TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
10405 : 2020
ĐAI
CÂY NGẬP MẶN GIẢM SÓNG - KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ
Mangrove belt
against wave - Survey and design
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện
dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu đối với
điều tra, khảo sát khu vực thiết kế đai cây ngập mặn giảm sóng
4.1 Thu thập một số yếu tố liên quan đến thiết kế
đai cây ngập mặn giảm sóng
4.2 Thành phần, khối lượng khảo sát địa hình
4.3 Thành phần, khối lượng khảo sát địa chất
4.4 Khảo sát tính chất vật lý thể nền bãi ngập mặn
5. Thiết kế đai cây ngập
mặn giảm sóng
5.1 Nguyên tắc chung thiết kế đai cây ngập mặn giảm
sóng
5.2 Điều kiện bãi triều khu vực thiết kế đai cây
ngập mặn giảm sóng
5.3 Lựa chọn loài cây ngập mặn giảm sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Mật độ cây trồng và cách bố trí
5.6 Xác định chiều rộng đai cây giảm sóng
5.7 Kỹ thuật trồng đai cây giảm sóng
Phụ lục A (Tham khảo) Phân vùng tự
nhiên đối với cây ngập mặn
Phụ lục B (Tham khảo) Lựa chọn loài
cây ngập mặn theo điều kiện bãi triều
Phụ lục C (Tham khảo) Đào hố cải tạo
thể nền
Phụ lục D (Quy định) Hàng rào giảm sóng
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10405 : 2020 thay thế
TCVN 10405
: 2014
TCVN 10405 : 2020 do Viện
Khoa học Thủy lợi Việt biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐAI CÂY NGẬP
MẶN GIẢM SÓNG - KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ
Mangrove belt
against wave - Survey and design
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định về thành phần,
khối lượng khảo sát và nội dung thiết kế đai cây ngập mặn giảm sóng bảo vệ
đê biển, bờ biển.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối
với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất,
bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7538 - 2, Chất lượng đất - Lấy
mẫu - Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
TCVN 8481, Công trình đê điều - Yêu
cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình
TCVN 9901, Công trình thủy lợi -
Yêu cầu thiết kế đê biển
TCVN 10404, Công trình đê
điều - Khảo sát địa chất công trình
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Cây ngập mặn (Mangrove trees)
Các loài cây sống được trên các bãi
triều tại vùng cửa sông, ven biển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đai cây ngập mặn giảm sóng (Mangrove
belt against wave)
Tập hợp các cây ngập mặn sống thành
dài chạy dài theo chân đê, bờ biển, vùng cửa sông có tác dụng giảm sóng, hạn chế
xói lở, tăng bồi tụ đất, bảo vệ đê, bờ biển, bao gồm cây mọc tự nhiên và gây trồng.
3.3
Bãi triều (Tidal marsh)
Bãi đất ngập nước thường xuyên hoặc định
kỳ do tác dụng của thủy triều.
3.4
Thời gian phơi bãi (Unsubmerged
time)
Số giờ trong một ngày bãi không bị ngập
nước thủy triều tính trung bình trong năm.
3.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng muối tính ra gam có trong 1.000
gam nước biển ở điều kiện bình thường (‰ hay g/l).
3.6
Độ mặn trung bình (Average
salinity)
Độ mặn của nước biển tính trung bình
trong năm.
3.7
Tỷ lệ cát (Sand content)
Tỷ lệ phần trăm (%) của hạt cát có
kích thước từ 0,02 mm đến 2,0 mm trên một đơn vị khối lượng đất thể nền.
3.8
Thể nền (Substrate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9
Điều kiện gây trồng (Planting
conditions)
Các yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến
quá trình sinh trưởng và phát triển của cây ngập mặn, bao gồm điều kiện khí hậu,
chế độ ngập triều/thời gian phơi bãi, chế độ sóng biển, độ thành thục
của đất và độ mặn của nước biển.
3.10
Thành phần cấu trúc của đất (Soil
texture)
Tỷ lệ (%) các cấp hạt khác nhau trong đất. Chia
thành 3 loại gồm: bùn (bùn loãng, bùn chặt), sét (sét mềm, sét cứng) và cát
(cát lẫn bùn, cát).
3.11
Độ thành thục của đất (Soil
maturity)
Tỷ số giữa tỷ lệ % trọng lượng nước và
tỷ lệ % trọng
lượng của đất. Được xác định nhanh ngoài hiện trường dựa vào độ lún sâu của
chân đi trên đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng rào giảm sóng (Fence)
Loại công trình có kết cấu gồm nhiều
hàng cọc bằng vật liệu tự nhiên (cọc tre, cọc tràm..), ở giữa các hàng được
chèn chặt bằng các bó lấp nhét (bó ngọn tre, bó cành cây..) và được liên kết chặt
với nhau bằng các nẹp dọc, nẹp ngang tạo thành một kết cấu cứng chắc.
4. Yêu cầu đối với điều
tra, khảo sát khu vực thiết kế đai cây ngập mặn giảm sóng
4.1 Thu thập
một số yếu tố liên quan đến thiết kế đai cây ngập mặn giảm sóng
Nội dung thu thập, tổng hợp, xử lý và
phân tích tài liệu về điều kiện tự nhiên liên quan đến thiết kế đai cây ngập mặn
giảm sóng, xem tại Bảng 1.
Bảng 1 - Thu
thập tài liệu liên quan đến thiết kế đai cây ngập mặn giảm sóng
Yếu tố thu
thập
Nội dung
thu thập
Yêu cầu số
liệu thu thập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mực nước biển trung bình.
Thủy triều: chu kỳ triều,
biên độ triều.
Số liệu mực nước biển trung bình tối
thiểu 5 năm gần nhất, số liệu đo thủy triều theo giờ tại trạm gần nhất.
2. Sóng
Loại sóng, dạng sóng, độ cao sóng,
biên độ sóng, độ dài sóng, độ dốc sóng, chu kỳ sóng, tốc độ truyền sóng, hướng
truyền sóng.
Các số liệu thu thập đảm bảo tính đại
diện cho các mùa trong năm.
