Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8643:2020 về Công trình thủy lợi - Cấp hạn hán đối với nguồn nước tưới và cây trồng được tưới
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8412:2020 về Công trình thủy lợi - Quy trình vận hành hệ thống công trình thủy lợi
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8367:2020 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu về quan trắc, giám sát và dự báo chất lượng
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7050:2020 về Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2020 về Xi măng poóc lăng hỗn hợp
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13079-2:2020 (IEC TR 62471-2:2009) về An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 2: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laser
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13079-1:2020 (IEC 62471:2006) về An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 1: Quy định chung
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13080:2020 (IEC TR 62778:2014) về Hướng dẫn áp dụng TCVN 13079-1 (IEC 62471) để đánh giá nguy hiểm ánh sáng xanh cho các nguồn sáng và đèn điện
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13107:2020 (ISO/TS 30414:2018) về Quản lý nguồn nhân lực - Hướng dẫn báo cáo vốn nhân lực nội bộ và bên ngoài
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13106:2020 (ISO/TR 30406:2017) về Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý việc làm bền vững cho tổ chức
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13073:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cysteamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12996:2020 (CXS 303-2011) về Cà chua thân gỗ quả tươi
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12995:2020 (CXS 318-2014) về Đậu bắp quả tươi
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12994:2020 (ASEAN STAN 33:2013) về Đậu đũa quả tươi
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12993:2020 (ASEAN STAN 53:2017) về Đậu cove quả tươi
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12992:2020 (ASEAN STAN 51:2016) về Mướp quả tươi
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12991:2020 (ASEAN STAN 50:2016) về Xà lách cuộn
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12990:2020 (ASEAN STAN 45:2015) về Cải bó xôi
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12989:2020 (ASEAN STAN 43:2015) về Cải bẹ xanh
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12975:2020 (ISO 22715:2006) về Mỹ phẩm - Bao gói và ghi nhãn
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với các thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 2: Các tiêu chí đối với các thành phần và sản phẩm
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với sản phẩm và thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 1: Định nghĩa đối với thành phần
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12971:2020 (ISO 15819:2014) về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Các nitrosamin: Phát hiện và xác định N-nitrosodietanolamin (NDELA) bằng HPLC-MS-MS
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6102:2020 (ISO 7202:2018) về Phòng cháy chữa cháy - Chất chữa cháy - Bột
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13249:2020 (ISO 13943:2017) về An toàn cháy - Từ vựng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12985:2020 (ISO 10976:2015) về Chất lỏng Hydrocacbon nhẹ làm lạnh - Đo lường hàng hóa trên tàu chở LNG
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12984:2020 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với LNG thương mại
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12983:2020 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Bồn vận chuyển LNG trên phương tiện giao thông đường bộ - Yêu cầu chung về thiết kế, chế tạo, kiểm tra và thử nghiệm
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12974:2020 (ISO 21150:2015) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện E.coli
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007) về Mỹ phẩm - Thực hành sản xuất tốt (GMP) - Hướng dẫn thực hành sản xuất tốt
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12973:2020 (ISO/TR 19838:2016) về Vi sinh vật - Mỹ phẩm - Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn ISO về vi sinh vật mỹ phẩm
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2020 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12892-3:2020 (ISO/IEC 11172-3:1993/Cor.1:1996) về Công nghệ thông tin - Mã hóa ảnh hình ảnh động và âm thanh kết hợp cho phương tiện lưu trữ số lên tới 1,5 MBIT/s - Phần 3: Âm thanh
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12891-2:2020 (ISO/IEC 13818-2:2013) về Công nghệ thông tin - Mã hóa ảnh chuyển động và thông tin âm thanh kết hợp - Phẩn 2: Video
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-24:2020 (ISO 5667-24:2016) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 24: Hướng dẫn đánh giá chất lượng lấy mẫu nước
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 30401:2020 (IEC 30401:2018) về Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý việc làm bền vững cho tổ chức
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13092:2020 về Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS)
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13090:2020 về Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa - Phương pháp ngọn lửa không khí-axetylen trực tiếp
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13089:2020 về Chất lượng nước - Xác định thế oxy hóa khử
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13088:2020 về Chất lượng nước - Xác định nhiệt độ
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13047:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho vịt
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13046:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Phân lập và định lượng Lactobacillus spp.
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13045:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Phân lập và định lượng Pediococcus spp.
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13044:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Phân lập và định lượng Bifidobacterium spp.
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13043:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Phân lập và định lượng Bacillus spp. giả định
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12869:2020 về Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Thi công và nghiệm thu
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12868:2020 về Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Phương pháp thử
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12867:2020 về Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12667-3-1:2020 (IEC 62321-3-1:2013) về Xác định một số chất trong sản phẩm kỹ thuật điện - Phần 3-1: Sàng lọc - Chì, thủy ngân, cadimi, crom tổng và brom tổng sử dụng phương pháp phổ huỳnh quang tia X
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12667-3-2:2020 (IEC 62321-3-2:2020) về Xác định một số chất trong sản phẩm kỹ thuật điện - Phần 3-2: Sàng lọc - Flo, clo và brom trong polyme và chất điện tử sử dụng sắc ký ion hóa ngọn lửa (C-IC)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12667-4:2020 (IEC 62321-4:2017) về Xác định một số chất trong sản phẩm kỹ thuật điện - Phần 4: Thủy ngân trong polyme, kim loại và chất điện tử sử dụng CV-AAS, CV-AFS, ICP-OES và ICP-MS
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12667-2:2020 (IEC 62321-2:2013) về Xác định một số chất trong sản phẩm kỹ thuật điện - Phần 2: Tháo dỡ, tháo rời và chuẩn bị mẫu bằng cơ khí
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12667-1:2020 (IEC 62321-1:2013) về Xác định một số chất trong sản phẩm kỹ thuật điện - Phần 1: Giới thiệu và tổng quan
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12410:2020 (ASTM D 5272:2008) về Phương pháp thử phơi nhiễm ngoài trời chất dẻo có khả năng phân hủy quang học
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12409:2020 (ISO 20200:2015) về Chất dẻo - Xác định mức độ phân rã của vật liệu chất dẻo dưới các điều kiện tạo compost mô phỏng trong phép thử phòng thí nghiệm
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12408:2020 (ISO 16929:2013) về Chất dẻo - Xác định mức độ phân rã của vật liệu chất dẻo dưới các điều kiện tạo compost trong phép thử pilot
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12407:2020 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định tổng thủy ngân pha hơi
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12406:2020 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định chỉ vô cơ
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12405:2020 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định bụi tổng
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12404:2020 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hợp chất khí hữu cơ bằng sắc ký khí khối phổ - Phương pháp bơm trực tiếp
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12403:2020 (ISO 18635:2016) về Chất lượng nước - Xác định alkan polyclo hóa mạch ngắn (SCCPs) trong trầm tích, bùn thải và hạt lơ lửng - Phương pháp sử dụng khí - khối phổ (GC-MS) và ion hóa bẫy điện tử (ECNI)
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12402-1:2020 (ISO 7027-1:2016) về Chất lượng nước - Xác định độ đục - Phần 1: Phương pháp định lượng
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12251:2020 về Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13248:2020 (ISO 20670:2018) về Tái sử dụng nước - Thuật ngữ và định nghĩa
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-10:2020 về Phân bón - Phần 10: Xác định tỷ trọng
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-9:2020 về Phân bón - Phần 9: Xác định độ pH
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-8:2020 về Phân bón - Phần 8: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong axit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-7:2020 về Phân bón - Phần 7: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong nước bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-6:2020 về Phân bón - Phần 6: Xác định hàm lượng nhóm gibberellin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-5:2020 về Phân bón - Phần 5: Xác định hàm lượng nhóm auxin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-4:2020 về Phân bón - Phần 4: Xác định hàm lượng vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-3:2020 về Phân bón - Phần 3: Xác định hàm lượng vitamin C bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-1:2020 về Phân bón - Phần 1: Xác định hàm lượng Vitamin A bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13094:2020 về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp điện cực màng
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13086:2020 về Chất lượng nước - Xác định độ dẫn điện
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12252:2020 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12002:2020 về Kết cấu thép xây dựng - Chế tạo và kiểm tra chất lượng
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012) về Chất lượng nước - Phương pháp định lượng vi khuẩn Escherichia coli và coliform - Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2020 về Xi măng poóc lăng
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2265:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho gà
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1547:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho lợn
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13155:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cacbon monoxit
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13156:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Các yêu cầu
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13154:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng các oxit nitơ
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13149-1:2020 về Ghi đường sắt - Phần 1: Ghi khổ đường 1000 mm và khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu 12 km/h - Ghi lồng có tốc độ tàu nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13105:2020 (ISO 13789:2017) về Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Hệ số truyền dẫn nhiệt và truyền nhiệt thông gió - Phương pháp tính
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13103:2020 (ISO 10456:2007) về Vật liệu và sản phẩm xây dựng - Tính chất nhiệt ẩm - Giá trị thiết kế dạng bảng và quy trình xác định giá trị nhiệt công bố và thiết kế
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13102:2020 (ISO 10211:2017) về Cầu nhiệt trong công trình xây dựng - Dòng nhiệt và nhiệt độ bề mặt - Tính toán chi tiết
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13101:2020 (ISO 6946:2017) về Bộ phận và cấu kiện tòa nhà - Nhiệt trở và truyền nhiệt - Phương pháp tính toán
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13068:2020 về Dung dịch Bentonite Polyme - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13067:2020 về Khe co giãn thép dạng răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-6:2020 (ISO 6363-6:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 6: Ống tròn kéo - Dung sai hình dạng và kích thước
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-5:2020 (ISO 6363-5:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 5: Thanh vuông, hình sáu cạnh và dây - Dung sai hình dạng và kích thước
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-4:2020 (ISO 6363-4:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 4: Thanh và dây chữ nhật - Dung sai hình dạng và kích thước
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-3:2020 (ISO 6363-3:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 3: Thanh và dây tròn - Dung sai hình dạng và kích thước (Dung sai đối xứng cộng trừ trên đường kính)
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-1:2020 (ISO 6363-1:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13066-2:2020 (ISO 6363-2:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và dây kéo nguội - Phần 2: Cơ tính
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 5: Thành phần hóa học
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước