Chỉ tiêu
|
Cá Chép kính Hungary
|
Cá Chép vẩy Hungary
|
Cá Chép vàng Indonexia
|
Cá Chép trắng Việt Nam
|
Các Chép V1
|
Cá đực
|
Cá cái
|
Cá đực
|
Cá cái
|
Cá đực
|
Cá cái
|
Cá đực
|
Cá cái
|
Cá đực
|
Cá cái
|
1. Tuổi cá cho sinh sản
lần đầu, năm, không nhỏ hơn
|
2
|
2. Khối lượng cá thể sinh
sản lần đầu, kg, không nhỏ hơn
|
0,9
|
1,2
|
0,9
|
1,2
|
0,8
|
1,2
|
0,8
|
1,2
|
1,0
|
1,5
|
3. Số lần
sinh sản trong 1 năm, lần, không lớn hơn
|
2
|
4. Ngoại
hình, màu sắc
|
Toàn thân không có vảy, nếu có chỉ thấy một hàng vẩy nằm dọc
theo vây lưng. Màu ghi sẫm
|
Toàn thân phủ vảy. Thân và hông xám sẫm, bụng trắng vàng. Các
vây xám hoặc hồng
|
Toàn thân phủ vảy. Màu vàng.
|
Toàn thân phủ vảy. Lưng có màu thẫm, bụng sáng, cạnh các vây màu
đỏ
|
Toàn thân phù vảy. Màu vàng nhạt
|
5. Thời
gian sử dụng cá bố mẹ sau thành thục lần đầu, năm, không lớn hơn
|
6
|
Bảng 2 - Yêu cầu
kỹ thuật đối với cá
Chép bột
Chỉ tiêu
Cá Chép trắng Việt Nam, cá Chép Hungary, cá
Chép V1
Cá Chép vàng Indonesia
1. Chiều dài cá, mm
từ
5 đến 7
2. Màu
sắc
Màu nâu sẫm
Màu ánh vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Bảng
3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Chép hương
Chỉ tiêu
Cá Chép kính Hungary
Cá Chép vẩy Hungary
Cá Chép vàng Indonesia
Cá Chép trắng Việt Nam
Cá Chép V1
1. Chiều dài cá, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Màu
sắc
Toàn thân không có vẩy, nếu có chỉ thấy một hàng vẩy
nằm dọc theo vây lưng. Màu ghi sẫm
Toàn thân phủ vảy. Màu ghi sẫm
Toàn thân phủ vảy. Màu vàng
Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc
Toàn thân phủ vẩy. Màu trắng bạc
3. Tỷ lệ dị hình, %, không
lớn hơn
3
Bảng 4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Chép giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Chép kính Hungary
Cá Chép vẩy Hungary
Cá Chép vàng Indonesia
Cá Chép trắng Việt Nam
Cá Chép V1
1. Chiều
dài cá, mm
từ 70 đến 100
2. Khối
lượng cá thể, g
từ 15 đến 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toàn thân không có vẩy, nếu có
chỉ thấy một hàng vẩy nằm dọc theo vây lưng. Màu ghi sẫm
Toàn thân phủ vảy. Màu ghi sẫm
Toàn thân phủ vảy. Màu vàng
Toàn thân phủ vảy. Màu trắng bạc
Toàn thân phủ vẩy. Màu vàng nhạt
4. Tỷ lệ
dị hình, %, không lớn hơn
1
Bảng 5 - Tình trạng sức khỏe đối với giống cá Chép
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bệnh
xuất huyết mùa xuân ở cá chép
- Bệnh
do Koi herpesvirus
- Hội
chứng lở loét (EUS) ở cá
- Bệnh
nhiễm trùng do Aeromonas ở cá
Âm tính
2.2. Giống
cá Rô phi
Bảng
6 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô phi bố mẹ
Chỉ tiêu
Cá
Rô phi vằn, cá Rô phi xanh, cá Rô phi lai xa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá đực
Cá cái
Cá đực
Cá cái
1. Khối
lượng cá thể sinh sản lần đầu, kg, không nhỏ hơn
0,30
0,25
0,30
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có ngoại
hình cân đối.
Có màu
sắc tươi sáng.
Có ngoại
hình cân đối.
Màu đỏ,
vàng cam hoặc hồng phấn. Không bị đốm đen trên da.
3. Thời
gian sử dụng cá bố mẹ sau thành thục lần đầu, năm, không lớn hơn.
3
Bảng 7 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô phi bột
Chỉ tiêu
Cá Rô phi lai xa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Rô phi đỏ (điêu hồng)
1. Chiều dài cá, mm
4,5
đến 7,0
2. Màu
sắc
Có màu sắc tươi sáng
Màu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn
3. Tỷ lệ dị hình, %, không
lớn hơn
2
Bảng 8 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô phi hương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá Rô phi lai xa
Cá Rô phi vằn, cá Rô phi xanh
Cá Rô phi đỏ (điêu hồng)
1.Chiều dài cá, mm
7,1
đến 25,0
2. Màu
sắc
Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi sáng.
- Màu
đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn.
- Tỷ
lệ cá bị đốm đen trên thân không lớn hơn 5% quần đàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Bảng
9 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô phi giống
Chỉ tiêu
Cá Rô phi lai xa
Cá Rô phi vằn, cá Rô phi xanh
Cá Rô phi đỏ (điêu
hồng)
1. Chiều
dài cá, mm
>25
2. Khối
lượng cá thể, g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.Màu sắc
Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi sáng.
- Màu
đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn.
- Tỷ
lệ cá giống có các đốm màu đen trên da không lớn hơn 5% quần đàn.
4. Tỷ lệ
dị hình, %, không lớn hơn
1
Bảng 10 - Tình trạng sức khỏe đối với giống cá Rô phi
Chỉ tiêu
Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bệnh
xuất huyết, viêm ruột do Aeromonas hydrophila
Âm tính
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Thiết bị, dụng
cụ
Thiết bị, dụng cụ trong
Quy chuẩn này tham khảo tại Phụ lục 2.
3.2. Lấy mẫu cá xác
định chỉ tiêu kỹ thuật tại các bảng 1, bảng 2, bảng 3, bảng 4, bảng 6, bảng 7,
bảng 8, bảng 9
3.2.1 Cá bố mẹ
Đối với cá Chép: dùng
lưới (3.1.15) kéo dồn cá vào góc ao, thu ngẫu nhiên 10 cá thể đực, 10 cá thể
cái; Chứa cá thu được trong giai (3.1.17).
Đối với cá Rô phi: dùng
lưới (3.1.14) kéo dồn cá vào góc ao, thu ngẫu nhiên 30 cá thể đực và 30 cá thể
cái. Chứa cá thu được trong giai (3.1.16).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng vợt (3.1.1) hoặc
ống hút (3.1.8) lấy ngẫu nhiên 3 đến 5 gam cá bột thả vào bát (3.1.4) chứa sẵn
1/3 nước sạch.
3.2.3 Cá hương
Dùng vợt (3.1.2) lấy
ngẫu nhiên 200 đến 300 gam cá
hương từ giai
(3.1.16),
hoặc lưới (3.1.13) rồi thả vào chậu (3.1.5) chứa sẵn 1 đến 2 lít nước sạch.
3.2.4 Cá giống
Dùng vợt (3.1.3) lấy
ngẫu nhiên 50 đến 100 cá thể cá giống từ giai (3.1.17) hoặc lưới (3.1.14) rồi
thả vào chậu hoặc xô (3.1.6) có sẵn 5 lít nước sạch.
3.2.5. Thu mẫu cá xác
định các chỉ tiêu bệnh
Thu ngẫu nhiên 3 đến 5
cá thể cá bố mẹ, 5 đến 10 gam cá bột, 5 đến 10 gam cá hương, 10 đến 15 con cá
giống. Mẫu thu được bảo
quản trong túi nilon có dán nhãn, bảo quản trong thùng bảo ôn (3.1.20) và vận
chuyển đến phòng phân
tích trong ngày.
3.3 Cách tiến hành
3.3.1 Các chỉ tiêu cá
bố mẹ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định tuổi cá thông
qua sổ theo dõi lý lịch đàn cá, nhật ký sản xuất hoặc qua vảy cá theo phương
pháp nghiên cứu cá của Pravdin (1961).
3.3.1.2 Xác định khối lượng
Đối với cá Rô phi, dùng
cân (3.1.10) cân từng cá thể xác định khối lượng của cá.
Đối với cá Chép, dùng
cân (3.1.12) cân từng cá thể xác định khối lượng của cá.
3.3.1.3 Xác định số lần
sinh sản
Xác định số lần sinh
sản thông qua sổ
theo
dõi lý lịch đàn cá, nhật ký sản xuất.
3.3.1.4 Kiểm tra ngoại
hình, màu sắc
Quan sát từng cá thể
trong điều kiện ánh sáng tự nhiên.
3.3.1.5 Xác định thời
gian sử dụng cá bố mẹ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2 Các chỉ tiêu cá
bột
3.3.2.1 Xác định chiều
dài
Dùng panh (3.1.18) gắp
cá bột đặt nhẹ trên giấy kẻ ô li hoặc thước đo kẻ li (3.1.9) để đo chiều dài toàn thân cá.
Số lượng đo không ít
hơn 50 cá thể. Số cá thể đạt hoặc vượt chiều dài theo quy định trong Bảng 2
(đối với cá Chép), Bảng 7(đối với cá Rô phi) phải lớn hơn 95 % tổng số cá đã
kiểm tra.
3.3.2.2 Kiểm tra màu
sắc:
Quan sát trực tiếp màu
sắc của cá bột trong bát (3.1.4) hoặc cốc đong (3.1.7) trong điều kiện ánh sáng
tự nhiên để phân biệt màu sắc.
3.3.2.3 Kiểm tra tỷ lệ
dị hình
Xác định tỷ lệ dị hình
của cá bột bằng cách quan sát 50-100 cá thể dưới kính giải phẫu (3.1.19). Tỷ lệ
dị hình là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số cá thể bị dị hình trên tổng số cá thể
được quan sát.
3.3.3 Các chỉ tiêu cá
hương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng thước, hoặc
giấy kẻ ly (3.1.9) đo lần lượt chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến cán đuôi
với số lượng không ít hơn 50 cá thể. Số cá thể đạt hoặc vượt chiều dài theo quy
định trong Bảng 3 (đối với cá Chép), Bảng 8 (đối với cá Rô phi) phải lớn hơn 90
% tổng số cá đã kiểm tra.
3.3.3.2 Kiểm tra màu
sắc
Quan sát trực tiếp màu
sắc của cá hương trong chậu hoặc xô (3.1.5) dưới ánh sáng tự nhiên.
3.3.3.3 Xác định tỷ lệ
dị hình
Xác định tỷ lệ dị hình
của cá hương bằng cách quan sát 50-100 cá thể bằng mắt thường trong điều
kiện ánh sáng tự nhiên. Tỷ lệ dị hình là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số cá bị dị
hình trên tổng số cá quan sát.
3.3.4 Các chỉ
tiêu cá giống
3.3.4.1 Xác định chiều
dài
Dùng thước (3.1.9) đo
lần lượt chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến cán đuôi với số lượng từ 30 đến
50 cá thể. Kết quả số cá thể đạt chiều dài theo quy định trong Bảng 5 (đối với
cá Chép), Bảng 9 (đối với cá Rô phi) phải lớn hơn 80 % tổng số cá kiểm tra.
3.3.4.2 Xác định khối
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.4.3. Màu sắc
Quan sát trực tiếp màu
sắc của cá giống trong chậu hoặc xô (3.1.6) dưới ánh sáng tự nhiên.
3.3.4.4. Xác định tỷ lệ
dị hình
Xác định tỷ lệ dị hình
của cá giống bằng cách quan sát 50-100 cá thể bằng mắt thường trong điều kiện
ánh sáng tự nhiên. Tỷ lệ dị hình là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số cá bị dị hình
trên tổng số cá quan sát.
3.3.5. Kiểm tra mức độ
cảm nhiễm bệnh
TCVN 8710-07 : 2019,
phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (SVC);
TCVN 8710-06 : 2019,
phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép (KHV);
TCVN 8710-14 : 2015,
phần 14: Hội chứng lở loét (EUS) ở cá;
TCVN 8710-15 : 2015,
phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas ở cá.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Công bố hợp quy
4.1.1. Biện pháp công
bố hợp quy
Tổ chức, cá nhân sản
xuất, nhập khẩu giống cá Chép, giống cá Rô phi quy định tại khoản 1.1 Mục 1 của
Quy chuẩn này thực hiện công bố hợp quy theo biện pháp: Kết quả tự đánh giá sự
phù hợp của tổ chức, cá nhân.
4.1.2. Trình tự công
bố hợp quy
Trình tự công bố hợp
quy và hồ sơ công bố hợp quy: theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công
nghệ về sửa đổi, bổ
sung
một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các
tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương.