3. Gió
Hướng gió, tốc độ. Thời gian duy trì
hướng gió, vận tốc, tần suất xuất hiện hướng và tốc độ gió.
Xác định được hướng gió, tốc độ và
thời gian gió thịnh hành trong tháng, trong mùa, trong năm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số liệu về độ mặn của nước biển.
Độ mặn trung bình, độ mặn cao nhất,
độ mặn thấp nhất, số ngày có độ mặn cao nhất, độ mặn thấp nhất từng tháng
trong năm và theo mùa.
5. Trồng rừng ngập mặn
Các biện pháp kỹ thuật trồng cây ngập
mặn đã áp dụng tại địa phương.
Phương thức trồng: thuần loài, hỗn
giao. Phương pháp trồng rừng ngập mặn (tiêu chuẩn cây giống, kỹ thuật đào hố,
trồng, cắm cọc và chăm sóc cây ngập mặn). Tình hình sinh vật
gây hại cây rừng ngập mặn.
4.2 Thành phần,
khối lượng khảo sát địa hình
4.2.1 Phạm vi khảo
sát
Khảo sát địa hình khu vực thiết kế đai
cây ngập mặn giảm sóng được thực hiện trên khu vực bãi triều thiết kế đai cây
ngập mặn giảm sóng và khu vực công trình hỗ trợ trồng đai cây ngập mặn giảm
sóng nếu có.
4.2.2 Thành phần,
khối lượng khảo sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo vẽ bình đồ khảo sát địa hình tỷ lệ
1/500 với diện tích bằng 1,15 lần diện tích thiết kế đai cây giảm sóng. Bình đồ
khảo sát thể hiện đầy đủ địa hình, địa vật các công trình đã có, độ dốc, thời
gian phơi bãi và hiện
trạng cây ngập mặn nằm trong phạm vi bãi triều cần khảo sát;
- Mặt cắt ngang tỷ lệ 1/500 từ bờ đến
điểm sóng vỡ với mật độ 500 m/mặt cắt;
- Đóng cọc mốc theo dõi biến động mặt
bãi triều; đóng cọc mốc theo dõi với
mật độ 30 m/cọc theo mặt cắt ngang khảo sát.
Đối với khu vực đặt công trình hỗ trợ
trồng đai cây giảm sóng yêu cầu
về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình tùy thuộc vào dạng công trình hỗ trợ.
4.3 Thành phần,
khối lượng khảo sát địa chất
4.3.1 Phạm vi khảo sát
Khảo sát địa chất được thực hiện trong
khu vực thiết kế hàng rào giảm sóng hoặc công trình hỗ trợ khác.
4.3.2 Thành phần, khối
lượng khảo sát
Thành phần công việc, phương pháp thực
hiện, theo TCVN 10404. Đối với hàng rào giảm sóng tiến hành đào hố địa chất hoặc
sử dụng khoan guồng xoắn, sâu từ 2 m đến 5 m, khoảng cách hố đào là 200 m/hố dọc
theo tuyến bố trí hàng
rào.Trung bình 1,5 m tầng khoan, đào lấy một mẫu đất không nguyên dạng, thí
nghiệm mẫu xác định 7 chỉ
tiêu:
thành phần hạt, độ ẩm, dung trọng tự nhiên, khối lượng riêng, thí nghiệm nén
lún, góc ma sát trong, lực dính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1 Phạm vi khảo
sát
Khu vực bãi triều nơi thiết kế đai cây
ngập mặn giảm sóng.
4.4.2 Thành phần
công việc
Khảo sát tính chất vật lý của đất ngập
mặn cần xác định các chỉ tiêu: thành phần cấu trúc của đất ngập mặn (tỷ lệ % hạt
cát); độ thành thục của đất ngập mặn nhằm xác định mức độ khó khăn, tính
chất ổn định của thể nền cho bãi
ngập mặn.
4.4.3 Phương pháp
thực hiện
Phương pháp lấy mẫu xác định thành phần cấu trúc của
đất, theo TCVN 7538 - 1 và TCVN 7538 - 2;
Phương pháp xác định độ thành thục của
đất ngập mặn bằng cách tính độ lún của bàn chân khi đi trên thể nền. Phân
chia độ thành thục của đất ngập mặn thành 3 mức độ:
- Dạng bùn mềm: khi đi chân bị lún từ
5 cm đến 40 cm, mức độ thuận lợi;
- Dạng bùn chặt và bùn lỏng: khi đi
chân bị lún từ 1 cm
đến 5 cm và từ 40 cm đến 70 cm, mức độ khó khăn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.4 Khối lượng thực
hiện
Xác định thành phần cấu trúc của đất:
tại khu vực bãi triều thiết kế đai cây, xác định tối đa 9 ô tiêu chuẩn làm đại
diện, mỗi ô tiêu chuẩn 1.000 m². Trên mỗi ô tiêu chuẩn đào một phẫu diện và lấy
tối đa 3 mẫu trên một phẫu diện, khối lượng 1 mẫu là 500 gam. Các thông số xác
định trong phòng thí nghiệm bao gồm: tỷ lệ cát, bùn và sét.
Xác định độ thành thục của đất: chia ô
tiêu chuẩn xác định thành phần cấu trúc thành 4 ô vuông, mỗi ô 250 m². Trong mỗi
ô vuông, vẽ 2 đường chéo, trên mỗi đường chéo xác định 9 vị trí để tính mức độ
chân đi bị lún và tính
trị số bình quân.
4.5 Điều
tra, khảo sát hiện trạng rừng ngập mặn
4.5.1 Phạm vi điều
tra, khảo sát
Khu vực điều tra, khảo sát thiết kế
đai cây ngập mặn giảm sóng và khu vực rừng ngập mặn giáp ranh lô khảo sát.
4.5.2 Thành phần
công việc
Đối với khu vực thiết kế đai cây ngập
mặn giảm sóng: xác định hiện trạng
sử dụng đất; xác định diện tích, ranh giới, chiều rộng đai rừng hiện có; điều
tra cấu trúc rừng ngập mặn; điều tra tái sinh rừng.
Đối với khu vực rừng ngập mặn: điều
tra hiện trạng (diện tích, thành phần loài, phân bố), cấu trúc rừng
ngập mặn và tái sinh cây ngập mặn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng bản đồ hiện trạng rừng ngập mặn
để xác định hiện trạng rừng.
Điều tra cấu trúc rừng ngập mặn: sử dụng
phương pháp ô tiêu chuẩn điển hình, diện tích ô tiêu chuẩn 1000 m²; đo đếm, thu thập
các chỉ tiêu, bao gồm:
tên cây rừng, số lượng từng loài, đường kính tại vị trí gốc, đường kính gốc (đối
với loài cây ngập mặn rễ hình nơm đo trên phần rễ nơm, đối với rễ bạnh vè đo
trên vị trí bạnh vè 10 cm, đối với rễ khí sinh đo trên gốc 5 cm), chiều cao vút
ngọn, mật độ, đường kính tán cây, sinh trưởng.
Điều tra cây tái sinh: lập ô dạng bản,
diện tích 4 m² với kích thước (2 x 2) m; đo đếm các chỉ tiêu: tên loài cây, số
lượng, đường kính gốc, chiều cao cây, đánh giá phẩm chất cây tái sinh (tốt,
trung bình, xấu).
4.5.4 Khối lượng thực
hiện
Tại khu vực thiết kế đai cây ngập mặn
giảm sóng, mỗi trạng thái rừng lập tối thiểu 3 ô tiêu chuẩn, tối đa 9 ô tiêu
chuẩn.
Khu vực có rừng ngập mặn mỗi trạng
thái rừng lập 3 ô tiêu chuẩn.
Trên mỗi ô tiêu chuẩn lập 5 ô đánh giá
cây tái sinh (4 ô ở 4 góc và 1 ô
ở giữa).
5. Thiết kế đai cây
ngập mặn giảm sóng
5.1 Nguyên tắc
chung thiết kế đai cây ngập mặn giảm sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đảm bảo gia tăng hiệu quả giảm sóng
để bảo vệ đê biển, bờ biển.
5.2 Điều kiện
bãi triều khu vực thiết kế đai cây ngập mặn giảm sóng
Điều kiện bãi triều thiết kế đai cây
ngập mặn giảm sóng đánh giá theo tổng số điểm của 06 yếu tố bãi triều:
- Bãi triều có điều kiện thuận lợi
khi:
- Bãi triều có điều kiện khó khăn
khi:
- Bãi triều có điều kiện rất khó
khăn khi:
Tổng số điểm ≤ 16;
Tổng số điểm lớn hơn
16 và nhỏ hơn 60;
Tổng số điểm ≥ 60.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dựa vào điều kiện bãi triều để xác định
chỉ tiêu cây giống ngập mặn đem trồng, xem Bảng 3 và mật độ cây đem trồng, xem
Bảng 4.
- Đối với bãi triều có điều kiện thuận
lợi thì công tác trồng cây ngập mặn chỉ cần tuân theo các yêu cầu kỹ thuật trồng cơ bản,
không cần bổ sung giải pháp.
- Đối với bãi triều có điều kiện khó
khăn thì tùy theo điều kiện cụ thể, khó khăn ở yếu tố nào thì cần giải
pháp khắc phục yếu tố đó.
- Đối với bãi triều có điều kiện rất
khó khăn cần ngoài các yếu tố điều kiện bãi triều và yêu cầu kỹ thuật trồng cây
ngập mặn tại Bảng 2, để đảm bảo hình thành đai cây ngập mặn giảm sóng cần xem xét
theo từng bãi triều cụ thể tại khu vực thiết kế cân nhắc khả năng trồng cây ngập
mặn.
Bảng 2 - Các điều kiện
bãi triều và yêu cầu kỹ thuật trồng cây ngập mặn
Yếu tố bãi triều
Thuận lợi
Khó khăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số
Điểm
Yêu cầu kỹ thuật
Chỉ số
Điểm
Yêu cầu kỹ thuật
Chỉ số
Điểm
Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 0 đến 2
3
Không cần hàng rào
giảm sóng
từ 2 đến 5
15
Làm hàng rào giảm
sóng (tham khảo Phụ lục D)
> 5
60
Làm công trình giảm
sóng, ổn định bãi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 0,2 đến 0,4
3
Không cần hàng rào
giảm sóng
từ 0,4 đến 0,8
15
Làm hàng rào giảm
sóng (tham khảo Phụ lục D)
> 0,8
60
Làm công trình giảm
sóng phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngập bàn chân từ 5
cm đến 40 cm
1
Trồng được nhiều
loài cây ngập mặn
Ngập bàn chân từ 1
cm đến 5 cm
5
Trồng cây ngập mặn
chịu được nền đất cứng (tham khảo Phụ lục A, Phụ lục B)
Ngập bàn chân nhỏ
hơn 1 cm
30
Trồng cây ngập mặn
chịu được nền đất cứng (tham khảo Phụ lục A, Phụ lục B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngập bàn chân từ 40
cm đến 70 cm
5
Trồng cây ngập mặn
tiên phong chịu được nền đất mềm (tham khảo Phụ lục A, Phụ lục B)
Ngập bàn chân trên
70 cm
30
Trồng cây ngập mặn
tiên phong chịu được nền bùn loãng (tham khảo Phụ lục A, Phụ lục B)
4. Tỷ lệ cát (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Không cần đào hố cải
tạo
từ 70 đến 90
5
Đào hố cải tạo, bổ
sung đất màu tại chỗ hoặc từ nơi khác đến (tham khảo Phụ lục C)
> 90
30
Đào hố cải tạo, bổ
sung đất màu tại chỗ hoặc tự nơi khác đến (tham khảo Phụ lục C)
5. Độ mặn trung bình (‰)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Trồng cây ngập mặn
chịu mặn thấp (tham khảo Phụ lục B)
từ 15 đến 25
10
Trồng cây ngập mặn
chịu mặn (tham khảo Phụ lục B)
> 25
50
Trồng cây ngập mặn
chịu mặn cao (tham khảo Phụ lục B)
6. Thời gian phơi bãi (h/ngày)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Trồng được nhiều loại
cây ngập mặn
từ 6 đến 7
10
Trồng cây ngập mặn
chịu được thời gian phơi bãi thấp
< 6
50
Làm công trình gây
bồi cho bãi để thời gian phơi bãi đạt trên 6h
5.3 Lựa chọn
loài cây ngập mặn giảm sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phân vùng tự nhiên cây ngập mặn: quy
định tại điều 4.5 và Phụ lục A;
- Điều kiện sống của cây ngập mặn: quy
định tại điều 4.1, 4.2, 4.4 và Bảng B.1 Phụ lục B.
