Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13149-1:2020 về Ghi đường sắt - Phần 1: Ghi khổ đường 1000 mm

Số hiệu: TCVN13149-1:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

ĐSVN

Đường sắt Việt Nam;

TVBTDƯL

Tà vẹt bê tông dự ứng lực;

KTTT

Kiến trúc tầng trên;

HBW

Đơn vị đo độ cứng Brinell;

HRC

Đơn vị đo độ cứng Rockwell;

RPCT

Ghi lồng rẽ phải, ray chung nằm bên trái;

RTCP

Ghi lồng rẽ trái, ray chung nằm bên phải;

EVA

Nhựa Ethylene Vinyl Acetate Copolymer.

TPU

Nhựa Thermoplastic Polyurethane.

4  Yêu cầu chung

4.1  Ghi được chế tạo theo các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này, theo bản vẽ thiết kế của từng loại ghi.

4.2  Nguyên vật liệu và các chi tiết dùng để chế tạo ghi, phải phù hợp các quy định trong các tiêu chuẩn quốc gia hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

5  Yêu cầu kỹ thuật

5.1  Ray ghi (Bao gồm: Ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh và ray nối dẫn)

5.1.1  Ray ghi được gia công, chế to từ ray thông thường, dùng loại ray cán nóng sản xuất trên dây chuyền công nghiệp chuyên dùng cho đường st.

5.1.2  Ray thông thường dùng để gia công chế tạo ray ghi, phải là ray mới chưa qua sử dụng.

5.1.3  Căn cứ bản vẽ thiết kế, các ray thông thường được gia công chế tạo thành các thanh ray của ghi.

5.1.4  Yêu cầu về nhiệt luyện ray ghi: Các ray ghi sau khi được gia công chế tạo phải được nhiệt luyện, đảm bảo độ cứng theo yêu cầu. Việc nhiệt luyện ray ghi được thực hiện theo điều 5.5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2  Lưỡi ghi

5.2.1  Phân loại lưỡi ghi

Lưỡi ghi gồm hai loại:

- Lưỡi ghi được gia công, chế tạo từ ray thông thường;

- Lưỡi ghi được gia công, chế tạo từ ray đặc biệt.

5.2.2  Lưỡi ghi được gia công chế tạo từ ray thông thường (Phụ lục I):

a) Loại lưỡi ghi này dùng ray thông thường, gia công chế tạo thành lưỡi ghi. Hai bên bụng ray có hai tấm sắt ốp tăng cường, được liên kết với ray thông thường bằng bu lông, hoặc đinh tán.

b) Lưỡi ghi được gia công chế tạo từ ray thông thường, được sử dụng cho các bộ ghi dùng ray nhỏ hơn hoặc bằng 43 kg/m và có tốc độ thông qua hướng thẳng nhỏ hơn 80 km/h.

c) Ray thông thường dùng để gia công chế tạo lưỡi ghi phải là ray mới chưa qua sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Loại lưỡi ghi này dùng ray đặc biệt gia công, chế tạo thành lưỡi ghi.

b) Ray đặc biệt dùng để gia công chế tạo lưỡi ghi phải là ray mới chưa qua sử dụng.

c) Loại lưỡi ghi được gia công chế tạo từ ray đặc biệt, được sử dụng cho các bộ ghi dùng ray lớn hơn 43 kg/m và có tốc độ thông qua hướng thẳng lớn hơn hoặc bằng 80 km/h.

5.2.4  Số lượng lưỡi ghi dùng cho một bộ ghi đơn

Một bộ ghi đơn có hai lưỡi ghi: Một lưỡi ghi dùng cho đường thẳng và một lưỡi ghi dùng cho đường rẽ.

5.2.5  Số lượng lưỡi ghi dùng cho một bộ ghi lồng

Một bộ ghi lồng có ba lưỡi ghi: Một lưỡi ghi dùng cho khổ đường 1435 mm, một lưỡi ghi dùng cho khổ đường 1000 mm, một lưỡi ghi dùng chung cho khổ đường 1435 mm và khổ đường 1000 mm. Ngoài ba lưỡi ghi trên, ghi lồng còn có thêm hai lưỡi ghi phụ.

5.2.6  Yêu cầu về nhiệt luyện lưỡi ghi

Các lưỡi ghi sau khi được gia công chế tạo phải được nhiệt luyện, đảm bảo độ cứng theo yêu cầu. Việc nhiệt luyện lưỡi ghi được thực hiện theo điều 5.5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.7.1  Không được tăng nhiệt đoạn rèn chồn quá hai lần, tổng độ sâu lớp thoát các bon không được quá 0,5 mm.

5.2.7.2  Sai số cho phép của kích thước lưỡi ghi, sau khi rèn chồn và gia công máy phải đáp ứng quy định nêu trong bảng 1.

Bảng 1 - Sai số cho phép của kích thước gia công rèn chồn lưỡi ghi

Kích thước tính bằng mm

Hạng mục

Sai số cho phép

Độ thng phương ngang (bên làm việc) của nấm ray phần đầu gót lưỡi ghi

0,3

Độ thng của mặt đỉnh ray phần đầu gót lưỡi ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt phẳng đế ray ở đoạn tạo hình

0,5

Chiều dài đoạn tạo hình

±30

5.2.7.3  Trên bề mặt không gia công máy ở đoạn tạo hình và đoạn quá độ không cho phép có vết nứt, nếp gấp nhăn nếp vạch hằn ngang, kết bã, hằn ép. Chiều sâu nếp vạch hằn dọc không được lớn hơn 0,5 mm. Khi cần phải gia công để có kích thước yêu cầu, độ nhám bề mặt Ra phải nhỏ hơn hoặc bằng 25 μm.

5.2.7.4  Độ cao của nấm ray, độ dầy bụng ray, đế ray ở đoạn quá độ đều phải được chuyển đổi dần đều, các giao diện phải đều và bóng nhẵn, bán kính đường cong quá độ không được nhỏ hơn 10 mm.

5.2.7.5  Đoạn tạo hình, đoạn quá độ và khu vực chịu ảnh hưởng nhiệt phải được xử lý nhiệt và dò khuyết tật. Sau khi rèn chồn ray, trong phạm vi 1,5 m tính từ đầu gót lưỡi ghi phải thực hiện nhiệt luyện, độ cứng nấm ray hướng dọc phải đạt từ 298 HBW đến 390 HBW.

5.2.7.6  Độ phẳng của mặt đế ray tại đoạn tạo hình của lưỡi ghi làm từ ray đặc biệt là 0,5 mm, đsong song giữa mặt đế ray tại đoạn tạo hình lưỡi ghi với mặt đế ray đặc biệt là 0,5 mm, độ thẳng của đỉnh ray khi gia công là 0,3 mm/m, đnh ray ở đoạn quá độ không được lõm xuống.

5.2.7.7  Sai số kích thước cho phép của đoạn tạo hình và đoạn quá độ của lưỡi ghi phải phù hợp với bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng

Vị trí

Độ cao của ray

Rộng nấm ray

Rộng đế ray

Dầy đế ray

Cao nấm ray

Dầy bụng ray

Độ đối xứng của mặt đầu nấm ray

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ vuông góc của mặt đầu ray

Độ cao của bề mặt lắp ráp lập lách

Sai số cho phép

±0,5

±0,5

+ 0,8

±0,5

±0,5

+1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

1,0

±0,5

 

 

-1,0

 

 

-0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

5.2.7.8  Độ cao của nấm ray, độ dày bụng ray, đế ray tại vị trí đoạn quá độ chồn ray đặc biệt, đều phải được chuyển đổi dần đều, các mặt giao cắt phải đều phẳng.

5.2.7.9  Đoạn rèn chồn ray đặc biệt và khu vực chịu ảnh hưởng của nhiệt, cơ tính không được thấp hơn cơ tính của vật liệu làm ray đặc biệt.

5.3  Tâm ghi thép Mn cao

5.3.1  Yêu cầu kỹ thuật

Tâm ghi phải được sản xuất theo các yêu cầu kỹ thuật dưới đây và theo bản vẽ thiết kế của từng loại ghi.

5.3.2  Vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 - Thành phần hóa học

Thành phần hóa học (%)

C

Mn

Si

P

S

0,95 đến 1,35

11 đến 14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,045

≤ 0,030

5.3.3  Cơ tính

a) Tâm ghi phải được tôi trong môi trường nước. Sau khi tôi, cơ tính của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở bảng 4.

Bảng 4 - tính

Tính chất cơ lý

Giới hạn bền kéo Rm
(MPa)

Độ dãn dài sau khi đứt
(%)

Độ cứng
(HBW)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

735

35

229

b) Độ cứng của tâm ghi thực tế không nhỏ hơn 170 HBW.

c) Độ cứng phần bề mặt của tâm ghi sau khi đã được làm cứng trước, phải đạt 250 HBW đến 350 HBW.

5.3.4  Hình dạng bên ngoài và sai số kích thước

a) Sau khi tôi phải nắn chỉnh nguội, sửa những biến dạng của tâm ghi.

b) Sai số kích thước bên ngoài của tâm ghi không vượt quá quy định trong bảng 5. Những sai số chưa quy định trong bảng 5 sẽ làm theo bản vẽ thiết kế.

c) Độ sâu khe ray tâm ghi phải lớn hơn 50 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Bề mặt tâm ghi phải phẳng, sạch, không có ba via do đúc.

b) Bề mặt đoạn tiếp xúc với bánh xe trong khoảng từ 200 mm ở phía trước đầu nhọn lý thuyết của tâm ghi, đến đoạn nấm ray của ray tâm rộng 50 mm, không cho phép có bất kỳ khuyết tật nào.

Bảng 5 - Sai số cho phép về mặt cắt hình dáng kích thước hình học tâm ghi

Kích thước tính bằng mm

Hạng mục

Sai s cho phép

Tổng chiều dài theo bên làm việc

± 4,0

Chiu cao gót, đu tâm ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều rộng gót, đầu tâm ghi

± 2,0

Độ rộng yết hầu tâm ghi và ở khe ray trước mặt cắt tâm ghi rộng 50 mm

+ 2,0; - 1,0

Chênh lệch giữa độ cao của ray cánh và ray tâm

< 1,0

Độ bằng phẳng mặt đế ray

2,0

Độ bằng phng mặt đỉnh ray:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Toàn độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 5 m

- Toàn độ dài lớn hơn 5 m

≤ 1,5 mm; 0,5 mm/m

≤ 2 mm; 0,5 mm/m

Cự ly từ mép đế ray đến đường trung tâm của tâm ghi

± 2,0

Độ dày bụng ray

±2,0

Độ dày thành ray

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ dày bản ti tâm ghi

+ 2,0; - 0,5

Độ vuông góc giữa gót, mũi tâm ghi đối với bên làm việc và mặt đỉnh ray

≤ 1,0

Cự ly từ lỗ bu lông thứ nhất đến đầu ray

± 2,0

Kiểm tra bên làm việc đầu ray và mặt ray (lắp thử bằng ray có mặt cắt tiêu chuẩn và lập lách)

0,5

Khe hở lập lách

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.6  Số lượng tâm ghi cho một bộ ghi

Số lượng tâm ghi cho một bộ ghi đơn: 1 tâm ghi.

- Số lượng tâm ghi cho một bộ ghi đường lồng: 2 tâm ghi.

5.4  Ray hộ bánh

5.4.1  Phân loại ray hộ bánh

Ray hộ bánh gồm hai loại:

a) Ray hộ bánh được gia công chế tạo từ ray thông thường;

b) Ray hộ bánh được gia công chế tạo từ ray đặc biệt.

5.4.2  Ray hộ bánh được gia công chế tạo từ ray thông thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.3  Ray hộ bánh được gia công chế tạo từ ray đặc biệt

Từ những thanh ray đặc biệt, được gia công chế tạo thành những thanh ray hộ bánh (Phụ lục D).

5.4.4  Yêu cầu về nhiệt luyện ray hộ bánh:

Ray hộ bánh sau khi được gia công chế tạo phải được nhiệt luyện, đảm bảo độ cứng theo yêu cầu. Việc nhiệt luyện ray hộ bánh thực hiện theo điều 5.5.

5.4.5  S lượng ray hộ bánh dùng cho ghi đơn và ghi lồng:

a) Đối với ghi đơn

Mỗi bộ ghi đơn có hai ray hộ bánh: Một ray hộ bánh ở đường thẳng và một ray hộ bánh ở đường rẽ.

b) Đối với ghi lồng

Mỗi bộ ghi lồng có ba ray hộ bánh:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Ray hộ bánh dùng riêng cho khổ đường 1435 mm;

3) Ray hộ bánh dùng chung cho khổ đường 1000 mm và khổ đường 1435 mm.

5.5  Nhiệt luyện các chi tiết của ghi

5.5.1  Quy định về nhiệt luyện các chi tiết của ghi

Trong một bộ ghi, các chi tiết sau được nhiệt luyện để nâng cao độ cứng, nâng cao thời gian sử dụng:

a) Ray cơ bản lưỡi ghi;

b) Lưỡi ghi;

c) Tâm ghi;

d) Ray hộ bánh;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Ray nối dẫn.

5.5.2  Nhiệt luyện ray cơ bản lưỡi ghi:

a) Nhiệt luyện hai đầu ray trong phạm vi 60 mm, kể từ đầu ray;

b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện phải đạt 341 HBW đến 401 HBW;

c) Nhiệt luyện trong phạm vi lưỡi ghi áp sát vào ray cơ bản. Chiều dài nhiệt luyện: Từ mũi lưỡi ghi về phía trước 500 mm cộng với chiều dài lưỡi ghi áp sát vào ray cơ bản.

CHÚ THÍCH: Trường hợp khách hàng có yêu cầu, sẽ nhiệt luyện toàn bộ chiều dài ray cơ bản lưỡi ghi.

5.5.3  Nhiệt luyện ray lưỡi ghi

a) Chiều dài nhiệt luyện: Toàn bộ phạm vi bào lưỡi ghi và trong phạm vi 60 mm, kể từ đầu gót lưỡi ghi.

b) Độ cứng đạt được sau khi nhiệt luyện 320 HBW đến 390 HBW.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.4  Nhiệt luyện tâm ghi

5.5.4.1  Trường hợp tâm ghi không yêu cầu làm cứng trước

Độ cứng tâm ghi phải đảm bảo lớn hơn 170 HBW và nhỏ hơn hoặc bằng 229 HBW.

5.5.4.2  Trường hợp tâm ghi có yêu cầu làm cứng trước

a) Phạm vi làm cứng trước tâm ghi:

1) Mặt tiếp xúc giữa bánh xe với ray trong phạm vi 300 mm phía trước tâm lý thuyết của ray tâm, đến chỗ mặt cắt ray tâm rộng 100 mm;

2) Toàn bộ bề mặt tiếp xúc giữa tâm ghi và bánh xe;

3) Phạm vi do khách hàng yêu cầu.

b) Độ cứng bề mặt của tâm ghi đã được làm cứng trước, phải đạt 250 HBW đến 350 HBW.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Phạm vi nhiệt luyện ray hộ bánh: Nhiệt luyện trong phạm vi mặt ray hộ bánh tiếp xúc với bánh xe;

b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện, phải đạt 280 HBW đến 320 HBW.

5.5.6  Nhiệt luyện ray cơ bản hộ bánh

a) Nhiệt luyện hai đầu ray trong phạm vi chiều dài 60 mm, kể từ đầu ray;

b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện, phải đạt 341 HBW đến 401 HBW.

CHÚ THÍCH: Trường hợp khách hàng có yêu cầu, sẽ nhiệt luyện toàn bộ chiều dài ray cơ bản hộ bánh.

5.5.7  Nhiệt luyện ray ni dẫn

a) Nhiệt luyện hai đầu ray trong phạm vi chiều dài 60 mm, kể từ đầu ray;

b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện phải đạt 341 HBW đến 401 HBW.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.8  Yêu cầu kỹ thuật khi nhiệt luyện

5.5.8.1  Vật liệu

Ray dùng để nhiệt luyện bề mặt, dùng ray mới chưa qua sử dụng.

5.5.8.2  Chỉ tiêu chất lượng nhiệt luyện:

a) Chỉ tiêu chất lượng lớp nhiệt luyện của mặt cắt ngang phải phù hợp bản vẽ thiết kế và các quy định dưới đây (Phụ lục B):

1) Hình dạng lớp nhiệt luyện: Hình mũ;

2) Độ sâu lớp nhiệt luyện tại phần mặt lăn bánh xe lớn hơn hoặc bằng 10 mm;

3) Độ sâu nhiệt luyện tại mặt đầu ray lớn hơn hoặc bằng 6 mm.

b) Các chi tiết ray được nhiệt luyện theo từng phần của chiều dài với chiều dài đoạn quá độ không được dưới 50 mm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.6  Sai số cho phép về chiều dài của chi tiết bằng thép ray

a) Khi chiều dài ray nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 m, sai số cho phép là ± 3,0 mm;

b) Khi chiều dài ray lớn hơn 12,5 m, sai số cho phép là ± 0,25 của toàn bộ chiều dài;

c) Nấm ray ở đầu có khoan lỗ phải được đánh vát đầu;

d) Độ lệch của mặt đầu ray (theo phương ngang, phương thẳng đứng) không được quá 1,0 mm;

e) Sai số chiều dài cho phép của lưỡi ghi là (0; - 4,0) mm;

g) Sai số cho phép về chiều dài của ray hộ bánh là ± 6,0 mm.

5.7  Sai số cho phép đối với lỗ bu lông của ray

a) Sai số cho phép đối với đường kính lỗ bu lông (+ 1,0; 0) mm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Sai số độ lệch lên xuống của vị trí tim lỗ bu lông cho phép là ± 1,0 mm;

d) Sai số cho phép của cự ly từ tim lỗ bu lông đầu tiên đến đầu ray là ± 1,0 mm;

e) Sai số cho phép của cự ly tim 2 lỗ bu lông liền kề ± 1,0 mm;

g) Sai số cho phép của cự ly tim 2 lỗ bu lông cách nhau xa nhất, được quy định trong bảng 6;

Bảng 6 - Sai số cho phép của cự ly tim 2 lỗ bu lông cách nhau xa nhất

Kích thước tính bằng mm

Tên gọi cấu kiện ray

Cự ly tim lỗ bu lông nhỏ hơn 1500

Cự ly tim lỗ bu lông lớn hơn hoặc bằng 1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,0

±2,0

h) Lỗ bu lông phải được đánh vát, góc vát là 0,8 mm x 45° đến 1,5 mm x 45°. Đối với lưỡi ghi được gia công chế tạo từ ray thông thường dùng sắt gia cường, chỉ cần đánh lệch vát cho lỗ bu lông đầu nối.

5.8  Uốn cong đỉnh ray

5.8.1  Không gia nhiệt khi uốn cong đỉnh ray. Trường hợp đặc biệt mới có thể làm nóng cục bộ khi uốn cong đỉnh ray, nhiệt độ làm nóng không được quá 500 °C. Chiều sâu vết hằn ép sản sinh trên mặt uốn đnh ray không được quá 1,0 mm, không cho phép sử dụng ray bị nứt ở mặt uốn đỉnh ray.

5.8.2  Sai số cho phép khoảng cách của mặt uốn đỉnh ray là (+ 2,0; 0) mm.

5.9  Sai số cho phép về hình dáng các cấu kiện ray

5.9.1  Độ thẳng của bên làm việc của lưỡi ghi đường thẳng: Đoạn áp sát là 1,0 mm, toàn bộ chiều dài là 1,5 mm, khi toàn bộ chiều dài là 2 đoạn đường thẳng thì mỗi đoạn đều là 1,0 mm.

5.9.2  Mặt đỉnh ray cơ bản và mặt đỉnh không gia công của lưỡi ghi, độ thẳng là 0,4 mm/m, độ thẳng tại đoạn thẳng của mặt đỉnh ray hộ bánh là 2,0 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.9.4  Độ thẳng của bên áp khít thẳng của ray cơ bản kiểu lưỡi ẩn là 0,2 mm, độ thẳng của bên áp khít thẳng của ray cơ bản kiểu lưỡi dán là 0,5 mm. Bên áp sát cong phải cong đều không gấp khúc.

5.10 Gia công cắt các chi tiết ray

5.10.1  Ray được cắt thẳng mặt cắt, đạt độ dài cần thiết và được cắt nguội, không cắt nhiệt. Tất cả via phải được loại bỏ và 2 đầu phẳng.

5.10.2  Nhiệt độ khi cắt các loại ray tốt nhất ở 20 °C.

5.10.3  Sai số của độ lệch trong của vết cắt bề mặt ray cơ bản tại chỗ tiếp xúc với lưỡi ghi, khi dùng loại lưỡi ghi ẩn vào ray cơ bản phải nhỏ hơn hoặc bằng 1/80, không cho phép nghiêng lệch ra ngoài.

Bảng 7 - Sai số cho phép của kích thước lưỡi ghi

Kích thước tính bằng mm

Kích thước và vị trí

b (Chiều rộng nm ray)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đầu nhọn & mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray là 5 mm

Mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray lớn hơn hoặc bằng 10 mm

Đầu nhọn & mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray là 5 mm

Mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray là 20 mm đến 35 mm

Mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray lớn hơn hoặc bằng 50 mm

Sai số cho phép

0 - 0,5

± 0,5

0 - 2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,5

5.10.4  Sai số cho phép của chiều rộng đế ray hộ bánh là (0; - 0,2) mm.

5.11  Lắp ráp lưỡi ghi và ray cơ bản lưỡi ghi

5.11.1  Lưỡi ghi và ray cơ bản lưỡi ghi sau khi được gia công chế tạo, nghiệm thu, sẽ được lắp ráp thành cụm lưỡi ghi. Nếu cụm lưỡi ghi có lắp các tấm đệm, thì vị trí và khoảng cách tấm đệm phải thống nhất với khoảng cách tà vẹt ghi tương ứng, sai số khoảng cách tấm đệm cho phép là + 10 mm.

5.11.2  Điểm bắt đầu của sắt ốp gia cường lưỡi ghi, phải bằng ngang với điểm bắt đầu của lưỡi ghi, sai số cho phép là ± 1,0 mm, sắt ốp gia cường phải khớp khít với độ dốc dưới nấm ray và độ dốc trên đế ray, khi không khớp khít, khe hở cục bộ phải nhỏ hơn 1,0 mm.

5.11.3  Sau khi lắp ráp xong lưỡi ghi và ray cơ bản lưỡi ghi, sai số cho phép cự ly đầu gót lưỡi và cự ly vị trí cố định bắt đầu của lưỡi ghi cong đàn hồi là (+ 2; -1) mm.

5.11.4  Khe hở giữa sắt đnh và bụng ray kề sát không được ln hơn 1,0 mm.

5.11.5  Trong phạm vi mặt cắt từ 0 đến 40 mm của mặt đỉnh lưỡi ghi được gia công từ ray đặc biệt, không cho phép mặt đỉnh lưỡi ghi cao hơn mặt đỉnh ray cơ bản.

5.11.6  Phần lưỡi ghi trong phạm vi bào gọt đầu ray phải áp khít vào ray cơ bản, khe h trong phạm vi từ đầu nhọn lưỡi ghi đến điểm kéo thứ nhất không lớn hơn 0,2 mm, các vị trí khác còn lại không lớn hơn 1,0 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.11.8  Khe hở giữa sắt gián cách, sau khi được lắp đặt xong với mặt tiếp xúc ngàm trên, ngàm dưới của ray cục bộ cho phép không lớn hơn 0,5 mm, tai sắt gián cách có thể lồi ra mặt bên ray không lớn hơn 1,0 mm.

5.12  Lắp ráp ray hộ bánh và ray cơ bản hộ bánh

5.12.1  Ray hộ bánh sau khi được gia công chế tạo theo thiết kế, được lắp ráp cùng với ray cơ bản hộ bánh thành cụm ray hộ bánh.

5.12.2  Sai số cho phép của cụm ray hộ bánh:

a) Độ rộng rãnh tại đoạn bằng thẳng: (+ 1,0; - 0,5) mm.

b) Độ rộng rãnh tại đoạn vát 1: ± 2 mm.

c) Độ rộng rãnh tại đoạn vát 2: ± 2 mm.

5.13  Đệm sắt

5.13.1  Đối với đệm trượt mũi lưỡi ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.13.2  Đối với các đệm sắt khác

Sai số độ dài cho phép là ± 3,0 mm, sai số độ rộng cho phép là ± 2,0 mm, sai số độ dầy là ± 0,5 mm.

5.13.3  Vật liệu làm đệm sắt phải theo đúng bản vẽ thiết kế.

5.13.4  Đối với đệm sắt có tạo dốc đế ray, sai số độ lệch cho phép của mặt nghiêng dốc đế ray là ±10’, sai số độ dày cho phép của tấm đệm sắt tại điềm bắt đầu dốc phía dưới là ± 0,5 mm.

5.13.5  Sai số cho phép của cự ly lỗ trên tấm đệm sắt dùng cho tà vẹt ghi bằng bê tông: Khi tấm đệm sắt có 2 lỗ là ± 1,0 mm, khi tấm đệm sắt có từ 3 lỗ trở lên, lỗ gần nhất là ± 0,5 mm, lỗ xa nhất là ± 1,0 mm.

5.13.6  Trên tẩm đệm bằng sắt, hai bệ bên của cùng một máng đỡ ray hoặc mặt bên của bản bệ song song với mặt bệ sắt bên còn lại của máng đỡ ray với độ song song là 1,0 mm.

5.13.7  Sai số cho phép của độ lệch tim lỗ trên tấm đệm sắt là ± 0,5 mm.

5.13.8  Sai số cho phép của đường kính lỗ tấm đệm sắt dùng cho tà vẹt ghi bằng bê tông là ± 0,5 mm, trị số độ nhám Ra phải nhỏ hơn 25 μm.

5.13.9  Độ phẳng của mặt đế tấm đệm sắt là 1,0 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.13.11  Sai số kích thước khác của tấm đệm sắt phải phù hợp yêu cầu trong Phụ lục C.

5.14  Kẹp đàn hồi (Cóc đàn hồi)

5.14.1  Kẹp đàn hồi được sản xuất phải phù hợp với hình dạng, các kích thước và các sai số cho phép nêu trong bản vẽ thiết kế.

5.14.2  Vật liệu làm kẹp đàn hồi: Dùng thép đàn hồi 56SiCr7, 60Si2Mn hoặc dùng loại vật liệu tương đương.

5.14.3  Yêu cầu kỹ thuật:

a) Kẹp đàn hồi phải được nhiệt luyện bề mặt, đảm bảo độ cứng từ 41 HRC đến 48 HRC;

b) Lực kẹp ray một bên tà vẹt phải đạt tối thiểu 14,9 kN;

c) Độ sâu lớp thoát các bon không được lớn hơn 0,3 mm;

d) Kẹp đàn hồi phải được thử mỏi, sau khi thử mỏi 5 x 106 chu kỳ, kẹp đàn hồi không được gẫy, biến dạng để lại không được lớn hơn 1 mm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Bề mặt kẹp đàn hồi phải được sơn chống rỉ.

5.15  Đinh đường (Đinh căm pông)

5.15.1  Đinh đường được chế tạo từ thép vuông cán nóng (Phụ lục H).

5.15.2  Sai số cho phép theo bảng 8.

Bảng 8 - Sai số cho phép của đinh đường

Kích thước tính bằng mm

 

Chiều dài

Cạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần vát nhọn

Theo chiu dọc

Theo chiều ngang

Sai số cho phép

± 3,0

± 0,5

± 1,0

± 2,0

± 2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 - Chiều dài và khối lượng của đinh đường

Loại

Đinh đường

Chiều dài (mm)

165

Khối lượng (kg)

0.379

5.15.4  Bề mặt của trụ đinh phải sáng bóng, riềm mép không được quá 2 mm, độ lệch vị trí của trục trung tâm trụ đinh so với đầu đinh theo bất kỳ hướng nào cũng không được quá 1 mm.

5.15.5  Phần liên kết giữa ngàm đầu đinh với thân đinh không được có vết nứt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.15.7  Bề mặt đinh vuông không được có lỗ xốp hay vênh, nứt ảnh hưởng đến sử dụng.

5.16  Đinh xoắn (Đinh tia phông)

5.16.1  Kích thước hình học của đinh xoắn phải theo đúng bản vẽ thiết kế (Phụ lục H).

5.16.2  Theo chiều dài, đinh xoắn được chia thành 3 loại: 145 mm, 155 mm, 165 mm.

5.16.3  Phần đầu của đinh xoắn phải có ký, dấu hiệu nổi rõ ràng về quy cách và lôgô Nhà máy.

5.16.4  Chất lượng bề mặt của đinh xoắn: vết nứt do rèn trên bề mặt tròn của đinh xoắn không được phép kéo dài đến phần thân trục.

5.16.5  Cơ tính của vật liệu phải phù hợp quy định trong bảng 10.

Bảng 10 - Cơ tính

Giới hạn bền kéo Rm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ giãn dài

(%)

≥ 372,4

22

5.16.6  Sai số kích thước bên ngoài của đinh xoắn và sai số hình dáng phải phù hợp quy định trong bản vẽ.

5.16.7  Bộ phận liên kết giữa phần đầu đinh xoắn và trụ đinh không được có nếp gấp, bề mặt không được có vết hằn hay nứt.

5.16.8  Bước ren của đinh xoắn phải đều, nút ren đầu tiên của bước ren không có quy định.

5.16.9  Đinh xoắn không được có hiện tượng xém, vênh do quá nhiệt, bề mặt bước ren phải sáng bóng không được có khuyết tật, nứt, gấp, gỉ ảnh hưởng đến sử dụng, phần mặt đầu bước ren không được có riềm mép.

5.16.10  Riềm mép phần đầu đinh xoắn trên bất kỳ bán kính nào cũng không được quá 1,0 mm, không cho phép có phần tròn cùn ảnh hưởng đến sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chi tiết của ghi bằng gang xám, phải phù hợp quy định trong TCVN 3902 - 1984 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

5.18  Cấu kiện bằng gang cầu

Các chi tiết của ghi bằng gang cầu, phải phù hợp với quy định của TCVN 5016 : 1989 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

5.19  Cấu kiện bằng thép đúc

Các chi tiết của ghi bằng thép đúc, phải phù hợp với ISO 3755-1991 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

5.20  Đệm cao su

5.20.1  Vật liệu, hình dạng bên ngoài, cơ tính, kích thước của đệm cao su phải phù hợp với quy định của bản vẽ thiết kế từng loại ghi.

5.20.2  Vật liệu của đệm cao su có thành phần chính là cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp, không được sử dụng cao su tái sinh.

5.20.3  Chất lượng bên ngoài của tấm đệm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Không có hiện tượng thiếu hụt, khuyết góc, hoặc có hiện tượng xốp bọt biển.

5.20.4  Cơ tính của đệm cao su phải phù hợp với quy định trong bảng 11.

Bảng 11 - Cơ tính

Nội dung

Đơn vị

Chỉ tiêu

Độ cứng ShoA

° (độ)

72 đến 82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa

≥ 12,5

Độ dãn dài đứt

%

250

Ứng lực dãn 200%

MPa

9,5

Mài mòn Acron

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

Điện trở làm việc

Ω

≥ 106

Lão hóa trong không khí nóng (100°C, sau 72 h)

Độ bền kéo đứt

MPa

≥ 10

Độ dãn dài đứt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 150

5.20.5  Sai số kích thước cho phép của đệm cao su dưới đệm sắt: Về độ dài là (+ 2,0; - 3,0) mm, độ rộng là (+ 1.0; - 2) mm, độ dày là (+ 0,5; 0) mm.

5.20.6  Sai số kích thước cho phép của đệm cao su dưới đế ray: Về độ dài là ± 1,0 mm, độ rộng là ± 1,0 mm, độ dày là (+ 0,5; 0) mm.

5.21  Đệm nhựa

5.21.1  Vật liệu, hình dạng bên ngoài, cơ lý tính, kích thước của đệm nhựa phải phù hợp với quy định của bản vẽ thiết kế từng loại ghi.

5.21.2  Vật liệu làm đệm nhựa có thể dùng vật liệu EVA, TPU v..v...hoặc loại vật liệu tương đương, để sản xuất đệm nhựa.

5.21.3  Sai số kích thước cho phép của đệm nhựa dưới đệm sắt: Độ dài là: (+ 2,0; - 3,0) mm, độ rộng là: (+ 1,0; - 2) mm, độ dày là (+ 0,5; 0) mm.

5.21.4  Sai số kích thước cho phép của tấm đệm nhựa dưới đế ray: Độ dài là ± 1,0 mm, độ rộng là ± 1.0 mm, độ dày là (+ 0,5; 0) mm.

5.21.5  Cơ tính của đệm nhựa phải phù hợp với quy định trong bảng 12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nội dung

Đơn vị

Chỉ tiêu

Độ cứng ShoA

° (độ)

95 ± 3

Độ bền kéo đứt

MPa

≥ 13,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

250

Ứng lực dãn 200%

MPa

9,5

Điện trlàm việc

Ω

≥ 1010

Lão hoá trong không khí nóng (100°C, sau 72 h)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa

≥ 12,7

Độ dãn dài đứt

%

200

5.22  Lập lách (Sắt mối)

5.22.1  Liên kết nối giữa các ray trong ghi, giữa ray với tâm ghi và nối với ray trên đường, bằng lập lách và bu lông lập lách.

5.22.2  Kích thước hình học của lập lách phải theo đúng bản vẽ thiết kế (Phụ lục E).

5.22.3  Sai số cho phép về kích thước hình học của lập lách, phải phù hợp quy định của bảng 13.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng mm

Hạng mục

Sai số cho phép

Kích thước lỗ bu lông

+ 1,0; 0

Khoảng cách giữa các lỗ bu lông đến lỗ bu lông thứ nhất

± 1,0

Chiều cao

± 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,8

Chiều dài

± 3,0

Lõm lồi mặt làm việc

± 0,5

Độ cong của hướng chiều cao và mặt bằng

1,0

5.22.4  Cơ tính lập lách sau khi qua xử lý nhiệt phải phù hợp với quy định của bảng 14.

Bảng 14-Cơ tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn bền kéo Rm

Giới hạn chảy

Độ giãn dài

Độ cứng

MPa

%

HBW

55

785

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

227 đến 388

56Nb

845

530

≥ 10

235 đến 388

5.22.5  Chất lượng bề mặt

a) Bề mặt của lập lách không cho phép có vết nứt, gẫy đứt, bọt khí, tạp chất và cặn kết;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Khuyết tật không cho phép hàn đắp;

đ) Mặt làm việc phần trên và phần dưới của hai đầu lập lách, phần nhô ra áp bụng ray và viền lỗ mép lỗ bu lông không cho phép có ba Via.

5.23  Bu lông, đai ốc cường độ cao dùng cho lập lách

5.23.1  Bu lông lập lách có cấp bền 8.8,10.9. Đai ốc có cấp bền 10 H.

5.23.2  Hình dáng và kích thước của bu lông và đai ốc lập lách (Phụ lục G).

5.23.3  Cơ tính

a) Cơ tính của bu lông lập lách phải phù hợp quy định trong bảng 15;

Bảng 15 - Cơ tính của bu lông lập lách

Cơ tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.8

10.9

Giới hạn bền kéo Rm (MPa)

830

≥ 1040

Giới hạn chảy (MPa)

660

940

Độ cứng HRC min/max

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34/41

Độ giãn dài nhỏ nhất %

12

9

b) Cơ tính của đai ốc cấp 10 phải phù hợp quy định trong bảng 16.

Bảng 16- Cơ tính của đai ốc lập lách

Cơ tính

Đường kính

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

Ứng suất thử đảm bảo (MPa)

≥ 1060

1060

Độ cứng HRC min/max

28/38

28/38

5.23.4  Yêu cầu chất lượng bề mặt:

a) Bề mặt đường ren trên bu lông, đai ốc lập lách không cho phép có vết nứt, không cho phép có khuyết tật hay bavia, không cho phép có đầu nhọn kép, vạch xước ảnh hưởng đến sử dụng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.24  Vòng đệm lò xo lập lách:

a) Dùng loại thép lò xo 65Mn hoặc 55Si2Mn hoặc loại vật liệu tương đương;

b) Vòng đệm lò xo phải có độ cứng HRC 40 - 50;

c) Bề mặt vòng đệm không được có vết nhăn, rìa thừa, vết nứt, phân lớp, vết gắp, gỉ sắt.

5.25  Sắt chống ray (Móng trâu)

a) Vật liệu làm sắt chống ray (Móng trâu): Gang cầu, thép;

b) Khi dùng gang cầu làm sắt chống ray, thực hiện theo TCVN 5016-1989 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương;

c) Khi dùng thép làm sắt chống ray, thực hiện theo TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

5.26  Cóc giữ ray tại mối nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Khi dùng gang cầu làm cóc giữ ray tại mối nổi, thực hiện theo TCVN 5016-1989 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương;

c) Khi dùng thép làm cóc giữ ray tại mối nối, thực hiện theo TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

5.27  Các chi tiết khác

5.27.1  Bu lông thông thường đầu lục giác

Bu lông thông thường thực hiện theo TCVN 1916:1995 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

5.27.2  Đai ốc thông thường

Đai ốc thông thường thực hiện theo TCVN 1916:1995 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

5.27.3  Sắt đỉnh, thanh giằng, ốp chống xoay

Được gia công từ thép theo TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Bề mặt mối hàn trên tấm đệm sắt không được có cặn xỉ, chưa nóng chảy hết hay lõm khuyết vào rõ rệt, độ cao mối hàn không được nhỏ hơn độ cao thiết kế của mối hàn, độ cao mối hàn không được ảnh hưởng đến việc lắp ráp các bộ phận khác;

b) Lớp x hàn sau khi hàn nối phải được làm sạch.

5.29  Xử lý các chi tiết sau khi gia công

a) Sau khi gia công phải tiến hành làm sạch các riềm mép thừa, các ba via phát sinh trong quá trình gia công các chi tiết của ghi;

b) Phải xử lý chống rỉ cho các chi tiết kim loại.

5.30  Tà vẹt ghi

5.30.1  Các loại tà vẹt ghi

a) Tà vẹt gỗ;

b) Tà vẹt bê tông dự ứng lực;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.30.2  Chiều dài tà vẹt ghi

a) Đối với khổ đường 1000 mm: Tà vẹt ngắn nhất có chiều dài 2000 mm;

b) Đối với khổ đường 1435 mm và đường lồng: Tà vẹt ngắn nhất có chiều dài 2500 mm;

c) Các thanh tà vẹt có chiều dài khác, phụ thuộc vào sơ đồ bố trí tà vẹt của từng loại ghi.

5.30.3  Tà vẹt gỗ

5.30.3.1  Tà vẹt gỗ dùng cho ghi phải được ngâm tm phòng mục bằng dầu Creosote hoặc dung dịch dầu mỏ Phenol Clorua 5 % theo phương pháp áp lực chân không hoặc các phương pháp thích hợp khác.

5.30.3.2  Tà vẹt gỗ sản xuất từ gỗ Táu mật, không phải ngâm tẩm phòng mục.

5.30.3.3  Trước khi đưa vào sử dụng, tà vẹt phải được chống nứt bằng đai thép dẹt 4x16 mm hoặc hai dây thép đường kính 4 mm xoắn vào nhau.

5.30.3.4  Kích thước các loại tà vẹt gỗ theo bảng 17.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khổ đường

Chiều dài (m)

Chiều dy (cm)

Chiều rộng (cm)

1000 mm

Theo sơ đồ ghi

14

22

1435 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

22

Lồng

Theo sơ đồ ghi

16

22

5.30.3.5  Sai số cho phép về kích thước

a) Sai số cho phép về chiều dài là (+ 10; - 5,0) cm;

b) Sai số cho phép về chiều dày ± 1,0 cm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.30.3.6  Chất lượng tà vẹt

a) Tà vẹt phải nguyên vẹn, không bị gãy, mối, mục;

b) Tà vẹt phải được phòng mục trước khi dùng;

c) Các lỗ thủng, mắt mục phải được nêm và trám kín đúng quy cách.

5.30.3.7  Các khuyết tật không được vượt quá mức độ theo bảng 18.

Bảng 18 - Khuyết tật tà vẹt gỗ cho phép

Khuyết tật

Chi tiết khuyết tật

Mức độ khuyết tật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cong

Cong theo chiều ngang không quá

2%

Tỷ lệ % là tỷ lệ đường tên chia cho chiều dài tà vẹt

Cong theo chiều đứng không quá

1 %

Nứt

Nứt hình cung ở đầu tà vẹt không dài quá

10 cm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nứt theo chiều dọc tà vẹt không dài quá

30 cm

Lỗ thủng mắt mục

Đường kính lỗ thủng mắt mục không quá

3 cm

Lỗ thng mắt mục nhỏ dưới 3 mm không tính

Trong phạm vi đặt tà vẹt, số lỗ thủng, mắt mục trên một tà vẹt không quá

3 cm

5.30.4  Tà vẹt bê tông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.30.4.2  Yêu cầu kỹ thuật đối với tà vẹt bê tông dùng cho ghi

a) Dùng loại tà vẹt bê tông dự ứng lực;

b) Cấp bê tông tối thiểu 45/55 MPa;

c) Kích thước TVBTDƯL dùng cho ghi:

Trong quá trình tính toán thiết kế tà vẹt ghi, xác định các thông số kích thước của thanh tà vẹt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

5.30.4.3  Tuổi thọ thiết kế của tà vẹt

TVBTDƯL phải được tính toán với tuổi thọ thiết kế tối thiểu 40 năm.

5.30.4.4  Phụ kiện liên kết ray ghi với TVBTDƯL:

a) Dùng phụ kiện đàn hồi;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.30.4.5  Lớp bê tông bảo vệ

a) Chiều dầy lớp bê tông phủ lên sợi cốt thép tối thiểu là 30 mm kể từ mặt đáy, và tối thiểu là 20 mm tại các bề mặt khác, trừ hai đầu của tà vẹt bê tông dự ứng lực, sợi thép có thể nhô ra tại các mặt cuối;

b) Đối với cốt thép nhô ra ở hai đầu tà vẹt phải có biện pháp phòng chống rỉ.

5.30.4.6  Các yêu cầu khác

a) Bề mặt bê tông phải phẳng, nhẵn, không rỗ, không được trát vá;

b) Tà vẹt không được cong vênh xoắn vỏ đỗ;

c) Cốt thép dự ứng lực của hai đầu tà vẹt phải được cắt, mài phẳng và xử lý bằng vật liệu thích hợp đảm bảo chống gỉ cho đầu cốt thép.

5.30.4.7  Sai số cho phép về kích thước tà vẹt bê tông theo bảng 19.

Bảng 19 - Sai số cho phép về kích thước tà vẹt bê tông

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạng mục

Sai số cho phép

Tổng chiều dài của tà vẹt

± 10

Chiều rộng trên và dưới của tà vẹt (Theo các mặt cắt thiết kế)

± 5,0

Chiều cao tại mọi vị trí dọc theo tổng chiều dài của tà vẹt bê tông dự ứng lực. (Theo các mặt cắt thiết kế)

(+ 5,0; - 3,0)

Khoảng cách giữa các điểm đặt kẹp ray

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vị trí của điểm đặt kẹp ray so với điểm cuối của tà vẹt

±8,0

Độ bằng phẳng tại vị trí đặt ray khi đo 2 điểm cách 150 mm

1,0

Độ vặn của mặt đặt ray

0,7

Khối lượng tà vẹt thực tế thay đi so với khối lượng thiết kế

±5%

Độ chênh lệch lớn nhất của toàn bộ đế ray hoặc tấm đệm đế ray như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Độ bằng phẳng

- Độ dốc

1,0

0.5/150

Các sai số ở vị trí các phần đúc sẵn của phối kiện kẹp ray:

 

- Sai số trên cùng một khu vực đặt ray

- Sai số giữa hai khu vực đặt ray riêng biệt

- Sai số trên khoảng cách giữa phối kiện đúc sẵn và phần cuối của tà vẹt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 1,5

± 10

Quy định về vị trí của các sợi thép:

 

- Sai số vị trí trọng tâm cốt thép là

- Sai số vị trí các sợi dây thép là

±3,0

±6,0

5.30.4.8  Yêu cầu chất lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Chất lượng bề ngoài:

1) Mặt đặt ray của tà vẹt phải nhẵn, không cho phép có những khuyết tật: lỗ bọt chiều dài lớn hơn 20 mm, độ sâu lớn hơn 5,0 mm, mặt rỗ;

2) Tà vẹt không được có vết nứt;

3) Đầu tà vẹt vỡ hoặc sứt mẻ độ dài không cho phép lớn hơn 10 mm, cốt thép lộ ra không được lớn hơn 40 mm và phải có biện pháp chng rỉ;

4) Độ sai lệch về kích thước các bộ phận phải phù hợp quy định trong bảng 19.

6  Quy tắc kiểm tra nghiệm thu và phương pháp thử nghiệm

6.1  Kiểm tra các chứng từ:

a) Biên bản nghiệm thu của đơn vị sản xuất ghi;

b) Các kết quả thử nghiệm theo quy định;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Tên đơn vị sản xuất các chi tiết của ghi;

2) Hồ sơ thủ tục, chứng từ liên quan đến nhập khẩu các chi tiết ghi;

3) Giấy chứng chỉ chất lượng chi tiết ghi khi xuất Xưởng.

6.2 Các bước kiểm tra nghiệm thu

Việc kiểm tra nghiệm thu sản phẩm ghi phải được tiến hành theo 2 bước:

6.2.1  Kiểm tra nghiệm thu chi tiết ghi.

6.2.2  Kiểm tra nghiệm thu tổng thể một bộ ghi được đặt đúng như khi sử dụng.

6.3  Kiểm tra nghiệm thu các loại ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray nối dẫn

6.3.1  Kiểm tra các văn bản chứng từ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:

1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;

2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Loại ray, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, cơ tính, các yêu cầu khác.

c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất;

d) Giấy chứng nhận chất lượng của ray khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu ray, các kết quả thử nghiệm theo quy định v..v..);

e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng hóa;

g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.

6.3.2  Kiểm tra thực tế

a) Thử nghiệm thành phần hóa học;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Kiểm tra độ bền, độ dãn dài;

d) Kiểm tra độ cứng;

e) Kiểm tra tổ chức tế vi.

6.3.3  Thử nghiệm thành phần hóa học theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.3.4  Kiểm tra mặt cắt ray, hình dáng kích thước hình học:

a) Kiểm tra chiều dài ray, kích thước mặt cắt ray, vị trí và quy cách các lỗ khoan hai đầu ray;

b) Kim tra hình dáng: Độ thẳng, độ xoắn vặn, độ phẳng đế ray, đầu ray;

c) Kiểm tra độ phẳng và độ vuông góc theo phương đứng và phương ngang của mặt cắt đầu ray.

6.3.5  Kiểm tra độ cứng Brinell

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Độ cứng sau khi nhiệt luyện: Đo ở đường trung tâm mặt lăn của ray, cách đầu ray từ 10 đến 60 mm (khu vực nhiệt luyện);

c) Nếu có kết quả đo không đạt yêu cầu, cho phép đo tại 2 điểm ở hai bên trung tâm mặt lăn, hai điểm này cùng với điểm đo ban đầu tạo thành một tam giác đều với chiều dài cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 mm. Nếu có thêm 1 điểm không đạt yêu cầu thì coi như thanh ray đó không đạt yêu cầu.

