QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI
- HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
National
technical regulation Animal feed and ingredients in aquaculture feed - Maximum
level of undesirable substances
Lời nói đầu
QCVN 01 - 190:
2020/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản và Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công
nghệ về Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành theo Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 3 năm 2020.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ
TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
National technical regulation Animal feed and ingredients
in aquaculture feed - Maximum level of undesirable substances
I. QUY ĐỊNH
CHUNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia này quy định hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn (chất
không mong muốn) và quy định quản lý nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản và
thức ăn chăn nuôi (bao gồm thức ăn truyền thống, thức ăn bổ sung, thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi trừ thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc cho vật nuôi quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN
01-183: 2016/BNNPTNT ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi).
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến kinh doanh thức ăn
chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản trên lãnh thổ Việt Nam.
3. Tài liệu viện dẫn
AOAC 975.08. Fluorine
in animal feed, Ion selective
electrode method (Flo trong thức ăn chăn nuôi - Phương pháp điện cực ion chọn
lọc).
AOAC 986.15. Arsenic,
cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods (Asen, cadimi, chì,
selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn cho động vật cảnh).
EN 16277:2012. Animal
feeding stuffs - Determination of mercury by cold-vapour atomic absorption
spectrometry (CVAAS) after microwave pressure digestion (extraction with 65 %
nitric acid and 30 % hydrogen peroxide). Thức ăn chăn nuôi - Xác định thủy ngân
bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
trong lò vi sóng.
TCVN 7596:2007 (ISO
16050:2003). Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin
(B1, B2, G1
và
G2) trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao.
TCVN 7602:2007 (AOAC
972.25). Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7604:2007 (AOAC
971.21). Thực phẩm - Xác định hàm lượng thủy ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ
nguyên tử.
TCVN 7924 - 2: 2008.
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia
coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng
5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid.
TCVN 8126:2009. Thực
phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt. Phương pháp quang phổ
hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
TCVN 6121:2010 (ISO
3960:2007). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxid - Phương pháp
xác định điểm kết thúc chuẩn độ iot (quan sát bằng mắt thường).
TCVN 6125:2010 (ISO
663:2007). Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan.
TCVN 8763:2011. Thức
ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 9125:2011. Thức
ăn chăn nuôi - Xác
định gossypol tự do và tổng số.
TCVN 9126:2011 (ISO
17375:2006). Thức ăn chăn nuôi - Xác định aflatoxin B1. Phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao có dẫn xuất sau cột.
TCVN 9588:2013 (ISO
27085:2009). Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, magie, kali,
sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp
đo phổ phát xạ
nguyên tử
plasma
cảm ứng cao tần (ICP-AES).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11282:2016 (AOAC 996.13).
Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng.
TCVN 11291:2016 (AOAC
957.22). Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo
màu.
TCVN 10780-1:2017
(ISO 6579:1:2017). Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp phát hiện,
định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp
phát hiện Salmonella spp.
II. QUY ĐỊNH
KỸ THUẬT
1. Hàm lượng tối đa
cho phép các chỉ
tiêu
an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản được
quy định tại Phụ lục I kèm theo.
2. Hàm lượng tối đa
cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung (không áp dụng đối với thức
ăn thủy sản) được quy định tại Phụ lục II kèm theo.
3. Hàm lượng tối đa
cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
cho vật nuôi (không áp dụng đối với thức ăn thủy sản) được quy định tại Phụ
lục III kèm theo.
III. QUY ĐỊNH
CHUẨN BỊ MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
1. Chuẩn bị mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phương pháp thử
nghiệm
Phương pháp thử
nghiệm các chỉ tiêu an toàn tại Mục II của Quy chuẩn này được quy định như sau:
TT
Chỉ tiêu
Phương pháp thử nghiệm(1)
1
Aflatoxin B1
TCVN 7596-2007 (ISO
16050:2003)
TCVN 9126: 2011
(ISO 17375:2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen tổng số (As)
TCVN 9588:2013 (ISO
27085:2009)
TCVN 11291:2016
(AOAC 957.22)
AOAC 986.15
3
Axit xyanhydric
TCVN 8763:2011
4
Cadimi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9588:2013 (ISO
27085:2009)
TCVN 8126:2009
AOAC 986.15
5
Chì (Pb)
TCVN 7602:2007
(AOAC 972.25)
TCVN 9588:2013 (ISO
27085:2009)
TCVN 8126:2009
AOAC 986.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flo (F)
AOAC 975.08
7
Gossypol tự do
TCVN 9125:2011 (ISO
6866:1985)
8
Nitơ amoniac
TCVN 10494:2014
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6121:2010 (ISO
3960:2007)
10
Tạp chất không hòa
tan
TCVN 6125:2010
11
Thủy ngân (Hg)
TCVN 7604:2007
(AOAC 971.21)
EN 16277:2012
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11282:2016
AOAC 996.13
13
E. coli
TCVN 7924-2:2008
14
Salmonella
TCVN 10780-1:2017
(ISO 6579-1:2017)
(1)Có thể áp
dụng các phương pháp thử nghiệm đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc phương
pháp thử nghiệm khác được chỉ định hoặc công nhận
theo quy định của pháp luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Công bố hợp quy
Thức ăn chăn nuôi,
nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản của tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2
Mục I Quy chuẩn phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn này.
Trước khi lưu thông
trên thị trường, tổ
chức,
cá nhân kinh doanh quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn này phải công bố hợp
quy đối với thức ăn chăn nuôi thương mại, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy
sản; hộ kinh doanh (sản xuất, mua bán, sơ chế) không phải công bố hợp quy đối
với thức ăn truyền thống thương mại, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
1.1. Đối với thức ăn truyền
thống, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi, nguyên liệu
sản xuất thức ăn thủy sản: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được lựa chọn
01 trong 03 hình thức sau:
a) Kết quả tự đánh giá
sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.
b) Kết quả chứng nhận
của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc thừa nhận theo quy
định của pháp luật.
c) Kết quả chứng nhận
của tổ chức chứng nhận được chỉ định theo quy định của pháp luật.
1.2. Đối với thức ăn
bổ sung:
Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận hợp
quy được chỉ
định
theo quy định của pháp luật.
2. Phương thức đánh
giá, trình tự thủ
tục công bố hợp quy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1. Đánh giá theo
phương thức 5 hoặc phương thức 7 quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
(sau đây gọi tắt là Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa
đổi bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN).
Trường hợp cơ sở sản xuất đã
được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn
thủy sản còn hiệu
lực thì không phải đánh giá quá trình sản xuất.
2.1.2. Mỗi sản phẩm
công bố hợp quy phải được lấy mẫu thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp đối với tất
cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này.
2.1.3. Mỗi sản phẩm
sản xuất trong nước đã công bố hợp quy theo phương thức 5 phải được lấy mẫu để
đánh giá giám sát với tần suất không quá 12 tháng/1 lần và thử nghiệm tất cả
các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này với tần suất ít nhất 03 năm/lần/chỉ
tiêu.
2.1.4. Việc lấy mẫu
thử nghiệm để đánh giá sự phù hợp thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia
về lấy mẫu thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
2.2. Trình tự, thủ
tục công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước
2.2.1. Trình tự, thủ
tục công bố hợp quy thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN.
Cơ quan tiếp nhận hồ
sơ công bố
hợp
quy là cơ quan quản lý chuyên ngành tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân sản
xuất hoặc đăng ký kinh doanh, bao gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn
chăn nuôi hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn thủy sản được Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
giao nhiệm vụ.
2.2.2. Công bố hợp
quy đối với sản phẩm đồng thời là thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất
thức ăn thủy sản: Tổ chức, cá nhân chỉ cần thực hiện 01 thủ tục công bố hợp quy
theo nguyên tắc sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trường hợp lựa
chọn hình thức công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng
nhận: Tổ chức, cá nhân lựa chọn tổ chức chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi
hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy thức ăn thủy sản để đánh giá sản phẩm. Tổ
chức chứng nhận cấp Giấy chứng nhận trong đó có nội dung “sản phẩm phù hợp yêu
cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy
sản”.
c) Lựa chọn 01 cơ
quan quản lý chuyên ngành tại Mục 2.2.1 của Quy chuẩn này để nộp hồ sơ công bố hợp quy. Cơ
quan tiếp nhận ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trong đó có
nội dung “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu
sản xuất thức ăn thủy sản”.
2.3. Trình tự, thủ
tục công bố hợp quy đối với sản phẩm nhập khẩu
a) Trình tự, thủ tục
công bố hợp quy đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức
ăn thủy sản nhập khẩu thực hiện theo quy định pháp luật về chất lượng sản phẩm
hàng hóa; pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; pháp luật về quản lý
thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản.
b) Kết quả đánh giá
sự phù hợp những chỉ tiêu an toàn quy định giống nhau giữa thức ăn truyền thống
và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này
được thừa nhận lẫn nhau trong hoạt động kiểm tra chất lượng thức ăn truyền thống,
nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu.
V. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Cơ quan, tổ chức,
cá nhân quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn này có trách nhiệm tuân thủ các
quy định tại Quy chuẩn này.
2. Tổng cục Thủy sản,
Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này.
3. Tổng cục Thủy sản,
Cục Chăn nuôi và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chịu trách nhiệm tổ
chức, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này. Việc thanh tra, kiểm
tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định của pháp luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC I
HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU
AN TOÀN TRONG THỨC ĂN TRUYỀN THỐNG, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
I. Hàm lượng tối đa cho
phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức
ăn thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản
TT
Loại thức ăn, nguyên
liệu(1)
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen tổng số (As)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
15,0 mg/kg
Flo (F)
1000,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,5 mg/kg
E. coli
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
Không có trong 25,0
g
2
Dầu, mỡ từ thủy sản
Asen tổng số (As)
25,0 mg/kg
Tạp chất không hòa
tan
1,0%
Chỉ số peroxid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli
Không có trong 1,0
g
Salmonella
Không có trong 25,0
g
Ethoxyquin
200,0 mg/kg
3
Loại khác có nguồn
gốc từ thủy sản
Asen tổng số (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,5 mg/kg
E. coli
Không có trong 1,0
g
Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethoxyquin
300,0 mg/kg
(bột cá)
150,0 mg/kg
(sản phẩm khác)
(1) Ở dạng đơn
tự nhiên hoặc đã
qua
chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Ethoxyquin chỉ áp
dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Chỉ số peroxid, tạp
chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
II. Hàm lượng tối đa
cho phép các chỉ
tiêu
an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có
nguồn gốc từ động vật trên cạn
TT
Loại thức ăn, nguyên liệu(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Sữa và sản phẩm từ
sữa
E. coli
Không có trong 1,0
g
Salmonella
Không có trong 25,0
g
2
Dầu, mỡ từ động vật
trên cạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 %
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu
E. coli
Không có trong 1,0
g
Salmonella
Không có trong 25,0
g
3
Loại khác có nguồn
gốc từ động vật trên cạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Nitơ amoniac
200,0 mg/100g
E. coli
Không có trong 1,0
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có trong 25,0
g
Ethoxyquin
150,0 mg/kg
(1) Ở dạng
đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Ethoxyquin chỉ áp
dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Chỉ số peroxid, tạp
chất không hòa tan và nitơ amoniac không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức
ăn thủy sản.
III. Hàm lượng tối đa
cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thông, nguyên liệu sản xuất
thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thực vật
TT
Loại thức ăn, nguyên liệu(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Hạt cốc và sản phẩm
từ hạt cốc
1.1
Thóc, gạo, cám gạo
và sản phẩm từ thóc
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu
(cám gạo)
Salmonella
Không có trong 25,0
g
1.2
Lúa mỳ, cám mỳ và
sản phẩm từ lúa mỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu
(cám mỳ)
Salmonella
Không có trong 25,0
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô, hạt cốc khác
và sản phẩm từ chúng
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
50,0 µg/kg (ngô,
sản phẩm từ ngô)
Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Hạt họ đậu và hạt có dầu
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hạt bông và khô dầu
hạt bông
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Gossypol tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.000 mg/kg (hạt
bông)
Salmonella
Không có trong 25,0
g
4
Khô dầu đậu tương,
khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu
hướng dương, khô dầu lanh, khô
dầu dừa, khô dầu lupin, khô dầu khác
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0 µg/kg
50,0 µg/kg (Khô
dầu lạc)
Axit xyanhydric
350,0 mg/kg (Khô
dầu lanh)
Salmonella
Không có trong 25,0
g
5
Sắn, tinh bột sắn
và sản phẩm từ sắn
Asen tổng số (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Axit xyanhydric
100,0 mg/kg
200,0 mg/kg
(Sắn cả vỏ, vỏ sắn)
Salmonella
Không có trong 25,0
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rễ, thân, củ, quả,
hạt khác; sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả, hạt khác.
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0
g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gluten, tinh bột
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm, phụ phẩm
từ sản xuất chế biến thực phẩm
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây, cỏ trên cạn,
phụ phẩm cây trồng
Asen tổng số (As)
4,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây thủy sinh, sản
phẩm từ cây thủy sinh
Asen tổng số (As)
40,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,5 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0
g
11
Dầu, mỡ từ thực vật
Asen tổng số (As)
25,0 mg/kg
Tạp chất không hòa
tan
1,0 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,0 meq/kg dầu
Salmonella
Không có trong 25,0
g mẫu
12
Loại khác có nguồn
gốc từ thực vật
Asen tổng số (As)
40,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0
g
(1) Ở dạng
đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc
không bổ
sung
chất kỹ thuật.