5.4 Chỉ tiêu
cây giống ngập mặn đem trồng
Chỉ tiêu cây giống ngập mặn đem trồng
phụ thuộc điều kiện bãi triều khu vực thiết kế đai cây giảm sóng, xem Bảng 3.
Bảng 3 - Chỉ
tiêu một số cây giống ngập mặn đem trồng
Loài cây
Điều kiện
bãi ngập mặn
Chỉ tiêu
Tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
túi bầu
(cm)
Đường kính
cổ rễ
(cm)
Chiều cao
(cm)
1. Mắm trắng
Thuận lợi
từ 6 đến 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 đến 0,4
từ 40 đến
50
Khó khăn
từ 8 đến 9
13 x 18
0,5 đến 0,6
từ 50 đến
60
Rất khó
khăn
từ 10 đến
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7 đến 0,8
từ 60 đến
70
2. Mắm biển
Thuận lợi
từ 4 đến 6
13 x 18
0,4 đến 0,5
từ 25 đến
30
Khó khăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 x 18
0,5 đến 0,6
từ 30 đến
40
Rất khó
khăn
từ 8 đến 10
18 x 22
0,6 đến 0,7
từ 50 đến
60
3. Mắm đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 8 đến 10
18 x 22
1,2 đến 1,5
từ 60 đến
70
Khó khăn
từ 11 đến
13
18 x 22
1,5 đến 1,7
từ 70 đến
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 14 đến
18
22 x 25
1,7 đến 2,0
từ 80 đến
90
4. Bần chua
Thuận lợi
từ 8 đến 11
13 x 18
1,0 đến 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khó khăn
từ 12 đến
18
18 x 22
1,5 đến 1,8
từ 70 đến
100
Rất khó
khăn
từ 19 đến
24
22 x 25
1,8 đến 2,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bần trắng
Thuận lợi
từ 8 đến 11
13 x 18
1,0 đến 1,5
từ 40 đến
70
Khó khăn
từ 12 đến
18
18 x 22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 70 đến
100
Rất khó
khăn
từ 19 đến
24
22 x 25
1,8 đến 2,1
từ 100 đến
120
6. Đước đôi
Thuận lợi
từ 8 đến 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1,0
≥ 60
Khó khăn
từ 11 đến
18
18 x 22
≥ 1,5
≥ 100
Rất khó
khăn
> 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2
≥ 120
7. Trang
Thuận lợi
từ 8 đến 12
18 x 22
≥ 0,6
≥ 50
Khó khăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 x 22
≥ 1,0
≥ 80
Rất khó
khăn
từ 18 đến
24
22 x 25
≥ 1,2
≥ 100
8. Sú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 8 đến 12
13 x 18
≥ 0,5
≥ 40
Khó khăn
từ 12 đến
18
18 x 22
≥ 0,8
≥ 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 18 đến
24
22 x 25
≥ 1,3
≥ 100
5.5 Mật độ
cây trồng và cách bố trí
5.5.1 Mật độ cây trồng
Mật độ trồng cây ngập mặn phụ thuộc điều
kiện bãi triều khu vực thiết kế đai cây ngập mặn giảm sóng. Mật độ trồng một số
loài cây ngập mặn, xem Bảng 4.
Bảng 4 - Mật
độ cây trồng một số loài cây ngập mặn
Đơn vị tính: cây/ha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện
gây trồng
Thuận lợi
Khó khăn
Rất khó
khăn
1. Mắm trắng
3300
4400
5000
2. Mắm biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4400
5000
3. Mắm đen
2000
2500
3300
4. Bần chua
1600
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bần trắng
2500
3300
4400
6. Đước đôi
3300
4400
5000
7. Trang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4400
5000
8. Sú
2500
3300
4400
Trong trường hợp chiều rộng đai cây ngập
mặn giảm sóng không đảm bảo điều kiện tối thiểu quy định tại 5.6
thì có thể tăng mật độ
trồng cây ngập mặn cao hơn so với quy định tại Bảng 4.
5.5.2 Bố trí cây trồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
a là khoảng cách giữa các cây trong
1 hàng, tính bằng m;
b là khoảng cách giữa các hàng, tính bằng m;
c là chiều dài lô bố trí trồng cây
ngập mặn, tính bằng m;
w chiều rộng lối tàu, thuyền đi lại,
tính bằng m.
Hàng trồng cây ngập mặn được bố trí vuông
góc với hướng sóng, song song với bờ biển.
Giữa các hàng trồng cây ngập mặn bố
trí so le. Khoảng cách giữa các cây trong một hàng và khoảng cách với cây gần
nhất trong hàng lân cận được lấy bằng nhau tạo thành tam giác đều để nâng cao hiệu
quả giảm sóng, xem Hình 1.
Chiều dài lô bố trí trồng cây ngập mặn
(c) tối thiểu là 100 m tối
đa là 500 m.
Chiều rộng lối tàu, thuyền đi lại (w)
tối thiểu là 20 m và tối đa là 50 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Tương quan giữa bề
rộng đai cây ngập mặn và hệ số truyền sóng
Chú dẫn:
1 - đai cây dày:
2 - đai cây dày trung bình;
3 - đai cây thưa.
- Chiều rộng đai cây giảm sóng xác định
theo các bước sau:
Bước 1. Căn cứ điều kiện an toàn cho bờ
và công trình ven bờ, giả thiết chiều cao sóng phía sau đai cây giảm sóng (Hđ).
Thông thường nên
chọn:
Hđ
= (0,3 ÷ 0,35 ).Hs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 2. Tính hệ số sự suy giảm chiều
cao sóng khi đi qua đai cây ngập mặn (Kt - hệ số truyền sóng):
(2)
trong đó:
Hđ chiều cao sóng ở phía
sau đai cây ngập mặn giảm sóng, tính bằng m;
Hs chiều cao sóng ở phía
trước đai cây ngập mặn giảm sóng, tính bằng m.
