Thông số
|
Yêu cầu
|
Cường độ chịu
kéo, không nhỏ hơn, MPa
|
450
|
Giới hạn chảy
hay cường độ chảy, không nhỏ hơn, MPa
|
345
|
Độ giãn dài
tương đối, không nhỏ hơn, %
|
21
|
Thử uốn
180°, đường kính gối uốn d=3a (a: độ dầy thép)
|
Không nứt,
gãy
|
b) Thép sử dụng làm các bộ phận liên kết
khe co giãn và kết cấu phần dưới (trừ bu lông):
- Đối với thép tấm, thép hình phải thỏa
mãn yêu cầu quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu
cầu về thép tấm, thép hình sử dụng làm bộ phận liên kết
Thông số
Yêu cầu
Cường độ chịu
kéo, không nhỏ hơn, MPa
400
Giới hạn chảy
hay cường độ chảy, không nhỏ hơn, MPa
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Thử uốn
180°, đường kính gối uốn d=3a (a: độ dầy thép)
Không nứt,
gãy
- Đối với thép thanh vằn phải thỏa mãn
yêu cầu quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu cầu
về thép thanh vằn sử dụng làm bộ phận liên kết
Thông số
Yêu cầu
Cường độ chịu
kéo, không nhỏ hơn, MPa
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Độ giãn dài
tương đối, không nhỏ hơn, %
16
c) Đối với bu lông liên kết phải đảm bảo
cấp bền tối thiểu là 8.8 theo TCVN 1916.
d) Đối với thép không gỉ dùng làm máng
thoát nước (nếu có) phải đáp ứng yêu cầu với mác 304(S30400) theo tiêu chuẩn
ASTM A240/A240M hoặc X5CrNiN19-9 của TCVN12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014) hoặc
tương đương.
5.2.1.2 Yêu cầu về chống
ăn mòn
a) Đối với tất cả các loại thép (trừ
bu lông) phải được bảo vệ chống ăn mòn bằng một trong hai phương pháp sau:
- Mạ kẽm nhúng nóng với độ dày tối thiểu
theo ASTM A123/A123M.
- Phủ epoxy: tất cả các bề mặt của
thép và neo thép bao gồm các bề mặt tiếp xúc hoặc cấy trong bê tông sẽ được phủ
lớp sơn epoxy/Polyurethane tổng độ dày màng khô tối thiểu là 150 micron.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.3 Yêu cầu về
thành phần hóa học
a) Thép sử dụng làm tấm răng lược đáp ứng
yêu cầu Bảng 4
Bảng 4- Thành
phần hóa học thép làm tấm răng lược
(Giá trị lớn
nhất tính bằng phần trăm khối lượng)
C
Si
Mn
P
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Ti
Cr
Ni
Cu
Mo
0,20
0,50
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,07
0,15
0,20
0,30
0,50
0,30
0,10
b) Thép không gỉ (nếu có) của khe co
giãn răng lược đáp ứng yêu cầu Bảng 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Giá trị lớn
nhất tính bằng phần trăm khối lượng)
C
Si
Mn
P
S
Cr
Ni
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
0,045
0,03
18,0÷20,0
8,0÷10,5
5.2.2 Vật liệu cao
su đàn hồi dùng cho khe co giãn răng lược phải đáp ứng yêu cầu về tính cơ lý
quy định tại Bảng 6.
Bảng 6 - Yêu
cầu về cơ lý của vật liệu cao su
Tính chất
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao su
thiên nhiên
Cao su EDPM
(*)
Độ cứng (shore A)
55 + 5
55 ± 5
70 ± 5
Cường độ chịu kéo, không nhỏ hơn,
MPa
13,8
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài tương đối, không nhỏ
hơn, %
250
400
250
Biến dạng nén dư sau khi nén ép xuống
25 %, 70 °C trong 24 giờ, không lớn hơn, %
35
25
35
Thay đổi khối lượng khi ngâm trong dầu
ASTM số 3, 100 °C trong 70 giờ, không lớn hơn, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
45
Thay đổi thể tích, %
Ngâm trong dung dịch NaCI 4 %, 23 °C
trong 14 ngày
0 ~ +10
0 ~ +10
0 ~ +10
Thay đổi độ cứng (shore A)
0 ~ +10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 ~ +10
Lão hóa nhiệt
100 °C, 70 giờ
70 °C, 168
giờ
100 °C, 70
giờ
+ Thay đổi cường
độ chịu kéo, không lớn hơn, %
20
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
+ Thay đổi độ
cứng (shore A)
0 ~ +10
0-+10
0-+10
Kháng với ozon, kéo dãn 20 %, nhiệt độ thử (40 ±
2) °C
300 pphm
70
giờ
Không
nứt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 pphm
70
giờ
Không
nứt
(*) Ethylene-Propylen-Diene monome:
là vật liệu cao su đàn hồi được tổng hợp từ ethylene với các monome propylen.
5.3 Yêu cầu sai số
kích thước
5.3.1 Dung sai kích
thước các chi tiết của khe co giãn răng lược phải đáp ứng yêu cầu của hồ sơ thiết
kế.
5.3.2 Trường hợp hồ
sơ thiết kế không quy định thì dung sai kích thước các chi tiết của khe co giãn
răng lược phải đáp ứng quy định cấp V theo tiêu chuẩn TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989)
5.3.3 Trường hợp
dung sai riêng về dung sai hình học các chi tiết của khe co giãn răng lược
không được chỉ dẫn trong hồ sơ thiết kế, kích thước các chi tiết của chúng phải
đáp ứng quy định cấp L theo tiêu chuẩn TCVN 2263-2:2007 (ISO 2768-2:1989).
