Mã kích cỡ
|
Đường kính,
mm
|
A
|
lớn hơn hoặc
bằng 61
|
B
|
từ 60 đến
55
|
C
|
từ 54 đến
51
|
D
|
từ 50 đến
46
|
E
|
từ 45 đến
35
|
b) Nếu kích cỡ tính theo khối lượng quả
thì được xác định theo khối lượng từng quả phù hợp với Bảng 2:
Bảng 2 - Phân
loại kích cỡ theo khối lượng quả
Mã kích cỡ
Khối lượng,
g
1
lớn hơn 125
2
từ 101 đến
125
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
từ 45 đến
74
c) Nếu kích cỡ tính theo số lượng quả
thì được xác định theo số lượng từng quả trong bao gói.
4 Yêu cầu về dung
sai
Cho phép dung sai về chất lượng và
kích cỡ quả trong mỗi bao gói sản phẩm không đáp ứng các yêu cầu quy định của mỗi
hạng.
4.1 Dung sai về
chất lượng
4.1.1 Hạng “đặc biệt”
Cho phép 5 % số lượng hoặc khối lượng
cà chua thân gỗ quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng “đặc biệt”, nhưng
phải đạt chất lượng hạng I hoặc nằm trong giới hạn dung sai cho phép của hạng
đó.
4.1.2 Hạng I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3 Hạng II
Cho phép 10 % số lượng hoặc khối lượng
cà chua thân gỗ quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng II nhưng đạt các
yêu cầu tối thiểu, trừ sản phẩm bị thối hoặc hư hỏng bất kỳ khác không phù hợp
cho sử dụng.
4.2 Dung sai về
kích cỡ
Đối với tất cả các hạng, cho phép 10 %
số lượng hoặc khối lượng cà chua thân gỗ quả tươi tương ứng với cỡ trên và/hoặc
cỡ dưới liền kề nêu rõ trên bao gói.
5 Yêu cầu về cách
trình bày sản phẩm
5.1 Độ đồng đều
Lượng cà chua thân gỗ quả tươi chứa
trong mỗi bao gói phải đồng đều và chỉ gồm các quả có cùng giống, xuất xứ, chất
lượng, màu sắc và kích cỡ. Phần quan sát được của sản phẩm có trong bao gói phải đại diện
cho toàn bộ bao gói.
5.2 Bao gói
Cà chua thân gỗ quả tươi phải được bao
gói thích hợp để bảo vệ sản phẩm. Vật liệu được sử dụng bên trong bao gói phải
mới2)
sạch và có chất lượng tốt để tránh được mọi nguy cơ hư hại bên trong hoặc bên
ngoài sản phẩm. Cho phép sử dụng vật liệu giấy hoặc tem dùng làm nhãn liên quan
đến các yêu cầu thương mại với điều kiện việc in nhãn hoặc dán nhãn phải sử dụng
mực in hoặc keo dán không độc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1 Quy định về
bao bì
Bao bì phải đảm bảo chất lượng, vệ
sinh, thông thoáng và bền, thích hợp cho việc bốc dỡ, vận chuyển và bảo quản cà
chua thân gỗ quả tươi. Bao bì không được có tạp chất và mùi lạ.
6 Dán nhãn hoặc ghi
nhãn
6.1 Bao gói bán lẻ
Ngoài các yêu cầu của TCVN 7087 (CODEX
STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu cụ
thể như sau:
6.1.1 Tên sản phẩm
Mỗi bao gói phải được dán nhãn ghi rõ
tên của sản phẩm và có thể ghi tên
giống trên nhãn, nếu sản phẩm không nhìn thấy được từ bên ngoài.
6.2 Bao gói sản
phẩm không dùng để bán lẻ
Thông tin trên mỗi bao gói sản phẩm gồm
các từ/cụm từ được ghi tập trung, dễ đọc, không tẩy xóa được và có thể nhìn thấy
từ bên ngoài hoặc phải được thể hiện trong tài liệu kèm theo lô hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu, nhà đóng
gói và/hoặc người gửi hàng. Mã nhận biết (nếu có)3).
6.2.2 Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm nếu sản phẩm không thể
nhìn thấy được từ phía bên ngoài.
6.2.3 Nguồn gốc xuất
xứ của sản phẩm
Nước xuất xứ và vùng trồng (tùy chọn)
hoặc tên quốc gia, khu vực hoặc địa phương.
6.2.4 Nhận biết về
thương mại
- hạng sản phẩm;
- kích cỡ (mã cỡ hoặc đường kính hoặc
khối lượng hoặc số lượng quả);
- khối lượng tịnh (tùy chọn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Chất ô nhiễm
7.1 Chất ô nhiễm
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này
phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về chất nhiễm bẩn theo quy định hiện
hành [1].
7.2 Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật
Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này
phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
theo quy định hiện hành [2].
8 Vệ sinh
8.1 Sản phẩm quy
định trong tiêu chuẩn này cần được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng
của TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung
đối với vệ sinh thực phẩm, TCVN 9943 (CAC/RCP 53-2003) Quy phạm thực
hành vệ sinh đối với rau quả tươi và các tiêu chuẩn khác có liên quan như
quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
8.2 Sản phẩm phải
tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632 (CAC/GL 21-1997)
Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa thuốc bảo vệ thực vật
trong thực phẩm
[2] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm