BER
|
Bit
Error Ratio
|
Tỷ số
lỗi bit
|
DVB-T2
|
Digital
Video Broadcasting- Second Generation Terrestrial
|
Hệ
thống truyền hình quảng bá số mặt đất thế hệ thứ hai
|
LDPC
MER
QAM
QPSK
RF
S/N
UHF
VHF
|
Low
Density Parity Check (codes)
Modulation
Error Ratio
Quadrature
Amplitude Modulation
Quadature
Phase Shift Keying
Radio
Frequency
Signal-to-noise
rate
Ultra
High Frequency
Very
High Frequency
|
Kiểm
tra chẵn lẻ mật độ thấp
Tỷ số
lỗi điều chế
Điều
chế biên độ cầu phương
Điều
chế pha trực giao
Tần số
vô tuyến
Tỷ số
tín hiệu trên tạp âm
Tần số
siêu cao
Tần số
rất cao
|
1.6.
Điểm đo và số lượng mẫu đo
Điểm đo
tín hiệu truyền hình cáp số DVB-T2 được xác định là tại điểm kết nối thuê bao.
Số lượng
mẫu đo: 01 mẫu/ điểm tập trung thuê bao. Trường hợp cơ quan quản lý nhà nước
thực hiện đo kiểm phục vụ việc kiểm tra, giám sát theo quy định, số lượng mẫu
đo tại điểm tập trung thuê bao có thể nhiều hơn nhưng không quá số lượng thuê
bao có trong điểm tập trung thuê bao.
2.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1.
Các chỉ tiêu kỹ thuật
2.1.1.
Mức tín hiệu cao tần
Định
nghĩa: Mức biên độ của tín hiệu cao tần sau điều chế tại mỗi kênh truyền
hình cáp số DVB-T2 (tính bằng dB µV) đo tại điểm kết nối thuê bao.
Chỉ tiêu:
Mức tín hiệu cao tần đo được tại điểm kết nối thuê bao truyền hình cáp số
DVB-T2 phải đáp ứng yêu cầu như Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu mức tín hiệu cao tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chế
Dải tần
Mức tối thiểu dB (μV)
Mức tối đa dB (μV)
Loại
Tốc độ mã
DVB-T2
OFDM
QPSK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VHF/UHF
26
74
3/5
27
74
2/3
28
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
74
4/5
31
74
5/6
32
74
16 QAM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VHF/UHF
31
74
3/5
33
74
2/3
35
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
74
4/5
37
74
5/6
38
74
64 QAM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VHF/UHF
36
74
3/5
38
74
2/3
39
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
74
4/5
43
74
5/6
44
74
256 QAM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VHF/UHF
39
74
3/5
42
74
2/3
44
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
74
4/5
48
74
5/6
49
74
Phương
pháp xác định: Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng xác định mức
tín hiệu cao tần của tín hiệu thu được tại điểm kết nối thuê bao truyền hình
cáp số DVB-T2 của DNCCDV.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Sơ đồ kết nối đo mức tín hiệu cao tần
2.1.2.
Băng thông của mỗi kênh
Định
nghĩa: Độ rộng phổ tần số cho phép của mỗi kênh truyền hình cáp số
DVB-T2.
Chỉ tiêu:
Tối đa 8 MHz.
Phương
pháp xác định: Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng xác định
băng thông tất cả các kênh truyền hình cáp thu được tại điểm kết nối thuê bao
truyền hình cáp số DVB-T2 của đơn vị cung cấp dịch vụ.
Sơ đồ đo
như Hình 2.
Hình 2 - Sơ đồ kết nối đo băng thông mỗi kênh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định
nghĩa: Chỉ tiêu đánh giá độ đồng đều về biên độ tín hiệu trên toàn băng
thông kênh truyền.
Chỉ tiêu:
Tối đa 8 dB.
Phương
pháp xác định: Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng để xác định
đáp tuyến biên độ tần số của tín hiệu.
Sơ đồ đo
như Hình 3.
Hình 3 - Sơ đồ kết nối đo đáp tuyến biên độ tần số tín hiệu cao
tần
2.1.4.
