1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-5:2014 (IEC 60335-2-5:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-68:2014 (IEC 60335-2-68:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 68: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt thảm kiểu phun hút dùng cho mục đích thương mại
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9907:2014 về Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định độ bền vi sinh bằng phép thử chôn trong đất
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9906:2014 về Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet-grouting - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9963:2014 về Cá nước ngọt - Cá tra - Yêu cầu kỹ thuật
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9300:2014 về Vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng của vi sinh vật đối kháng với vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh trên cây trồng cạn
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9299:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp nitơ lỏng
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9298:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp đông khô
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10546:2014 về Tinh bột sắn
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7356:2014 về Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô, xe máy hai bánh - Giới hạn tiêu thụ nhiên liệu và phương pháp xác định
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-10:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 10: Thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-9:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 9: Điều tra sự cố bom mìn, vật nổ
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-8:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 8: Bảo đảm y tế
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-7:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 7: Xử lý bom mìn, vật nổ
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-6:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 6: Công tác rà phá bom mìn, vật nổ
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-5:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 5: Công tác an toàn trong hoạt động rà phá bom mìn, vật nổ
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-4:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 4: Điều tra và khảo sát về ô nhiễm bom mìn, vật nổ
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-2:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 2: Thẩm định và công nhận tổ chức thực hiện hoạt động rà phá bom mìn, vật nổ
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-1:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 1: Quy định chung
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10299-3:2014 về Khắc phục hậu quả bom mìn, vật nổ sau chiến tranh - Phần 3: giám sát và đánh giá tổ chức thực hiện hoạt động rà phá bom mìn, vật nổ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10257:2014 về Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10301:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10300:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10380:2014 Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10448:2014 (ISO 22777:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Băng dính velcro - Độ bền bóc tách trước và sau khi dính lặp đi lặp lại
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10447:2014 (ISO 22776:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Băng dính velcro - Độ bền dính trượt trước và sau khi dính lặp đi lặp lại
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10446:2014 (ISO 22775:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Phụ liệu bằng kim loại - Độ bền ăn mòn
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10445:2014 (ISO 22774:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Dây giầy - Độ bền mài mòn
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10444:2014 (ISO 22654:2002) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền kéo và độ giãn dài
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10443:2014 (ISO 22653:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử lót mũ giầy và lót mặt - Ma sát tĩnh
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10442:2014 (ISO 22652:2002) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong, lót mũ giầy và lót mặt - Độ bền với mồ hôi
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10441:2014 (ISO 22651:2002) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ ổn định kích thước
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10440:2014 (ISO 17709:2004) về Giầy dép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị và khoảng thời gian điều hòa mẫu và mẫu thử
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10439:2014 (ISO 17708:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Độ kết dính giữa mũ giầy và đế
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10438:2014 (ISO 17707:2005) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền uốn
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10437:2014 (ISO 17706:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Độ bền kéo và độ giãn dài
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10436:2014 (ISO 17705:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Độ cách nhiệt
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10435:2014 (ISO 17704:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Độ bền mài mòn
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10434:2014 (ISO 17703:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Tác động của nhiệt độ cao
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10433:2014 (ISO 17702:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Độ bền nước
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-3-8:2014 (IEC 60068-3-8:2003) về Thử nghiệm môi trường - Phần 3-8: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Lựa chọn trong số các thử nghiệm rung
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-3-7:2014 (IEC 60068-3-7:2001) về Thử nghiệm môi trường - Phần 3-7: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Đo trong tủ nhiệt độ đối với thử nghiệm A và B (có tải)
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-3-6:2014 (IEC 60068-3-6:2001) về Thử nghiệm môi trường - Phần 3-6: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ/độ ẩm
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-3-5:2014 (IEC 60068-3-5:2001) về Thử nghiệm môi trường - Phần 3-5: Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn - Xác nhận tính năng của tủ nhiệt độ
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-83:2014 (IEC 60068-2-83:2011) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-83: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Tf: Thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn của linh kiện điện tử dùng cho các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD) theo phương pháp cân bằng làm ướt có sử dụng kem hàn
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-82:2014 (IEC 60068-2-82:2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-82: Các thử nghiệm - Thử nghiệm XW1: Phương pháp thử nghiệm mọc râu đối với linh kiện và điện tử