Bước 3. Tính chiều rộng đai cây ngập mặn
theo đồ thị ở Hình 2 theo các trạng thái rừng ngập mặn: dày, trung bình, thưa.
Mật độ một số loài cây ngập mặn ứng với các trạng thái đai cây ngập mặn, xem tại Bảng B.2
Phụ lục B.
- Đai cây ngập mặn giảm sóng thiết kế
cần đảm bảo chiều rộng tối thiểu là 300 m. Trường hợp bãi triều không đủ chiều rộng tối
thiểu, cần phải tăng mật độ trồng cây, xem tại Bảng B.2 Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7 Kỹ thuật
trồng đai cây giảm sóng
5.7.1 Thời vụ trồng
Việc xác định thời vụ trồng cần căn cứ vào
đặc điểm sinh học, sinh thái học của từng loài cây và điều kiện tự nhiên của từng
địa phương:
a) Khu vực Đông Bắc thời vụ trồng rừng
thích hợp từ tháng 5 đến tháng 8;
b) Khu vực đồng bằng sông Hồng từ
tháng 6 đến tháng 9;
c) Khu vực Bắc Trung Bộ từ tháng 7 đến
tháng 11;
d) Khu vực Nam Trung Bộ từ tháng 8 đến
tháng 11;
e) Khu vực Đông Nam Bộ từ tháng 6 đến
tháng 11;
g) Khu vực đồng bằng sông Cửu Long
khu vực biển Đông từ tháng 5 đến tháng 11;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7.2 Đào hố trồng
cây
Đối với trường hợp không đào hố cải tạo
thể nền, kích thước hố đào tùy theo kích thước bầu cây. Kích thước đáy hố trồng
cây lớn hơn đường kính bầu tối thiểu 10 cm và sâu hơn chiều cao bầu tối thiểu 10
cm.
Đối với trường hợp đào hố cải tạo thể nền, xem Bảng
C.1 Phụ lục C.
5.7.3 Trồng cây
Trước khi vận chuyển cây giống từ 3
ngày đến 5 ngày, phải đưa cây từ vườn ươm lên bờ để bầu cây ổn định, tránh
vỡ bầu khi vận chuyển.
Các cây giống phải được vận chuyển đến
vị trí các hố trồng bằng các phương tiện như khay, thuyền, mảng... để đảm bảo
không giập gãy cây, không vỡ bầu.
Cây giống được đặt xuống bên cạnh hố,
xé bỏ túi bầu rồi đặt cây xuống, mỗi hố một cây. Cây phải được đặt thẳng đứng
trong hố sao cho rễ cây không bị gãy gập, mặt bầu thấp hơn mặt hố từ 5 cm đến 7
cm.
5.7.4 Lấp hố trồng
cây
Sau khi đặt bầu cây vào giữa hố, giữ
cây thẳng, lấp đất miệng hố, nén chặt xung quanh bầu cây, sau đó bổ sung đất
sao cho tạo thành một mô đất nổi xung quanh gốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu làm cọc cắm là nguồn vật liệu
có sẵn tại địa phương như: tre, cừ tràm, vv... Đường kính cọc từ 1 cm đến 3 cm; chiều
cao cọc từ 0,8 m đến 1,2 m; đóng cọc xiên vào hố; đi sát thân cây mới trồng; buộc
thân cây vào cọc bằng dây mềm ở vị trí 2/3 chiều cao thân cây.
- Khu vực thuận lợi: cắm một cọc bảo vệ
cây.
- Khu vực khó khăn, rất khó khăn: cắm
ba cọc buộc giữ cây.
5.7.6 Thu gom
Thu gom túi bầu và các phụ phẩm phát sinh
trong quá trình trồng cây, đưa về nơi tập kết theo quy định.
5.7.7 Trồng dặm
Kiểm tra thường xuyên và tiến hành trồng
dặm số cây bị chết hoặc bị cuốn trôi.
Tận dụng số cọc trong trồng chính để trồng dặm.
Tuổi cây trồng dặm phải đồng tuổi với
cây trồng chính vụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với trường hợp cây chết ít (nhỏ
hơn hoặc bằng 10% tổng số cây trồng) và rải rác thì không trồng dặm. Trong trường
hợp cây chết nhiều (lớn hơn 10% tổng số cây trồng) thì tỷ lệ trồng dặm
so với mật độ chính, xem Bảng 5.
Bảng 5 - Tỷ lệ
trồng dặm
Điều kiện
bãi triều
Tỷ lệ trồng
dặm so với mật độ chính
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
Thuận lợi
10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khó khăn
15%
10%
5%
Rất khó
khăn
20%
15%
10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khắc phục, dựng đứng kịp thời những
cây bị sóng, gió làm nghiêng
đổ, đảm bảo hạn chế vỡ bầu hoặc làm trôi dạt cây ra khỏi vị trí trồng.
Vệ sinh thường xuyên cho cây sau khi
trồng, chống rác bám vào cây.
Tiến hành phòng trừ sâu bệnh kịp thời,
đặc biệt quan tâm phòng trừ hà đối với cây mới trồng ở những nơi hà bám thành khối cục
trên thân cây trong khoảng thời gian 1 năm sau trồng.
Tại những nơi cần thiết phải có hàng
rào tạm để ngăn cản hoặc hạn chế các hoạt động đánh bắt thủy sản, thuyền bè đi
lại trong khu vực trồng cây.
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Phân vùng tự nhiên đối với cây ngập mặn
Các vùng phân bố địa lý rừng ngập mặn
bao gồm: Vùng Đông Bắc; vùng đồng bằng sông Hồng; vùng Bắc Trung Bộ; vùng Nam
Trung Bộ; vùng Đông Nam Bộ; vùng đồng bằng sông Cửu Long.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên loài
Tên khoa học
1. Bần chua
Sonneratia
caseolaris (L.)
Engl.
2. Bần không cánh
Sonneratia apetala Buch.-Ham.
