Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13101:2020 (ISO 6946:2017) về Bộ phận và cấu kiện tòa nhà - Nhiệt trở và truyền nhiệt - Phương pháp tính toán
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13102:2020 (ISO 10211:2017) về Cầu nhiệt trong công trình xây dựng - Dòng nhiệt và nhiệt độ bề mặt - Tính toán chi tiết
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13103:2020 (ISO 10456:2007) về Vật liệu và sản phẩm xây dựng - Tính chất nhiệt ẩm - Giá trị thiết kế dạng bảng và quy trình xác định giá trị nhiệt công bố và thiết kế
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13104:2020 (ISO 12631:2017) về Đặc trưng nhiệt của hệ vách kính - Tính toán truyền nhiệt
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13105:2020 (ISO 13789:2017) về Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Hệ số truyền dẫn nhiệt và truyền nhiệt thông gió - Phương pháp tính
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13106:2020 (ISO/TR 30406:2017) về Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý việc làm bền vững cho tổ chức
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13107:2020 (ISO/TS 30414:2018) về Quản lý nguồn nhân lực - Hướng dẫn báo cáo vốn nhân lực nội bộ và bên ngoài
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13109:2020 (BS 4764:1986) về Sơn bột gốc xi măng
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13110:2020 về Sơn và vecni - Lớp phủ bột hữu cơ cho sản phẩm thép xây dựng mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm khô
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13111:2020 (ISO 4898:2018 (e)) về Chất dẻo xốp cứng - Sản phẩm cách nhiệt dùng trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13113:2020 (ISO 13006:2018) về Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13114:2020 về Chất dẻo - Chất dẻo có khả năng tạo Compost - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13118:2020 về Salad quả nhiệt đới đóng hộp
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13119:2020 về Măng đóng hộp
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13120:2020 về Kim chi
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13121:2020 (CXS 41-1981 amended in 2019) về Đậu Hà Lan đông lạnh nhanh
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13122:2020 về Chuối sấy
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13129:2020 (ASTM D 3487-16) về Dầu cách điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13130:2020 (ASTM D 5222-16) về Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13135:2020 (BS EN 15469:2007) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định nước tự do trong khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp kiểm tra bằng mắt thường
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13138:2020 (ISO 16494:2014) về Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt và thiết bị thông gió thu hồi năng lượng - Phương pháp thử tính năng
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13139:2020 (ISO 18326:2018) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió không ống gió, xách tay, có một ống gió thải – Thử và xác định thông số tính năng
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13140:2020 (ISO 22041:2019) về Tủ và quầy bảo quản lạnh chuyên dụng – Tính năng và tiêu thụ năng lượng
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13142-1:2020 (ISO 34101-1:2019) về Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc - Phần 1: Yêu cầu đối với hệ thống quản lý sản xuất cacao bền vừng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13142-2:2020 (ISO 34101-2:2019) về Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc - Phần 2: Yêu cầu đối với kết quả thực hiện (về các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường)
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13142-3:2020 (ISO 34101-3:2019) về Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc - Phần 3: Yêu cầu về truy xuất nguồn gốc
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13142-4:2020 (ISO 34101-4:2019) về Cacao được sản xuất bền vững và có thể truy xuất nguồn gốc - Phần 4: Yêu cầu đối với các chương trình chứng nhận
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13143:2020 (ISO 3523:2002) về Tinh dầu hoàng lan Macrophylla [Cananga odorata (Lam.) Hook.f.et Thomson forma macrophylla]
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13146:2020 (ISO 4730:2017 WITH AMENDMENT 1:2018) về Tinh dầu tràm, loại terpinen-4-ol (tinh dầu tràm trà)
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13149-1:2020 về Ghi đường sắt - Phần 1: Ghi khổ đường 1000 mm và khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu 12 km/h - Ghi lồng có tốc độ tàu nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-1:2020 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho Kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 1: Tái chế sâu sử dụng xi măng hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-2:2020 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho Kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Tái chế sâu sử dụng nhựa đường bọt và xi măng
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13154:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng các oxit nitơ
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13155:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cacbon monoxit
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13156:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Các yêu cầu
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13159:2020 (BS EN 15842:2019) về Thực phẩm - Phát hiện các chất gây dị ứng trong thực phẩm - Yêu cầu chung và xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-1:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 1: Yêu cầu chung
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-2:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 2: Thịt trâu và thịt bò
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-3:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 3: Thịt cừu
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-4:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 4: Thịt lợn
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13166-5:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 5: Thịt gia cầm
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13167:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Các tiêu chí đánh giá hệ thống truy xuất nguồn gốc thực phẩm
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13179:2020 (ISO 16894:2009) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm định hướng (OSB) - Định nghĩa, phân loại và yêu cầu kỹ thuật
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13181:2020 về Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13187:2020 về Phòng thí nghiệm đo lường - Tiêu chí đánh giá năng lực đo lường
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13189:2020 (ASTM D 8085-17) về Chất làm mát động cơ không chứa nước dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13190:2020 (ASTM D 7518-20) về Chất làm mát động cơ gốc 1,3-propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13191:2020 (ASTM D 1121-11) về Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13196:2020 (BS EN 13011:2001) về Dịch vụ vận tải - Chuỗi vận chuyển hàng hóa - Hệ thống khai báo tình trạng hoạt động
