Phôi hàn
|
Kiểu thử
|
Mức độ thử
|
Chú thích
cuối bảng
|
Mối nối hàn giáp mép thấu hoàn toàn
- (các Hình 1, 2 và 3)
|
Bằng mắt
|
100 %
|
-
|
Thử bằng chụp ảnh tia bức xạ
|
100%
|
-
|
Thử thẩm thấu
|
100%
|
-
|
Thử kéo ngang
|
2 mẫu thử
|
-
|
Thử uốn ngang
|
2 mẫu thử ở
chân và
|
a, b, c
|
2 mẫu thử ở
mặt mối hàn
|
-
|
Kiểm tra tổ chức thô đại
|
1 mẫu thử
|
-
|
Mối nối hàn T thấu hoàn toàn (Hình
4)
|
Bằng mắt
|
100 %
|
d
|
Thử thẩm thấu
|
100%
|
d
|
Mối nối hàn nhánh thấu
hoàn toàn (Hình 5)
|
Kiểm tra tổ chức thô đại
|
2 mẫu thử
|
d
|
Mối hàn góc - (Hình 4) và (Hình 5)
|
Bằng mắt
|
100 %
|
d
|
Thử thẩm thấu
|
100%
|
d
|
Kiểm tra tổ chức thô đại
|
2 mẫu thử
|
d
|
a Đối với các phép
thử uốn, xem 8.4.3.
b 2 mẫu thử uốn ở
chân và 2 mẫu thử uốn ở mặt mối hàn có thể được thay
bằng 4 mẫu thử uốn mặt bên (cạnh) đối với t ≥ 12 mm.
c Đối với
các vật liệu đúc hoặc kết hợp đúc/gia công áp lực, phép thử uốn có thể được thay
bằng phép thử đứt gây theo
ISO 9017.
d Các phép thử đã được
nêu chi tiết không cung cấp thông tin về cơ tính của mối nối hàn. Khi các cơ
tính này có liên quan đến ứng dụng, cũng phải thực hiện sự chấp nhận bổ
sung, ví dụ, chấp nhận mối hàn giáp mép.
|
8.2. Vị trí lấy
các mẫu thử
Phải lấy các mẫu thử phù hợp với các
Hình 6, 7, 8 và 9.
Các mẫu thử phải được lấy sau khi đã
thực hiện toàn bộ thử không phá hủy (NDT) và đã đạt các tiêu chí kiểm tra có
liên quan cho các phương pháp NDT được sử dụng.
Chấp nhận việc lấy các mẫu thử bên ngoài các
vùng có các khuyết tật nằm trong các giới hạn chấp nhận đối với các phương pháp
NDT được sử dụng.
8.3. Thử
không phá hủy
Phải thực hiện toàn bộ thử nghiệm
không phá hủy phù hợp với 8.1 và Bảng 1 trên các phôi hàn trước khi cắt các mẫu
thử. Bất cứ sự xử lý nhiệt nào sau hàn đã quy định phải được hoàn
thành trước khi thử không phá hủy.
Tùy theo dạng hình học của mối nối,
các vật liệu và yêu cầu về gia công, phải thực hiện thử nghiệm không phá hủy
(NDT) theo yêu cầu trong Bảng 1, phù hợp với TCVN 7507 (EN 970) (kiểm tra bằng
mắt), ISO 17636 (thử bằng chụp ảnh tia bức xạ) và ISO 3452 (thử thẩm thấu).
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Hướng hàn
3 Vùng lấy:
-1 mẫu thử kéo;
- các mẫu thử uốn.
4 Vùng lấy:
- các mẫu thử bổ sung, nếu có yêu cầu
5 Vùng lấy
-1 mẫu thử kéo;
- các mẫu thử uốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mẫu thử thô đại.
CHÚ THÍCH: - Hình vẽ không theo tỷ
lệ.
Hình 6 - Vị
trí lấy các mẫu thử
cho mối nối hàn giáp
mép của các tấm
CHÚ DẪN:
1 Đỉnh của ống cố định
2 Vùng lấy:
- 1 mẫu thử
kéo;
- các mẫu thử uốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các mẫu thử bổ sung, nếu có yêu cầu.
4 Vùng lấy
- 1 mẫu thử
kéo;
- các mẫu thử uốn.