6.3.6  Kiểm tra tổ chức tế vi

Theo TCVN 4338:1986 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.3.7  Kiểm tra độ bền và độ dãn dài: Theo TCVN 197-1:2014 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.3.8  Việc kiểm tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.4  Kiểm tra nghiệm thu cụm lưỡi ghi

6.4.1  Cứ 01 lô gồm 10 cụm lưỡi ghi cùng loại (cụm lưỡi ghi đường thẳng hoặc cụm lưỡi ghi đường rẽ), tiến hành các công việc sau:

a) Kiểm tra mặt cắt hình dáng, kích thước hình học, các chi tiết lắp ghép: Kiểm tra 100 % sản phẩm. Nội dung kiểm tra theo bảng 20;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Thử nghiệm thành phần hóa học: Lấy xác suất 2 lưỡi ghi để thử nghiệm thành phần hóa học. Trường hợp có 1 lưỡi ghi không đạt chỉ tiêu về thành phần hóa học sẽ kiểm tra 100 % lưỡi ghi;

d) Việc thử nghiệm thành phần hóa học thực hiện theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

Bảng 20 - Sai số cho phép mặt cắt hình dáng, kích thước hình học

Kích thước tính bằng mm

Hạng mục

Sai số cho phép

Lưỡi ghi, ray cơ bản không được cong vênh, sứt mẻ hoặc khuyết tật, độ cong cạnh làm việc trên suốt chiều dài lưỡi ghi (lưỡi ghi để tự do).

1,0

Chiều dài lưỡi ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài ray cơ bản, đo theo khai triển:

 

- Khi chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 m

- Khi chiều dài lớn hơn 12,5 m sai số trên toàn bộ chiều dài

±3,0

± 0,25

Trên suốt chiều dài bào má ray lưỡi ghi, phía không làm việc phải áp sát vào má ray cơ bản, nếu có khe hở thì khe hở đó không vượt quá

0,2

Chiều cao đầu mũi lưỡi ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều cao ray tại các mặt cắt (ngoài đầu nhọn lưỡi ghi.)

± 0,5

Chiều rộng nấm ray lưỡi ghi đo ở các mặt cắt lưỡi ghi:

 

- Đầu nhọn và mặt cắt rộng 5 mm

- Mặt cắt chỗ chiều rộng nấm ray lớn hơn hoặc bằng 10 mm

0; -0,5

± 0,5

Độ dốc cạnh làm việc lưỡi ghi, dùng dưỡng kiểm tra phải áp sát, nếu có khe hở ở dưỡng không quá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi lưỡi ghi áp sát vào ray cơ bản, ray cánh ghi, đầu sắt đỉnh phải áp sát vào thân ray, nếu có khe h không quá

0,5

Trường hợp phải đệm lót, chiều dày không quá

1,5

Ly các mặt cắt ở điểm thay đổi độ dốc đỉnh ray lưỡi ghi làm chun, dùng thước để kiểm tra đường tên không vượt quá (chỉ kiểm tra 2 đoạn phía gót lưỡi)

0,5

Chiều dày sắt ốp

± 1,0

Sắt ốp phải áp sát mặt trên đế ray và cằm ray, nếu có khe hở cục bộ thì không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều sâu rãnh lưỡi đo từ mặt cắt đỉnh ray cơ bản đến mặt trên rãnh sắt gián cách

+ 1,5; 0

Khe hở giữa sắt gián cách và bụng ray không quá

1,5

sắt gián cách không lè ra khỏi cạnh làm việc ray, nếu có không vượt quá

0,5

Mặt dốc bào gọt đế ray lưỡi phải thẳng, nếu có đường tên khi căng cước trên suốt chiều dài bào thì không vượt quá (kiểm tra trước khi lắp cụm)

0,5

6.4.2  Các yêu cầu khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Sắt đầu thanh giằng (chân liên kết) phải lắp đủ bu lông, đai ốc, vòng đệm. Khi lắp vào lưỡi ghi, sắt đầu thanh giằng không được vênh.

6.5  Kiểm tra nghiệm thu tâm ghi đúc

Cứ 01 lô gồm 10 tâm ghi đúc cùng loại (Nếu số lượng ít hơn 10 tâm, cũng coi là 01 lô) sẽ tiến hành các công việc sau:

a) Kiểm tra mặt cắt hình dáng kích thước hình học, các chi tiết lắp ghép:

Kiểm tra 100 % tâm ghi. Nội dung kiểm tra theo bảng 5;

b) Kiểm tra độ cứng tại tâm ghi đúc: Lấy xác suất 4 tâm ghi đúc để kiểm tra độ cứng. Nếu có 1 tâm ghi không đạt độ cứng sẽ tiến hành kim tra độ cứng 100% tâm ghi;

c) Thử nghiệm thành phần hóa học: Lấy xác suất 2 tâm ghi để thử nghiệm thành phần hóa học. Trường hợp có 1 tâm ghi không đạt chỉ tiêu về thành phần hóa học sẽ kiểm tra 100 % tâm ghi;

d) Việc thử nghiệm thành phần hóa học thực hiện theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.6  Kiểm tra nghiệm thu cụm hộ bánh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích thước hình học, các chi tiết lắp ghép: Kiểm tra 100 %. Nội dung kiểm tra theo bảng 21;

b) Kiểm tra độ cứng ray hộ bánh: Lấy xác suất 4 cụm ray hộ bánh để kiểm tra độ cứng. Nếu có 1 cụm ray hộ bánh không đạt độ cứng, sẽ tiến hành kiểm tra độ cứng 100 % cụm hộ bánh;

c) Thử nghiệm thành phần hóa học:

Lấy xác suất 2 ray hộ bánh để thử nghiệm thành phần hóa học. Trường hợp có 1 ray hộ bánh không đạt ch tiêu về thành phần hóa học sẽ kiểm tra 100 % ray hộ bánh;

d) Việc thử nghiệm thành phần hóa học thực hiện theo TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

Bảng 21 - Sai số cho phép về mặt cắt hình dáng kích thước hình học

Kích thước tính bằng mm

Hạng mục kiểm tra

Sai số cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Khi chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 m

± 3,0 mm.

- Khi chiều dài lớn hơn 12,5 m, trên toàn bộ chiều dài

± 0,25

Độ áp sát má sắt gián cách với cằm ray và đế ray phải sát, nếu có khe hở cá biệt không quá

1,0

Khe ray

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1; -0,5

Đoạn vát 1

± 2,0

Đoạn vát 2

± 2,0

Chiều dài ray hộ bánh

± 6,0

Khoảng cách cuối ray hộ bánh đến mặt cắt cuối ray cơ bn

± 6,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 1,5; 0

Chiều rộng đế ray hộ bánh

0; - 2,0

Khe hở giữa sắt gián cách và bụng ray

2,5

Tai sắt gián cách không lộ ra khỏi cạnh ray

≤ 1,0

6.7  Kiểm tra nghiệm thu lập lách (Sắt mối)

6.7.1  Lập lách phải là loại mới chưa qua sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ hàng hóa;

b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:

1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;

2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu lập lách, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, cơ tính, các yêu cầu khác.

c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất;

d) Giấy chứng nhận chất lượng của lập lách khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo quy định v..v..);

e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng hóa;

g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.

6.7.3  Kiểm tra tại Phòng thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích thước hình học;

c) Kiểm tra độ cứng.

6.7.4  Kiểm tra thực tế

6.7.4.1  Kiểm tra chiều dài lập lách, kích thước mặt cắt lập lách, vị trí và quy cách các lỗ khoan theo bản vỗ thiết kế.

6.7.4.2  Kiểm tra hình dáng: Độ thẳng, độ xoắn vặn, độ phẳng và độ vuông góc theo phương đứng và phương ngang của mặt cắt lập lách.

6.7.4.3  Kiểm tra độ cứng Brinell theo TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.7.4.4  Việc kiểm tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.8  Kiểm tra nghiệm thu bu lông, đai ốc mối nối

6.8.1  Bu lông, đai ốc mối nối phải là loại mới, chưa qua sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ hàng hóa;

b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:

1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;

2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu bu lông, đai ốc, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, cơ tính, các yêu cầu khác;

c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất;

d) Giấy chứng nhận chất lượng của bu lông, đai ốc khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo quy định v..v..);

e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng hóa;

g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.

6.8.3  Kiểm tra hình dạng bên ngoài của bu lông, đai ốc bằng mắt thường.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.8.5  Kiểm tra khuyết tật bề mặt của đai ốc theo TCVN 4796:1989 (ST SEV 3682:1982) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.8.6  Kiểm tra kích thước bu lông và đai ốc.

6.8.7  Thử nghiệm tải trọng phá hỏng của bu lông, đai ốc theo TCVN 1916:1995 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.8.8  Kiểm tra độ cứng của bu lông, đai ốc thực hiện theo TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.8.9  Việc kiểm tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.9  Kiểm tra nghiệm thu vòng đệm lò xo

6.9.1  Vòng đệm lò xo phải là loại mới, chưa qua sử dụng.

6.9.2  Kiểm tra chứng từ:

a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ hàng hóa;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;

2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu vòng đệm lò xo, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, đặc tính cơ lý, các yêu cầu khác;

c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất;

d) Giấy chứng nhận chất lượng của vòng đệm lò xo khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo quy định v..v..);

e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng hóa;

g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.

6.9.3  Kiểm tra tại Phòng thử nghiệm:

a) Thử nghiệm thành phần hóa học;

b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích thước hình học;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Độ dai;

e) Tính đàn hồi.

6.9.4  Kiểm tra thực tế:

a) Hình dáng bên ngoài;

b) Kích thước.

6.9.5  Hình dáng bên ngoài được kim tra bằng mắt hay dùng kính lúp có độ phóng to 2,5 đến 3 lần.

6.9.6  Kiểm tra kích thước bằng thước cặp.

6.9.7  Kiểm tra độ cứng

Kiểm tra độ cứng của vòng đệm lò xo thực hiện theo TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vòng đệm được ép phng 3 lần và giữ ở trạng thái đó trong 24 h, chiều cao không được nhỏ hơn 1,65 chiều dầy thực tế của vòng đệm.

6.9.9  Việc kiểm tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.10  Kiểm tra nghiệm thu kẹp đàn hồi

6.10.1  Kẹp đàn hồi phải là loại mới chưa qua sử dụng.

6.10.2  Kiểm tra chứng từ:

a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ hàng hóa;

b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:

1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;

2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu kẹp đàn hồi, mác thép, thành phần hóa học, hình dạng, đặc tính cơ lý, các yêu cầu khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Giấy chứng nhận chất lượng của kẹp đàn hồi khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo quy định v..v..);

e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng hóa;

g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.

6.10.3  Kiểm tra tại Phòng thử nghiệm

a) Thử nghiệm thành phần hóa học;

b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng, kích thước hình học;

c) Kiểm tra độ cứng;

d) Kiểm tra mi với 5 x 106 chu kỳ.

6.10.4  Kiểm tra thực tế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Kim tra lớp phủ bề mặt chống rỉ.

6.10.5  Việc kiểm tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.11  Kiểm tra nghiệm thu đệm đàn hồi: Đệm cao su, đệm nhựa

6.11.1  Đệm đàn hồi phải là loại mới, chưa qua sử dụng.

6.11.2  Kiểm tra chứng từ:

a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ hàng hóa;

b) Yêu cầu kỹ thuật hàng hóa:

1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;

2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Kiểu đệm đàn hồi, thành phần hóa học, hình dạng, đặc tính cơ lý, các yêu cầu khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Giấy chứng nhận chất lượng của đệm đàn hồi khi xuất Xưởng (gồm: Biên bn kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo quy định v..v..);

e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng hóa;

g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.

6.11.3  Kiểm tra tại Phòng thử nghiệm

a) Kiểm tra các đặc trưng của đệm theo quy định trong tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại đệm;

b) Kiểm tra mặt cắt, hình dáng; kích thước hình học;

c) Kiểm tra cơ tính.

6.11.4  Kim tra thực tế

Kiểm tra hình dáng, kích thước đệm đàn hồi theo bản vẽ thiết kế.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.11.6  Việc kiểm tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.12  Kiểm tra nghiệm thu các chi tiết khác của ghi

6.12.1  Đối với các chi tiết khác của ghi như: Đệm ghi, thanh giằng kéo, thanh kéo, sắt chống ray, sắt gián cách v..v..chủ yếu kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài, tính lắp lẫn v..v...

Khi có yêu cầu, sẽ thử nghiệm các tính chất cơ lý, đặc trưng kỹ thuật khác.

6.12.2  Việc kiểm tra các yêu cầu trên thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

6.13  Kiểm tra nghiệm thu tà vẹt gỗ

6.13.1  Tà vẹt gỗ phải là loại mới, chưa qua sử dụng.

6.13.2  Kiểm tra chứng từ:

a) Kiểm tra tài liệu nguồn gốc xuất xứ hàng hóa;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Tiêu chuẩn kỹ thuật;

2) Chỉ tiêu kỹ thuật hàng hóa: Loại tà vẹt và các yêu cầu khác.

c) Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất;

d) Giấy chứng nhận chất lượng của tà vẹt khi xuất Xưởng (gồm: Biên bản kiểm tra nghiệm thu, các kết quả thử nghiệm theo quy định v..v..);

e) Biên bản nghiệm thu giao nhận hàng hóa;

g) Các tài liệu kỹ thuật liên quan.

6.13.3  Kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài.

6.13.4  Kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục.

6.13.5  Việc kiểm tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.14.1  Hai loại kiểm tra được thực hiện để kiểm tra chất lượng tà vẹt bê tông:

6.14.1.1  Kiểm tra thẩm định thiết kế: Kiểm tra trên tà vẹt bê tông để chứng minh các bộ phận này tuân thủ theo thiết kế. Việc kiểm tra được thực hiện trên tà vẹt có độ tuổi từ 4 - 6 tuần tuổi.

6.14.1.2  Kiểm tra thông thường (kiểu xác suất): Kiểm tra sản phẩm trong quá trình sản xuất thông thường.

6.14.2  Kiểm tra thẩm định thiết kế

6.14.2.1  Kiểm tra thẩm định thiết kế được thực hiện trong các trường hợp sau:

a) Trước khi sản xuất chính thức tà vẹt;

b) Tà vẹt sau khi sản xuất chính thức, cứ 2 năm tiến hành thử nghiệm một lần;

c) Trong quá trình sản xuất chính thức, nếu có thay đổi lớn về vật tư công nghệ;

d) Khi ngừng sản xuất lâu ngày (trên 2 năm) lại khôi phục sản xuất;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.14.2.2  Nội dung kiểm tra thẩm định thiết kế đối với tà vẹt bê tông:

a) Thử nghiệm tĩnh: Điều kiện tải tĩnh để xác nhận tính chất của tà vẹt bê tông;

b) Thử nghiệm động: Điều kiện tải động tác dụng lên tà vẹt bê tông theo trạng thái mô phỏng mô hình đường ray giống như thực tế;

c) Thử nghiệm độ bền mỏi: Điều kiện động lực, mô phỏng các tải trọng áp dụng lên tà vẹt bê tông trong quá trình sử dụng;

d) Các thử nghiệm tà vẹt bê tông kết hợp với phụ kiện nối giữ ray: Các thử nghiệm này được thực hiện khi có yêu cầu;

e) Kiểm tra thử nghiệm xác định cường độ bê tông.

6.14.2.3  Các thử nghiệm tà vẹt bê tông kết hợp với phụ kiện nối giữ ray, thực hiện khi có yêu cầu:

a) Thử nghiệm xác định lực hãm ray theo chiều dọc;

b) Thử nghiệm độ bền xoắn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Thử nghiệm xác định điện trở;

e) Thử nghiệm tác động của môi trường khắc nghiệt;

g) Thử nghiệm xác định lực kẹp;

h) Thử nghiệm nhổ lõi.

6.14.3  Kiểm tra thử nghiệm thông thường hay kiểm tra thử nghiệm sản xuất

6.14.3.1  Tất cả các kết quả thử nghiệm phải đạt được các yêu cầu nghiệm thu. Mỗi một tà vẹt chỉ được sử dụng cho một quy trình thử nghiệm.

6.14.3.2  Các thanh tà vẹt bê tông dùng để thử nghiệm phải có độ tuổi từ 4 đến 6 tuần. Đồng thời phải đạt được các yêu cầu về kích thước hình học.

6.14.3.3  Nội dung kiểm tra thử nghiệm thông thường:

a) Các thử nghiệm tĩnh;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Thử nghiệm độ bền mỏi;

d) Thử nghiệm xác định cường độ bê tông;

e) Các thử nghiệm tà vẹt bê tông kết hợp với phụ kiện nối giữ ray, thực hiện khi có yêu cầu.