Độ di tần
Định
nghĩa: Độ lệch lớn nhất giữa tần số tức thời của tín hiệu RF so với tần
số danh định.
Chỉ tiêu:
Độ di tần tối đa cho phép là ±30 kHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ đo
như Hình 4.
Hình 4 - Sơ đồ kết nối đo độ di tần
2.1.5.
Tỷ số tín hiệu cao tần trên tạp âm
Định
nghĩa: Tỷ số tín hiệu cao tần trên tạp âm (S/N) là tỷ số giữa mức công
suất sóng mang trên mức công suất tạp âm.
Chỉ tiêu:
S/N được đo tại điểm kết nối thuê bao truyền hình cáp số DVB-T2 phải đáp ứng
yêu cầu như Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêu tỷ số tín hiệu cao tần trên tạp âm
Hệ thống
Điều chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
Tốc độ mã
Độ dài LDPC: 16 200 bit
Độ dài LDPC: 64 800 bit
DVB-T2
OFDM
QPSK
1/2
11,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/5
12,5
13,5
2/3
13,4
14,4
3/4
14,4
15,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,1
16,1
5/6
15,6
16,6
16 QAM
1/2
16,2
17,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,8
18,8
2/3
19,1
20,1
3/4
20,4
21,4
4/5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,2
5/6
21,8
22,8
64 QAM
1/2
20,2
21,2
3/5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,3
2/3
23,8
24,8
3/4
25,4
26,4
4/5
26,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5/6
27,2
28,2
256 QAM
1/2
23,6
24,6
3/5
26,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/3
28,1
29,1
3/4
30,3
31,3
4/5
31,7
32,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,4
33,4
Phương
pháp xác định: Điều chỉnh máy phân tích về kênh cần đo, lựa
chọn tần số trung tâm và cài đặt mức để có thể hiển thị toàn bộ băng tần.
Đo mức
đỉnh của tín hiệu cần đo, máy đo sẽ hiển thị tỷ số công suất tín hiệu trên công
suất tạp âm.
Sơ đồ đo
như Hình 5.
Hình 5 - Sơ đồ kết nối đo tỷ số S/N
2.1.6.
Tỷ số lỗi bit
Định
nghĩa: Tỷ số lỗi bit (BER) là thông số cơ bản xác định chất lượng kết
nối của đường truyền dẫn số; thông số BER là tỷ lệ số bit lỗi trên tổng số bit
được truyền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp xác định: Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng xác định tỷ
số bit lỗi trên tổng số bit được truyền. Thiết bị thu đo phải được điều chỉnh
đề loại bỏ méo tuyến tính của mạng truyền hình cáp.
Sơ đồ đo
như Hình 6.
Hình 6 - Sơ đồ kết nối đo tỷ số BER
2.1.7.
Tỷ số lỗi điều chế
Định
nghĩa: Tỷ số lỗi điều chế (MER) là thông số đặc trưng cho tính chính xác
của tín hiệu và khả năng khôi phục của tín hiệu được điều chế.
Chỉ tiêu:
MER ≥ 32 dB.
Phương
pháp xác định: Thiết lập tần số sóng mang của bộ điều chế
RF theo kênh tần số mà phép đo sẽ thực hiện.
Sử dụng
thiết bị đo chuyên dùng phân tích chòm sao tín hiệu để xác định chỉ số MER.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Sơ đồ kết nối đo tỷ số MER
2.1.8.
Độ rung pha
Định
nghĩa: Độ rung pha là độ biến đổi về pha hoặc tần số của tín hiệu trong
mạng truyền hình cáp số DVB-T2.
Chỉ tiêu:
Độ rung pha tín hiệu phải nằm trong giải ± 5°.
Phương
pháp xác định: Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng xác định độ
rung pha của tín hiệu thu được tại điểm kết nối thuê bao truyền hình cáp số
DVB-T2 của đơn vị cung cấp dịch vụ.
Hình 8 - Sơ đồ kết nối đo độ rung pha
2.2.