5 Vùng lấy:
- mẫu thử thô đại.
CHÚ THÍCH: - Hình vẽ không theo tỷ lệ.
Hình 7 - Vị
trí lấy các mẫu
thử cho mối nối hàn giáp mép của các ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phần thừa 25 mm
2 Mẫu thử thô đại
3 Mẫu thử thô đại
4 Hướng hàn
CHÚ THÍCH: - Hình vẽ không theo tỷ
lệ.
Hình 8 - Vị
trí lấy các mẫu thử
trong mối nối hàn T
CHÚ DẪN:
α Góc của nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Mẫu thử thô đại được lấy ở vị trí B
CHÚ THÍCH: - Hình vẽ không theo tỷ lệ.
Hình 9 - Vị
trí lấy các mẫu thử cho mối nối hàn nhánh hoặc mối hàn góc trên
ống
8.4. Thử phá
hủy
8.4.1. Quy định
chung
Mức độ thử phải theo yêu cầu trong Bảng
1.
8.4.2. Thử
kéo ngang
Các mẫu thử và phương pháp thử cho thử
kéo ngang đối với mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với TCVN 8310 (ISO 4136).
Đối với các ống có đường kính ngoài
> 50 mm, phải lấy đi kim loại hàn dư thừa trên cả hai mặt để mẫu thử có chiều dày bằng
chiều dày thành ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo của mẫu thử không được nhỏ
hơn giá trị nhỏ nhất được quy định tương ứng cho vật liệu cơ bản.
8.4.3. Thử uốn
Mục đích của phép thử này là làm lộ ra
các khuyết tật bên trong hoặc các khuyết tật làm hỏng bề mặt theo TCVN 6115-1
(ISO 6520-1).
Các mẫu thử và quy trình thử uốn cho
các mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với TCVN 5401 (ISO 5173).
Đối với tất cả các nhóm, góc uốn phải
là 180o khi sử dụng đường kính tính toán của dưỡng dẫn hướng dựa trên độ
giãn dài của vật liệu như sau:
a) Đối với độ giãn dài > 5 %
Trong đó:
d là đường kính lớn nhất của dưỡng dẫn
hướng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A là độ giãn dài nhỏ nhất khi kéo theo
yêu cầu của đặc tính kỹ thuật của vật liệu (đối với sự phối hợp của
các hợp kim khác nhau, phải sử dụng giá
trị riêng thấp nhất).
Bảng 2 đưa ra các ví dụ về đường kính tính
toán của dưỡng dẫn hướng đối với một số độ giãn dài và chiều dày.
Các giá trị phải được làm tròn xuống để
dễ dàng cho việc thực hiện các phép thử. Có thể sử dụng đường kính nhỏ hơn của
dưỡng dẫn hướng tùy thuộc
vào thiết bị thử.
b) Đối với độ giãn dài ≤ 5 % phải tiến
hành ủ trước khi thử.
Phải tính toán
đường kính của đường dẫn hướng với độ
giãn dài đã cho theo quy định
trong Bảng 2.
Trong quá trình thử, các mẫu thử
không được có bất cứ một vết nứt đơn nào > 3 mm theo mọi hướng. Các vết nứt
xuất hiện ở các góc của mẫu thử trong quá trình thử cần được bỏ qua trong đánh
giá.
Bảng 2 - Các
ví dụ về đường kính tính toán lớn nhất của dưỡng dẫn hướng đối với một số độ
giãn dài và chiều
dày
Chiều dày của
mẫu thử uốn
ts
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
8
10
12
15
17
20
25
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
1,5
17
13,5
11
8,5
7,5
6
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
34
27
22
17
14
12
9
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
36
29
23
20
16
12
7
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
44
34
29
24
18
11
8
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
45
39
32
24
15
10
115
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
49
40
30
19
12
138
108
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
48
36
22
15
172
135
110
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
45
28
20
230
180
147
113
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
37
25
288
225
183
142
122
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
30
345
270
220
170
146
120
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.4. Kiểm tra tổ chức
thô đại
Mẫu thử phải được chuẩn bị và kiểm tra
phù hợp với ISO 17639 trên một mặt để
làm lộ rõ ra đường nóng chảy, vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) và quá trình hàn các đường
hàn.
Kiểm tra tổ chức thô đại phải bao gồm
kim loại cơ bản không chịu ảnh hưởng nhiệt và phải được ghi lại ít nhất là bằng
một bản sao tổ chức thô đại cho mỗi phép thử quy trình hàn.
Phải áp dụng các mức chấp nhận được
công bố trong 8.5.
8.4.5. Thử đứt
gãy
Các mẫu thử và quy trình hàn đứt gãy đối
với các mối nối hàn giáp mép phải phù hợp với ISO 9017.
8.5. Mức chấp
nhận
Một quy trình hàn được chấp nhận nếu
các khuyết tật trong phôi hàn nằm trong các giới hạn quy định của mức chất lượng
B trong ISO 10042:2005, trừ các loại khuyết tật sau: kim loại hàn quá dày, lồi
quá mức, chiều dày mối hàn góc quá lớn và hàn quá thấu (lồi chân mối hàn quá mức),
đối với các khuyết tật này phải áp dụng mức C.
CHÚ THÍCH: Sự tương quan giữa các mức chất lượng của
ISO 10042 và các mức chấp nhận của các phương pháp thử không phá hủy (NDT) khác
nhau được cho trong ISO 17635.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu phôi hàn không tuân theo bất cứ các yêu cầu
nào về kiểm tra bằng mắt hoặc thử không phá hủy (NDT) quy định trong 8.5 thì phải
hàn thêm một phôi hàn nữa và thực hiện các kiểm tra tương tự đối với phôi hàn
này. Nếu phôi hàn này không tuân theo các yêu cầu, phép thử quy trình hàn không
được chấp nhận.
Nếu bất cứ các mẫu thử nào không tuân
theo các yêu cầu đối với thử phá hủy phù hợp với 8.4 nhưng chỉ do các khuyết tật của mối
hàn thì phải thử thêm hai mẫu thử nữa cho mỗi mẫu thử không đạt yêu cầu. Có thể
lấy các mẫu thử bổ sung từ cùng một phôi hàn nếu có đủ vật liệu hoặc
từ một phôi hàn mới.
Nếu một mẫu thử kéo không đáp ứng các
yêu cầu của 8.4.2, phải có hai mẫu thử bổ sung thêm cho mỗi mẫu thử không đạt
yêu cầu. Cả hai mẫu thử bổ sung này phải thỏa mãn các yêu cầu của 8.4.2.
Mỗi mẫu thử bổ sung phải được thử theo
các phép thử tương tự như đối với mẫu thử ban đầu không đạt yêu cầu. Nếu một
trong các mẫu thử bổ sung không tuân theo các yêu cầu, phép thử
quy trình hàn không được chấp nhận.
9. Phạm vi chấp nhận
9.1. Quy định
chung
Phải đáp ứng từng điều kiện được cho
trong điều này để tuân theo
yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Các thay đổi vượt ra ngoài các vi phạm
quy định đòi hỏi phải có phép thử quy trình hàn mới.
9.2. Liên
quan đến nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn được thực hiện trong cùng một điều
kiện kiểm tra kỹ thuật và chất lượng khi nhà sản xuất, người đã tiến hành thử
quy trình hàn sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về toàn bộ quá trình hàn được thực
hiện theo quy trình này.
9.3. Liên
quan đến vật liệu
9.3.1. Lập nhóm vật liệu cơ
bản
Để giảm tới mức tối thiểu số lượng các phép thử quy
trình hàn, đồng và các hợp kim đồng được tập hợp thành nhóm theo ISO/TR 15608.
Cần có các chấp nhận riêng biệt cho
quy trình hàn đối với mỗi vật liệu cơ bản hoặc các liên hợp vật liệu cơ bản
không nằm trong hệ thống phân nhóm.
Vật liệu của tấm lót cố định phải được
xem là vật liệu cơ bản trong nhóm (nhóm con) chấp nhận.
Phạm vi chấp nhận cho các mối nối hàn
các vật liệu giống nhau và khác nhau được cho trong Bảng 3.
Bất cứ mối nối hàn vật liệu khác nhau
nào không được bao hàm bởi Bảng 3 đòi hỏi phải có phép thử riêng không thuộc phạm
vi chấp nhận cho các vật liệu cơ bản khác.
Nếu một vật liệu cơ bản có thể thuộc về
hai nhóm hoặc nhóm con thì phải được phân loại vào nhóm hoặc nhóm con
có số hiệu thấp hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phạm vi chấp nhận được cho trong Bảng
3.
Bảng 3 - Phạm
vi chấp nhận đối với các nhóm và
nhóm con của đồng
Nhóm vật liệu
của mối nối hàn thử
Phạm vi chấp
nhận
31-31
31
32-32
32
33-33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34-34
34
35-35
34 và 35
36-36
32 và 36
37-37
37
38-38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.2. Chiều dày của vật
liệu cơ bản và đường kính ống
9.3.2.1. Quy định
chung
Để chấp nhận một quá trình hàn, chiều
dày vật liệu t phải có nghĩa sau:
a) Đối với mối hàn giáp mép:
Chiều dày của vật liệu cơ bản.
b) Đối với mối hàn góc:
Chiều dày của vật liệu cơ bản được chấp
nhận cho các mối nối hàn giữa các chiều dày khác nhau là chiều dày của vật liệu
dày hơn. Đối với mỗi phạm vi chiều dày được chấp nhận như trong Bảng 4 cũng có một phạm vi
chấp nhận liên kết cho các chiều dày mối hàn góc, a, đối với các mối hàn
góc có một đường hàn như đã cho trong 9.3.2.3.
c) Đối với mối nối hàn nhánh đặt trên ống:
Chiều dày của ống nhánh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày của ống chính.
e) Đối với mối nối hàn T thấu hoàn
toàn:
Chiều dày của tấm được chuẩn bị.
Đối với các quy trình có nhiều quá trình
hàn, phải sử dụng chiều dày kim loại điền đầy cho mỗi quá trình hàn làm cơ sở cho phạm vi
chấp nhận đối với quá trình hàn riêng.
9.3.2.2. Phạm
vi chấp nhận cho chiều dày vật liệu cơ bản
Chấp nhận một phép thử quy trình hàn về
chiều dày t phải bao gồm chấp nhận đối với các chiều dày trong các phạm
vi được cho trong Bảng 4. Đối với các quy trình có nhiều quá trình hàn, phải sử
dụng chiều dày của kim loại hàn được điền đầy cho mỗi quá trình hàn làm cơ sở cho phạm vi
chấp nhận đối với quá trình hàn riêng.
Bảng 4 - Phạm
vi chấp nhận cho các chiều dày của các tấm và ống
Kích thước tính bằng
milimét
Chiều dày của
phôi hàn, t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t ≤ 3
0,5 t đến 2 t
3 < t ≤ 20
3 đến 2 t
t > 20
≥ 0,8 t
Đối với các quá trình có một đường hàn
được cơ khí hóa hoàn toàn
và tự động, chiều sâu hàn thấu là chiều sâu lớn nhất được chấp nhận.
9.3.2.3. Phạm vi chấp nhận
cho chiều dày mối hàn góc của
các mối hàn góc có một đường hàn
Nếu quy định các yêu cầu về độ cứng cần
áp dụng việc chấp nhận các mối hàn góc được thực hiện trên các tấm có chiều dày bằng
hoặc lớn hơn 30 mm cho tất cả các chiều dày của tấm và của mối hàn góc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi một mối hàn góc được chấp nhận bằng
thử nghiệm một mối hàn giáp mép thì các mối hàn có một lớp hàn sẽ chấp
nhận cho các mối hàn góc có một đường hàn và nhiều đường hàn, nhưng các mối hàn có nhiều
đường hàn chỉ chấp nhận cho các mối hàn góc có nhiều đường hàn.
9.3.2.4 .Phạm vi chấp
nhận cho các tấm và ống
Chấp nhận được đưa ra cho các tấm cũng
bao hàm các ống và ngược lại.
9.3.3. Góc của
mối nối hàn
nhánh
Một phép thử quy trình hàn được thực
hiện cho một mối nối hàn nhánh có góc α phải chấp nhận tất cả các góc nhánh α1 trong phạm
vi α ≤ α1 ≤ 90o.
9.4. Chấp nhận
chung cho tất cả các quy trình hàn
9.4.1. Quá
trình hàn
Mỗi mức độ cơ khí hóa phải được
chấp nhận độc lập (thủ công, cơ khí hóa một phần, cơ khí hóa hoàn toàn và
tự động).
Chấp nhận chỉ có hiệu lực đối với các quá trình
hàn được sử dụng trong phép thử quy trình hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không cho phép sử dụng phép thử
quy trình có nhiều quá trình
hàn để chấp nhận bất cứ một quá trình
hàn nào trừ khi thử nghiệm được thực hiện cho quá trình hàn phù hợp với
tiêu chuẩn này.
9.4.2. Vị trí hàn
Hàn một mẫu thử (ống hoặc tấm)
theo bất cứ vị trí hàn nào sẽ chấp nhận cho hàn (ống hoặc tấm) ở mọi vị
trí hàn.
9.4.3. Kiểu mối
nối hàn
Phạm vi chấp nhận cho kiểu các mối nối
hàn khi được sử dụng trong phép thử quy trình hàn phải ở trong các giới hạn được
cho trong các điều khác (ví dụ, đường kính, chiều dày) và thêm vào đó:
a) Các mối hàn giáp mép chấp nhận các
mối hàn giáp mép được hàn thấu hoàn toàn và hàn thấu một phần cũng như các mối
hàn góc. Cần phải có các phép thử mối hàn góc khi mối hàn này là dạng mối hàn
chiếm ưu thế của hàn
trong sản xuất;
b) Các mối hàn giáp mép của các ống
cũng chấp nhận các mối nối hàn nhánh có góc ≥ 60o;
c) Các mối nối hàn T được hàn giáp mép
chỉ chấp nhận các mối nối hàn T được hàn giáp mép và các mối hàn góc (xem a);
d) Các mối hàn được hàn một phía không
có đệm lót chấp nhận các mối hàn được hàn từ khi hai phía và các mối hàn có đệm lót;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Hàn mối hàn góc chỉ chấp nhận cho hàn mối hàn
góc;
g) Không cho phép thay đổi sự điền đầy
bằng nhiều đường hàn thành điền đầy bằng một đường hàn (hoặc một đường hàn trên
mỗi phía) hoặc ngược lại đối với một quá trình hàn đã cho.
9.4.4. Vật liệu điền đầy, ký hiệu
Các vật liệu điền đầy sẽ bao hàm các vật
liệu điền đầy khác với điều kiện là chúng có các cơ tính tương đương, có cùng một
thành phần danh nghĩa theo ký hiệu trong tiêu chuẩn thích hợp cho vật liệu điền đầy có
liên quan.
9.4.5. Loại
dòng điện
Chấp nhận được thực hiện đối với loại
dòng điện (xoay chiều (AC), một chiều (DC)), và cực tính được sử dụng
trong phép thử quy trình hàn.
9.4.6. Nhiệt
cấp
Các yêu cầu của điều này chỉ được áp dụng
khi quy định việc kiểm soát nhiệt cấp vào.
Giới hạn trên của nhiệt cấp được chấp
nhận là lượng nhiệt lớn hơn 25 % nhiệt cấp được sử dụng cho hàn phôi hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.7. Nhiệt
độ nung nóng trước
Khi có yêu cầu phải nung nóng trước,
giới hạn dưới của chấp nhận là nhiệt độ nung nóng trước danh nghĩa được áp dụng
lại lúc bắt đầu thử quy trình hàn.
9.4.8. Nhiệt
độ giữa các lớp hàn
Giới hạn trên của chấp nhận là nhiệt độ
cao nhất đạt được giữa
các lớp hàn trong phép thử quy trình hàn.
9.4.9. Xử lý nhiệt sau hàn hoặc hóa
già
Xử lý nhiệt sau hàn, ví dụ hóa già
nhân tạo, hóa già tự nhiên phải được quy định trong đặc tính kỹ thuật của quy
trình hàn sơ bộ (pWPS).
Không cho phép bổ sung thêm hoặc loại bỏ xử lý nhiệt sau
hàn.
Phạm vi nhiệt độ và các điều kiện hóa
già được quy định trong pWPS tương
đương với phạm vi được chấp nhận.