6.14.3.4 Các thử nghiệm tà vẹt bê tông kết hợp với phụ kiện nối giữ ray thực hiện khi có yêu cầu:

a) Thử nghiệm xác định lực hãm ray theo chiều dọc;

b) Thử nghiệm độ bền xoắn;

c) Thử nghiệm xác định tác động của tải trọng lặp;

d) Th nghiệm xác định điện trở;

e) Thử nghiệm tác động của môi trường khắc nghiệt;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) Thử nghiệm nhổ lõi.

6.14.4  Quy định về sản phẩm hợp cách

6.14.4.1  Những tà vẹt đạt được các điều kiện sau được coi là sản phẩm hợp cách:

a) Chất lượng bề ngoài và kích thước các bộ phận đúng theo tiêu chuẩn thiết kế;

b) Cường độ chịu nén của bê tông đạt được tiêu chuẩn thiết kế;

c) Đáp ứng được các yêu cầu của các thử nghiệm thông thường bắt buộc;

d) Đáp ứng được các yêu cầu của thử nghiệm tà vẹt bê tông, kết hợp với phụ kiện nối giữ ray thực hiện khi có yêu cầu.

6.14.4.2  Những tà vẹt không đạt yêu cầu phải được đánh dấu và xếp riêng, không được để lẫn vào tà vẹt bê tông đạt yêu cầu.

6.14.5  Việc kiểm tra các yêu cầu nêu trên, thực hiện theo lô. Việc quy định lô và phương pháp rút mẫu để kiểm tra thực hiện theo TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999) hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1  Đối với bộ ghi sản xuất thử đầu tiên (bao gồm cả thiết bị quay ghi), cần tiến hành lắp đặt trong Nhà máy, đúng trạng thái làm việc ngoài đường. Sau khi kiểm tra, nghiệm thu mới tiến hành sản xuất hàng loạt.

7.2  Khi lắp thử ghi trong Nhà máy, bên dưới tà vẹt ghi không cần phải đổ đá ba lát, cho phép dùng nêm gỗ để điều chỉnh độ cao thấp của tà vẹt ghi.

7.3  Các cụm chi tiết và chi tiết của ghi sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, mới được dùng để lắp cho các bộ ghi.

7.4  Sai số cho phép khi lắp ráp

7.4.1  Sai số cho phép của cự ly đường chỗ đầu nhọn lưỡi ghi, cự ly đường nhánh thẳng của ghi chỗ bắt đầu bào cắt cạnh làm việc của lưỡi ghi thẳng là ± 1,0 mm.

7.4.2  Trước và sau khi lắp đặt thiết bị quay ghi, lưỡi ghi phải luôn khớp sát với ray cơ bản, trong phạm vi từ đầu nhọn lưỡi ghi đến điểm kéo thứ nhất, không được có khe hở quá 0,2 mm, các bộ phận còn lại không quá 1,0 mm.

7.4.3  Đối với lưỡi ghi phụ của ghi lồng

Trước và sau khi lắp đặt thiết bị quay ghi trong phạm vi khớp sát ray, lưỡi ghi phụ phải khớp sát với ray cánh chẽ, trong phạm vi từ đầu nhọn ray lưỡi ghi phụ đến điểm kéo thứ nhất, không được có khe hquá 0,2 mm, các bộ phận còn lại không quá 1,0 mm.

7.4.4  Khe hở giữa sắt đỉnh và bụng ray lưỡi ghi không được quá 1,0 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.4.6  Độ thẳng bên làm việc của lưỡi ghi thẳng như sau: Đoạn khớp sát là 1,0 mm, toàn bộ chiều dài là 1,5 mm; khi toàn bộ chiều dài chia làm hai đoạn thẳng thì mỗi đoạn đều là 1,0 mm.

7.4.7  Sai số cho phép độ mở lưỡi ghi tại chỗ điểm kéo lưỡi ghi

a) Đối với đường 1435 mm: Sai số cho phép là ± 3,0 mm;

b) Đối với đường 1000 mm: Sai số cho phép là (+ 3,0; - 2) mm;

c) Đối với đường lồng:

1) Đường 1435 mm: Sai số cho phép là ± 3,0 mm;

2) Đường 1000 mm: Sai số cho phép là (+ 3,0; - 2) mm.

7.4.8  Sai số cho phép về độ rộng yết hầu của tâm ghi là (+ 2,0; -1) mm.

7.4.9  Sai số cho phép về độ rộng đầu tâm ghi và độ rộng cuối tâm ghi là ± 2,0 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.6  Phải khoan lỗ trên tà vẹt gỗ trước khi lắp đặt đinh đường.

7.7  Khoảng cách an toàn

7.7.1  Khoảng cách an toàn A: Khoảng cách đo từ cạnh làm việc của ray tâm ghi đến cạnh làm việc ray hộ bánh.

7.7.2  Khoảng cách an toàn B: Khoảng cách đo từ cạnh làm việc của ray cánh ghi đến cạnh làm việc ray hộ bánh.

7.7.3  Kích thước của khoảng cách an toàn theo bảng 22.

Bảng 22 - Kích thước khoảng cách an toàn trên bộ phận tầm và hộ bánh ghi

Kích thước tính bằng mm

Loại ghi

Khoảng cách A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi đường 1000

960

920

Ghi đường 1435

≥ 1391

≤ 1348

Ghi đường lồng

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

960

920

- Đường 1435

≥ 1391

≤ 1348

7.8  Đế ray lưỡi ghi phải tiếp xúc với mặt trượt của đệm. Khe h giữa đế ray lưỡi ghi với mặt trượt của đệm, tại tấm đệm phía trước và sau điểm kéo không được lớn hơn 0,5 mm, còn lại không được lớn hơn 1,0 mm.

7.9  Quan sát bằng mắt thường độ cao thấp tổng thể phải bằng đều, dùng dây cung 10 m để đo, sai lệch phải nhỏ hơn hoặc bằng 3,0 mm.

7.10  Phương hướng thẳng đều, dùng dây cung 10 m để đo, sai lệch phải nhỏ hơn hoặc bằng 3,0 mm.

7.11  Khoảng cách phần gót và khoảng cách tại vị trí khởi đầu cố định lưỡi ghi đàn hồi có sai số cho phép là ± 1,0 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.13  Sai số cho phép khoảng cách tà vẹt tại bộ phận lưỡi ghi, tâm ghi là ± 5,0 mm, sai số cho phép các khoảng cách khác là ± 10 mm.

7.14  Sai số cho phép về toàn bộ chiều dài ghi là ± 20 mm.

7.15  Các phụ kiện lắp đặt chính xác, đầy đủ, hiệu quả.

7.16  Bộ ghi sau khi lắp ráp xong sẽ được kiểm tra nghiệm thu. Các bước kiểm tra nghiệm thu thực hiện theo Phụ lục A.

7.17  Trong quá trình sản xuất rộng rãi, ngoài việc tổ chức kiểm tra nghiệm thu các cụm chi tiết của ghi, cứ 01 lô gồm 20 bộ ghi cùng loại (rẽ phải được coi là 01 loại và rẽ trái được coi là 01 loại), đơn vị sản xuất sẽ lắp đặt tổng thể 01 bộ ghi mẫu, đúng như trạng thái làm việc trên đường để kiểm tra nghiệm thu theo Phụ lục A (nếu số lượng ít hơn 20 bộ, cũng coi như 01 lô).

7.17.1  Đối với ghi đơn gồm

a) 1 bộ ghi rẽ phải;

b) 1 bộ ghi rẽ trái.

7.17.2  Đối với ghi lồng gồm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) 1 bộ ghi lồng rẽ phải ray chung trái.

8  Ghi nhãn, ký hiệu, đóng gói, vận chuyển và bảo quản

8.1  Đối với ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn

8.1.1  Đối với ghi đơn

Ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn được ghi nhãn bằng sơn không phai và cố định tại chỗ bụng ray, phần không lắp phụ kiện liên kết. Nội dung ký dấu hiệu của sản phẩm bao gồm:

a) Tên hoặc biểu tượng Nhả máy sản xuất;

b) Số hiệu ghi;

c) Loại ray;

d) Chiều dài ghi;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh còn phải có ký hiệu mở trái hay mở phải, ký hiệu nhận biết đường thẳng hay đường rẽ.

8.1.2  Đối với ghi lồng

Ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi chính, lưỡi ghi phụ, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh dùng cho ghi lồng, ngoài các ký hiệu quy định như điều 8.1.1 còn phải thêm ký hiệu dùng cho loại ghi lồng nào: RPCP, RPCT, RTCP, RTCT.

8.2  Đối với tâm ghi

8.2.1  Trên thành tâm ghi, cần đúc nổi dấu ký hiệu rõ ràng. Việc ghi nhãn bao gồm các nội dung sau:

a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;

b) Loại ray, số tâm ghi, dấu hiệu đặc trưng;

c) Tháng, năm sản xuất (năm ghi 02 số cuối);

d) Số dây chuyền sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Ký hiệu tâm ghi, ngày tháng chế tạo;

b) Thành phần hóa học, cơ tính;

c) Kết quả kiểm tra nghiệm thu;

d) Nhân viên kiểm tra nghiệm thu ký tên hoặc đóng dấu;

e) Các nội dung khác theo quy định của Nhà máy.

8.3  Đối với đệm cao su

8.3.1  Tại vị trí của ký hiệu quy định trong bản vẽ thiết kế đệm, phải có ký dấu hiệu rõ ràng, không phai. Nội dung ghi rõ:

a) Tên sản phẩm;

b) Năm sản xuất (lấy 2 số cuối cùng);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3.2  Đóng gói

8.3.2.1  Tấm đệm được đóng gói trong thùng giấy hoặc bao tải dứa, mỗi bao bì không được vượt quá 50 kg. Bề mặt bao bì in nội dung:

a) Tên sản phẩm;

b) Loại hình sản phẩm;

c) Số lượng sản phẩm;

d) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.

8.3.2.2  Bên trong bao bì có kèm giấy chứng nhận kiểm tra nghiệm thu chất lượng sản phẩm, trên đó ghi rõ:

a) Tên và loại hình của sản phẩm;

b) Năm, tháng chế tạo;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Số hiệu và dấu của nhân viên kiểm tra.

8.3.3  Bảo quản

Tấm đệm cần được cất ở nơi sạch sẽ, thoáng gió, không bị ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp, đặt cách xa nguồn nhiệt và cách xa chỗ có ô nhiễm hoá chất.

8.3.4  Vận chuyển

Trong quá trình vận chuyển tấm đệm, nghiêm cấm để tấm đệm tiếp xúc với các chất hóa học có hại cho cao su như: dầu, dung dịch hữu cơ, và phải hết sức tránh để lộ thiên.

8.4  Đối với đệm nhựa

8.4.1  Tại vị trí của ký hiệu quy định trong bản vẽ thiết kế đệm, phải có ký, dấu hiệu rõ ràng, không phai. Nội dung ghi rõ:

a) Tên sản phẩm;

b) Năm sản xuất (lấy 2 số cuối cùng);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.4.2  Đóng gói

8.4.2.1  Tấm đệm được đóng gói trong thùng giấy hoặc bao tải dứa, mỗi bao bì không được vượt quá 50 kg. Bề mặt bao bì in nội dung:

a) Tên sản phẩm;

b) Loại hình sản phẩm;

c) Số lượng sản phẩm;

d) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.

8.4.2.2  Bên trong bao bì có kèm giấy chứng nhận kiểm tra nghiệm thu chất lượng sản phẩm, Nội dung ghi rõ:

a) Tên và loại hình của sản phẩm;

b) Năm, tháng chế tạo;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Số hiệu và dấu của nhân viên kiểm tra.

8.4.3  Bảo quản

Tấm đệm phải được cất ở chỗ không có ánh nắng chiếu trực tiếp vào, trong phòng sạch sẽ, thông gió, cách nguồn nhiệt hơn 1 m, tránh tiếp xúc với vật chất có hại.

8.4.4  Vận chuyển

Trong khi vận chuyển phải tránh để lộ thiên trong thời gian dài và nghiêm cấm ném vứt.

8.5  Đối với tà vẹt bê tông

8.5.1  Mặt trên của tà vẹt ghi phải được ghi nhãn hiệu, tại vị trí quy định trong bản vẽ thiết kế, gồm các thông tin: số tà vẹt ghi, số hiệu ghi, tên Nhà máy sản xuất, năm tháng chế tạo.

8.5.2  Nhà máy sản xuất tà vẹt ghi phải cấp chứng chỉ đạt quy cách cho từng lô tà vẹt. Chứng chỉ có các nội dung sau:

a) Tên Nhà máy sản xuất;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Số lô;

d) Số lượng;

e) Kết quả kiểm nghiệm;

g) Ngày, tháng chế tạo;

h) Dấu của bộ phận kiểm tra chất lượng.

8.5.3  Bảo quản và vận chuyển

8.5.3.1  Tà vẹt ghi phải được xếp theo từng cụm, tà vẹt ghi không đạt quy cách phải đánh dấu xếp riêng.

8.5.3.2  Trong lúc xếp và vận chuyển tà vẹt phải xếp theo lớp, tà vẹt dài ở dưới, ngắn ở trên, giữa mỗi hai lớp phải đệm gỗ thanh, số lớp xếp không được quá 12 lớp.

8.5.3.3  Trong lúc xếp và vận chuyển tà vẹt, phải đảm bảo chi tiết chôn trong tà vẹt không bị ảnh hưởng do va đập. Độ cao nhô ra của chi tiết chôn trong tà vẹt không được lớn hơn độ cao của thanh gỗ đệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.5.3.5  Khi xếp dỡ và vận chuyển tà vẹt không cho phép va chạm gây sứt mẻ bê tông.

8.6  Đối với lập lách (Sắt mối)

8.6.1  Ký hiệu

8.6.1.1  Tại mặt ngoài của mỗi lập lách, phải cán hoặc ép nóng, dấu của Nhà máy sản xuất hoặc năm (hai con số cuối cùng của số năm). Chữ lồi lên hoặc lõm vào 0,5 mm đến 1,0 mm, chiều cao của chữ khoảng 15 mm đến 20 mm;

8.6.1.2  Mỗi lập lách phải đánh số lô, bằng cách cán nhiệt ngoài sườn giữa lỗ thứ nhất và lỗ thứ hai hoặc giữa lỗ thứ năm và lỗ thứ sáu, cách mép lỗ không nhỏ hơn 20 mm.

8.6.2  Mỗi lô lập lách khoảng 100 cái, được đóng làm một bó, tiến hành đóng gói buộc, và buộc một thẻ tại phần trên hai lập lách ngoài cùng của bó, trên thẻ ghi rõ:

a) Tên hoặc biểu tượng của Nhà máy sản xuất;

b) Tháng, năm sản xuất của lập lách;

c) Loại hình lập lách;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Kết quả kiểm tra.

8.7  Đối với bu lông, đai ốc lập lách

8.7.1  Ghi nhãn cấp cơ tính của bu lông, đai ốc mối nối cường độ cao như sau:

8.7.1.1  Bu lông mối nối cường độ cao cấp 10.9 sử dụng đầu hình nón bằng. Bu lông mối nối cách điện cường độ cao cấp 10.9 sử dụng đầu lục giác, ghi nhãn hiệu phần đầu.

8.7.1.2  Bu lông mối nối cường độ cao cấp 8.8 sử dụng đầu hình bán cầu, trên đầu có 2 vòng nhô lên.

8.7.1.3  Đai ốc cường độ cao cấp 10 ở trên mặt góc vát 30° có đánh vòng lồi với chiều cao và rộng đều là 1 mm.

8.7.2  Phần đầu bu lông mối nối phải có nhãn hiệu của Nhà máy.

8.7.3  Bề mặt bu lông, đai ốc mối nối có phun lớp chống gỉ trung tính, để tránh bị gỉ trong quá trình vận chuyển và bảo quản.

