1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12800:2019 (ISO 20729:2017) về Khí thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng bằng phương pháp huỳnh quang tử ngoại
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12766:2019 (ISO 9366:2001) về Tấm lát sàn gỗ xốp composite - Xác định kích thước, sai lệch độ vuông góc và độ thẳng cạnh
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12764:2019 (ISO 4714:2000) về Gỗ xốp composite - Yêu cầu kỹ thuật, lấy mẫu, bao gói và ghi nhãn
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12763:2019 (ISO 4709:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu gioăng đệm - Hệ thống phân loại, các yêu cầu, lấy mẫu, bao gói và ghi nhãn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12762:2019 (ISO 4708:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu gioăng đệm - Phương pháp thử
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12765:2019 (ISO 7322:2014) về Gỗ xốp composite - Phương pháp thử
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12761:2019 (ISO 3869:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu chèn khe giãn - Yêu cầu kỹ thuật, bao gói và ghi nhãn
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12760:2019 (ISO 3867:2017) về Gỗ xốp composite - Vật liệu chèn khe giãn - Phương pháp thử
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12737:2019 (ISO 22650:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Liên kết gót
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12735:2019 (ISO 20875:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Xác định độ bền xé tách và độ bền tách lớp
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12734:2019 (ISO 20874:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền xé khi đâm kim
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12733:2019 (ISO 20873:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ ổn định kích thước
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12736:2019 (ISO 20876:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ bền xé đường may
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12732:2019 (ISO 20872:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền xé
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12731:2019 (ISO 20871:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền mài mòn
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12730:2019 (ISO 20870:2017) về Giầy dép - Điều hòa lão hóa
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12729:2019 (ISO 19952:2005) về Giầy dép – Từ vựng
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12716:2019 về Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Độ bền tự nhiên của gỗ - Hướng dẫn phân cấp độ bền của gỗ dùng trong các điều kiện sử dụng
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8167:2019 về Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Loại điều kiện sử dụng
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12715:2019 về Gỗ dán - Độ bền sinh học - Hướng dẫn chọn gỗ dán trong các điều kiện sử dụng
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12664:2019 về Cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia - Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10085:2019 (ISO 20867:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ bền giữ đinh đóng gót
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10084:2019 (ISO 20866:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ bền tách lớp
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12758:2019 (ISO 18787:2017) về Thực phẩm - Xác định hoạt độ nước
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12818:2019 về Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo đặc tính thể tích superpave
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12802:2019 (ASTM D 1142-95) về Nhiên liệu dạng khí - Xác định hàm lượng hơi nước bằng phép đo nhiệt độ điểm sương
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12801:2019 (ISO/TR 22302:2014) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính trị số metan
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12799:2019 (ISO 8943:2007) về Lưu chất hydrocacbon nhẹ được làm lạnh - Lấy mẫu khí thiên nhiên hóa lỏng - Phương pháp liên tục và gián đoạn
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12798:2019 (ISO 6976:2016) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính nhiệt trị, khối lượng riêng, tỷ khối và chỉ số Wobbe từ thành phần
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12723:2019 về Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm - Yêu cầu an toàn vệ sinh
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12679-1:2019 (IEC TR 61547-1:2017) về Thiết bị dùng cho mục đích chiếu sáng chung - Yêu cầu miễn nhiễm tương thích điện từ (EMC) - Phần 1: Máy đo nhấp nháy ánh sáng khách quan và phương pháp thử nghiệm miễn nhiễm đối với biến động điện áp
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12679:2019 (IEC 61517:2009) về Thiết bị dùng cho mục đích chiếu sáng chung - Yêu cầu miễn nhiễm tương thích điện từ (EMC)
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-3:2019 (IEC 62893-3:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 3: Cáp sạc điện xoay chiều theo các chế độ 1, 2 và 3 của IEC 61851-1 có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 1: Yêu cầu chung
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017) về Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12797:2019 (ISO 6975:199) về Khí thiên nhiên - Phân tích mở rộng - Phương pháp sắc ký khí
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-3:2019 (ISO 19095-3:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 3: Phương pháp thử
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-4:2019 (ISO 19095-4:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 4: Điều kiện môi trường để xác định độ bền
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-2:2019 (ISO 19095-2:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 2: Mẫu thử
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-1:2019 (ISO 19095-1:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 1: Hướng dẫn cách tiếp cận
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12795:2019 (ISO 15987:2003) về Chất dẻo - Màng và tấm - Màng polyamit (nylon) định hướng hai chiều
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12618:2019 về Thiết bị kiểm tra hàng hóa bằng tia X loại có băng tải - Kích thước nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12617:2019 về Cổng từ phát hiện kim loại theo vùng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12366-5:2019 (ISO 11999-5:2015) về Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện bảo vệ cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và/hoặc lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 5: Mũ bảo vệ
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12794:2019 (ISO 15015:2011) về Chất dẻo - Tấm đùn copolyme acrylonitril-styren biến tính chịu va đập (ABS, AEPDS và ASA) - Yêu cầu và phương pháp thử
