AM
|
Amplitude
Modulation
|
Điều
chế biên độ
|
C/N
|
Carrier-to-noise
Ratio
|
Tỷ số
sóng mang trên tạp âm
|
dB
|
Decibel
|
Decibel
|
dB (µV)
|
Decibel
Microvolt
|
Decibel
micro vôn
|
IEC
|
International
Electrotechnical Commission/Commitee
|
Ủy ban
Kỹ thuật Điện Quốc tế
|
ITU
|
International
Telecommunication Union
|
Liên
minh Viễn thông Quốc tế
|
PAL
|
Phase
Alternating Line
|
Dòng
quét luân phiên/xen kẽ theo pha
|
PM
|
Phase
Modulation
|
Điều
chế pha
|
RF
|
Radio
Frequency
|
Tần số
vô tuyến
|
S/N
|
Signal-to-Noise
Ratio
|
Tỷ số
tín hiệu trên tạp âm
|
TV
|
Television
|
Máy thu
hình (tivi)
|
UHF
|
Ultra
High Frequency
|
Tần số
cực cao
|
V/A
|
Video/Audio
|
Tín
hiệu hình/Tín hiệu tiếng
|
VHF
|
Very
High Frequency
|
Tần số
rất cao
|
VSB
|
Vestigial
Side-Band
|
Băng
tần biên sót (rớt)
|
1.8.
Điểm đo và số lượng mẫu đo
Điểm đo
tín hiệu truyền hình cáp tương tự được xác định là tại điểm kết nối thuê bao.
Số lượng
mẫu đo: 01 mẫu/ điểm tập trung thuê bao.
Trường
hợp cơ quan quản lý nhà nước thực hiện đo kiểm phục vụ việc kiểm tra, giám sát
theo quy định, số lượng mẫu đo tại điểm tập trung thuê bao có thể nhiều hơn
nhưng không quá số lượng thuê bao có trong điểm tập trung thuê bao.
2.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1.
Băng tần hoạt động
Băng tần
VHF, UHF.
2.2.
Mức tín hiệu cao tần
2.2.1.
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
thiết bị đo chuyên dùng đề xác định mức tín hiệu cao tần của tín hiệu thu được
tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo
như Hình 1.
Hình 1 - Sơ đồ đo tín hiệu cao tần
2.3.
Đáp tuyến tần số trong một kênh truyền hình
2.3.1.
Đáp tuyến biên độ
2.3.1.1.
Chỉ tiêu
Đáp tuyến
biên độ thay đổi trong kênh truyền hình bất kỳ không vượt quá giá trị trong
Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chế tín hiệu
Độ rộng băng tần kênh; MHz
Thay đổi lớn nhất (đỉnh - đỉnh), dB
Biến thiên đường bao lớn nhất, dB/MHz
Truyền
hình AM-VSB
7
2
1
Truyền
hình AM-VSB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
1
2.3.1.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
máy đo chuyên dùng để xác định đáp tuyến biên độ tần số trong một kênh truyền
hình thu được tại điểm kết nối thuê bao. Giá trị đáp tuyến biên độ trong một
kênh tần số đọc trực tiếp trên máy đo.
Sơ đồ đo
như Hình 2.
Hình 2 - Sơ đồ đo đáp tuyến tần số trong một kênh truyền hình
2.3.2.
Trễ nhóm
2.3.2.1.
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
máy đo chuyên dùng để xác định trễ nhóm tần số trong mỗi kênh truyền hình cáp
thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Tín hiệu
cần đo
Sơ đồ đo
như Hình 3.
Hình 3 - Sơ đồ đo trễ nhóm
2.4.
Độ sai lệch tần số cao tần
2.4.1.
Chỉ tiêu
Dải tần
số VHF/UHF: ± 30 kHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng
máy đo chuyên dùng để xác định độ sai lệch tần số cao tần tại điểm kết nối thuê
bao.
Giá trị
tần số đọc trên máy đo tần số, số lần đo không ít hơn 5.
Độ sai
lệch tần số được tính theo công thức sau:
trong đó:
fCT:Tần
số công tác của máy phát.
fTB:
Tần số trung bình của các lần đo.
Sơ đồ đo
như Hình 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.
Độ ổn định tần số cao tần
2.5.1.
Chỉ tiêu
Độ ổn
định tần số ≤ 10-6.
2.5.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
máy đo như trong 2.4.2 để đo độ ổn định tần số cao tần, số lần đo không ít hơn
5.
Độ ổn
định tần số (S) được xác định theo công thức sau:
trong đó:
fCT:Tần
số công tác của máy phát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(fmax là tần số lớn nhất và fmin là tần số
bé nhất của các tần số đo được)
Sơ đồ đo
như Hình 4.
2.6.
Tỷ số công suất sóng mang hình trên tạp âm
2.6.1.