5.3.4 Dung sai phẳng
dọc theo chiều dài của tấm răng lược không được lớn hơn 1,0 mm/m, toàn bộ chiều
dài của dung sai phẳng dọc theo chiều dài của tấm răng lược không được lớn hơn
5 mm/10 m, độ cong không lớn hơn 1/1000;
5.4 Yêu cầu bề mặt
Thép tấm, tấm răng lược của khe co
giãn răng lược phải sạch sẽ, bằng phẳng, các vết lõm, rỗ khí, sẹo, vết nứt, vảy
cán,... không được lớn hơn 0,3 mm, không được có tổn thương cơ học. Cạnh gờ
thép tấm và tấm răng lược phải được về tròn góc, không được để cạnh sắc. Bề mặt
phương dọc của
nửa
trước phần gờ của tấm răng lược phải có độ nghiêng dọc không nhỏ hơn 2 ‰. Trên
bề mặt thép tấm và tấm răng lược có lượng dịch chuyển lớn (từ 300 mm trở lên)
phải có biện pháp chống trơn trượt (vân chống trượt hoặc đinh chống trượt....).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Thử tính chất
cơ lý của vật liệu thép
6.1.1 Thử tính chất
cơ lý của thép dùng để gia công tấm răng lược; thép vằn, thép vuông, thép góc
dùng gia công khe co giãn răng lược theo TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009),
TCVN 198:2008 (ISO 7438:2005).
6.1.2 Thử thành phần
hóa học của vật liệu thép theo tiêu chuẩn TCVN 8998:2018 (ASTM E415-17).
6.1.3 Thử cơ tính,
kích thước hình học của bu lông, đai ốc và vòng đệm phải theo TCVN 1916.
6.1.4 Thử các yêu
cầu của thép không gỉ theo tiêu chuẩn ASTM A240/A240M hoặc TCVN 12109-2:2018
(ISO 16143-2:2014).
6.2 Thử các tính
chất của vật liệu cao su
Các tính chất cơ lý của cao su phải tiến
hành xác định chất lượng và thử theo yêu cầu quy định tại Bảng 7 hoặc theo chỉ
dẫn thiết kế của dự án (nếu có).
Bảng 7 - Thử
tính chất cơ lý của vật liệu cao su
Chỉ tiêu thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng, (shore A)
TCVN
1595-1:2013
(ISO
7619-1:2010)
Cường độ chịu kéo, MPa
TCVN
4509:2013
(ISO
37:2011)
Độ giãn dài tương đối, %
Biến dạng nén dư sau khi nén ép xuống
25 %, 70 °C trong 24 giờ, %
TCVN
5320-1:2016
(ISO
815-1:2014)
Thay đổi khối lượng khi ngâm trong dầu
ASTM số 3, 100 °C trong 70 giờ, %
TCVN
2752:2017
(ISO
1817:2015)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngâm trong
dung dịch NaCI 4 %, 23 °C trong 14 ngày
Thay đổi độ cứng, (shore A)
Thay đổi cường độ chịu kéo, %
Lão hóa nhiệt
TCVN
2229:2013
(ISO
188:2011)
Thay đổi độ giãn dài,%
Thay đổi độ cứng,%
Kháng với ozon
TCVN
11525-1:2016
(ISO
1431-1:2012)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Một số biên dạng của khe co giãn răng lược
A.1 Biên dạng 1
A.2 Biên dạng 2
Hỉnh A.2 -
Biên dạng 2 của khe co giãn răng lược
A.3 Biên dạng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3 -
Biên dạng 3 của khe co giãn răng lược
A.4 Biên dạng 4
Hình A.4 -
Biên dạng 4 của khe co giãn răng lược
A.5 Biên dạng 5
Hình A.5 -
Biên dạng 5 của khe co giãn răng lược
A.6 Biên dạng 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.7 Biên dạng 7
Hình A.7 -
Biên dạng 7 của khe co giãn răng lược
A.8 Biên dạng 8
Hình A.8 -
Biên dạng 8 của khe co giãn răng lược
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] JT/T 723-2008, Unit sparse plate
bridge expansion joint for multi - direction dis placement.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] AASHTO LRFD 2012, Bridge Design
Specifications.
[4] AASHTO M270, Standard Specification for
structural Steel for Bridges (Tiêu chuẩn kỹ thuật thép kết cấu cầu).
[5] ASTM A709/A709M, Standard Specification for
structural Steel for Bridges (Tiêu chuẩn kỹ thuật thép kết cấu cầu).
[6] GB/T 1591-2008, High strength low
alloy structural
steels (Thép kết cấu hợp kim thấp có độ bền cao).
[7] TCVN 11823-6:2017, Thiết kế cầu đường
bộ - Phần 6: Kết cấu thép;
[8] TCVN 11229-2 : 2015, Thép tấm và
thép băng rộng có giới hạn chảy cao - Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được
cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát.
[9] TCVN 1651:2018, Thép cốt bê tông.
[10] TCVN 1766:1975, Thép cacbon kết cấu
chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật.
[11] TCVN 10309:2014, Hàn cầu thép -
Quy định kĩ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục lục
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ, định
nghĩa
4 Phân loại, kết
cấu
5 Yêu cầu kỹ
thuật
6 Phương pháp
thử
Phụ lục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66