9.4.10. Xử lý nhiệt
ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5. Chấp nhận
riêng cho các quá trình hàn
9.5.1. Quá trình
hàn 131
9.5.1.1. Chấp
nhận đã đưa ra đối với khí bảo vệ và khí của đệm khí bảo vệ được hạn chế
cho ký hiệu của khí theo ISO
14175. Sự thay đổi hàm lượng khí heli lớn hơn 25 % đòi hỏi phải có sự chấp nhận
lại. Các khí bảo vệ không được bao hàm bởi ISO 14195 được hạn chế cho thành phần danh nghĩa được
sử dụng trong phép thử.
9.5.1.2. Chấp
nhận đã đưa ra được hạn chế cho hệ thống cấp dây hàn được sử dụng trong phép thử
quy trình hàn (ví dụ, hệ thống một dây hoặc hệ thống nhiều dây)
9.5.2. Quá
trình hàn 141
9.5.2.1. Chấp
nhận đã đưa ra đối với khí bảo vệ và khí của đệm khí bảo vệ được hạn chế cho ký
hiệu của khí theo ISO 14175. Sự thay đổi hàm lượng khí khi lớn hơn 25 % đòi hỏi
phải có sự chấp nhận
lại. Các khí bảo vệ không được bao hàm bởi ISO 14175 được hạn chế cho thành phần
danh nghĩa được sử dụng trong phép thử.
9.5.2.2. Phép
thử quy trình hàn được thực hiện không có đệm khí bảo vệ sẽ chấp
nhận quy trình hàn có đệm khí bảo vệ.
9.5.2.3. Hàn có
vật liệu điền đầy không chấp nhận cho hàn không có vật liệu điền đầy hoặc ngược
lại.
9.5.3. Quá
trình hàn 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5.3.2. Chấp
nhận đã đưa ra được hạn chế cho thành phần khí plasma được sử dụng trong phép
thử quy trình hàn.
9.5.3.3. Chấp
nhận đã đưa ra đối với khí bảo vệ và khí của đệm khí bảo vệ được hạn chế cho ký
hiệu của khí theo ISO 14175. Sự thay đổi hàm lượng khí heli lớn hơn 25 % đòi hỏi
phải có sự chấp nhận lại. Các khí bảo vệ không được bao hàm bởi ISO 14175 được
hạn chế cho
thành phần danh nghĩa Đảng Cộng sản sử dụng trong phép thử.
9.5.4. Quá
trình hàn 131
Hàn có vật liệu điền đầy không chấp nhận cho hàn
không có vật liệu điền đầy hoặc
ngược lại.
10. Biên bản chấp nhận
quy trình hàn (WPQR)
Biên bản chấp nhận quy trình hàn
(WPQR) là bản báo cáo các
kết quả đánh giá mỗi phôi hàn, bao gồm cả các phép thử lại. Biên bản phải bao gồm
các mục có liên quan được liệt kê đối với đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn
(WPS) trong TCVN 8986-1 (ISO 15609-1)
và ISO 15609-2 cùng với các nội dung chi tiết của bất cứ đặc điểm nào có thể loại
ra được bởi các yêu cầu của Điều 8. Nếu không có các đặc điểm loại ra được hoặc
các kết quả thử không được chấp nhận, biên bản chấp nhận quy trình hàn trong đó
nêu chi tiết các
kết quả của quy trình hàn phôi hàn được người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra chấp nhận,
ký tên và ghi ngày tháng chấp nhận.
Phải sử dụng biểu mẫu của WPQR để ghi
các nội dung chi tiết về quy trình hàn và các kết quả thử để dễ dàng cho việc
trình bày thống nhất và đánh giá các dữ liệu.
Ví dụ về biểu mẫu của WPQR được cho trong Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Mẫu biên bản chấp nhận quy trình hàn (WPQR)
Chấp nhận quy trình hàn - Chứng chỉ thử
Số WPQR của nhà sản xuất:
Người hoặc cơ quan kiểm tra:
Nhà sản xuất:
Số tham chiếu:
Địa chỉ:
Quy định/tiêu chuẩn thử:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi chấp nhận
Quá trình hàn:
Kiểu của mối nối hàn:
Nhóm và nhóm con vật liệu cơ bản:
Chiều dày của vật liệu cơ bản (mm):
Chiều dày của kim loại hàn
(mm):
Chiều dày của mối hàn góc (mm):
Một đường hàn/nhiều đường hàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của vật liệu điền đầy:
Dạng vật liệu điền đầy:
Cỡ kích thước của vật liệu điền đầy:
Ký hiệu của khí bảo vệ/thuốc hàn:
Ký hiệu của khí trong đệm khí bảo vệ:
Loại dòng điện và cực tính:
Dạng chuyển dịch kim loại:
Nhiệt cấp:
Vị trí hàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ giữa các lớp hàn:
Hóa già:
Xử lý nhiệt sau hàn:
Thông tin khác (cũng xem
9.5):.........................................................................................
Chứng nhận rằng các mối hàn thử nghiệm
được chuẩn bị, hàn và thử nghiệm tốt phù hợp với các yêu cầu của Quy định/tiêu chuẩn
thử đã nêu trên.
……………..
Địa điểm
……………..
Ngày cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên, ngày
tháng và ký tên
Biên bản thử mối hàn
Địa điểm:
Người hoặc cơ quan kiểm tra:
pWPS của nhà sản xuất:
Phương pháp chuẩn bị và làm sạch:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính kỹ thuật của vật liệu cơ bản:
Nhà sản xuất:
Chiều dày của vật liệu (mm):
Tên thợ hàn:
Đường kính ngoài của ống (mm):
Dạng chuyển dịch kim loại:
Vị trí hàn:
Kiểu mối nối hàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản vẽ phác
mối nối hàn
Trình tự
hàn
Các chi tiết về hàn
Đường hàn
Quá trình
hàn
Cỡ của vật
liệu điền đầy
Dòng điện
hàn A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại dòng điện/cực tính
Vận tốc cấp
dây hàn
Vận tốc hàn*
Nhiệt cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu và dạng vật liệu điền đầy:
Thông tin khác*, ví dụ:
Nung đặc biệt hoặc sấy khô:
Hàn lắc ngang (chiều rộng lớn nhất của
đường hàn):
Khí/thuốc hàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảo vệ:
Chi tiết về hàn xung:
- Đệm khí:
Khoảng cách ống tiếp xúc (bép
hàn)/chi tiết hàn:
Lưu lượng khí:
Chi tiết về hàn
plasma;
- Bảo vệ:
Góc mỏ hàn:
- Đệm khí:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại/cỡ điện cực vonfram:
Chi tiết về dũi mặt sau/đệm lót:
Nhiệt độ nung nóng trước:
Nhiệt độ giữa các lớp hàn:
Xử lý nhiệt sau hàn:
Thời gian, nhiệt độ, phương pháp:
Các tốc độ nung nóng và làm nguội*:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà sản xuất
Tên, ngày
tháng và ký tên
……………………..
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên, ngày
tháng và ký tên
Kết quả thử
Số WPQR của nhà sản xuất:
Người hoặc cơ quan kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số tham chiếu:
Thẩm thấu/hạt từ*:
Thử bằng chụp ảnh tia bức xạ*:
Kiểm tra siêu âm*: -
Nhiệt độ
Thử kéo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu/No
Re
MPa
Rm
MPa
A %
Z %
Vị trí đứt
Nhận xét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn Đường kính dưỡng
dẫn hướng:
Kiểu/No
Góc uốn
Độ giãn dài*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra tổ chức thô đại:
Thử và đập* Kiểu: Cỡ kích thước:
Yêu cầu:
Vị trí rãnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
oC
Các giá trị
1 2 3
Giá trị
trung bình
Nhận xét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ chứng* (Kiểu/ tải
trọng)
Vị trí đo (Bàn vẽ phác)*
Kim loại cơ bản:
HAZ:
Kim loại hàn:
Các thử nghiệm khác:
Nhận xét:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số viện dẫn của báo cáo phòng thử nghiệm:
Các kết quả thử được chấp nhận/không
được chấp nhận (gạch bỏ nội dung không thích hợp)
Phép thử được thực hiện với sự có mặt
của:
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
……………………….
Tên, ngày
tháng và ký tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 7506 (ISO 3834) (tất cả các
phần), Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim
loại
[2] TCVN 5868 (ISO 9712), Thử không
phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân
[3] ISO 17635, Non-destructive
testing of welds - General
rules for fusion welds in metallic materials (Thử không phá hủy các mối hàn -
Quy tắc chung cho các mối hàn nóng chảy trong vật liệu kim
loại)
* Nếu có
yêu cầu