Chỉ tiêu
C/N ≥ 43 dB
2.6.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
máy đo chuyên dùng để đo tỷ số C/N. Điều chỉnh máy đo (máy phân tích phổ) về
kênh cần đo, lựa chọn tần số trung tâm và cài đặt mức để có thể hiển thị toàn
bộ băng tần. Thiết lập mức phân giải của máy phân tích phổ tới 100 kHz và thiết
lập băng tần video đến 100 Hz.
Đo mức
đỉnh của tín hiệu cần đo, đơn vị dB (µV).
Ngắt tín
hiệu cần đo, điều chỉnh cồng đầu vào với điện trở phù hợp. Đo mức công suất tạp
âm N, đơn vị đo là dB (µV).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C/N = C - N
Sơ đồ đo
như Hình 5.
Hình 5 - Sơ đồ đo tỷ số C/N
2.7.
Yêu cầu tín hiệu hình
2.7.1. Độ
sâu điều chế
2.7.1.1.
Chỉ tiêu
Mức giới
hạn (87,5 ± 2)% của biên độ tín hiệu đỉnh - đỉnh xung đồng bộ.
2.7.1.2.
Phương pháp xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu
điều chế (m) tính bằng phần trăm theo công thức sau:
trong đó:
Us:
Biên độ tín hiệu
Usđc:
Biên độ tín hiệu điều chế
Sơ đồ đo
như Hình 6.
Hình 6 - Sơ đồ đo độ sâu điều chế và mức xung đồng bộ
2.7.2.
Mức xung đồng bộ sau giải điều chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong mức
giới hạn (300 ± 15) mV.
2.7.2.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
máy đo chuyên dùng để đo mức xung đồng bộ sau giải điều chế tín hiệu truyền
hình tại điểm kết nối thuê bao.
Giá trị
mức xung đồng bộ sạu giải điều chế đọc trực tiếp trên máy đo.
Sơ đồ đo
như Hình 6.
2.7.3.
Méo khuếch đại vi sai
2.7.3.1.
Chỉ tiêu
Trong mức
giới hạn ± 7 % so với giá trị chuẩn biên độ tín hiệu sóng mang màu.
2.7.3.2.
Phương pháp xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều
chỉnh máy hiện sóng ở thang đo 10 µs/vạch chia; 0,1 V/vạch chia.
Đo xác
định biên độ lớn nhất Amax và Amin.
Méo
khuếch đại vi sai (DG) tính bằng phần trăm theo công thức sau:
Sơ đồ đo
như Hình 7.
Hình 7 - Sơ đồ đo méo khuếch đại vi sai
2.7.4.
Méo pha vi sai
2.7.4.1.
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.4.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
máy đo chuyên dùng đề đo méo pha vi sai tín hiệu truyền hình cáp tại điểm kết
nối thuê bao.
Giá trị
kết quả đo méo pha vi sai đọc trực tiếp trên máy đo.
Sơ đồ đo
như Hình 8.
Hình 8 - Sơ đồ đo méo pha vi sai
2.7.5. Tỷ
số tín hiệu trên tạp âm
2.7.5.1.
Chỉ tiêu
S/N ≥ 45dB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng
máy đo chuyên dùng để đo Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (S/N) của các kênh truyền
hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê bao.
Tỷ số tín
hiệu trên tạp âm được tính theo công thức:
trong đó:
So:
Biên độ của mức chói 700 mV
No
: Biên độ tạp âm
Tỷ số tín
hiệu trên tạp âm tổng hợp (S/N): Biên độ tạp âm lấy giá trị đỉnh - đỉnh và được
đo trong toàn dải tín hiệu video (0-5 MHz).
Sơ đồ đo
như Hình 9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.6.
Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số hình
2.7.6.1.
Chỉ tiêu
Mức giới
hạn ± 2 dB trong dải tần 0 MHz đến 5 MHz.
2.7.6.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
máy đo chuyên dùng để xác định đáp tuyến biên độ của tín hiệu hình trong băng
thông kênh truyền tại điểm kết nối thuê bao.
Giá trị
độ sai lệch đáp tuyến biên độ tần số hình đọc trực tiếp trên máy đo
Sơ đồ đo
như Hình 10.
Hình 10 - Sơ đồ đo sai lệch đáp tuyến biên độ tần số hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8.1.
Chỉ tiêu
- Hệ màu
PAL B/G là 5,5 MHz;
- Hệ màu
PAL D/K là 6,5 MHz.
2.8.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
máy chuyên dùng để xác định khoảng cách giữa tần số sóng mang hình và sóng mang
tiếng của mỗi kênh truyền hình cáp tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo
như Hình 6.
2.9.
Tỷ lệ công suất sóng mang tín hiệu hình và tiếng
2.9.1.
Chỉ tiêu
Giới hạn
trong khoảng 13 dB ÷ 16 dB.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng
thiết bị chuyên dùng để xác định tỷ lệ công suất sóng mang hình và tiếng của
các kênh truyền hình cáp tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo
như Hình 11.
