1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-6:2020 về Phân bón - Phần 6: Xác định hàm lượng nhóm gibberellin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-7:2020 về Phân bón - Phần 7: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong nước bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-8:2020 về Phân bón - Phần 8: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong axit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-9:2020 về Phân bón - Phần 9: Xác định độ pH
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13274:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn định dạng các mã dùng cho truy vết
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13275:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Định dạng vật mang dữ liệu
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1547:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho lợn
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 168:2020 về Dưa chuột dầm
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2265:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho gà
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2020 về Xi măng poóc lăng
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2020 (ASTM D 86-20a) về Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2703:2020 (ASTM D 2699-19) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định trị số octan nghiên cứu
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3578:2020 về Sắn khô
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2020 (ISO 37:2017) về Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5363:2020 (ISO 4649:2017) về Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5373:2020 về Đồ gỗ nội thất
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5670:2020 (ISO 1514:2016) về Sơn và vecni - Tấm chuẩn để thử
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5730:2020 về Sơn Alkyd
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6068:2020 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp xác định độ nở sulfat tiềm tàng
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2020 (ISO 1795:2017) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6102:2020 (ISO 7202:2018) về Phòng cháy chữa cháy - Chất chữa cháy - Bột
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6125:2020 (ISO 663:2017) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-11:2020 về Giàn cố định trên biển - Phần 11: Chế tạo
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-12:2020 về Giàn cố định trên biển - Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-8:2020 về Giàn cố định trên biển - Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012) về Chất lượng nước - Phương pháp định lượng vi khuẩn Escherichia coli và coliform - Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-4A:2020 (ISO 8124-4:2014 With Amendment 1:2017 And Amendment 2:2019) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4A: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2020 về Xi măng poóc lăng hỗn hợp
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6312:2020 (CXS 33-1981. Revised in 2017) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6392:2020 (CXS 166-1989, Revised in 2017) về Cá xay chế biến hình que, cá miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-21:2020 về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 21: Thang máy mới chở người, thang máy mới chở người và hàng trong các tòa nhà đang sử dụng
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-22:2020 về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 22: Thang máy điện với đường chạy nghiêng
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-31:2020 về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chuyên dùng chở hàng - Phần 31: Thang máy chở hàng có thể tiếp cận
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-43:2020 về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy đặc biệt chở người và hàng - Phần 43: Thang máy cho cần trục
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6397-1:2020 về Yêu cầu an toàn cho thang cuốn và băng tải chở người - Phần 1: Cấu tạo và lắp đặt
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6577:2020 (ISO 13253:2017) về Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió - gió có ống gió - Thử và xác định thông số tính năng
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-24:2020 (ISO 5667-24:2016) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 24: Hướng dẫn đánh giá chất lượng lấy mẫu nước
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-4:2020 (ISO 5667-4:2016) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 4: Hướng dẫn lấy mẫu từ các hồ tự nhiên và hồ nhân tạo
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7047:2020 về Thịt đông lạnh
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7048:2020 về Thịt hộp
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7049:2020 về Thịt chế biến đã qua xử lý nhiệt
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7050:2020 về Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7106:2020 (CXS 190-1995, Revised in 2017) về Cá philê đông lạnh nhanh
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7273:2020 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng chất không tan trong nước của đường trắng bằng phương pháp lọc màng
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-11:2020 (ISO 10993-11:2017) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 11: Phép thử độc tính toàn thân
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-16:2020 (ISO 10993-16:2017) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 16: Thiết kế nghiên cứu độc lực cho sản phẩm phân huỷ và chất ngâm chiết
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-2:2020 (ISO 10993-2:2006) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 2: Yêu cầu sử dụng động vật
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-3:2020 (ISO 10993-3:2014) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 3: Phép thử độc tính di truyền, khả năng gây ung thư và độc tính sinh sản
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-4:2020 (ISO 10993-4:2017) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 4: Lựa chọn phép thử tương tác với máu
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-5:2020 (ISO 10993-5:2009) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 5: Phép thử độc tính tế bào in vitro
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-6:2020 (ISO 10993-6:2016) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 6: Phép thử hiệu ứng tại chỗ sau cấy ghép
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7519:2020 (ISO 2451:2017) về Hạt cacao - Các yêu cầu về chất lượng và đặc tính kỹ thuật
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7521:2020 (ISO 2292:2017) về Hạt cacao - Lấy mẫu
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-10:2020 (ISO 80000-10:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2020 (ISO 80000-11:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2020 (ISO 80000-5:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng và bức xạ
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-3-2:2020 (IEC 61000-3-2:2020) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-2: Các giới hạn - Giới hạn phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤ 16 A mỗi pha)
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-3-3:2020 (IEC 61000-3-3:2017) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-3: Các giới hạn - Giới hạn thay đổi điện áp, biến động điện áp và nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng, đối với thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A mỗi pha và không phụ thuộc vào kết nối có điều kiện
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8367:2020 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu về quan trắc, giám sát và dự báo chất lượng
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8412:2020 về Công trình thủy lợi - Quy trình vận hành hệ thống công trình thủy lợi
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8643:2020 về Công trình thủy lợi - Cấp hạn hán đối với nguồn nước tưới và cây trồng được tưới
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8652:2020 về Sơn tường dạng nhũ tương
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-34:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 34: Vắc xin phòng bệnh tiêu chảy thành dịch do Porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) gây ra ở lợn
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-35:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 35: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-36:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 36: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh tụ huyết trùng và bệnh đóng dấu ở lợn
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-37:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 37: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Marek ở gà
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-38:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 38: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Leptospira gây ra
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-39:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 39: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng còi cọc do Circovirus gây ra ở lợn
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy hạt và lấy quả
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2020 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9161:2020 về Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Thiết kế, thi công và nghiệm thu
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9802-6:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 6: Giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái IPv6
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9802-7:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 7: Giao thức bản tin điều khiển Internet
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17000:2020 (ISO/IEC 17000:2020) về Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và các nguyên tắc chung
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17029:2020 (ISO/IEC 17029:2019) về Đánh giá sự phù hợp - Nguyên tắc chung và yêu cầu đối với tổ chức xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27002:2020 (ISO/IEC 27002:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-10:2020 (ISO/IEC TS 17021-10:2018) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 10: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-11:2020 (ISO/IEC TS 17021-11:2018) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 11: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý cơ sở vật chất
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 37107:2020 (ISO/TS 37107:2019) về Đô thị và cộng đồng bền vững - Mô hình trưởng thành cho các cộng đồng thông minh và bền vững
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14067:2020 về Khí nhà kính - Dấu vết cacbon của sản phẩm - Yêu cầu và hướng dẫn định lượng
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14090:2020 (ISO 14090:2019) về Thích ứng với biến đổi khí hậu - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 18091:2020 (ISO 18091:2019) về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001 tại chính quyền địa phương
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 30401:2020 (IEC 30401:2018) về Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý việc làm bền vững cho tổ chức
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 37122:2020 (ISO 37122:2019) về Cộng đồng và đô thị bền vững - Các chỉ số cho đô thị thông minh
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 56002:2020 (ISO 56002:2019) về Quản lý đổi mới - Hệ thống quản lý đổi mới - Hướng dẫn
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BXD về Quy hoạch xây dựng
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2019/BXD về Nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
  98. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BTTTT về Lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông
  99. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT về Báo hiệu đường bộ
  100. National Technical Regulation QCVN 41:2019/BGTVT for Traffic signs and signals