3. Bần ổi
Sonneratia ovata Backer.
4. Bần trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Chà là
Phoenix paludosa Roxb.
6. Cóc trắng
Lumnitzera racemosa
Willd.
7. Cui biển
Heritiera
littoralis Aiton.
8. Dà quánh
Ceriops decandra (Griff.) W.Theob.
9. Dà vôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Dứa dại
Pandanus tectorius Sol.
11. Dừa nước
Nypa fruticans Wurmb.
12. Đưng
Rhizophora mucronata Lam.
13. Đước đỏ
Rhizophora mangle L.
14. Đước vòi (Đâng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Giá
Excoecaria agallocha L.
16. Mắm biển
Avicennia marina (Forssk.)
Vierh.
17. Mắm đen
Avicennia officinalis L.
18. Mắm trắng
Avicennia alba Blume.
19. Mắm quăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Muống biển
Ipomoea pes-capre (L.)
Sw.Subsp.Brasiliense (L.) Ooststr.
21. Ô rô biển
Acanthus ilicifolius L.
22. Phi lao
Casuarina equisetifolia Forst.
23. Ráng đại
Acrostichum aureum L.
24. Ráng đại thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25. Sam biển
Sesuvium
portulacastrum (L.) L.
26. Sú
Aegiceras
comiculatum (L.) Blanco.
27. Tra
Hibiscus tiliaceus L.
28. Tra biển (Tra bồ đề)
Thespesia populnea (L.)
Soland. ex Correa.
29. Trang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30. Trang
Kandelia obovata Sheue, H.Y.
Liu & J. Yong.
31. Vẹt dù
Bruguiera gymnorrhiza (L.) Lam.
32. Vẹt tách
Bruguiera parviflora (Roxb.) W.
et A. ex Griff.
33. Vẹt trụ
Bruguiera cylindrica (L.) Blume.
34. Xu ổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Vùng Đông Bắc: từ Quảng
Ninh đến Hải Phòng
Cây ngập mặn thích hợp: Vẹt dù,
Trang, Bần chua, Mắm biển, Đâng và Sú
Vùng/Tiểu vùng
Cây ngập mặn
thích hợp
Tiểu vùng 1: từ Móng
Cái đến Cửa Ông
Mắm biển, Sú, Đâng, Trang, Vẹt dù
Tiểu vùng 2: từ Cửa Ông
đến Cửa Lục
Mắm biển, Sú, Đâng, Trang, Vẹt dù,
Cóc trắng
Tiểu vùng 3: từ Cửa Lục đến mũi Đồ
Sơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Vùng đồng bằng
sông Hồng: từ
Thái Bình đến
Thanh Hóa
Cây ngập mặn thích hợp: Trang, Bần
chua, Sú và Mắm biển
Vùng/Tiểu
vùng
Cây ngập mặn
thích hợp
Tiểu vùng 1: từ mũi Đồ
Sơn đến cửa sông Văn Úc
Bần chua, Sú
Tiểu vùng 2: từ cửa
sông Văn Úc đến cửa Lạch Trường
Sú, Bần chua, Trang, Mắm biển
A.3 Vùng Bắc
Trung Bộ: từ
Nghệ An đến Thừa Thiên Huế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng/Tiểu
vùng
Cây ngập mặn
thích hợp
Tiểu vùng 1: từ Lạch
Trường đến Mũi Ròn
Bần chua, Mắm biển, Đâng, Trang, Sú,
Vẹt dù
Tiểu vùng 2: từ mũi Ròn đến mũi Hải
Vân
Mắm biển, Đâng, Trang, Bần chua, Vẹt
dù, Sú, Đưng, Cóc trắng, Đâng
A.4 Vùng Nam
Trung Bộ:
từ Quảng Nam đến Bình Thuận
Cây ngập mặn thích hợp: Mắm biển, Đưng,
Đước đôi, Bần chua, Bần trắng, Mắm trắng, Tra, Cóc trắng, Vẹt
dù, Vẹt tách, Giá, Chà là.
A.5 Vùng Đông Nam
Bộ: từ
Đồng Nai đến Long An
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6 Vùng đồng bằng
sông Cửu Long: từ Tiền Giang đến Kiên Giang
Cây ngập mặn thích hợp: Mắm trắng, Mắm biển, Mắm quăn,
Mắm đen, Bần trắng, Đưng, Đước đôi, Dừa nước, Vẹt tách, Dà vôi, Dà
quánh, Giá, Chà là, Bần chua, Tra, Tra biển, Cóc trắng.
Vùng/Tiểu vùng
Cây ngập mặn
thích hợp
Tiểu vùng 1: từ cửa sông Soài Rạp đến
cửa sông Mỹ Thạnh (ven biển đồng bằng sông Cửu Long)
Mắm trắng, Mắm biển, Mắm quăn, Mắm
đen, Bần trắng, Đưng, Đước đôi, Dừa nước, Vẹt tách, Dà vôi, Dà quánh, Giá,
Chà là, Bàn chua, Tra, Tra biển, Cóc trắng
Tiểu vùng 2: từ cửa
sông Mỹ Thạnh đến cửa sông Bảy Háp (tây nam bán đảo Cà Mau)
Mắm trắng, Mắm biển, Mắm đen,
Đưng, Đước đôi, Dừa nước, Dà vôi, Dà quánh, Giá, Cóc trắng, Vẹt tách
Tiểu vùng 3: từ cửa
sông Bảy Háp (mũi Bà Quan) đến Mũi Nài - Hà Tiên (bờ biển phía tây bán đảo Cà
Mau)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Lựa chọn loài cây ngập mặn theo điều kiện bãi
triều
B.1 Điều kiện sống
của một số loài cây ngập mặn
Mỗi loài cây ngập mặn sẽ
phù hợp với điều kiện bãi triều cụ thể tại từng khu vực. Việc lựa chọn loài cây
ngập mặn phù hợp, xem Bảng B.1.