4.2. Đánh giá sự phù hợp
4.2.1. Phương thức
đánh giá sự phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1.1. Đối với giống
cá Chép, giống cá Rô phi sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 5 (thử
nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy
tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất).
Trường hợp cơ sở sản
xuất giống cá Chép, giống cá Rô phi đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất giống thủy sản còn hiệu lực thì không
phải đánh giá quá trình sản xuất.
4 2.1.2. Đối với giống
cá Chép, giống cá Rô phi nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7 (thử nghiệm,
đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).
4.2.2. Trình tự đánh
giá sự phù hợp
Nội dung, trình tự và
nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ
lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân quy định tại mục 1.2 có
trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Tổng cục Thủy
sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách
nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
này theo thẩm quyền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Trong trường
hợp các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
PHỤ LỤC 1
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI GIỐNG CÁ CHÉP,
GIỐNG CÁ RÔ PHI
Mã hàng
Mô tả hàng hóa
03.01
Cá sống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0301.11
- - Cá
nước ngọt:
0301.11.19
- - - Cá
bột:
- - - Loại
khác:
0301.11.91
- - - -
Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
0301.11.99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cá sống khác:
0301.93
- - Cá
chép (Cyprinus spp., ):
0301.93.10
- - - Để
nhân giống, trừ cá bột(SEN)
0301.93.90
- -
- Loại khác
0301.99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - -
Cá bột loại khác:
0301.99.21
- - - - Để
nhân giống (SEN)
0301.99.29
- - - - Loại
khác
- - - Cá
nước ngọt khác:
0301.99.41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0301.99.42
- - - - Cá
chép khác, để nhân giống (SEN)
0301.99.49
- - - - Loại
khác
0301.99.90
- - - Loại
khác
PHỤ LỤC 2 (tham khảo)
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2 Vợt: đường kính từ
300 mm đến 350 mm, làm bằng lưới ren sợi mềm, mắt lưới từ 6 mm đến 8 mm.
3.1.3 Vợt: đường kính từ
350 mm đến 500 mm, làm bằng lưới ren sợi mềm, mắt lưới từ 8 mm đến 10 mm.
3.1.4 Bát nhựa hoặc bát sứ
trắng: dung tích từ 0,5 lít đến 1 lít.
3.1.5 Chậu hoặc xô:
sáng màu, dung tích từ 5 lít đến 10 lít.
3.1.6 Chậu hoặc xô:
sáng màu, dung tích từ 10 lít đến 15 lít.
3.1.7 Cốc thủy tinh: dung tích từ
25 ml đến 100 ml.
3.1.8 Ống hút: có vạch, dung tích từ 2 ml
đến 5 ml.
3.1.9 Thước đo hoặc giấy
kẻ li: có vạch chia chính xác đến 1 mm.
3.1.10 Cân điện: có thể cân đến
3 kg, chính xác đến 1 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.12 Cân đồng hồ hoặc cân
treo: có thể cân đến 10 kg hoặc 20 kg, chính xác đến 30 g.
3.1.13 Lưới ren: sợi mềm, kích
thước mắt lưới từ 6 mm đến 8 mm, chiều dài từ 30 m đến 35 m, chiều cao từ 4 m
đến 5 m.
3.1.14 Lưới ren: sợi mềm, kích
thước mắt lưới từ 10 mm đến 12 mm, chiều dài 50 m, chiều cao từ 4 m đến 5 m.
3.1.15 Lưới: sợi mềm, kích
thước mắt lưới từ 20 mm đến 24 mm, chiều dài từ 50 m đến 70 mm, chiều cao từ 3
m đến 6 m.
3.1.16 Giai: loại mềm, kích
thước 3 m x 2 m x 1 m, kích thước mắt
lưới từ 6mm đến 8mm.
3.1.17 Giai: loại mềm, kích
thước 5 m x 3 m x 1,5 m, kích thước mắt
lưới từ 10 mm đến 12 mm.
3.1.18 Panh: loại thẳng,
chiều dài từ 10 cm đến 15 cm.
3.1.19 Kính giải phẫu hoặc kính
lúp: có độ phóng đại từ 10 lần đến 30 lần.
3.1.20. Thùng bảo ôn: Loại bằng nhựa
hoặc bằng xốp dùng để bảo
quản mẫu kiểm soát mẫu xét nghiệm tác nhân gây bệnh.