Hình 1- Bào
tử hạ của nấm
Puccinia psidii G. Winter
|
Hình 2- Bào
tử đông của nấm Puccinia psidii
G. Winter
|
7.2 Giám định
bệnh bằng PCR
7.2.1 Tách chiết
DNA
DNA của nấm có thể tách chiết bằng kít
thương mại hoặc có thể tách chiết bằng phương pháp sau:
Bước 1: Dùng kim khêu nấm (3.1) thu
bào tử của nấm (bào tử đông hoặc bào tử hạ) hoặc dùng dao (3.2) cắt một mẩu mô
lá (kích thước 5 mm x 5mm) có chứa ổ bào tử cho vào ống effendorf 1,5 ml (3.4).
Bước 2: Nghiên nhỏ mô hoặc bào tử bằng
chày nhựa (3.8) trong Nitơ lỏng (4.1).
Bước 3: Thêm 250 μl dịch chiết
nấm (xem phụ lục B.1). Ủ ở nhiệt độ 65 °C trong 1 giờ.
Bước 4: Đặt trong máy ly tâm (3.7), ly
tâm tốc độ 12 000 vòng/phút trong 15 phút,
Bước 5: Chuyển 200 μl dịch nổi
thu được vào ống effendorf 1,5 ml (3.4) mới, thêm vào ống 7 μl dung dịch
Silica (xem phụ lục B.4), 800 μl dung dịch Nal (xem phụ lục B.2). Trộn đều bằng máy trộn
dịch (3.5). Ủ trên đá 15 phút, lắc đều sau mỗi 5 phút.
Bước 6: Đặt trong máy ly tâm (3.7), ly
tâm 10 giây, loại bỏ phần dịch nổi, thu kết tủa. Hòa tan phần kết tủa trong 800
μl dung dịch rửa
(xem phụ lục B.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 8: Đặt trong máy ly tâm (3.7), ly
tâm tốc độ 3 000 vòng/phút trong 10 giây, loại bỏ phần dịch nổi, thu kết tủa. Úp
ngược ống effendorf 1,5 ml (3.4) để khô trên khay men (3.9).
Bước 9: Hòa tan kết tủa thu được ở bước
8 trong 25 μl dung dịch
TE (xem phụ lục B.5). Ủ ống ở nhiệt độ 45 °C trong 10 phút.
Bước 10: Đặt trong máy ly tâm (3.7),
ly tâm tốc độ 12 000 vòng/phút trong 1 phút đến 2 phút. Kết thúc, chuyển phần dịch
nổi sang một ống mới (3.4).
Bước 12: Hòa loãng dịch thu được bằng
TE (xem phụ lục B.5) ở tỷ lệ 1/20.
7.2.2 Nhân gen
Sử dụng một trong những cặp mồi đặc hiệu
sau đây:
Cặp mồi 1 (Gardes and Bruns (1993)):
- ITS1-F (CTT GGT CAT TTA GAG GAA GTA
A)
- ITS4 (TCC TCC GCT TAT TGA TAT GC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ITS1-F (CTT GGT CAT TTA GAG GAA GTA
A)
- ITS-Rust1 (GCT TAC TGC CTT CCT
CAATC)
Cặp mồi 3 (da S. Machado et al.
(2015))
- Ppsi-BtubF (CTT TTG GTT CAC TCT TCA
GAC C)
- Ppsi-BtubR (AGA TGA TAA AAG ACT ACT
GAC TCC)
Cặp mồi 4 (da S. Machado et al.
(2015))
- PPEFF (AAG GAT GCT GCT GAC ATG GGC)
- PPEFR (ATC CCG AAA TGG GGA CAA AAG
G)
Chu trình nhiệt sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
Thời gian
94 °C
3 phút
94 °C
30 giây
30 chu kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 giây
72 °C
30 giây
72 °C
10 phút
Đối với cặp mồi 2:
Nhiệt độ
Thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94 °C
3 phút
94 °C
30 giây
30 chu kỳ
44 °C
30 giây
72 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72 °C
10 phút
7.2.3 Đọc kết quả
- Điện di bằng agarose gel 1,5 % (4.3)
- Mẩu dương tính sẽ cho đoạn gen có
kích thước: 700 pb đối với cặp mồi 1; 816 bp đối với cặp mồi 2; 635 bp đối với
cặp mồi 3; 1 240 pb đối với cặp mồi 4.
7.3 Giám định
bằng phương pháp nested PCR
7.3.1 Tách chiết DNA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2 Nhân gen
Sử dụng 2 cặp mồi sau (Langrell et al.
(2008)):
Cặp mồi 1
- Ppsi1 TTC TAC CTT ATT ACA TGT AGC T
- Ppsi6 GTC ATA TTG ACA GGT TAG AAG C
Và cặp mồi 2
- Ppsi2 ATA GTA ATT TGG TAT ACG TGG C
- Ppsi4 GTC AAT CCA AAT CAA AGT ATG
Chu trình nhiệt sử dụng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
94 °C
3 phút
94 °C
30 giây
30 chu kỳ
57 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72 °C
30 giây
72 °C
10 phút
7.3.3 Đọc kết quả
- Điện di bằng agarose gel 1,5 % (4.3)
- Mẫu dương tính sẽ cho đoạn gen có
kích thước 379 pb
7.4 Giám định
bằng phương pháp real-time PCR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tách chiết DNA theo điều 7.2.1
7.4.2 Nhân gen
Các mồi sử dụng
A. psidii rDNA
ITS1 (Baskarathevan et al. (2016)):
- PpsilTS1F (GTA GCT TTA TTG AAA CAT
AGT AA)
- PpsilTS1R TGA TTT TAG
ACA AT A AT A ATA AGG G
- PpsilTS1P FAM-AGA TTA ATA TCT TTG
CCA CGT ATA CCA-BHQ1
Host cytochrome oxidase (Weller et al.
(2000))
- COX-F CGT CGC ATT CCA GAT TAT CCA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- COX-P CAL Fluor Red 610-TGC TTA CGC
TGG ATG GAA TGC CCT-BHQ2
Chu trình nhiệt sử dụng:
Nhiệt độ
Thời gian
95 °C
3 phút
95 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 chu kỳ
59 °C
30 giây
7.4.3 Đọc kết quả
Chỉ số Ct của phản ứng dương tính từ
0,8 đến 1,6
7.5 Kết luận
Mẫu giám định được kết luận là loài Puccinia
psidii G. Winter khi:
- Nấm có đặc điểm hình thái phù hợp với
các đặc điểm đã nêu ở điều 7.1.2.
Hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoặc
- Có kết quả dương tính với phương
pháp giám định bằng Nested PCR
Hoặc
- Có kết quả dương tính với phương
pháp giám định bằng Real-time PCR
8 Báo cáo kết quả
Nội dung phiếu kết quả giám định gồm
những thông tin cơ bản sau:
- Thông tin về mẫu giám định.
- Phương pháp giám định
- Người giám định/cơ quan giám định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiếu giám định chi tiết tham khảo phụ
lục C.
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Thông tin chung
A.1 Tên khoa học và vị trí phân loại
Tên tiếng Việt: Bệnh rỉ sắt bạch đàn
Tên khoa học: Puccinia psidii
G. Winter
Tên khác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicaeoma psidii (G. Winter)
Kuntze
Uredo rangelii J.A. Simpson,
K. Thomas & C.A. Grgurinovic
Austropuccinia psidii (G. Winter)
Beenken
Vị trí phân loại:
Lớp: Pucciniomycetes.
Bộ: Pucciniales
Họ: Sphaerophragmiaceae
A.2 Phân bố
Trong nước: Chưa có mặt ở Việt Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Ký chủ
Corymbia citriodora, Corymbia
maculata, Corymbia torelliana, Eucalyptus (chi Bạch đàn)
Eucalyptus botryoides, Eucalyptus camaldulensis, Eucalyptus cladocalyx,
Eucalyptus cloeziana, Eucalyptus deglupta, Eucalyptus globulus, Eucalyptus
gomphocephala, Eucalyptus grandis, Eucalyptus microcorys, Eucalyptus nitens,
Eucalyptus paniculata, Eucalyptus pellita, Eucalyptus pilularis, Eucalyptus
punctata, Eucalyptus robusta, Eucalyptus saligna, Eucalyptus tereticornis,
Psidium (chi ổi), Psidium guajava (ổi), Syzyglum cumini, Syzygium
jambos (doi), Acca, Agonis, Allosyncarpia, Angophora, Archirhodomyrtus,
Arillastrum, Astartea, Asteromyrtus, Austromyrtus, Backhousia, Baeckea,
Barongla, Beaufortia, Callistemon, Calycorectes, Calytrix, Campomanesia,
Chamelaucium, Cloezia
A.4 Đặc điểm sinh học
Bào tử hạ nảy mầm khi có sự hiện diện
của giọt nước trong điều kiện không có ánh sáng và nhiệt độ từ 15 °C đến 25 °C.
Sau khi nảy mầm, các ống mầm xâm nhập trực tiếp vào kí chủ và thường vào giữa
hai tế bào biểu bì. Thời kỳ tiềm dục khoảng 5 đến 7 ngày. Các đốm rỉ sắt trưởng
thành và giải phóng bào tử sau khoảng 10 đến 12 ngày.