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-58:2014 (IEC 60068-2-58:2004) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-58: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Td: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn, khả năng chống chịu hòa tan của lớp phun phủ kim loại và khả năng chịu nhiệt hàn của các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-54:2014 (IEC 60068-2-54:2006) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-54: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ta: Thử nghiệm khả năng bám thiếc của linh kiện điện tử bằng phương pháp cân bằng ướt
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-43:2014 (IEC 60068-2-43:2003) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-43: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Kd: Thử nghiệm bằng hyđro sulfua đối với các tiếp điểm và mối nối
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-42:2014 (IEC 60068-2-42:2003) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-42: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Kc: Thử nghiệm bằng lưu huỳnh đioxit đối với các tiếp điểm và mối nối
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-21:2014 (IEC 60068-2-21:2006) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-21: Các thử nghiệm - Thử nghiệm U: Độ bền chắc của các đầu dây và các linh kiện lắp thích hợp
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-20:2014 (IEC 60068-2-20:2008) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-20: Các thử nghiệm - Thử nghiệm T: Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn và khả năng chịu nhiệt hàn của linh kiện có chân
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008) về Sơn, vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng chất không bay hơi
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10518-1:2014 (ISO 3233-1:2013) về Sơn và vecni - Xác định phần trăm thể tích chất không bay hơi- Phần 1: Phương pháp sử dụng tấm thử được sơn phủ để xác định chất không bay hơi và xác định khối lượng riêng màng khô theo định luật Acsimét
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-5:2014 (ISO 2812-5:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 5: Phương pháp tủ sấy gradient nhiệt độ
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-4:2014 (ISO 2812-4:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 4: Phương pháp tạo đốm
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-3:2014 (ISO 2812-3:2012) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 3: Phương pháp sử dụng môi trường hấp thụ
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-2:2014 (ISO 2812-2:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng- Phần 2: Phương pháp ngâm nước
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-1:2014 (ISO 2812-1:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 1: Ngâm trong chất lỏng không phải nước
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001) về Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-5-1:2014 (IEC 60264-5-1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 5-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón - Kích thước cơ bản
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-4-2:2014 (IEC 60264-4-2:1992, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 4-2: Phương pháp thử - Vật chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 4-1: Phương pháp thử - Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản của vật chứa ông quấn dây phân phối có tang quấn hình côn
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-3:2014 (IEC 60264-3-3:1990) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-2:2014 (IEC 60264-3-2:1999) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-3-1:2014 (IEC 60264-3-1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 3-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn - Kích thước cơ bản
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-3:2014 (IEC 60264-2-3:1990, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-3: ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989, With Amendment 1:2003) về Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Kích thước cơ bản
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10520-1:2014 (IEC 60264-1:1968, With Amendment 1:2009) về Bao gói của dây quấn - Phần 1: Vật chứa dùng cho dây quấn tròn
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10346:2014 (IEC 62512:2012) về Máy giặt - sấy gia dụng sử dụng điện - Phương pháp đo tính năng
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6575:2014 (IEC 60456:2010) về Máy giặt gia dụng - Phương pháp đo tính năng
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-9:2014 (IEC 60721-3-9:1993) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-9: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Vi khí hậu bên trong sản phẩm
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-7:2014 (IEC 60721-3-7:2002) về Phân loại điều kiện môi trường -Phần 3-7: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng di động và không tĩnh tại
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-6:2014 (IEC 60721-3-6:1987, With Amendment 1:1991 And Amendment 2:1996) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-6: Phân loại theo nhóm tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Môi trường trên tàu thuyền
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-5:2014 (IEC 60721-3-5:1997) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-5: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Hệ thống lắp đặt phương tiện vận chuyển trên mặt đất
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-4:2014 (IEC 60721-3-4:1995, With Amendment 1:1996) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-4: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng tĩnh tại ở vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-3:2014 (IEC 60721-3-3:2002) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-3: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng tĩnh tại ở vị trí được bảo vệ khỏi thời tiết
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-2-8:2014 (IEC 60721-2-8:1994) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 2-8: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên - Tiếp xúc với lửa
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-2-6:2014 (IEC 60721-2-6:1990) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 2: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên - Rung và xóc địa chấn
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài khuôn và các dụng cụ quay nhỏ
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-18:2014 (IEC 60745-2-18:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ đóng đai
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-16:2014 (IEC 60745-2-16:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với máy bắn đinh
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với máy tarô
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt và máy đột lỗ kim loại dạng tấm
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm nhẵn và máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-3:2014 (IEC 60745-2-3:2012) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10556:2014 (ISO 6230:1989) về Quặng mangan - Xác định thành phần cỡ hạt bằng sàng
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10555:2014 (ISO 4299:1989) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng ẩm
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10554:2014 (ISO 9681:1990) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10553:2014 (ISO 619:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng chromi - Phương pháp đo màu diphenylcacbazid và phương pháp chuẩn độ bạc persulfat
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10551:2014 (ISO 548:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng bari oxide - Phương pháp khối lượng bari sulfat