1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11289:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dimetridazole - Phương pháp đo quang phổ
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11288:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng dibutyltin dilaurat - Phương pháp đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11287:2016 Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng carbadox - Phương pháp đo quang phổ
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11286:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng buquinolate - Phương pháp đo huỳnh quang
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11285:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit p-aminobenzoic - Phương pháp đo quang phổ
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11284:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aklomide - Phương pháp đo quang phổ
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11283:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11282:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp đo huỳnh quang
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11203:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng oxytetracyclin/oxytetracyclin hydrochloride bằng phương pháp sắc kí lỏng
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11394:2016 (CAC/GL 30-1-1999) về Nguyên tắc và hướng dẫn đánh giá nguy cơ vi sinh đối với thực phẩm
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2016 (CAC/GL 21-1997, Revised 2013) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11202:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng decoquinat bằng phương pháp sắc kí lỏng
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11201:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng sulfamethazin bằng phương pháp sắc kí lỏng có tạo dẫn xuất sau cột
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-2:2016 (EN 1988-2:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 2: Phương pháp enzym
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5520:2016 (CAC/RCP 20:1979, REV 2010) về Quy phạm đạo đức trong thương mại quốc tế về thực phẩm bao gồm cả giao dịch ưu đãi và viện trợ thực phẩm
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11200:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10910:2016 về Hạt giống cây trồng - Hướng dẫn xác định khả năng sống bằng phép thử Tetrazolium
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10909:2016 về Hạt giống rau muống - Yêu cầu kỹ thuật
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10908:2016 về Hạt giống vừng - Yêu cầu kỹ thuật
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6404:2016 (ISO 7218:2007 with amendment 1:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8160-1:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 1: Giới thiệu chung
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-3:2016 (ISO/TR 6579-3:2014) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 3: Hướng dẫn xác định typ huyết thanh của Salmonella spp
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7967:2016 (ISO 5379:2013) về Tinh bột và sản phẩm từ tinh bột - Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit - Phương pháp đo axit và phương pháp đo độ đục
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11652:2016 về Công trình thủy lợi - Thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tông cốt thép trên mái dốc
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11676:2016 về Công trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11524:2016 về Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11364:2016 về Sân bay dân dụng - Đường cất hạ cánh - Yêu cầu thiết kế
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6477:2016 về Gạch bê tông
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11365:2016 về Mặt đường sân bay - Xác định số phân cấp mặt đường bằng thiết bị đo võng bằng quả nặng thả rơi
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11416:2016 về Sơn nhựa fluor cho kết cấu thép
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11419:2016 về Luồng tàu biển - Yêu cầu thiết kế
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11393-3:2016 (ISO/IEC 13888-3:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật phi đối xứng
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11393-2:2016 (ISO/IEC 13888-2-2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11393-1:2016 (ISO/IEC 13888-1:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 1: Tổng quan
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11386:2016 (ISO/IEC 18045:2008) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp đánh giá an toàn công nghệ thông tin
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11385:2016 (ISO/IEC 19792:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Đánh giá an toàn sinh trắc học
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10883:2016 về Xác định dioxin và furan clo hóa từ tetra đến octa trong đất và trầm tích bằng phương pháp sắc ký khí - Khối phổ phân giải cao pha loãng đồng vị
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10756:2016 (ISO 13161:2011) về Chất lượng nước - Xác định nồng độ hoạt độ polini 210 trong nước bằng phương pháp phổ alpha
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10759-8:2016 (ISO 11665-8:2012) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Không khí: radon-222 - Phần 8: Phương pháp luận về khảo sát sơ bộ và khảo sát bổ sung trong các tòa nhà
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10759-7:2016 (ISO 11665-7:2012) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - không khí: radon-222 - Phần 7: Phương pháp tích lũy để ước lượng tốc độ xả bề mặt
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10759-6:2016 (ISO 11665-6:2012) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Không khí: radon-222- Phần 6: Phương pháp đo điểm để xác định nồng độ hoạt độ
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10759-5:2016 (ISO 11665-5:2012) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Không khí: radon-222 - Phần 5: Phương pháp đo liên tục để xác định nồng độ hoạt độ
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10759-4:2016 (ISO 11665-4:2012) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Không khí: radon-222 - Phần 4: Phương pháp đo tích hợp để xác định nồng độ hoạt độ trung bình với việc lấy mẫu thụ động và phân tích trễ
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10759-3:2016 (ISO 11665-3:2012) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Không khí: radon-222 - Phần 3: Phương pháp đo điểm để xác định nồng độ năng lượng alpha tiềm tàng của sản phẩm phân rã sống ngắn
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10759-2:2016 (ISO 11665-2:2012) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Không khí: radon-222 - Phần 2: Phương pháp đo tích hợp để xác định nồng độ năng lượng alpha tiềm tàng trung bình của sản phẩm phân rã sống ngắn
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10759-1:2016 (ISO 11665-1:2012) về Đo hoạt độ phóng xạ môi trường - Không khí: randon-222 - Phần 1: Nguồn gốc, các sản phẩm phân rã sống ngắn và các phương pháp đo
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10758-6:2016 (ISO 18589-6:2009) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Đất - Phần 6: Đo tổng hoạt độ alpha và tổng hoạt độ belta
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10758-5:2016 (ISO 18589-5:2009) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Đất - Phần 5: Đo stroni 90
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10758-4:2016 (ISO 18589-4:2009) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Đất - Phần 4: Đo các đồng vị plutoni (pluton 238 và plutoni 239+240) bằng phổ alpha
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10758-3:2016 (ISO 18589-3:2015) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Đất - Phần 3: Phương pháp thử chất phóng xạ phát gamma bằng đo phổ gamma
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10758-2:2016 (ISO 18589-2:2015) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Đất - Phần 2: Hướng dẫn chiến lược lấy mẫu, lấy mẫu và xử lý sơ bộ mẫu
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10758-1:2016 (ISO 18589-1:2005) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Đất - Phần 1: Hướng dẫn chung và định nghĩa
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10757:2016 (ISO 13162:2011) về Chất lượng nước - Xác định nồng độ hoạt độ cacbon 14 - Phương pháp đếm nhấp nháy lỏng
  55. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6830:2016 (ISO 9698:2010) về Chất lượng nước - Xác định nồng độ hoạt độ triti - Phương pháp đếm nhấp nháy lỏng
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11384:2016 về Phôi thép dùng để cán nóng
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11321:2016 về Cọc - Quy định thử động biến dạng lớn
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11297:2016 về Cầu đường sắt - Quy trình kiểm định
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5847:2016 về Cột điện bê tông cốt thép ly tâm
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2016/BQP về hủy đốt thuốc phóng đạn dược
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-4:2016 (ISO/IEC 18033-4:2011) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 4: Mã dòng
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 3: Mã khối
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-2:2016 (ISO/IEC 18033-2:2006) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 2: Mật mã phi đối xứng
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-1:2016 (ISO/IEC 18033-1:2015) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 1: Tổng quan
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-4:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 4: Trang bị điện
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-3:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 3: Hệ thống máy và hệ thống công nghệ
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-2:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 2: Phòng phát hiện và chữa cháy
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6767-1:2016 về Giàn cố định trên biển - Phần 1: Phương tiện cứu sinh
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5319:2016 về Giàn di động trên biển - Trang bị an toàn
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5318:2016 về Giàn di động trên biển - Hàn
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5317:2016 về Giàn di động trên biển - Vật liệu
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5316:2016 về Giàn di động trên biển - Trang bị điện
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5315:2016 về Giàn di động trên biển - Hệ thống máy
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5314:2016 về Giàn di động trên biển - Phòng phát hiện và chữa cháy
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5313:2016 về Giàn di động trên biển - Phân khoang
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5312:2016 về Giàn di động trên biển - Ổn định
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5311:2016 về Giàn di động trên biển - Trang thiết bị
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5310:2016 về Giàn di động trên biển - Thân giàn
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5309:2016 về Giàn di động trên biển - Phân cấp
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-3:2016 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 3: Nắp và song chắc rác
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-4-42:2015 (IEC 60364-4-42:2010) về Hệ thống lắp đặt điện áp - Phần 4-42: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11302:2016 về Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT - 2000 - Yêu cầu chất lượng
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11301:2016 về Mạng truy cập quang thụ động GPON - Lớp tiện ích truyền tải vật lý
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11300:2016 về Kênh thuê riêng Ethernet điểm - điểm - Yêu cầu truyền tải
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11298-1:2016 về Mạng viễn thông - Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà - Yêu cầu kỹ thuật
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11296:2016 về Nanocurcumin
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-1-2:2016 (IEC/TS 61000-1-2:2008) về Tương thích điện từ (EMC) Phần 1-2: Quy định chung - Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11295:2016 (ISO 19790:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Yêu cầu an toàn cho mô-đun mật mã
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11243:2016 về Thép thanh dự ứng lực - Phương pháp thử kéo đồng bộ
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11046:2015 (EN 14332:2004) về Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết - Xác định asen trong thủy sản bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dung lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy bằng lò vi sóng
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8316:2016 (ASTM D 4625-14) về Nhiên liệu chưng cất trung bình - Phương pháp xác định độ ổn định khi tồn trữ ở 43 °C (110 °F)
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-22:2016 (ISO 1833-22:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 22: Hỗ hợp xơ visco hoặc một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ lanh (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)
  94. National Technical Regulation QCVN 09:2015/BGTVT for Safety and environmental protection for Automobiles
  95. National technical regulation QCVN 10:2015/BGTVT on Safety and environmental protection for urban bus
  96. Quy chuẩn quốc gia QCVN 11:2015/BGTVT về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô khách thành phố
  98. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
  99. Quy chuẩn quốc gia QCVN 11-MT:2015/BTNMT về nước thải chế biến thủy sản
  100. Quy chuẩn quốc gia QCVN 60-MT:2015/BTNMT về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu