Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8092:2021 (ISO 7010:2019) về Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Biển báo an toàn đã đăng ký
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8215:2021 về Công trình thủy lợi - Thiết bị quan trắc
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8251:2021 về Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8637:2021 về Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8712:2021 (ISO 12039:2019) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định cacbon monoxit, cacbon dioxit và oxy trong khí ống khói - Đặc tính tính năng của các hệ thống đo tự động
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 2: Các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, lấy hạt
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 5: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân thảo, dây leo lấy củ
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-6:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 6: Nhóm loài tre nứa
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-7:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 7: Nhóm loài song mây
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-8:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8963:2021 (ASTM D5198-17) về Chất thải rắn - Phương pháp phá mẫu bằng axit nitric
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8991:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8993:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép mạ crom/crom oxit bằng điện phân
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8994:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm đen
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9155:2021 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong khảo sát địa chất
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9250:2021 về Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu hạ tầng kỹ thuật viễn thông
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9465:2021 (ASTM D5839-15) về Chất thải rắn - Phương pháp phân tích nguyên tố lượng vết của nhiên liệu thải nguy hại bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9466:2021 (ASTM D6009-19) về Chất thải rắn - Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9536:2021 về Máy thu hình - Hiệu suất năng lượng
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2020/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-24:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci cyclamat
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-25:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri cyclamat
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-26:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci saccharin
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-27:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Kali saccharin
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-28:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri saccharin
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-29:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Sucralose
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-30:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Alitam
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-31:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm muối aspartam-acesulfam
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-32:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Siro polyglycitol
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-33:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Siro sorbitol
  32. National Technical Regulation QCVN 4-33:2020/BYT for Sorbitol syrup
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2020/BTNMT về Dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2020/BGTVT về Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 106:2020/BGTVT về Thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe - Cabin học lái xe ô tô
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-192:2020/BNNPTNT về Yêu cầu đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BGTVT/SĐ01:2020 về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  38. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02A:2020/BCT về Hàm lượng thủy ngân trong đèn huỳnh quang
  39. National technical regulation QCVN 02A:2020/BCT on Mercury content in fluorescent lamps
  40. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03A:2020/BCT về Chất lượng natri hydroxit công nghiệp
  41. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04A:2020/BCT về Chất lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
  42. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05A:2020/BCT về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
  43. National Technical Regulation QCVN 05A:2020/BCT for Safety in production, commerce, use, storage and transportation of hazardous chemicals
  44. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06A:2020/BCT về Chất lượng Poly Aluminium Chloride (PAC)
  45. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07A:2020/BCT về Chất lượng amôniắc công nghiệp
  46. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2020/BCT về Giới hạn hàm lượng chì trong sơn
  47. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01: 2020/BCT về An toàn điện
  48. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2020/BCT về an toàn bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng
  49. National Technical Regulation QCVN 02:2020/BCT for Safety of Liquefied Petroleum Gas Tank
  50. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên
  51. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên
  52. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng
  53. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2020/BCT về Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ
  54. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2020/BCT về An toàn đối với máy phát điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  55. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 122:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz
  56. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2020/BTTTT về Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz
  57. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14: 2020/BTC về Thóc tẻ dự trữ quốc gia
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2019/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60:2019/BGTVT về Hệ thống điều khiển tự động và từ xa
  61. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2019/BGTVT về Hoạt động kéo trên biển
  62. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 121:2020/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truyền hình cáp số ứng dụng công nghệ DVB-T2
  63. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2020/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2020/BTTTT về Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải
  65. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2020/BTTTT về Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2020/BTNMT về Chuẩn thông tin địa lý cơ sở
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2020/BTTTT về Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
  68. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2020/BTTTT về Chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
  69. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2020/BTTTT về Pin lithium cho thiết bị cầm tay
  70. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2020/BCT về Yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
  71. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2018/BTC/SĐ1:2020 về Xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2020/BCA về trạm bơm nước chữa cháy
  73. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 39:2020/BGTVT về Báo hiệu đường thủy nội địa
  74. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2020/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình do Bộ Xây dựng ban hành
  75. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-1: 2020/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 1: Cá chép, cá rô phi
  76. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Phần 2: Hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12863:2020 về Máy và thiết bị khai thác và gia công đá tự nhiên - An toàn - Yêu cầu đối với máy cắt đá bằng dây kim cương
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10405:2020 về Đai cây ngập mặn giảm sóng - Khảo sát và thiết kế
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10906-5:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Sự phù hợp của giao thức - Phần 5: Kiểm tra giao thức bản tin điều khiển Internet
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-3:2020 (ISO 12122-3:2016) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 3: Gỗ ghép thanh bằng keo
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-4:2020 (ISO 12122-4:2017) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 4: Sản phẩm gỗ kỹ thuật
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-6:2020 (ISO 12122-6:2017) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 6: Các kết cấu và tổ hợp lớn
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11323:2020 về Công trình thủy lợi - Hố móng trong vùng cát chảy - Thi công và nghiệm thu
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11525-3:2020 (ISO 1431-3:2017) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 3: Phương pháp so sánh và thay thế để xác định nồng độ ôzôn trong buồng thử nghiệm phòng thí nghiệm
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11684-2:2020 (ISO 20152-2:2011) về Kết cấu gỗ - Tính năng dán dính của chất kết dính - Phần 2: Các yêu cầu bổ sung
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11684-3:2020 (ISO/TR 20152-3:2013) về Kết cấu gỗ - Tính năng dán dính của chất kết dính - Phần 3: Sử dụng các loài gỗ thay thế trong thử nghiệm dán dính
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-1:2020 (ISO/IEC 15444-1:2019) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần 1: Hệ thống mã hóa lõi
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-1:2020 (ISO/IEC 14496-1:2010) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 1: Các hệ thống
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-4:2020 (ISO/IEC 9798-4:1999) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 4: Cơ chế sử dụng hàm kiểm tra mật mã
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-5:2020 (ISO/IEC 9798-5:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 5: Cơ chế sử dụng kỹ thuật không tiết lộ thông tin
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-6:2020 (ISO/IEC 9798-6:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 6: Cơ chế sử dụng truyền dữ liệu thủ công
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-4-1:2020 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 4-1: Nền móng
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-4-2:2020 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 4-2: Cải tạo đất
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 2: Thông nhựa
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 3: Thông ba lá
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12002:2020 về Kết cấu thép xây dựng - Chế tạo và kiểm tra chất lượng
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-4:2020 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng giống Meloidogyne
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-12:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Puccinia psidii G.Winter
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-13:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Polyscytalum pustulans (M.N Owen & Makef) M.B Ellis