Bệnh phát triển mạnh nhất ở điều kiện
nhiệt độ thấp (khoảng 20 °C), độ ẩm cao (80 %) vào ban đêm và có nhiều bào tử
trong không khí. Bào tử nấm cũng cần phải tiếp xúc được với cây trong thời kì
sinh trưởng hay bật lộc.
Bào tử hạ cần nhiệt độ trung bình (8 °C
đến 27 °C, thích hợp nhất là từ 13 °C đến 22 °C) để nảy mầm. Điều kiện ánh sáng
yếu cũng thúc đẩy quá trình này. Tỷ lệ nảy mầm tăng đáng kể nếu thời gian tối
là hơn 8 giờ. Sinh lý học của cây và phản ứng của chúng với khí hậu quan trọng
hơn là khả năng của nấm nói riêng.
Phụ lục B
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Dịch chiết nấm
Tris - HCI, pH 8,5 (4.4)
200 mM
NaCI (4.5)
250 mM
EDTA (4.6)
25 mM
SDS (4.7)
0,5 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Dung dịch Nal
Nal (4.8)
100 g
NaSO3 (4.9)
1,5 g
Nước cất (4.10)
100 ml
Hòa tan hoàn toàn các thành phần vào
nước, lọc dung dịch bằng giấy lọc (4.15), bảo quản trong lọ kín (3.6) ở điều kiện
4 °C.
B.3 Đệm muối
phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 g
KCI (4.11)
0,2 g
Na2HPO4 (4.12)
1,44 g
KH2PO4 (4.13)
0,24 g
Hòa tan hoàn toàn các thành phần vào
1000 ml nước cất (4.10). Chỉnh pH đến 7,4.
B.4 Dung dịch
Silica
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g
Đệm muối phosphat (B.3)
100 ml
Trộn đều các thành phần, để lắng trong
2 giờ. Loại bỏ dịch nổi phía trên. Lặp lại 2 đến 3 lần.
Ly tâm tốc độ 3 000 vòng/phút trong 2
phút. Trộn đều với 10 ml dung dịch TE
B.5 Dung dịch TE
Tris-HCI (4.4)
10 mM
EDTA (4.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 mM
B.6 Dung dịch rửa
Tris-HCI, pH 8,5 (4.4)
10 mM
NaCI (4.5)
100 mM
EDTA (4.6)
1mM
Ethanol 99,5 % (4.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan hoàn toàn các thành phần vào
Tris-HCI (4.4) (trừ Ethanol 99,5 %). Thêm Ethanol 99,5 % trước khi sử dụng.
Phụ lục C
(Tham khảo)
Mẫu phiếu kết quả giám định
Cơ quan giám định
............................................
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHIẾU KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH
1. Tên hàng hóa:
2. Nước xuất khẩu:
3. Xuất xứ:
4. Phương tiện vận chuyển: Khối
lượng:
5. Địa điểm lấy mẫu:
6. Ngày lấy mẫu:
7. Người lấy mẫu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Ký hiệu mẫu:
10. Số mẫu lưu:
11. Người giám định:
12. Phương pháp giám định: Theo TCVN
12195-2-12:2020. Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-12: Yêu cầu
cụ thể đối với nấm Puccinia psidii G. Winter
13. Kết quả giám định:
Tên tiếng Việt: Bệnh rỉ sắt bạch đàn
Tên khoa học: Puccinia psidii
G. Winter
Tên khác:
Bullaria psidii (G. Winter)
Arthur & Mains
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uredo rangelii J.A. Simpson,
K. Thomas & C.A. Grgurinovic
Austropuccinia psidii (G. Winter)
Beenken
Vị trí phân loại:
Lớp: Pucciniomycetes.
Bộ: Pucciniales
Họ: Sphaerophragmiaceae
TRƯỞNG
PHÒNG KỸ THUẬT
(hoặc người giám định)
(ký, ghi rõ họ và tên)
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] CABI (2018), Crop Protection
Compedium.
[2] Commonwealth Mycologycal Institute
(1983), Plant Pathologist’s Pocketbook.
[3] IPPC (2006), ISΜM 27 Diagnostic
protocols for regulated pests.
[4] Viện Bảo vệ thực vật (1997), Tập
1: Phương pháp điều tra cơ bản dịch hại nông nghiệp và thiên địch của chúng,
Phương pháp nghiên cứu bảo vệ thực vật, NXB Nông nghiệp.
[5] Viện Nấm học quốc tế IMI (1994), Kỹ
thuật chẩn đoán và giám định bệnh hại cây trồng, Lớp tập huấn
08-15/12/1994, tại Viện Bảo vệ thực vật, Hà Nội.