Bảng B.1 - Điều
kiện sống của một số loài cây ngập mặn
Loài cây
Độ thành thục
(cm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ mặn
trung bình (‰)
Thời gian
phơi bãi (tiếng/ngày)
Tốc độ hạ thấp
bãi triều (cm)
Chiều cao
sóng (m)
1. Mắm trắng
từ 5 đến 50
< 70
< 33
> 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,4
2. Mắm biển
từ 5 đến 70
< 70
< 35
> 5
< 7
< 0,6
3. Mắm đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 50
< 25
> 10
0
< 0,2
4. Bần chua
từ 5 đến 60
< 50
< 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 7
< 0,4
5. Bần trắng
từ 10 đến
70
< 50
< 30
> 5
< 5
< 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 5 đến 20
< 40
< 30
> 10
< 3
< 0,2
7. Trang
< 20
< 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 8
0
< 0,2
8. Sú
từ 5 đến 40
< 50
<25
> 8
< 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Mật độ một số
loài cây ngập mặn ứng với trạng thái đai cây dày, thưa, trung bình
Bảng B.2 - Mật
độ một số loài cây ngập mặn ứng với các trạng thái đai cây
Đơn vị tính:
Cây/ha
Loài cây
Đai cây
thưa
Đai cây
trung bình
Đai cây dày
Điều kiện thuận
lợi
Điều kiện khó
khăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện thuận
lợi
Điều kiện khó
khăn
Điều kiện rất
khó khăn
Điều kiện thuận
lợi
Điều kiện khó
khăn
Điều kiện rất
khó khăn
1. Mắm trắng
3300
4400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
6700
8000
8000
10000
12000
2. Mắm biển
3300
4400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
6700
8000
8000
10000
12000
3. Mắm đen
2000
2500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300
4400
5000
4400
6700
8000
4. Bần chua
1600
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2500
3300
4400
3300
4400
6700
5. Bần trắng
2500
3300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300
5000
6700
5000
8000
10000
6. Đước đôi
3300
4400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
6700
8000
6700
10000
12000
7. Trang
3300
4400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
6700
8000
8000
10000
12000
8. Sú
2500
3300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300
5000
6700
5000
8000
12000
Phụ
lục C
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc tính toán để lựa chọn kích thước
hố cải tạo phụ thuộc vào điều kiện thể nền, chủng loại cây trồng và theo hướng
dẫn tại Bảng C.1
Bảng C.1 - Yêu cầu
kích thước hố cải tạo với từng loài loài cây
Kích thước hố
đào cải tạo: Miệng x đáy x sâu (m)
Loài cây
Tỷ lệ cát (%)
Từ 70 đến
80
Từ 80 đến
90
> 90
1. Mắm trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6x0,5x0,4
0,7x0,6x0,5
2. Mắm biển
0,5x0,5x0,4
0,5x0,5x0,4
0,7x0,6x0,5
3. Mắm đen
0,5x0,5x0,4
0,6x0,5x0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Bần chua
0,7x0,5x0,5
0,8x0,6x0,6
0,9x0,8x0,7
5. Bần trắng
0,7x0,5x0,5
0,8x0,6x0,6
0,9x0,8x0,7
6. Đước đôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7x0,6x0,5
0,8x0,7x0,5
7. Trang
0,6x0,5x0,4
0,7x0,6x0,5
0,8x0,7x0,5
8. Sú
0,3x0,3x0,3
0,4x4,4x0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(Quy
định)
Hàng rào giảm sóng
- Đối với khu vực có điều kiện sóng bất
lợi cần xây dựng công trình giảm sóng, ổn định bãi để đảm bảo
trong điều kiện bình thường chiều cao sóng ở khu vực bãi trồng cây nhỏ hơn 0,4
m. Công trình giảm sóng trồng cây phải đảm bảo khả năng trao đổi bùn cát, không
làm thay đổi chế độ triều
trong khu vực bãi ngập mặn trồng đai cây giảm sóng.
- Đối với khu vực sóng có chiều cao từ
0,4 m đến 0,8 m có thể xây dựng hàng rào giảm sóng để chiều cao sóng bãi trồng
cây nhỏ hơn 0,4 m.
- Hệ số truyền sóng qua hàng rào được
xác định theo công thức:
(1) (xem tài liệu tham khảo [22])
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kh là hệ số truyền sóng
qua hàng rào;
Rc là chiều cao lưu không của
đỉnh hàng rào, tính bằng m;
Ht là chiều cao sóng tới ở phía trước
hàng rào, tính bằng m;
B là chiều rộng của hàng rào, tính bằng
m;
d là chiều sâu nước trước hàng rào ứng
với tần suất mực nước thiết kế P = 50%, tính bằng m;
Pf là tham số độ
thấm qua hàng rào
được
xác định theo công thức:
(2)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sop là độ dốc sóng thiết kế
được xác định theo công thức:
(3)
trong đó:
Hs là chiều cao sóng tới ở phía trước
đai cây giảm sóng, tính bằng m;
Tp là chu kỳ sóng thiết kế,
tính bằng s;
g là gia tốc trọng trường, tính bằng m²/s.
Hình D.1 - Sơ
đồ xác định hệ số truyền sóng của hàng rào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thông số mực nước được tính tương ứng
với tần suất thiết kế P = 50% tại khu vực bãi trồng cây, theo phụ lục B TCVN
9901.
- Chiều cao sóng thiết kế có thể tính toán sơ
bộ theo công thức: Hs = 0,6d. Tính toán chi tiết chiều cao sóng thiết
kế, theo phụ lục E TCVN 9901.
- Tính toán tải trọng, tác động và ổn định hàng
rào, theo TCVN 9901.
- Với yêu cầu là công trình tạm dạng
đê ngầm thành mỏng có tuổi thọ 2 năm nên hàng rào thường dùng vật liệu địa
phương như các loại cọc tre, gỗ.
- Tuyến hàng rào được bố trí cách mép
trồng cây khoảng một bước sóng, hàng rào được bố trí vuông góc với hướng sóng
chính tác động vào bãi.
- Cần thường xuyên kiểm tra bãi, định kỳ hàng rào
đảm bảo các kích thước và kết cấu lấp nhét của hàng rào.
Hình D.2 - Sơ đồ cấu
tạo hàng rào giảm sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Chu Văn Cường
và Saron Brown, 2012. Phục hồi vùng ven biển và rừng ngập mặn
bằng hàng rào cừ tràm. Kinh nghiệm và thực tiễn tại tỉnh Kiên Giang.