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-6-1:2019 (IEC 61000-6-1:2016) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 6-1: Tiêu chuẩn đặc trưng - Tiêu chuẩn miễn nhiễm đối với môi trường dân cư, thương mại và công nghiệp nhẹ
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-3:2019 (ISO 7823-3:2007) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 3: Tấm đúc liên tục
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-2:2019 (ISO 7823-2:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm đùn
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-1:2019 (ISO 7823-1:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm đúc
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12718:2019 (IEC 62852:2014) về Bộ nối dùng cho ứng dụng điện một chiều trong hệ thống quang điện - Yêu cầu an toàn và thử nghiệm
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-712:2019 (IEC 60364-7-712:2017) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Hệ thống nguồn quang điện mặt trời
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12827:2019 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rau quả tươi
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12579:2019 về Bê tông nhựa - Xác định độ bền mỏi theo phương pháp uốn dầm sử dụng tải trọng lặp
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12850:2019 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu chung đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12851:2019 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống truy xuất nguồn gốc
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12753:2019 (ISO 19020:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Staphylococcal enterotoxin trong thực phẩm bằng enzym miễn dịch
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12708:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất diflubenzuron bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12706:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất pyriproxyfen bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8630:2019 về Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8129:2019 (ISO 18593:2018) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp lấy mẫu bề mặt
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7924-1:2019 (ISO 16649-1:2018) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính ß-glucuronidase - Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 ºC sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl ß -D-glucuronid
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-4:2019 (ISO 6887-4:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 4: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu sản phẩm hỗn hợp
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-3:2019 (ISO 6887-3:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-2:2019 (ISO 6887-2:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-1:2019 (ISO 6887-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12828:2019 về Nước giải khát
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6548:2019 về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27037:2019 (ISO/IEC 27037:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn xác định, tập hợp, thu nhận và bảo quản các bằng chứng số
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12741:2019 (ISO/TS 28037:2010) về Xác định và sử dụng hàm hiệu chuẩn đường thẳng
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12807:2019 về Cà phê hỗn hợp hòa tan
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12740:2019 (ISO/TR 13587:2012) về Ba cách tiếp cận thống kê đánh giá và giải thích độ không đảm bảo đo
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12728:2019 về Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12710:2019 về Nghêu luộc nguyên con đông lạnh
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-3:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với mọt cứng đốt (Trogoderma granarium Everest), mọt da vệt thận (Trogoderma inclusum Leconte) và mọt da ăn tạp (Trogoderma variable Ballion)
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-4:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với rệp sáp vảy San Jose' Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-2:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với mọt thóc Sitophilus granarius Linnaeus
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-1:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với mọt to vòi Caulophilus oryzae (Gyllenhal)
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-1:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12682:2019 về Thuốc thú y - Lấy mẫu
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12630-3:2019 về Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 3: Bản đồ lập địa cấp III
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12630-2:2019 về Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 2: Bản đồ lập địa cấp II
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12630-1:2019 về Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp I
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-2:2019 về Đồ gỗ - Phần 2: Phương pháp quy đổi
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-1:2019 về Đồ gỗ - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12623:2019 về Khu cách ly đối với vật liệu làm giống cây trồng sau nhập khẩu
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12619-2:2019 về Gỗ - Phân loại - Phần 2: Theo tính chất vật lý và cơ học
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12619-1:2019 về Gỗ - Phân loại - Phần 1: Theo mục đích sử dụng
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12614:2019 về Tôm sú, tôm thẻ chân trắng đông lạnh
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12608:2019 về Sản phẩm thủy sản - Cá tra phi lê đông lạnh - Phương pháp xác định hàm lượng nước
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-3:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis et al.
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-1:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-8:2019 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Phomatracheiphila (Petri) Katachveli & Gikachvili
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-7:2019 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Tilletia indica Mitra
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-1:2019 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10861:2019 (ISO 21748:2017) về Hướng dẫn sử dụng ước lượng độ lặp lại, độ tái lập và độ đúng trong đánh giá độ không đảm bảo đo
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9292:2019 về Phân bón - Phương pháp xác định axit tự do
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-42:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 42: Bệnh dịch tả loại nhai lại nhỏ
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-7:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-6:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-4:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 4: Bệnh đầu vàng ở tôm