kéo dài đường
ga, đặt thêm đường số 3 đối với các ga chỉ có 2 đường đoạn Vinh - Nha Trang,
tuyến Đường sắt thống nhất”;
- Công văn số 1507/CV-CSHT ngày 11
tháng 09 năm 2001 của Đường sắt Việt Nam, về việc dùng ghi tâm đúc và lưỡi
ghi nhiệt luyện trên Đường sắt Việt Nam;
- Liên Hiệp Đường sắt Việt Nam
11-1997- Quy định tạm thời về sử dụng tà vẹt gỗ
- Liên Hiệp Đường sắt Việt Nam: Công
văn số 110/HT ngày 03 tháng 03 năm 1995 của LHĐSVN về Tiêu chuẩn
nhiệt luyện ghi.
- Đào Quốc Đao: Sổ tay kết
cấu tầng trên đường sắt - 01-2012
- Lê văn Cử - Bùi thị Trí - Nguyễn
Thanh Tùng: Kết cấu tầng trên Đường sắt.
Trường ĐHGTVT Hà nội-1966.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ định
nghĩa và chữ viết tắt
4 Yêu cầu chung
5 Yêu cầu kỹ
thuật
5.1 Ray ghi (Bao
gồm: Ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh và ray nối dẫn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Tâm ghi thép
Mn cao
5.4 Ray hộ bánh
5.5 Nhiệt luyện
các chi tiết của ghi
5.6 Sai số cho
phép về chiều dài của chi tiết bằng thép ray
5.7 Sai số cho
phép đối với lỗ bu lông của ray
5.8 Uốn cong đỉnh
ray
5.9 Sai số cho
phép về hình dáng các cấu kiện ray
5.10 Gia công cắt
các chi tiết ray
5.11 Lắp ráp lưỡi
ghi và ray cơ bản lưỡi ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13 Đệm sắt
5.14 Kẹp đàn hồi
(Cóc đàn hồi)
5.15 Đinh đường
(Đinh căm pông)
5.16 Đinh xoắn
(Đinh tia phông)
5.17 Cấu kiện bằng
gang xám
5.18 Cấu kiện bằng
gang cầu
5.19 Cấu kiện bằng
thép đúc
5.20 Đệm cao su
5.21 Đệm nhựa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.23 Bu lông, đai
ốc cường độ cao dùng cho lập lách
5.24 Vòng đệm lò
xo lập lách:
5.25 Sắt chống
ray (Móng trâu)
5.26 Cóc giữ ray tại
mối nối
5.27 Các chi tiết
khác
5.28 Hàn nối các
chi tiết:
5.29 Xử lý các chi
tiết sau khi gia công
5.30 Tà vẹt ghi
c) Cốt thép dự ứng lực của hai đầu tà
vẹt phải được cắt, mài phẳng và xử lý bằng vật liệu thích hợp đảm bảo chống gỉ
cho đầu cốt thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Kiểm tra các
chứng từ:
6.2 Các bước kiểm
tra nghiệm thu
6.3 Kiểm tra nghiệm
thu các loại ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray nối dẫn
6.4 Kiểm tra nghiệm
thu cụm lưỡi ghi
6.5 Kiểm tra nghiệm
thu tâm ghi đúc
6.6 Kiểm tra
nghiệm thu cụm hộ bánh
6.7 Kiểm tra
nghiệm thu lập lách (Sắt mối)
6.8 Kiểm tra nghiệm
thu bu lông, đai ốc mối nối
6.9 Kiểm tra
nghiệm thu
vòng
đệm lò xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.11 Kiểm tra nghiệm
thu đệm đàn hồi: Đệm cao su, đệm nhựa
6.12 Kiểm tra
nghiệm thu các chi tiết khác của ghi
6.13 Kiểm tra nghiệm
thu tà vẹt gỗ
6.14 Kiểm tra
nghiệm thu tà vẹt bê tông
7 Lắp đặt ghi
trong Nhà máy để kiểm tra
8 Ghi nhãn, ký
hiệu, đóng gói, vận chuyển và bảo quản
8.1 Đối với ray
cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn
8.2 Đối với tâm
ghi
8.3 Đối với đệm
cao su
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5 Đối với tà vẹt
bê tông
8.6 Đối với lập
lách (Sắt mối)
8.7 Đối với bu
lông, đai ốc lập lách
8.8 Đối với đinh
xoắn (Đinh tia phông)
8.9 Đối với đinh
đường (Đinh căm pông)
8.10 Ghi nhãn đệm
sắt
8.11 Ghi nhãn cấu
kiện đúc
8.12 Đóng gói cụm
lưỡi ghi ray cơ bản
8.13 Đóng gói cụm
lưỡi ghi phụ của ghi lồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.15 Đóng gói cụm
hộ bánh
8.16 Đóng gói các
chi tiết bằng kim loại
8.17 Đóng gói các
chi tiết phi kim loại
Phụ lục A (Quy định) Lắp đặt và kiểm
tra trong nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi
Phụ lục B (Quy định) Quy cách nhiệt
luyện đầu ray
Phụ lục C (Quy định) Sai số
cho phép về kích thước bản đệm
Phụ lục D (Tham khảo) Mặt cắt ray đặc
biệt của Trung Quốc và Châu Âu dùng làm ray hộ bánh - Đang được
sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
Phụ lục E (Tham khảo) Lập lách ray 43
và lập lách ray
50
Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam
Phụ lục H (Tham khảo) Đinh đường (đinh
căm pông) và đinh xoắn (đinh tia phông) - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt
Nam
Phụ lục I (Tham khảo) Ray dùng làm lưỡi
ghi, ray cơ bản lưỡi ghi ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn
ghi
Phụ lục K (Tham khảo) Sơ đồ ghi đơn
Phụ lục L (Tham khảo) Sơ đồ ghi lồng
Phụ lục M (Tham khảo) Mặt cắt ray đặc
biệt của Trung Quốc và Nhật Bản dùng làm lưỡi ghi - Đang được sử dụng ở Đường sắt
Việt Nam
Phụ lục N (Tham khảo) Thép Mn cao dùng
để đúc tâm ghi
Thư mục tài liệu tham khảo