Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13067:2020 về Khe co giãn thép dạng răng lược - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN13067:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Thông số

Yêu cầu

Cường độ chịu kéo, không nhỏ hơn, MPa

450

Giới hạn chảy hay cường độ chảy, không nhỏ hơn, MPa

345

Độ giãn dài tương đối, không nhỏ hơn, %

21

Thử uốn 180°, đường kính gối uốn d=3a (a: độ dầy thép)

Không nứt, gãy

b) Thép sử dụng làm các bộ phận liên kết khe co giãn và kết cấu phần dưới (trừ bu lông):

- Đối với thép tấm, thép hình phải thỏa mãn yêu cầu quy định tại Bảng 2.

Bảng 2 - Yêu cầu về thép tấm, thép hình sử dụng làm bộ phận liên kết

Thông số

Yêu cầu

Cường độ chịu kéo, không nhỏ hơn, MPa

400

Giới hạn chảy hay cường độ chảy, không nhỏ hơn, MPa

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

Thử uốn 180°, đường kính gối uốn d=3a (a: độ dầy thép)

Không nứt, gãy

- Đối với thép thanh vằn phải thỏa mãn yêu cầu quy định tại Bảng 3.

Bng 3 - Yêu cầu về thép thanh vằn sử dụng làm bộ phận liên kết

Thông số

Yêu cầu

Cường độ chịu kéo, không nhỏ hơn, MPa

450

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

Độ giãn dài tương đối, không nhỏ hơn, %

16

c) Đối với bu lông liên kết phải đảm bảo cấp bền tối thiểu là 8.8 theo TCVN 1916.

d) Đối với thép không gỉ dùng làm máng thoát nước (nếu có) phải đáp ứng yêu cầu với mác 304(S30400) theo tiêu chuẩn ASTM A240/A240M hoặc X5CrNiN19-9 của TCVN12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014) hoặc tương đương.

5.2.1.2  Yêu cầu về chống ăn mòn

a) Đối với tất cả các loại thép (trừ bu lông) phải được bảo vệ chống ăn mòn bằng một trong hai phương pháp sau:

- Mạ kẽm nhúng nóng với độ dày tối thiểu theo ASTM A123/A123M.

- Phủ epoxy: tất cả các bề mặt của thép và neo thép bao gồm các bề mặt tiếp xúc hoặc cấy trong bê tông sẽ được phủ lớp sơn epoxy/Polyurethane tổng độ dày màng khô tối thiểu là 150 micron.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.1.3  Yêu cầu về thành phần hóa học

a) Thép sử dụng làm tấm răng lược đáp ứng yêu cầu Bảng 4

Bảng 4- Thành phần hóa học thép làm tấm răng lược

(Giá trị lớn nhất tính bằng phần trăm khối lượng)

C

Si

Mn

P

S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V

Ti

Cr

Ni

Cu

Mo

0,20

0,50

1,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,035

0,07

0,15

0,20

0,30

0,50

0,30

0,10

b) Thép không gỉ (nếu có) của khe co giãn răng lược đáp ứng yêu cầu Bảng 5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Giá trị lớn nhất tính bằng phần trăm khối lượng)

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

0,08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

0,045

0,03

18,0÷20,0

8,0÷10,5

5.2.2  Vật liệu cao su đàn hồi dùng cho khe co giãn răng lược phải đáp ứng yêu cầu về tính cơ lý quy định tại Bảng 6.

Bảng 6 - Yêu cầu về cơ lý của vật liệu cao su

Tính chất

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao su thiên nhiên

Cao su EDPM (*)

Độ cứng (shore A)

55 + 5

55 ± 5

70 ± 5

Cường độ chịu kéo, không nhỏ hơn, MPa

13,8

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ giãn dài tương đối, không nhỏ hơn, %

250

400

250

Biến dạng nén dư sau khi nén ép xuống 25 %, 70 °C trong 24 giờ, không lớn hơn, %

35

25

35

Thay đổi khối lượng khi ngâm trong dầu ASTM số 3, 100 °C trong 70 giờ, không ln hơn, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

45

Thay đổi thể tích, %

Ngâm trong dung dịch NaCI 4 %, 23 °C trong 14 ngày

0 ~ +10

0 ~ +10

0 ~ +10

Thay đổi độ cứng (shore A)

0 ~ +10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 ~ +10

Lão hóa nhiệt

100 °C, 70 giờ

70 °C, 168 giờ

100 °C, 70 giờ

+ Thay đổi cường độ chịu kéo, không lớn hơn, %

20

15

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

25

30

+ Thay đổi độ cứng (shore A)

0 ~ +10

0-+10

0-+10

Kháng với ozon, kéo dãn 20 %, nhit đ thử (40 ± 2) °C

300 pphm
70 giờ
Không nứt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200 pphm
70 giờ
Không nứt

(*) Ethylene-Propylen-Diene monome: là vật liệu cao su đàn hồi được tổng hợp từ ethylene với các monome propylen.

5.3  Yêu cầu sai số kích thước

5.3.1  Dung sai kích thước các chi tiết của khe co giãn răng lược phải đáp ứng yêu cầu của hồ sơ thiết kế.

5.3.2  Trường hợp hồ sơ thiết kế không quy định thì dung sai kích thước các chi tiết của khe co giãn răng lược phải đáp ứng quy định cấp V theo tiêu chuẩn TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989)

5.3.3  Trường hợp dung sai riêng về dung sai hình học các chi tiết của khe co giãn răng lược không được chỉ dẫn trong hồ sơ thiết kế, kích thước các chi tiết của chúng phải đáp ứng quy định cấp L theo tiêu chuẩn TCVN 2263-2:2007 (ISO 2768-2:1989).

5.3.4  Dung sai phẳng dọc theo chiều dài của tấm răng lược không được lớn hơn 1,0 mm/m, toàn bộ chiều dài của dung sai phẳng dọc theo chiều dài của tấm răng lược không được lớn hơn 5 mm/10 m, độ cong không lớn hơn 1/1000;

5.4  Yêu cầu bề mặt

Thép tấm, tấm răng lược của khe co giãn răng lược phải sạch sẽ, bằng phẳng, các vết lõm, rỗ khí, sẹo, vết nứt, vảy cán,... không được lớn hơn 0,3 mm, không được có tổn thương cơ học. Cạnh gờ thép tấm và tấm răng lược phải được về tròn góc, không được để cạnh sắc. Bề mặt phương dọc của nửa trước phần gờ của tấm răng lược phải có độ nghiêng dọc không nhỏ hơn 2 ‰. Trên bề mặt thép tấm và tấm răng lược có lượng dịch chuyển lớn (từ 300 mm trở lên) phải có biện pháp chống trơn trượt (vân chống trượt hoặc đinh chống trượt....).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1  Thử tính chất cơ lý của vật liệu thép

6.1.1  Thử tính chất cơ lý của thép dùng để gia công tấm răng lược; thép vằn, thép vuông, thép góc dùng gia công khe co giãn răng lược theo TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009), TCVN 198:2008 (ISO 7438:2005).

6.1.2  Thử thành phần hóa học của vật liệu thép theo tiêu chuẩn TCVN 8998:2018 (ASTM E415-17).

6.1.3  Thử cơ tính, kích thước hình học của bu lông, đai ốc và vòng đệm phải theo TCVN 1916.

6.1.4  Thử các yêu cầu của thép không gỉ theo tiêu chuẩn ASTM A240/A240M hoặc TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014).

6.2  Thử các tính chất của vật liệu cao su

Các tính chất cơ lý của cao su phải tiến hành xác định chất lượng và thử theo yêu cầu quy định tại Bảng 7 hoặc theo chỉ dẫn thiết kế của dự án (nếu có).

Bảng 7 - Thử tính chất cơ lý của vật liệu cao su

Chỉ tiêu thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ cứng, (shore A)

TCVN 1595-1:2013
(ISO 7619-1:2010)

Cường độ chịu kéo, MPa

TCVN 4509:2013
(ISO 37:2011)

Độ giãn dài tương đối, %

Biến dạng nén dư sau khi nén ép xuống 25 %, 70 °C trong 24 giờ, %

TCVN 5320-1:2016
(ISO 815-1:2014)

Thay đổi khối lượng khi ngâm trong dầu ASTM số 3, 100 °C trong 70 giờ, %

TCVN 2752:2017
(ISO 1817:2015)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngâm trong dung dịch NaCI 4 %, 23 °C trong 14 ngày

Thay đổi độ cứng, (shore A)

Thay đổi cường độ chịu kéo, %

Lão hóa nhiệt

TCVN 2229:2013
(ISO 188:2011)

Thay đổi độ giãn dài,%

Thay đổi độ cứng,%

Kháng với ozon

TCVN 11525-1:2016
(ISO 1431-1:2012)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

(Tham khảo)

Một số biên dạng của khe co giãn răng lược

A.1  Biên dạng 1

A.2  Biên dạng 2

Hỉnh A.2 - Biên dạng 2 của khe co giãn răng lược

A.3  Biên dạng 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.3 - Biên dạng 3 của khe co giãn răng lược

A.4  Biên dạng 4

Hình A.4 - Biên dạng 4 của khe co giãn răng lược

A.5  Biên dạng 5

Hình A.5 - Biên dạng 5 của khe co giãn răng lược

A.6  Biên dạng 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.7  Biên dạng 7

Hình A.7 - Biên dạng 7 của khe co giãn răng lược

A.8  Biên dạng 8

Hình A.8 - Biên dạng 8 của khe co giãn răng lược

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] JT/T 723-2008, Unit sparse plate bridge expansion joint for multi - direction dis placement.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] AASHTO LRFD 2012, Bridge Design Specifications.

[4] AASHTO M270, Standard Specification for structural Steel for Bridges (Tiêu chuẩn kỹ thuật thép kết cấu cầu).

[5] ASTM A709/A709M, Standard Specification for structural Steel for Bridges (Tiêu chuẩn kỹ thuật thép kết cấu cầu).

[6] GB/T 1591-2008, High strength low alloy structural steels (Thép kết cấu hợp kim thấp có độ bền cao).

[7] TCVN 11823-6:2017, Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép;

[8] TCVN 11229-2 : 2015, Thép tấm và thép băng rộng có giới hạn chảy cao - Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát.

[9] TCVN 1651:2018, Thép cốt bê tông.

[10] TCVN 1766:1975, Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật.

[11] TCVN 10309:2014, Hàn cầu thép - Quy định kĩ thuật.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mục lục

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ, định nghĩa

4  Phân loại, kết cấu

5  Yêu cầu kỹ thuật

6  Phương pháp thử

Phụ lục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13067:2020 về Khe co giãn thép dạng răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.100

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.144.162
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!