GIZ
[2] Đỗ Xuân Phương, 2006. Nghiên cứu
trồng thử nghiệm cây Đước trong túi bầu nylon trên đất bãi
bùn khó khăn tại huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Dự án bảo vệ
và phát triển các vùng đất ngập nước ven biển Nam Việt Nam
[3] Đoàn Đình Tam
và cộng sự, 2012. Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng ngập mặn trên các điều kiện lập
địa khó khăn góp phần chắn sóng vùng ven biển các tỉnh miền Bắc
Việt Nam,
Báo cáo tổng kết đề tài Khoa học công nghệ, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,
Hà Nội
[4] Đinh Thanh
Giang, 2004. Nghiên cứu đặc điểm lý hóa tính đất dưới rừng ngập mặn
và một số mô hình lâm ngư kết hợp làm cơ sở đề xuất phương hướng sử dụng đất hợp
lý tại vùng ven biển huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình - Luận văn
thạc sĩ khoa học lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
[5] Hoàng Văn Thơi, 2014. Nghiên cứu
trồng thử nghiệm một số loài cây ngập mặn trên nền cát, đá, sỏi, vụn san hô ngập
triều không thường xuyên tại các đảo ven bờ phía Nam. Luận án tiến sĩ Lâm nghiệp,
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
[6] Lê Đức Thắng
và cộng sự, 2015. “Nghiên cứu sinh trưởng và khả năng cải tạo đất của rừng Bần chua
(Sonneratia caseolaris) 5 tuổi trồng trên lập địa khó khăn tại vùng ven biển tỉnh
Hà Tĩnh”.
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, (Số 13), tr 46-52
[7] Ngô Đình Quế và cộng sự, 2003. Nghiên
cứu các giải pháp kinh tế, kỹ thuật tổng hợp nhằm khôi phục rừng ngập mặn và rừng
tràm tại một số vùng phân bố chủ yếu ở Việt Nam, Báo cáo tổng kết đề tài,
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
[8] Ngô Đình Quế, 2007. Đề xuất giải
pháp kỹ thuật xây dựng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, Trung tâm Nghiên cứu
Sinh thái và Môi trường
rừng
- Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
[9] Nguyễn Quốc Huy, 2016. Ứng dụng
tiến bộ khoa học kỹ thuật để khảo nghiệm, tuyển chọn một số
loài cây ngập mặn phù hợp với vùng ven biển tỉnh Thái Bình nhằm ứng phó với biến
đổi khí hậu,
Báo cáo tổng kết đề tài cấp tỉnh, Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] Phạm Ngọc Cơ, 2006. Trồng thử
nghiệm cây Bần chua (Sonneratia caseolaris) trên vùng đất xói
lở ngập sâu ven biển Châu Thành và Cầu Ngang, Trà Vinh, Dự án bảo vệ và
phát triển những vùng đất ngập ven biển Việt Nam - Phân viện nghiên cứu
khoa học lâm nghiệp Nam Bộ, Thành phố Hồ Chí Minh
[12] Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10405 :
2014, Công trình thủy lợi - Đai cây chắn sóng - Khảo sát và
thiết kế
[13] Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12509 -
3 : 2018, Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
[14] Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12510 -
2 : 2018, Rừng trồng - Rừng phòng hộ
ven biển - Phần 2: Rừng phòng hộ giảm sóng, lấn biển
[15] Thiều Quang Tuấn, 2019. "Công thức
thực nghiệm về sự
suy giảm chiều cao sóng qua hàng rào tre ở bãi trước rừng
ngập mặn vùng biển Đồng bằng Sông Cửu Long”.
[16] Aksornkoae. S, 1996. Reforestation of
mangrove forest in
Thailand
-
A case study of Pattani, Restoration of mangrove ecosystem, The International
Tropical Timber Organisation and the International Society for Mangrove
Ecosystem, pp. 53-63
[17] Chan, H.T., 1996. Mangrove
reforestation in Peninsular Malaysia: a case study of Matang. In: Field, C (Ed)
Restoration of Mangrove Ecosystems. International Society for Mangrove
Ecosystems, Okinawa, Japan, 250
pages (page 197 - 208)
[18] Ellison, J.C., 1999. Impacts
of sediment burial on
mangroves.
Mar. Pollut. Bull. 37, 420 - 426.
Gilman, E., Ellison, J., Duke, N.C.
& Field, C, 2008. Threats to mangroves from climate change and
adaptation options: a review. Aquatic Botany, 89, 2, 237 - 250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[20] Koko, M, 1986. Spicies Selection for
Mangrove Planting: A case study of Ras al Khafji, Saudi Arabia. In: Field, C
(Ed) Restoration of Mangrove Ecosystems. International Society for Mangrove
Ecosystems, Okinawa, Japan, 250
pages (page 197 - 208)
[21] Lewis, R.R, 2005. Ecological
engineering for
successful management
and restoration of mangrove forests. Ecol. Eng.
24, 403-418
[22] Thieu Quang Tuan, and Luan Mai
Trong, 2020. Monsoon wave transmission at bamboo fences
protecting mangroves in the lower mekong delta. Applied
Ocean Research 101 (2020) 102259, https://doi.org/10.1016/j.apor.2020.102259
[23] Siddiqi, N.A, and Khan, M.A.S.,
1996. Planting techniques for Mangroves on new accretions in the coastal areas
of Bangledes. In: Field, C (Ed) Restoration of Mangrove Ecosystems.
International Society for Mangrove Ecosystems, Okinawa, Japan, 250
pages (page 143 -159)
[24] Soemodihardjo, and cs, 1996.
Mangrove in Indonesia: A case study of Tembilahan, Sumatra. In: Field, C, (Ed)
Restoration of Mangrove Ecosystems. International Society for Mangrove
Ecosystems, Okinawa, Japan, 250
pages (page 197 - 208)
[25] Untawale. AG, 1996, Restoration
of mangrove along the Central West Coast of India. Restoration of mangrove
ecosystem, The International Tropical Timber Organisation and the International
Society for Mangrove Ecosystem, pp. 111-125