8.7.4  Bu lông mối nối, đai ốc phải được lắp thành bộ và đóng gói vào thùng. Mỗi thùng khoảng 50 bộ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.7.4.1  Nội dung ghi trên thẻ:

a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;

b) Quy cách sản phẩm;

c) Số lượng;

d) Ngày tháng xuất hàng.

8.7.4.2  Nội dung chứng ch đạt yêu cầu:

a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;

b) Tên hàng, quy cách sản phẩm;

c) Số lượng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) Nhân viên kiểm tra ký tên.

8.8  Đối với đinh xoắn (Đinh tia phông)

8.8.1  Phần trên đinh xoắn phải có tên hoặc biểu tượng của Nhà máy sản xuất.

8.8.2  Sau khi làm sạch đinh xoắn, tiến hành bôi chất chống gỉ, trong điều kiện vận chuyển và bảo quản bình thường, phải đảm bảo khi chuyển sản phẩm đến tay người dùng sản phẩm chưa gỉ.

8.8.3  Đinh xoắn phải được đóng gói chắc chắn trong thùng hoặc bao tải, khối lượng mỗi thùng hoặc mỗi bao tải không quá 50 kg.

8.8.4  Khi giao hàng, mỗi thùng đều có treo thẻ, trong thùng có kèm chứng chỉ đạt yêu cầu.

8.8.4.1  Nội dung ghi trên thẻ:

a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;

b) Quy cách sản phẩm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Ngày tháng xuất hàng.

8.8.4.2  Nội dung chứng chđạt yêu cầu:

a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;

b) Tên hàng, quy cách sản phẩm;

c) Số lượng;

d) Ngày tháng sản xuất;

e) Nhân viên kiểm tra ký tên.

8.9  Đối với đinh đường (Đinh căm pông)

8.9.1  Phần mũ đinh đường phải có tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.9.3  Bề mặt đinh đường phải bôi lớp chống gỉ trung tính để tránh g trong khi vận chuyển và bảo quản.

8.9.4  Đinh đường phải được đóng gói chắc chắn trong thùng hoặc bao tải, khối lượng mỗi thùng hoặc mỗi bao tải không quá 50 kg.

8.9.5  Khi giao hàng, mỗi thùng đều có treo thẻ, trong thùng có kèm chứng chỉ đạt yêu cầu

8.9.5.1  Nội dung ghi trên thẻ:

a) Tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất;

b) Quy cách sản phẩm;

c) Số lượng;

d) Ngày tháng xuất hàng.

8.9.5.2  Nội dung chứng chỉ đạt yêu cầu:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Tên hàng, quy cách sản phẩm;

c) Số lượng;

d) Ngày tháng chế tạo;

e) Nhân viên kiểm tra ký tên.

8.10  Ghi nhãn đệm sắt

Đệm sắt phải có ghi nhãn rõ ràng tại vị trí quy định trên bản vẽ thiết kế, sắc nét và rõ ràng dễ nhìn thấy, gồm tên hoặc biểu tượng Nhà máy sản xuất và ký hiệu sản phẩm.

8.11  Ghi nhãn cấu kiện đúc

Trên cấu kiện đúc phải được đúc ký hiệu sắc nét theo quy định trong bản vẽ thiết kế, tại vị trí dễ nhìn thấy và không ảnh hưởng đến tính năng của cấu kiện.

8.12  Đóng gói cụm lưỡi ghi ray cơ bản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.12.2  Lưỡi ghi có chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 7,7 m được kẹp bằng đồ gá tại 2 điểm, lưỡi ghi có chiều dài lớn hơn 7,7 m được kẹp bằng đồ gá tại ít nhất 3 điểm, tại những vị trí: gần đầu nhọn của lưỡi ghi, tại mặt cắt lưỡi ghi rộng từ 35 mm đến 50 mm, tại mặt cắt lưỡi ghi rộng 70 mm.

8.13  Đóng gói cụm lưỡi ghi phụ của ghi lồng

8.13.1  Lưỡi ghi phụ được áp sát vào ray cánh ghi, dùng đồ gá cố định lưỡi ghi phụ vào ray cánh ghi.

8.13.2  Lưỡi ghi phụ được kẹp bằng đồ gá tại ít nhất 3 điểm tại những vị trí: gần đầu nhọn của lưỡi ghi, tại mặt cắt lưỡi ghi rộng từ 35 mm đến 50 mm, mặt cắt lưỡi ghi rộng 70 mm.

8.14  Đóng gói cụm tâm ghi đúc thép Mn cao

Trừ trường hợp đặc biệt, nói chung tâm ghi đúc thép Mn cao không cần đóng gói.

8.15  Đóng gói cụm hộ bánh

Trừ trường hợp đặc biệt, nói chung cụm hộ bánh không cần đóng gói.

8.16  Đóng gói các chi tiết bằng kim loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.16.2  Các chi tiết nhỏ khác như chi tiết xiết, phụ kiện phải được phân loại, cho vào bao tải rồi xếp vào thùng.

8.16.3  Trong thùng đóng gói phải có Phiếu đóng gói, bên ngoài thùng đóng gói phải ghi tên sản phẩm, quy cách và tên chi tiết linh kiện chủ yếu và số thùng.

8.16.4  Đối với thanh kéo, thanh liên kết dùng dây sắt buộc lại.

8.17  Đóng gói các chi tiết phi kim loại

8.17.1  Các chi tiết phi kim loại phải đóng gói bằng thùng riêng, không được xếp chung với chi tiết kim loại.

8.17.2  Trong thùng đóng gói phải có Phiếu đóng gói, bên ngoài thùng đóng gói phải ghi tên.

8.18  Bảo quản và vận chuyển

8.18.1  Khi tác nghiệp xếp dỡ cụm lưỡi ghi ray cơ bản, đều phải dùng cẩu và dụng cụ cẩu chuyên dụng móc vào vị trí có ký hiệu cẩu của các thanh ray, không được làm phát sinh biến dạng dẻo, không được cẩu tùy tiện hoặc cẩu nhấc tại một điểm.

8.18.2  Trong quá trình vận chuyển, không được làm phát sinh biến dạng dẻo cho cụm lưỡi ghi, ray cơ bản và các thanh ray.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.18.4  Khi chất tà vẹt ghi thành nhiều lớp, mỗi lớp phải được đệm chắc và phẳng, bằng các đệm gỗ. Với tà vẹt ghi có lắp tấm đệm sắt, độ cao của tấm đệm gỗ chia lớp phải cao hơn tấm đệm sắt.

8.18.5  Thiết bị quay ghi phải được đóng gói trong thùng chuyên dụng khi vận chuyển.

8.18.6  Tất cả các chi tiết (trừ cấu kiện ray) trong quá trình vận chuyển, cất giữ đều phải áp dụng biện pháp che chắn nước mưa.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Lắp đặt và kiểm tra trong nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi

A.1  Lắp đặt và kiểm tra trong nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi

Nội dung chủ yếu về lắp đặt và kiểm tra trong Nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi được thể hiện trong bảng A.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng mm

Hạng mục kiểm tra

Yêu cu về sai số

Phân loại mục kim tra

Ghi chú

Đường 1435 mm

Đường 1000 mm

Thủy bình của ghi, đường cong dẫn hướng không được có siêu cao ngược

3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Độ biến đổi thủy bình (‰)

0,5

C

 

Cao thấp của ghi, đo bằng dây cung 10 m

3,0

B

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

B

 

Phương hướng ghi, nhìn mắt thường thành đường thẳng, đo bằng dây cung 10 m

3,0

C

 

Vị trí các điểm đo cự ly ghi đường 1000 mm và ghi đường 1435 mm

Hình A1- V trí các điểm đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 2,0

B

 

Đầu mũi lưỡi ghi (điểm 2)

± 1,0

A

 

Gót lưỡi hướng thẳng (điểm 3)

± 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Gót lưỡi hướng rẽ (điểm 4)

± 1,0

A

 

Đường cong nối dẫn (điểm 5)

± 2,0

C

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 1,0

B

 

Đầu tâm ghi (điểm 6)

± 1,0

A

 

Cuối ghi (điểm 9)

± 2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Vị trí các điểm đo cự ly ghi lồng (mm)

Hình A.2 - V trí các điểm đo ghi lồng ray chung bên phải

Hình A.3 - Vị trí các điểm đo ghi lồng ray chung bên trái

Đầu ghi (điểm 1)

± 2,0

B

 

Đầu mũi lưỡi ghi (điểm 2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

 

Điểm đầu bào lưỡi (điểm 3)

± 2,0

A

 

Gót lưỡi ghi chính (điểm 4)

± 1,0

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gót lưỡi phụ thứ nhất (đim 5)

± 1,0

B

 

Khu vực đường cong nối dẫn (điểm 6)

± 1,0

B

 

Gót lưỡi phụ thứ hai (điểm 7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

 

Cuối đường cong dẫn (điểm 8)

± 2,0

B

 

Khu vực tâm (điểm 9, 10)

± 1,0

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cuối ghi (điểm 11)

± 2,0

A

 

Kiểm tra tung hoành độ

± 1,0

A

 

Cự ly đường ngoài điểm bắt đầu bào gọt lưỡi ghi thẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

 

Độ áp sát giữa mũi lưỡi ghi thẳng, mũi ray tâm động đến điểm kéo thứ nhất với ray cơ bản cong. Khe h

0,2

A

 

Độ áp sát của các bộ phận còn lại của lưỡi ghi thẳng với ray cơ bản. Khe hở

1,0

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ thẳng bên làm việc của lưỡi ghi thẳng

 

C

 

- Đoạn áp khít

1,0

- Toàn bộ chiều dài

2.0

- Khi toàn bộ chiều dài bằng 2 đoạn thẳng thì các đoạn đều bằng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khe hở giữa sắt đỉnh của lưỡi ghi (thẳng, cong)

< 1,0

C

 

Khe h của mỗi tấm đệm với đế ray lưỡi ghi (thẳng, cong), tại phía trước và sau các điểm kéo lưỡi ghi

0,5

A

 

Khe h giữa đế ray lưỡi ghi (thẳng, cong), ray tâm động với các đệm còn lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

 

Khoảng cách (thẳng, cong) giữa các gót lưỡi ghi

± 1

B

 

Khoảng cách nhánh (thẳng, cong) của các vị trí cố định bắt đầu lưỡi ghi

± 1

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ rộng đầu tâm ghi và độ rộng đuôi tâm ghi

± 2

B

 

Độ rộng yết hầu tâm ghi (t4)

+ 2,0; -1

B

 

Khe ray tâm ghi (t5,t6,t7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Khe ray hộ bánh tại đoạn bằng thẳng

+ 1.0; -0.5

A

 

Khe ray hộ bánh

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tại đoạn vát 1

- Tại đoạn vát 2

± 2

± 2

 

 

- Khoảng cách A từ cạnh làm việc ray hộ bánh đến cạnh làm việc ray tâm ghi.

≥ 1391

960

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Khoảng cách B từ cạnh làm việc ray hộ bánh đến cạnh làm việc ray cánh ghi.

≤ 1348

920

Giá trị mở tại các điểm kéo

±3

+ 3,0; -2

B

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±20

C

 

Khoảng cách tà vẹt ghi:

 

 

 

- Đối với tâm ghi và lưỡi ghi

- Các chỗ khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±10

C

 

Lực xiết của bu lông cường độ cao. Vượt quá yêu cầu thiết kế từ

(0 đến 10) %

A

 

Bu lông không bị lỏng, không thiếu dầu mỡ

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ghi nhãn chính xác, đầy đủ

C

 

Quy tắc nhận định

Tổng số điểm mục

Số điểm mục đạt

Tỷ lệ đạt

 

Tỷ lệ đạt 100 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Tỷ lệ đạt 90 %

 

 

 

 

Tỷ lệ đạt 80 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

A.2  Vị trí các điểm đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm

Hình A.1 - Vị trí các điểm đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm

Bảng A.2 - Các điểm đo ghi đơn đường 1000 mm và đường 1435 mm

Điểm đo

Hạng mục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm đo cự ly tại đầu ghi

2

Điểm đo cự ly tại mũi lưỡi ghi

3

Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi theo đường rẽ

4

Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi theo đường thng

5

Điểm đo cự ly tại đường cong dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc đường cong dẫn

7

Điểm đo cự ly tại đầu tâm ghi

8

Điểm đo cự ly tại tâm ghi

9

Điểm đo cự ly tại cuối tâm ghi

A.3  Vị trí các điểm đo ghi lồng

A.3.1  Điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên phải (RPCP)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bàng A.3 - Các điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên phải

Điểm đo

Hạng mục

1

Điểm đo cự ly tại đầu ghi

2

Điểm đo cự ly tại mũi lưỡi ghi

3

Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc bào lưỡi ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi chính

5

Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ

6

Điểm đo cự ly tại điểm giao nhau của 2 lưỡi ghi phụ

7

Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ

8

Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc đường cong dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ nhất

10

Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ hai

11

Điểm đo cự ly tại gót tâm ghi thứ hai

A.3.2  Điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên trái (RPCT)

Hình A.3 - Vị trí các điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên trái

Bảng A.4 - Vị trí các điểm đo ghi lồng rẽ phải ray chung bên trái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạng mục

1

Điểm đo cự ly tại đầu ghi

2

Điểm đo cự ly tại mũi lưỡi ghi

3

Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc bào lưỡi ghi

4

Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi chính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ thứ nhất

6

Điểm đo cự ly tại điểm giao nhau của 2 lưỡi ghi phụ

7

Điểm đo cự ly tại gót lưỡi ghi phụ thứ hai

8

Điểm đo cự ly tại điểm kết thúc đường cong dẫn

9

Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm đo cự ly tại tâm ghi thứ hai

11

Điểm đo cự ly tại gót tâm ghi thứ hai

A.3.3  Điểm đo ray hộ bánh

Hình A.4 - Điểm đo ray hộ bánh

Bảng A.5 - Điểm đo ray hộ bánh

Kích thước tính bằng mm

Điểm đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t1

Điểm đo tại đoạn thng

t2

Điểm đo tại độ m ray hộ bánh

t3

Điểm đo tại độ mở ray hộ bánh

A.3.4  Điểm đo tâm ghi

Hình A.5 - Vị trí các điểm đo tâm ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm đo

Hạng mục

t4

Điểm đo khe hở yết hầu

t5

Điểm đo khe ray tại mũi tâm ghi

t6

Điểm đo khe ray tại điểm bắt đầu uốn ray cánh ghi

t7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t8

Điểm đo khe ray tại độ mở ray cánh ghi

 

Phụ lục B

(Quy định)

Quy cách nhiệt luyện đầu ray

B.1  Lớp cứng hóa mặt cắt ngang

B.1.1  Hình dạng lớp nhiệt luyện: Hình mũ;

B.1.2  Độ sâu lớp nhiệt luyện tại phần mặt lăn bánh xe lớn hơn hoặc bằng 10 mm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.1 - Lớp cứng hóa mặt cắt ngang

B.2  Lớp cứng hóa mặt cắt dọc

Độ sâu nhiệt luyện tại mặt đầu ray lớn hơn hoặc bằng 6 mm

Hình B.2 - Lớp cứng hóa mặt cắt dọc

 

Phụ lục C

(Quy định)

Sai số cho phép về kích thước bản đệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình C.1 - Sai số cho phép về kích thước bản đệm

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Mặt cắt ray đặc biệt của Trung Quốc và Châu Âu dùng làm ray hộ bánh - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

D.1  Mặt cắt ray đặc biệt 33 của Trung Quốc -Theo Tiêu chuẩn TB/T 3110

(Kích thước tính bằng mm)

Hình D.1 - Mặt cắt ray đặc biệt 33 của Trung Quốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Kích thước tính bằng mm)

Hình D.2 - Mặt cắt ray đặc biệt 33C1 của Châu Âu

 

Phụ lục E

(Tham khảo)

Lập lách ray 43 và lập lách ray 50

Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

E.1  Lập lách ray 43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình E.1 - Lập lách ray 43

E.2  Lập lách ray 50

(Kích thước tính bằng mm)

Hình E.2 - Lập lách ray 50

 