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13197-1:2020 (BS EN 13044-1:2011) về Đơn vị vận tải kết hợp - Ghi nhãn - Phần 1: Nhãn để nhận dạng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13198:2020 (BS EN 13876:2002) về Vận tải - Logistics và dịch vụ - Chuỗi vận tải hàng hoá - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ hàng hoá bao gói
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13199:2020 về Dịch vụ vận chuyển hàng hoá - Khai báo và báo cáo hoạt động môi trường trong chuỗi vận tải hàng hoá
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13200:2020 (BS EN 14943:2005) về Dịch vụ vận tải - Logistics - Thuật ngữ và định nghĩa
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13217:2020 (ISO 6747:2013) về Máy làm đất - Máy ủi - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13218:2020 (ISO 7131:2009) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13219:2020 (ISO 7132:2003) về Máy làm đất - Xe tự đổ - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13220:2020 (ISO 7133:2013) về Máy làm đất - Máy cạp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13221:2020 (ISO 7134:2013) về Máy làm đất - Máy san đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13222:2020 (ISO 7135:2009) về Máy làm đất - Máy xúc thủy lực - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13223:2020 (ISO 7136:2006) về Máy làm đất - Máy đặt ống - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13224:2020 (ISO 8811:2000) về Máy làm đất - Máy lu và máy lèn chặt - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13225:2020 (ISO 8812:2016) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất gầu ngược - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13226:2020 (ISO 13539:1998) về Máy làm đất - Máy đào rãnh - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13227:2020 (ISO 15219:2004) về Máy làm đất - Máy xúc kéo cáp - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13228:2020 (ISO 8373:2012) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Từ vựng
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13229-1:2020 (ISO 10218-1:2011) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Yêu cầu an toàn cho rô bốt công nghiệp - Phần 1: Rô bốt
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13229-2:2020 (ISO 10218-2:2011) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành Rô bốt - Yêu cầu an toàn cho Rô bốt công nghiệp - Phần 2: Hệ thống Rô bốt và sự tích hợp
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13230:2020 (ISO 11593:1996) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Hệ thống thay đổi tự động khâu tác động cuối - Từ vựng và diễn giải các đặc tính
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13231:2020 (ISO 13482:2014) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Yêu cầu an toàn cho các rô bốt chăm sóc cá nhân
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13232:2020 (ISO 14539:2000) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Cầm nắm đối tượng bằng bàn tay kẹp - Từ vựng và trình bày các đặc tính
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13233-1:2020 (ISO 18646-1:2016) về Rô bốt học - Đặc tính và các phép thử có liên quan đến rô bốt dịch vụ - Phần 1: Di động của rô bốt bánh xe
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13233-2:2020 (ISO 18646-2:2019) về Rô bốt học - Đặc tính và các phép thử có liên quan đến rô bốt dịch vụ - Phần 2: Điều khiển dẫn đường
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13234-1:2020 (ISO 9409-1:2004) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 1: Dạng tấm
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13234-2:2020 (ISO 9409-2:2002) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 2: Dạng trục
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13246:2020 (ISO 20426:2018) về Hướng dẫn quản lý và đánh giá rủi ro về sức khỏe đối với việc tái sử dụng nước không dùng cho mục đích uống
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13247:2020 (ISO 20469:2018) về Hướng dẫn phân cấp chất lượng nước cho tái sử dụng nước
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13248:2020 (ISO 20670:2018) về Tái sử dụng nước - Thuật ngữ và định nghĩa
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13249:2020 (ISO 13943:2017) về An toàn cháy - Từ vựng
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13250:2020 (ISO 9994:2018) về Bật lửa - Quy định an toàn
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13258:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng thuốc hóa dược
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13259:2020 về Du lịch cộng đồng - Yêu cầu về chất lượng dịch vụ
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-1:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 1: Xác định hàm lượng hoạt chất thiram bằng phương pháp chuẩn độ
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-2:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 2: Xác định hàm lượng hoạt chất indanofan bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-3:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 3: Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm auxins bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-4:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 4: Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Citokinins bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-1:2020 về Phân bón - Phần 1: Xác định hàm lượng Vitamin A bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-10:2020 về Phân bón - Phần 10: Xác định tỷ trọng
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-3:2020 về Phân bón - Phần 3: Xác định hàm lượng vitamin C bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-4:2020 về Phân bón - Phần 4: Xác định hàm lượng vitamin E bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-5:2020 về Phân bón - Phần 5: Xác định hàm lượng nhóm auxin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-6:2020 về Phân bón - Phần 6: Xác định hàm lượng nhóm gibberellin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-7:2020 về Phân bón - Phần 7: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong nước bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-8:2020 về Phân bón - Phần 8: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong axit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-9:2020 về Phân bón - Phần 9: Xác định độ pH
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13274:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn định dạng các mã dùng cho truy vết
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13275:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Định dạng vật mang dữ liệu
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1547:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho lợn
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 168:2020 về Dưa chuột dầm
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2265:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho gà