Các chỉ tiêu về chất lượng phục vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định
nghĩa: Độ khả dụng của dịch vụ (D) là tỷ lệ thời gian trong đó DNCCDV
sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng:
trong đó:
Tr: Thời gian xác định độ khả dụng của dịch vụ;
Tf
: Thời gian sự cố thuộc trách nhiệm DNCCDV và được tính theo công thức:
N: Tổng
số lần xảy ra sự cố trong thời gian xác định độ khả dụng;
Ri:
Tổng số thuê bao tại thời điểm xảy ra sự cố thứ i;
ri:
Số thuê bao bị mất liên lạc trong sự cố thứ i;
ti:
Thời gian sự cố thứ i.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp xác định: Phương pháp thống kê. Thống kê toàn bộ sự cố
trong thời gian xác định độ khả dụng. Thời gian xác định độ khả dụng tối thiểu
là 3 tháng.
2.2.2.
Thời gian thiết lập dịch vụ
Định
nghĩa: Thời gian thiết lập dịch vụ (E) được tính từ lúc DNCCDV và khách
hàng ký hợp đồng cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2 cho tới khi khách
hàng có thể sử dụng được dịch vụ này. Nếu DNCCDV không thể ký hợp đồng cung cấp
dịch vụ thì trong vòng 3 ngày kể từ thời điểm nhận được phiếu yêu cầu cung cấp
dịch vụ của khách hàng, DNCCDV phải có văn bản thông báo cho khách hàng về việc
từ chối ký kết hợp đồng dịch vụ và nêu rõ lý do từ chối.
Chỉ tiêu:
Ít nhất 90 % số hợp đồng cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ trong
khoảng thời gian quy định như sau:
Trường
hợp không lắp đặt đường thuê bao, E ≤ 5 ngày.
Trường
hợp có lắp đặt đường thuê bao, E được cộng thêm thời gian lắp đặt đường thuê
bao Ei.
- Nội
thành, thị xã: Ei ≤ 7 ngày (Không tính ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật);
- Thị
trấn, xã, làng: Ei ≤ 15 ngày (Không tính ngày lễ, thứ 7 và chủ
nhật).
Phương
pháp xác định: Phương pháp thống kê. Thống kê toàn bộ yêu
cầu thiết lập dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2 của DNCCDV trong khoảng thời
gian ít nhất là 3 tháng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định
nghĩa: Thời gian khắc phục dịch vụ được tính từ lúc DNCCDV nhận được
thông báo về việc mất dịch vụ từ phía khách hàng hoặc từ hệ thống thiết bị của
doanh nghiệp đến lúc dịch vụ được khôi phục.
Chỉ tiêu:
Ít nhất 90 % số lần mất dịch vụ được khắc phục trong khoảng thời gian quy định
như sau:
- Nội
thành, thị xã: R ≤ 36 h;
- Thị
trấn, xã, làng: R ≤ 72 h.
Phương
pháp xác định: Phương pháp thống kê. Thống kê đầy đủ số
liệu khắc phục dịch vụ trong khoảng thời gian ít nhất là 3 tháng.
2.2.4.
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ
Định
nghĩa: Khiếu nại của khách hàng là việc khách hàng phản ánh sự không hài
lòng về chất lượng dịch vụ được báo cho DNCCDV.
Chỉ tiêu:
- Số
khiếu nại của khách hàng bằng văn bản về chất lượng dịch vụ ≤ 0,25 khiếu
nại/100 khách hàng/3 tháng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp xác định: Phương pháp thống kê. Thống kê toàn bộ số
khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ trong khoảng thời gian 3 tháng
liên tiếp.
2.2.5.
Hồi âm khiếu nại của khách hàng
Định
nghĩa: Hồi âm khiếu nại của khách hàng là ý kiến của DNCCDV cho khách
hàng có khiếu nại về việc tiếp nhận và xem xét giải quyết.
Chỉ tiêu:
- DNCCDV
phải có văn bản hồi âm cho 100 % khách hàng khiếu nại trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại bằng đơn;
- DNCCDV
phải hồi âm (gọi điện thoại, nhắn tin, gửi email,...) cho 100 % khách hàng
khiếu nại trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại
không bằng văn bản (gọi điện thoại, nhắn tin, gửi email,...).