Chỉ số peroxid, tạp
chất không hòa tan không áp dụng với nguyên
liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
IV. Hàm lượng tối đa
cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống khác,
nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác
TT
Loại thức ăn, nguyên liệu(1)
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Đường
E. coli
Không có trong 1,0
g
Salmonella
Không có trong 25,0
g mẫu
2
Bột đá, đá mảnh, đá
hạt
Asen tổng số (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
20,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,3 mg/kg
Flo (F)
350,0 mg/kg
3
Thức ăn truyền
thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác
Asen tổng số (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
E. coli
Không có trong 1,0
g
Salmonella
Không có trong 25,0
g mẫu
(1) Ở dạng đơn tự
nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ
thuật.
PHỤ LỤC II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Hàm lượng tối đa
cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng đơn (Nguyên liệu đơn)
TT
Loại thức ăn
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Nguyên liệu đơn bổ
sung khoáng (dạng khan hoặc dạng ngậm nước)
1.1
CaCO3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0 mg/kg
Chì (Pb)
20,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,3 mg/kg
Flo (F)
350,0 mg/kg
1.2
Khoáng đơn chứa gốc
phốt phát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
15,0 mg/kg
Flo (F)
2.000,0 mg/kg
1.3
MgO, MgCO3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
1.4
CuO
Asen tổng số (As)
100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ZnO
Asen tổng số (As)
100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg
Chì (Pb)
400,0 mg/kg
1.6
MnO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg
Chì (Pb)
200,0 mg/kg
1.7
FeCO3,
CuCO3
Asen tổng số (As)
50,0 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,0 mg/kg
1.8
Cu2O
Asen tổng số (As)
3,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
200,0 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu2(OH)3Cl
Asen tổng số (As)
50,0 mg/kg
Chì (Pb)
100,0 mg/kg
1.10
FeCO3
MnSO4
CuSO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 mg/kg (FeCO3, CuSO4)
30 mg/kg (MnSO4)
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg
(MnSO4)
10,0 mg/kg
(FeCO3, CuSO4)
Chì (Pb)
200 mg/kg (FeCO3)
100,0 mg/kg (MnSO4, CuSO4)
1.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen tổng số (As)
30,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
100,0 mg/kg
2
Chất kết dính, chất
chống vốn
Cadimi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
3
Sản phẩm từ núi lửa
(bentonite, zeolite...)
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
60,0 mg/kg
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli
Không có trong 1,0
g
Salmonella
Không có trong 25,0
g mẫu
5
Nguyên liệu đơn
khác
Asen tổng số (As)
12,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
15,0 mg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0
g mẫu
II. Hàm lượng tối đa
cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp
TT
Loại thức ăn
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Premix(1)
Asen tổng số (As)
30,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
15,0 mg/kg
Chì (Pb)
200,0 mg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0
g mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn bổ sung
dạng hỗn hợp khác(2)
Asen tổng số (As)
4,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1(3)
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0
g mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Là hỗn hợp của thức ăn truyền thống
(không bao gồm thức ăn đậm đặc) có hoặc không có nguyên liệu đơn để bổ sung chất dinh dưỡng cho vật
nuôi.
(3) Aflatoxin B1
chỉ áp dụng với
sản phẩm có
chứa
thành phần nguyên liệu
là thức ăn truyền thống có nguồn gốc từ thực vật.
PHỤ LỤC III
HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU
AN TOÀN TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH, THỨC ĂN ĐẬM ĐẶC(1) (KHÔNG
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC THỦY SẢN)
TT
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh cho động vật cảnh(2)
Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi khác(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen tổng số (As)
10,0 mg/kg
2,0 mg/kg
2
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
0,5 mg/kg
3
Chì (Pb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 mg/kg
4
Thủy ngân (Hg)
0,3 mg/kg
0,1 mg/kg
5
Aflatoxin B1
20,0 µg/kg
20,0 µg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli
Không có trong 1,0
g
Không có trong 1,0
g
7
Salmonella
Không có trong 25,0
g
Không có trong 25,0
g
(1) Thức ăn đậm
đặc là thức ăn
tinh hỗn hợp cho gia súc ăn cỏ.
(2) Động vật
cảnh là vật nuôi không vì mục đích làm thực phẩm cho người.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66