Phụ lục G

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

G.1  Bu lông, đai ốc, vòng đệm lò xo lập lách dùng cho ray 43 kg

G.1.1  Bu lông

Hình G.1 - Bu lông

G.1.2  Đai ốc

Hình G.2 - Đai ốc

G.1.3  Vòng đệm lò xo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình G.3 - Vòng đệm lò xo

G.2  Bu lông, đai c, vòng đệm lò xo lập lách dùng cho ray 50 kg

G.2.1  Bu lông

Hình G.4 - Bu lông

G.2.2  Đai ốc

Hình G.5 - Đai ốc

G.2.3  Vòng đệm lò xo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình G.6 - Vòng đệm lò xo

 

Phụ lục H

(Tham khảo)

Đinh đường (đinh căm pông) và đinh xoắn (đinh tia phông) - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

H.1  Đinh đường (Đinh căm pông)

(Kích thước tính bằng mm)

Hình H.1 - Đinh đường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Kích thước tính bằng mm)

Hình H.2 - Đinh xoắn (Đinh tia rơ phông)

 

Phụ lục I

(Tham khảo)

Ray dùng làm lưỡi ghi, ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn ghi

I.1  Ray Trung Quốc - Theo Tiêu chuẩn TB/T 2344

I.1.1  Kích thước ray

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại ray

kg/m

Chiều cao

mm

Chiều rộng nấm

mm

Chiều rộng đế

mm

43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

114

50

152

70

132

60

176

70,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

192

72

150

I.1.2  Thành phần hóa học

Bảng I.2 - Mác thép và thành phần hóa học

Mác thép

Thành phần hóa học %

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mn

P

S

V

U71Mn

0,65 đến 0,76

0,15 đến 0,35

1,10 đến 1,40

0,030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,030

U75V

0,71 đến 0,80

0,50 đến 0,80

0.70 đến 1,05

0,030

≤ 0,030

0,040 đến 0,12

U71MnCr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10 đến 0,50

0.80 đến 1,10

≤ 0,025

≤ 0,025

 

I.1.3  Cơ tính

Bảng l.3 - tính

Mác thép

Giới hạn bền kéo Rm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ giãn dài A

%

Độ cứng

HBW

U71Mn

880

≥ 10

260 đến 300

U75V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 10

280 đến 320

U71MnCr

980

≥ 9

290 đến 330

I.2  Ray Nga - Theo Tiêu chuẩn GOST P 51685

I.2.1  Kích thước ray

Bảng I.4 - Loại ray và kích thước chủ yếu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

kg/m

Chiều cao

mm

Chiều rộng nầm

mm

Chiều rộng đế

mm

43

140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

114

50

152

72

132

65

180

75

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

181

75

150

I.2.2  Thành phần hóa học

Bảng I.5 - Mác thép và thành phần hóa học

Mác thép

Thành phần hóa học %

C

Mn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P

S

V

K78XCΦ

0,74 đến 0,82

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,80

≤ 0,025

≤ 0,025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

378XCΦ

M760

0,71 đến 0,82

0,75 đến 1,02

0.25 đến 0,45

≤ 0,035

≤ 0,040

0,03 đến 0,15

K760

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,035

3760

≤ 0,025

≤ 0,030

I.2.3  Cơ tính

Bảng I.6 - Cơ tính

Mác thép

Giới hạn bền kéo Rm

MPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

Độ cứng

HBW

B

≥ 1290

≥ 12

363 đến 401

T1

1180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

341 đến 401

T2

1100

6

321 đến 401

H

900

5

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I.3.1  Kích thước ray của Nhật

Bảng I.7 - Loại ray và kích thước chủ yếu

Loại ray

kg/m

Chiều cao

mm

Chiều rộng nấm

mm

Chiểu rộng đế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40N

140

64

122

50N

153

65

127

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

145

I.3.2  Thành phần hóa học của ray

Bảng I.8 - Mác thép và thành phần hóa học

Loại ray

Thành phần hóa học %

C

Si

Mn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

40N

0,63 đến 0,75

0,15 đến 0,30

0,70 đến 1,10

≤ 0,030

≤ 0,025

50N

0,63 đến 0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,70 đến 1,10

≤ 0,030

≤ 0,025

60

0,63 đến 0,75

0,15 đến 0,30

0.70 đến 1,10

≤ 0,030

≤ 0,025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 1.9 - tính

Loại ray

Giới hạn bền kéo Rm

MPa

Độ giãn dài A

%

Độ cứng

HBW

40N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 10

235

50N

800

≥ 10

235

60

800

≥ 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I.4  Ray Châu Âu - Theo Tiêu chuẩn EN 13674-1

I.4.1  Kích thước ray

Bảng I.7 - Loại ray và kích thước chủ yếu

Loại ray

kg/m

Chiều cao

mm

Chiều rộng nấm

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

46E1

145

65

125

49E1

149

67

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153

65

134

50E4

152

70

125

52E1

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

54E1

159

70

140

56E1

158,75

69,85

140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

172

72

150

I.3.2  Thành phần hóa học

Bảng I.8 - Mác thép và thành phần hóa học

Loại thép

Thành phần hóa học %

C

Si

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P

S

260

0,62 đến 0,80

0,15 đến 0,50

0,70 đến 1,20

≤ 0,025

0,008 đến 0,025

260Mn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15 đến 0,60

1,30 đến 1,70

≤ 0,025

0,008 đến 0,025

320Cr

0,60 đến 0,80

0,50 đến 1,10

0.80 đến 1,20

≤ 0,020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I.3.3 Cơ tính

Bảng I.9 - Cơ tính

Loại thép

Giới hạn bền kéo Rm

MPa

Độ giãn dài A

%

Độ cứng

HBW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

880

≥ 10

260 đến 300

260Mn

≥ 880

≥ 10

260 đến 300

320Cr

≥ 1080

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

320 đến 360

 

Phụ lục K

(Tham khảo)

Sơ đồ ghi đơn

K.1  Sơ đồ ghi đơn

Hình K.1 - Sơ đồ ghi đơn

Bảng K.1 - Giải thích ký hiệu ghi đơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạng mục

LQ

Chiều dài bộ ghi

a

Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm của tim đường thẳng và tim đường rẽ

b

Khoảng cách từ giao điểm của tim đường thẳng và tim đường rẽ tới cuối ghi

q

Đoạn thẳng trước mũi tâm ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài tính từ mũi lưỡi ghi đến tâm ghi lý thuyết

yu

Khoảng cách tại vị trí gót lưỡi ghi

k

Đoạn thẳng từ gót lưỡi ghi đến điểm bắt đầu đường cong ni dẫn

Xk

Khoảng cách từ điểm bắt đầu đường cong nối dẫn đến điểm kết thúc đường cong nối dẫn

yk

Tung độ tại điểm kết thức đường cong nối dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách từ điểm bắt đầu đường cong nối dẫn đến điểm thứ i của đường cong nối dẫn

Ip, I'p

Ray cơ bản lưỡi ghi

lo, l’o

Lưỡi ghi

l1, l3, l4, l5, l6, l7

Ray nối dẫn

l2, l8

Ray cơ bản hộ bánh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bán kính đường cong nối dẫn

α

Góc tâm ghi

αi

Góc tại vị trí cách điểm bắt đầu đường cong một khoảng Xi tương ứng với tung độ yi

β

Góc lưỡi ghi

n

Khoảng cách từ đầu tâm ghi tới tâm ghi lý thuyết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách từ tâm ghi lý thuyết tới cuối tâm ghi

K

Đoạn thẳng trước tâm ghi

δ

Khe h mối nối

So

Cự ly đường đo tại mũi lưỡi ghi

S

Cự ly đường đo tại cuối tâm ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục L

(Tham khảo)

Sơ đồ ghi lồng

L.1  Sơ đồ ghi lồng rẽ phải ray chung phải

Hình L.1 - Sơ đồ ghi lồng rẽ phải ray chung phải

Bảng L.1 - Giải thích ký hiệu ghi lồng rẽ phải ray chung phải

Ký hiệu

Hạng mục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài bộ ghi

ak

Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm của tim đường thẳng và tim đường rẽ đường 1000 mm

bk

Khoảng cách từ giao điểm của tim đường thẳng và tim đường rẽ đường 1000 mm tới cuối ghi

az

Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm của tim đường thẳng và tim đường rẽ đường 1435 mm

bz

Khoảng cách từ giao điểm của tim đường thẳng và tim đường rẽ đường 1435 mm tới cuối ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến tâm ghi thứ hai

Ltz

Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến tâm ghi thứ nhất

x1

Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo phương nằm ngang

x2

Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo phương xiên

x3

Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi chính đến mũi lưỡi ghi phụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi phụ đến tâm ghi thứ nhất

RKW

Bán kính đường cong nối dẫn đường 1435 mm

RZW

Bán kính đường cong nối dẫn đường 1000 mm

α

Góc tâm ghi

θ

Góc tại mũi lưỡi ghi phụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách từ tâm ghi lý thuyết tới cuối tâm ghi

Kz

Khoảng cách từ điểm kết thúc đường cong dẫn đến tâm ghi thứ nhất

Kk

Khoảng cách từ điểm kết thúc đường cong dẫn đến tâm ghi thứ hai

δ

Khe hở mối nối

Sk

Cự ly đường 1435 mm đo tại đầu ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cự ly đường 1000 mm đo tại đầu ghi

L.2  Sơ đồ ghi lồng rẽ phải ray chung trái

Hình L.2 - Sơ đồ ghi lồng rẽ phải ray chung trái

Bảng L.2 - Giải thích ký hiệu ghi lồng rẽ phải ray chung trái

Ký hiệu

Hạng mục

LQ

Chiều dài bộ ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm của tim đường thắng và tim đường rẽ đường 1435 mm

bk

Khoảng cách từ giao đim của tim đường thẳng và tim đường rẽ đường 1435 mm tới cuối ghi

az

Khoảng cách từ đầu ghi tới giao điểm của tim đường thng và tim đường rẽ đường 1000 mm

bz

Khoảng cách từ giao điểm của tim đường thẳng và tim đường rẽ đường 1000 mm tới cuối ghi

Ltz

Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến tâm ghi lý thuyết thứ nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách tính từ mũi lưỡi ghi đến tâm ghi lý thuyết thứ hai

x1

Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo phương nằm ngang

x2

Khoảng cách giữa 2 tâm ghi theo phương xiên

x3

Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi chính đến mũi lưỡi ghi phụ

x4

Khoảng cách từ mũi lưỡi ghi phụ đến tâm ghi thứ nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bán kính đường cong chung

Rzw

Bán kính đường cong đường 1000 mm

α

Góc tâm ghi

θ

Góc tại mũi lưỡi ghi phụ

mk

Khoảng cách từ tâm ghi lý thuyết tới cuối tâm ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đoạn thẳng từ điểm kết thúc đường cong dẫn đến tâm ghi thứ nhất

δ

Khe hở mối nối

Sk

Cự ly đường 1435 mm đo tại đầu ghi

Sz

Cự ly đường 1000 mm đo tại đầu ghi

 

Phụ lục M

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt cắt ray đặc biệt của Trung Quốc và Nhật Bản dùng làm lưỡi ghi

Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

M.1  Mặt cắt ray đặc biệt 50 AT của Trung Quốc - Theo Tiêu chuẩn TB/T 3109

(Kích thước tính bằng mm)

Hình M.1 - Mặt cắt ray đặc biệt 50 AT của Trung Quốc

M.2 Mặt cắt ray đặc biệt 70S của Nhật Bản - Theo Tiêu chuẩn JIS E 1101

(Kích thước tính bằng mm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục N

(Tham khảo)

Thép Mn cao dùng để đúc tâm ghi

N.1  Tiêu chuẩn TB/T 447 của Trung Quốc

N.1.1  Thành phần hóa học

Bảng N.1 - Thành phần hóa học

Thành phần hóa học

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mn

Si

P

S

0,95 đến 1,35

11,0 đến 14,0

0,30 đến 0,80

≤ 0,045

≤ 0,030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N.1.2  Cơ tính

Bảng N.2 - Cơ tính

Cường độ kháng kéo Rm

MPa

Độ dãn dài A

%

Độ cứng

HBW

735

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

229

N.2  Tiêu chuẩn Hiệp Hội Đường sắt quốc tế UIC 866 - 0

Bảng N.3 - Thành phần hóa học

Thành phần hóa học

%

C

Mn

Si

P

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,95 đến 1,30

11,5 đến 14,0

< 0,65

0,04

0,03

Ghi chú: Phải đảm bảo tỷ lệ Mn/C không nhỏ hơn 10.

N.3  Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 5131

N.3.1  Thành phần hóa học

Bảng N.4 - Thành phần hóa học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1%

Mác thép

C

Mn

Si

Pmax

Smax

Cr

V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,90 đến 1,30

11 đến 14

-

0,10

0,05

-

-

SCMnH2

0,90 đến 1,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,80

Max.

0,07

0,04

-

-

SCMnH3

0,90 đến 1,20

11 đến 14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

0,035

-

-

SCMnH11

0,90 đến 1,30

11 đến 14

0,80

Max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,04

1,5 đến 2,5

-

SCMnH21

1,00 đến 1,35

11 đến 14

0,80

Max.

0,07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0 đến 3,0

0,4 đến 0,7

N.3.2  Cơ tính

Bảng N.5 - Cơ tính

Mác thép

Giới hạn chảy

MPa

Giới hn bền kéo Rm

MPa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

Độ cứng max

HBW)

SCMnH1

-

-

-

-

SCMnH2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

740

35

-

SCMnH3

-

740

35

-

SCMnH11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

740

20

300

SCMnH21

400

740

≥ 10

300

N.4  Tiêu chuẩn CHLB Nga ГOCT 977

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng N.6 - Thành phần hóa học

Thành phần hóa học

%

Mác thép

C

Si

Mn

Cr

Ni

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

P

110Г1

0,9÷1,5

0,3÷1,0

11,5÷15,0

≤ 1,0

≤ 1,0

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,12

110Г3X2БPЛ

0,9÷1,5

0,3÷1,0

11,5÷14,5

1,0-2,0

0,5

-

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110Г13Φ

0,9÷1,3

0,4÷0,9

11,5÷14,5

-

-

0,1÷0,3

0,05

0,12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2÷1,4

0,6

12,5÷15,0

1,0÷1,5

1,0

0,08÷0,12

0,05

0,07

120Г10ΦЛ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2÷0,9

8,5÷12,0

1,0

1,0

0,03÷0,12

0,05

0,12

N.4.2  Cơ tính

Bảng N.7 - Cơ tính của mác thép 110Г13Л

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn bền kéo Rm MPa

Giới hạn chảy MPa

Độ dãn dài A (%)

Độ thắt tỉ đối (%)

Độ cứng

Độ dai va đập (J/cm2)

110Г13Л

650 đến 830

360 đến 380

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34 đến 43

168 đến 229

26-35

 

Thư mục tài liệu tham khảo

I. Tiêu chuẩn nước ngoài

I.1  Tiêu chuẩn Nhật Bản

JIS E 1303 : 2001

Railway turnouts and crossings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

JIS E 1304

Dimension of turnouts and crossings

(Kích thước của ghi và giao cắt)

JIS E 1305 : 1998

(Xác nhận lại: 2003)

Railway switchs - Shapes and dimensions

(Lưỡi ghi đường sắt - Hình dạng và kích thước)

JIS E 1306: 1995

(Xác nhận lại : 2001)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tâm ghi đường sắt - Hình dạng và kích thước)

JIS E 1307 : 2001

Guards turnouts and crossings Shapes and dimensions

(Ray hộ bánh của ghi và giao cắt - Hình dạng và kích thước)

JlS G 3101 : 2010

Rolled steels for general

(Thép cán dùng cho kết cấu chung)

JIS G 4051 : 2009

Carbon steels for machine structural use

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

JIS G 5502:2001/
(Chnh sửa lần 1:2007)

Spheroidal graphite iron castings (Amendment 1)

(Gang cầu đúc - Chnh sửa lần 1)

JIS Z 2320-1:2007

Non-destructive testing - Magnetic particle testing - Part 1: General principles

(Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra từ tính Phần 1 : Nguyên tắc chung)

JIS Z 2244:2009

Vickers hardness test - Test method

(Kiểm tra độ cứng Vickers - Phương pháp kiểm tra)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Non-destructive testing --Penetrant testing - Part 1: General principles -- Method for liquid penetrant testing and classification of the penetrant indication

(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm thu. Phần 1: Nguyên tắc chung - Phương pháp kiểm tra thẩm thấu chất lỏng và phân loại chỉ thị thẩm thấu)

JIS Z 2343-2:2009

Non-destructive testing - Penetrant testing - Part 2: Testing of penetrant materials

(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm thấu. Phần 2 : Kiểm tra vật liệu thẩm thấu)

IS Z 2343-3:2001

Non-destructive testing - Penetrant testing - Part 3: Reference test blocks

(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm thấu. Phần 3 : Khối kiểm tra tham khảo)

JIS Z 2343-4:2001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra thẩm thấu. Phần 4: Thiết b)

JIS G 5131:2008

High manganese Steel casting

Thép đúc mangan cao

JIS Z 2248-1996

Phương pháp thử uốn vật liệu kim loại

JIS G 3106

Thép cuốn cho cấu trúc hàn

JIS G 5502

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gang cầu

JIS G 5101

Grey iron casting

Gang xám đúc

JIS G 4051

Carbon steels for machine structural use

Thép cán sử dụng cho kết cấu máy

JIS E 1107:2008

Steel bolts ant nuts for fish- plates and fastenings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

JIS B 1251

Spring whase

Vòng đệm lò xo

JIS G 3104

Đinh tán

JIS G 3505

Chốt chẻ

JIS B 0601

Độ nhám bề mặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Head hardened rails

Ray nhiệt luyện phần nấm

JIS Z 3060:2002

Method for ultrasonic examination for weds of ferritic Steel

Phương pháp kiểm tra siêu âm

JIS Z 2246:2000

Shore hardness test -Test method

Độ cứng Sho - Phương pháp thử

JIS Z 2244:2009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp thử nghiệm độ cứng Vickers

JIS G 0559

Phương pháp đo lý thuyết độ dầy của thép được nhiệt luyện bằng lửa hay theo phương pháp cảm ứng

JIS E 1101:2001

Flat bottom raiway rails and special for switches and crossing of non-treated steel

I.2  Tiêu chuẩn Châu Âu

EN 13230-1:2002

Railway applications. Track. Concrete sleepers and bearers.