Hình 11 - Sơ đồ đo tỷ số công suất tín hiệu sóng mang hình và
tiếng
2.10.
Băng thông của mỗi kênh
2.10.1. Chỉ
tiêu
- Với hệ
màu PAL B là 7 MHz;
- Với hệ
màu PAL G là 8 MHz;
- Với hệ
màu PAL D/K là 8 MHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng
thiết bị đo chuyên dùng xác định băng thông của mỗi kênh truyền hình cáp thu
được tại điểm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo
như Hình 12.
Hình 12 - Sơ đồ đo băng thông của mỗi kếnh
2.11.
Độ di tần tiếng
2.11.1.
Chỉ tiêu
Độ di tần
tối đa cho phép là 50 kHz.
2.11.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
thiết bị đo chuyên dùng để xác định độ di tần tiếng của mỗi kênh thu được tại
điểm kết nối thuê bao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13 - Sơ đồ đo độ di tần tiếng
2.12.
Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số âm thanh
2.12.1.
Chỉ tiêu
Mức giới
hạn ± 1,5 dB đối với biên độ tần số âm thanh từ 30 Hz đến 15 000 Hz.
2.12.2.
Phương pháp xác định
Sử dụng
thiết bị đo chuyên dùng xác định độ sai lệch đáp tuyến biên độ tần số âm thanh
của mỗi kênh thu được tại điềm kết nối thuê bao.
Sơ đồ đo
như Hình 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Tín hiệu
truyền hình cáp tương tự thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại 1.1 phải tuân
thủ các quy định trong Quy chuẩn này.
4.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1.
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự trên lãnh thổ Việt Nam
có trách nhiệm đảm bảo tín hiệu truyền hình cáp tương tự tuân thủ Quy chuẩn
này.
4.2.
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự có trách nhiệm thực hiện
công bố chất lượng về tín hiệu truyền hình cáp tương tự theo Quy chuẩn này và
chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định.
4.3.
Trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự thực
hiện tại Thông tư số 24/2016/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
5.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cục Viễn thông, các Sở Thông
tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự thực hiện Quy chuẩn này.
5.2.
Quy chuẩn này thay thế cho QCVN 87:2015/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.
Trong quá trình triển khai thực hiện Quy chuẩn, nếu có vấn đề phát sinh, vướng
mắc, các tổ chức và cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin và Truyền
thông (Vụ Khoa học và Công nghệ) để được hướng dẫn, giải quyết./.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Mô hình
tổng thể hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự
A.1. Mô
hình Hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự
Hình A.1 - Mô hình Hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương
tự
A.2. Mô
hình Hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự sử dụng cáp quang trên
đường trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ
THÍCH: Điểm tập trung thuê bao là Fiber Hub.
Hình A.2 - Mô hình hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương
tự sử dụng cáp quang trên đường trục
A.3. Mô
hình hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự sử dụng cáp quang đến
thuê bao
CHÚ
THÍCH: Điểm tập trung thuê bao là Sub Headend.
Hình A.3 - Mô hình hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương
tự sử dụng cáp quang đến thuê bao
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Quyết
định số 22/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN
5830: 1999, Truyền hình - Các thông số cơ bản.
[4] TCVN
5831: 1999, Máy phát hình - Các thông số cơ bản và phương pháp đo.
[5] IEC
60728-1 (2014-05), Cable networks for television signals, sound signals and
interactive services - Part 1: System performance of forward paths.
[6] IEC
60728-5 (2007), Headend Equipment.
[7] TCVN
5329:1991, Máy thu hình màu - Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật.
[8] ETSI
ES 201 488-1, Data over cable system; Part 1: General.
[9] ETSI
ES 201 488-2, Access and Terminals (AT); Data Over Cable Systems; Part 2: Radio
Frequency Interface Specification.
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Phạm
vi điều chỉnh
1.2. Đối
tượng áp dụng
1.3. Tài
liệu viện dẫn
1.4. Giải
thích từ ngữ
1.5. Chữ
viết tắt
1.6. Điểm
đo và số lượng mẫu đo
2. QUY
ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Băng
tần hoạt động
2.2. Mức
tín hiệu cao tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Độ
sai lệch tần số cao tần
2.5. Độ
ổn định tần số cao tần
2.6. Tỷ
số công suất sóng mang hình trên tạp âm
2.7. Yêu cầu
tín hiệu hình
2.8.
Khoảng cách giữa tần số sóng mang hình với tần số sóng mang tiếng
2.9. Tỷ
lệ công suất sóng mang tín hiệu hình và tiếng
2.10.
Băng thông của mỗi kênh
2.11. Độ
di tần tiếng
2.12. Sai
lệch đáp tuyến biên độ tần số âm thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. TRÁCH
NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A
(Tham khảo) Mô hình tổng thể hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự
Thư mục
tài liệu tham khảo