STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Giới hạn tối đa cho phép
|
1
|
Asen (As)
|
mg/kg
(lít)
|
12
|
2
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
(lít)
|
15
|
3
|
Cadimi (Cd)
|
mg/kg
(lít)
|
5
|
4
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/kg
(lít)
|
0,2
|
2.2. Hỗn hợp vitamin
(premix vitamin)
Bảng
2: Giới hạn tối đa cho phép đối với hỗn hợp vitamin
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Giới hạn tối đa cho phép
1
Salmonella
cfu/25g
(ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
E coli
cfu/g
(ml)
103
2.3. Hỗn hợp khoáng -
vitamin
Bảng
3: Giới hạn tối đa cho phép đối với hỗn hợp khoáng-vitamin
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Asen (As)
mg/kg
(lít)
12
2
Chì (Pb)
mg/kg
(lít)
15
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg(lít)
5
4
Thủy ngân (Hg)
mg/kg
(lít)
0,2
5
Salmonella
cfu/25g
(ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
E. coli
cfu/g
(ml)
103
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1 Lấy mẫu
Lấy mẫu thử nghiệm
thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia về lấy mẫu sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản.
3.2 Chuẩn bị mẫu
Theo TCVN 6952: 2001
(ISO 9498:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Chỉ tiêu xác định
Phương pháp thử(1)
1
Asen (As)
TCVN
9588:2013 (ISO 27085:2009)
2
Cadimi (Cd), Chì
(Pb)
TCVN
10643:2014,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
8126:2009
4
Thuỷ ngân (Hg)
EN
16277:2012.
5
Salmonella
TCVN
10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
6
E. coll
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Chấp
thuận các phương pháp thử nghiệm đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc phương
pháp thử nghiệm khác được chỉ định theo quy định của pháp luật.
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
4.1. Công bố hợp quy
4.1.1. Biện pháp công
bố hợp quy
Tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và
hỗn hợp khoáng - vitamin xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo biện pháp:
4.1.1.1. Đối với sản
phẩm sản xuất trong nước: Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký
hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.1.2. Đối với sản
phẩm nhập khẩu: Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức
giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.2. Trình tự công
bố hợp quy
Trình tự công bố hợp
quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Đánh giá sự phù
hợp
4.2.1. Phương thức
đánh giá sự phù hợp
Tổ chức, cá nhân thực
hiện đánh giá sự phù hợp hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin
(premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản theo phương thức:
4.2.1.1. Đối với sản
phẩm sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 5 (thử nghiệm mẫu điển
hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại
nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất).
Trường hợp cơ sở sản
xuất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản còn hiệu lực thì không phải
đánh giá quá trình sản xuất.
4.2.1.2. Đối với sản
phẩm nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7 (thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm,
hàng hóa).
4.2.2. Trình tự đánh
giá sự phù hợp
Nội dung, trình tự và
nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ
lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Tổng cục Thủy sản, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức
kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này theo phân
công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
6.2. Tổng cục Thủy
sản phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3. Trong trường hợp
các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc
thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.