Phương
pháp xác định: Phương pháp thống kê. Thống kê toàn bộ hồi
âm cho khách hàng về chất lượng dịch vụ trong khoảng thời gian tối thiểu là 3
tháng liên tiếp.
2.2.6.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Định
nghĩa: Dịch vụ hỗ trợ khách hàng là dịch vụ hỗ trợ, hướng dẫn, giải đáp
cho khách hàng về dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời
gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng bằng nhân công qua điện thoại là 24 h
trong ngày;
- Tỷ lệ
(%) cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được
tín hiệu trả lời trong vòng 60 s ≥ 80 %.
Phương
pháp xác định: Thực hiện gọi nhân công tới dịch vụ hỗ trợ
khách hàng, số cuộc gọi thử tối thiểu là 250 cuộc gọi vào các giờ khác nhau
trong ngày.
3.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Dịch VỤ
truyền hình cáp số DVB-T2 thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại điều 1.1 phải
tuân thủ các quy định tại Quy chuẩn này.
4.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1.
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2 có trách nhiệm đảm bảo
chất lượng dịch vụ tuân thủ Quy chuẩn này.
4.2.
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2 có trách nhiệm thực
hiện công bố chất lượng dịch vụ theo Quy chuẩn này và chịu sự kiểm tra của cơ
quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.
4.3.
Trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2 thực
hiện tại Thông tư số 24/2016/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cục Viễn thông, các Sở Thông tin
và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra các doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2 thực hiện Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì thực hiện tại văn bản mới.
5.3. Trong
quá trình triển khai thực hiện Quy chuẩn, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc,
các tổ chức và cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin và Truyền thông
(Vụ Khoa học và Công nghệ) để được hướng dẫn, giải quyết./.
Phụ lục A
(Tham
khảo)
Mô hình
tổng thể hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2
A1. Mô
hình hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2 sử dụng cáp quang trên
đường trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A1 - Mô hình hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số
DVB-T2 sử dụng cáp quang trên đường trục
A2. Mô
hình hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số DVB-T2 sử dụng cáp quang đến
thuê bao
CHÚ
THÍCH: Điểm tập trung thuê bao là Sub Headend.
Hình A.2 - Mô hình hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số
DVB-T2 sử dụng cáp quang đến thuê bao
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] IEC
60728-1:2014 Cable networks for television signals, sound signals and
interactive services - Part 1: System performance of forward paths.
[2] QCVN
85:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình
cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] QCVN
83:2014/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số
mặt đất DVB-T2 tại điểm thu.
[5] ETSI
EN 302 755 v1.3.1 (04/2012) : Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure
channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial
television broadcasting system (DVB-T2).
[6] ETSI
TR 101 290 v1.2.1 (05/2001): Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines
for DVB systems.
[7] ETSI
TS 102 831 v1.2.1 (08/2012): Digital Video Broadcasting (DVB); Implementation
guidelines for a second generation digital terrestrial television broadcasting
system (DVB-T2).
Mục lục
1. QUY
ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm
vi điều chỉnh
1.2. Đối
tượng áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4. Giải
thích từ ngữ
1.5. Chữ
viết tắt
1.6. Điểm
đo và số lượng mẫu đo
2. QUY
ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Các
chỉ tiêu kỹ thuật
2.1.1.
Mức tín hiệu cao tần
2.1.2.
Băng thông của mỗi kênh
2.1.3.
Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số tín hiệu cao tần
2.1.4. Độ
di tần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.6. Tỷ
số lỗi bit
2.1.7. Tỷ
số lỗi điều chế
2.1.8. Độ
rung pha
2.2. Các
chỉ tiêu về chất lượng phục vụ
2.2.1. Độ
khả dụng của dịch vụ
2.2.2.
Thời gian thiết lập dịch vụ
2.2.3.
Thời gian khắc phục dịch vụ
2.2.4.
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ
2.2.5.
Hồi âm khiếu nại của khách hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. QUY
ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4. TRÁCH
NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A
(Tham khảo) Mô hình tổng thể hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình cáp số
DVB-T2
Thư mục
tài liệu tham khảo