EN 13230-4:2002

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Railway applications. Track. Concrete sleepers and bearers. Part 4: Prestressed bearers for switches and crossings (ứng dụng đường sắt - Đường sắt- Phần 4: Tà vẹt bê tông dùng cho ghi và giao cắt)

EN 13481-2:2002

Railway applications - Track - Performance requirements for tastening systems

Part 2: Fastening Systems concrete sleepers

(ứng dụng đường sắt - Đường - Yêu cầu đối với phụ kiện đàn hồi - Phần 2: Phụ kiện dùng cho tà vẹt bê tông)

EN 13674-3

Railway applications- Track- Rail

Part 3: Check Rail

Ứng dụng đường sắt - Đường - Đường sắt Phần 3: Ray hộ bánh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Railway applications- Track- Rail

Part 2: Switch and Crossing rails used in conjuction with flat bottom rails 46/kg/m and above

ng dụng đường sắt - Đường - Đường sắt

Phần 2: Ray ghi và giao cắt sử dụng cùng với ray đường sắt 46 kg/m và lớn hơn

EN 13232 -2005

Railway applications - Track - Switches and Crossing

Ứng dụng đường sắt - Đường - Ghi và giao cắt

GOST P51685: 2000

Railway rails. General Specifications

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BS EN 1563

Founding -Spheroidal graphitte cast irons

BS EN 10089:2002

Hot rolleed steels for quenched and tempered springs - Technical delivery conditions

I.3  Hiệp hội đường sắt quốc tế UIC

UIC713R

Design of monoblock concrete sleepers

Thiết kế tà vẹt bê tông liền khối

UIC 866-0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung ứng tâm ghi thép Mn đúc cho ghi và giao cắt

UIC 864-1

Technical specification for the supply of sleeper screws

Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung cấp đinh xoắn

UIC 864-5

Technical specification for the supply of rail seat pads

Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung cấp đệm dưới ray

UIC 864-2

Technical specification for the supply of steel track bolts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

UIC 864-3

Technical specification for the supply of spring steel washers for use in permanent way

Yêu cầu kỹ thuật đối với việc cung cấp vòng đệm lò xo cho sử dụng trên đường

I.4  Tiêu chuẩn Trung Quốc

TB/T 412 -2004

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Điều kiện kỹ thuật ghi đường sắt khổ đường 1435 mm

TB/T 2344-2003

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TB/T 2635-2004

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Điều kiện kỹ thuật ray xử lý nhiệt

TB/T 2344-2012

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Điều kiện kỹ thuật đặt hàng ray cán nóng 43 kg/m ~ 75 kg/m

TB/T 1779 -93

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Điều kiện kỹ thuật nhiệt luyện chi tiết ray ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Bu lông và đai ốc mối nối cường độ cao dùng cho ray

TB/T 2345 -2008

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Điều kiện kỹ thuật đặt hàng lập lách ray 43 kg/m ~ 75 kg/m

TB/T 447-2004

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Điều kiện kỹ thuật tâm ghi thép Mn cao

TB/T 2626-1995

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện kỹ thuật tấm đệm cao su dùng cho tà vẹt bê tông

TB/T 3109 -2005

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Ray AT

TB/T 3110-2005

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Thép lòng máng 33 dùng làm ray hộ bánh

TB 1346-79

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TB 564-92

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Đinh xoắn (Đinh tia rơ phông)

TB/T 1495.1-92

Tiêu chuẩn ngành Đường sắt nước Cộng Hòa nhân dân Trung Hoa

Kẹp đàn hồi ω

I.5  Tiêu chuẩn Hàn Quốc

KRS TR 0014-09

Tiêu chuẩn Đường sắt Hàn Quốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KSD 4302: 2011

Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc

Gang cầu

KS D 3701: 2017

Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc

Thép lò xo

1.6 Công ty phụ kiện Pandrol

(Vương quốc Anh)

Tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ phụ kiện đàn hồi PANDROL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(CHLB Đức)

Tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ phụ kiện đàn hồi VOSSLOH

II.Tiêu chuẩn Việt Nam

QCVN 08: 2018/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt

TCVN 7700-1:2007

(ISO 2859-1:1999)

Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính

Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) đề kiểm tra từng lô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường sắt khổ 1000 mm - Yêu cầu thiết kế tuyến

TCVN 4117:1985

Đường sắt khổ 1435 mm - Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 197 : 2002

Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường

TCVN 4507 : 2008

Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát các bon

TCVN 256 -1 : 2006

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 257 - 1 : 2007

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell

Phần 1 : Phương pháp thử (thang A,B,C,D,E,F,G,H,K,N,T)

TCVN 258-1 : 2006

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers

Phần 1 : Phương pháp thử

TCVN 385-70

Vật đúc bằng gang xám. Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng. Lượng dư cho gia công cơ

TCVN 2361-1989

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 3902:1984

Vật đúc bằng gang xám và gang graphit cầu. Tổ chức tế vi và các phương pháp xác định.

TCVN 4393-2009

Thép. Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương

TCVN 4396-1986

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ

TCVN 4617-1988

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu

TCVN 4507-2008

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 130-1977

Vòng đệm lò xo

TCVN 132-1977

Vòng đệm lớn

TCVN 134-1977

Vòng đệm. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 2043-1977

Chốt chẻ

TCVN 1765-75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 1766-75

Thép các bon kết cấu chất lượng tốt

TCVN 1767-75

Thép đàn hồi

TCVN 197 :2002

Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường

TCVN 4507:2008

Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát các bon

TCVN 2194 -1977

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 2195 -1977

Chi tiết lắp xiết. Quy tắc bao gói

TCVN 1916:1995

Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4795 -1989

Bu lông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề mặt và các phương pháp kiểm tra

TCVN 1916:1995

Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra

TCVN 6360 -1998

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6378-1998

Chi tiết lắp xiết. Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục

TCVN 3105 -1993

Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng. Lờy mẫu chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

TCVN 3106-1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt

TCVN 4506 -87

Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 5592 -1991

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 5724 -1993

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu

TCVN 6025 -1995

Bê tông. Phân mác theo cường độ nén

TCVN 6025 -1995

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật

Bộ xây dựng

Thông tư của Bộ xây dựng số 40/2009/TT-BXD ngày 09 tháng 12 năm 2009 về việc ban hành “Quy chế áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam”.

Bộ giao thông vận tải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 2194-77

Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu

TCVN 1916:1995

Bu lông vít, vít cây và đai c - Yêu cu kỹ thuật

TCVN 385-70

Vật đúc bằng gang xám. Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng

TCVN 1462-86

Tà vẹt g

TCCS 02 : 2009/VNRA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Phần đại tu và xây dựng mới)

TCCS 02 : 2010/VNRA

Quy trình thử nghiệm tà vẹt bê tông dự ứng lực

TCCS 04 : 2014/VNRA

Tiêu chuẩn vật tư, vật liệu phụ kiện sử dụng trong công tác bảo trì công trình đường sắt

TCCS 02 : 2014/VNRA

Tiêu chuẩn bảo trì công trình đường sắt thường

Tng Công ty ĐSVN

Đề cương kiểm tra nghiệm thu ray 50 dài 25 m cho các gói thầu xây lắp - Dự án: Thay tà vẹt bê tông K1, K2, tà vẹt sắt bằng TVBTDƯL, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với các ga chcó 2 đường đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến Đường sắt thống nhất”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đề cương kiểm tra nghiệm thu lập lách cho các gói thầu xây lắp - Dự án: Thay tà vẹt bê tông K1, K2, tà vẹt sắt bằng TVBTDƯL, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với các ga chì có 2 đường đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến Đường sắt thống nhất”

Tng Công ty ĐSVN

Đề cương kiểm tra nghiệm thu TVBTDƯL loại TN1-P cho các gói thầu xây lắp - Dự án: Thay tà vẹt bê tông K1, K2, tà vẹt sắt bằng TVBTDƯL, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với các ga chỉ có 2 đường đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến Đường sắt thống nhất”;

- Công văn số 1507/CV-CSHT ngày 11 tháng 09 năm 2001 của Đường sắt Việt Nam, về việc dùng ghi tâm đúc và lưỡi ghi nhiệt luyện trên Đường sắt Việt Nam;

- Liên Hiệp Đường sắt Việt Nam 11-1997- Quy định tạm thời về sử dụng tà vẹt gỗ

- Liên Hiệp Đường sắt Việt Nam: Công văn số 110/HT ngày 03 tháng 03 năm 1995 của LHĐSVN về Tiêu chuẩn nhiệt luyện ghi.

- Đào Quốc Đao: S tay kết cấu tầng trên đường sắt - 01-2012

- Lê văn Cử - Bùi thị Trí - Nguyễn Thanh Tùng: Kết cấu tầng trên Đường sắt.

Trường ĐHGTVT Hà nội-1966.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ định nghĩa và chữ viết tắt

4  Yêu cầu chung

5  Yêu cầu kỹ thuật

5.1  Ray ghi (Bao gồm: Ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh và ray nối dẫn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3  Tâm ghi thép Mn cao

5.4  Ray hộ bánh

5.5  Nhiệt luyện các chi tiết của ghi

5.6  Sai số cho phép về chiều dài của chi tiết bằng thép ray

5.7  Sai số cho phép đối với lỗ bu lông của ray

5.8  Uốn cong đỉnh ray

5.9  Sai số cho phép về hình dáng các cấu kiện ray

5.10  Gia công cắt các chi tiết ray

5.11  Lắp ráp lưỡi ghi và ray cơ bản lưỡi ghi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.13  Đệm sắt

5.14  Kẹp đàn hồi (Cóc đàn hồi)

5.15  Đinh đường (Đinh căm pông)

5.16  Đinh xoắn (Đinh tia phông)

5.17  Cấu kiện bằng gang xám

5.18  Cấu kiện bằng gang cầu

5.19  Cấu kiện bằng thép đúc

5.20  Đệm cao su

5.21  Đệm nhựa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.23  Bu lông, đai ốc cường độ cao dùng cho lập lách

5.24  Vòng đệm lò xo lập lách:

5.25  Sắt chống ray (Móng trâu)

5.26  Cóc giữ ray tại mối nối

5.27  Các chi tiết khác

5.28  Hàn nối các chi tiết:

5.29  Xử lý các chi tiết sau khi gia công

5.30  Tà vẹt ghi

c) Cốt thép dự ứng lực của hai đầu tà vẹt phải được cắt, mài phẳng và xử lý bằng vật liệu thích hợp đảm bảo chống gỉ cho đầu cốt thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1  Kiểm tra các chứng từ:

6.2  Các bước kiểm tra nghiệm thu

6.3  Kiểm tra nghiệm thu các loại ray cơ bản lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray nối dẫn

6.4  Kiểm tra nghiệm thu cụm lưỡi ghi

6.5  Kiểm tra nghiệm thu tâm ghi đúc

6.6  Kiểm tra nghiệm thu cụm hộ bánh

6.7  Kiểm tra nghiệm thu lập lách (Sắt mối)

6.8  Kiểm tra nghiệm thu bu lông, đai ốc mối nối

6.9  Kiểm tra nghiệm thu vòng đệm lò xo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.11  Kiểm tra nghiệm thu đệm đàn hồi: Đệm cao su, đệm nhựa

6.12  Kiểm tra nghiệm thu các chi tiết khác của ghi

6.13  Kiểm tra nghiệm thu tà vẹt gỗ

6.14  Kiểm tra nghiệm thu tà vẹt bê tông

7  Lắp đặt ghi trong Nhà máy để kiểm tra

8  Ghi nhãn, ký hiệu, đóng gói, vận chuyển và bảo quản

8.1  Đối với ray cơ bản lưỡi ghi, lưỡi ghi, ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn

8.2  Đối với tâm ghi

8.3  Đối với đệm cao su

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.5  Đối với tà vẹt bê tông

8.6  Đối với lập lách (Sắt mối)

8.7  Đối với bu lông, đai ốc lập lách

8.8  Đối với đinh xoắn (Đinh tia phông)

8.9  Đối với đinh đường (Đinh căm pông)

8.10  Ghi nhãn đệm sắt

8.11  Ghi nhãn cấu kiện đúc

8.12  Đóng gói cụm lưỡi ghi ray cơ bản

8.13  Đóng gói cụm lưỡi ghi phụ của ghi lồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.15  Đóng gói cụm hộ bánh

8.16  Đóng gói các chi tiết bằng kim loại

8.17  Đóng gói các chi tiết phi kim loại

Phụ lục A (Quy định) Lắp đặt và kiểm tra trong nhà máy sản xuất ghi và trong quá trình nghiệm thu bộ ghi

Phụ lục B (Quy định) Quy cách nhiệt luyện đầu ray

Phụ lục C (Quy định) Sai số cho phép về kích thước bản đệm

Phụ lục D (Tham khảo) Mặt cắt ray đặc biệt của Trung Quốc và Châu Âu dùng làm ray hộ bánh - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

Phụ lục E (Tham khảo) Lập lách ray 43 và lập lách ray 50

Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

Phụ lục H (Tham khảo) Đinh đường (đinh căm pông) và đinh xoắn (đinh tia phông) - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

Phụ lục I (Tham khảo) Ray dùng làm lưỡi ghi, ray cơ bản lưỡi ghi ray cơ bản hộ bánh, ray hộ bánh, ray nối dẫn ghi

Phụ lục K (Tham khảo) Sơ đồ ghi đơn

Phụ lục L (Tham khảo) Sơ đồ ghi lồng

Phụ lục M (Tham khảo) Mặt cắt ray đặc biệt của Trung Quốc và Nhật Bản dùng làm lưỡi ghi - Đang được sử dụng ở Đường sắt Việt Nam

Phụ lục N (Tham khảo) Thép Mn cao dùng để đúc tâm ghi

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13149-1:2020 về Ghi đường sắt - Phần 1: Ghi khổ đường 1000 mm và khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu 12 km/h - Ghi lồng có tốc độ tàu nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.520

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.211.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!