TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11235-3:2015
ISO 16120-3:2011
THÉP THANH CUỘN
KHÔNG HỢP KIM ĐỂ CHẾ TẠO DÂY - PHẦN 3: YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI THÉP THANH CUỘN
SÔI VÀ NỬA LẶNG CÓ HÀM LƯỢNG CACBON THẤP
Non-alloy steel wire rod
for conversion to wire - Part 3: Specific requirements for rimmed and rimmed
substitute, low-carbon steel wire rod
Lời nói đầu
TCVN 11235-3:2015 hoàn
toàn tương đương ISO 16120-3:2011.
TCVN 11235-3:2015 do Ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11235 (ISO 16120), Thép
thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây bao gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép
thanh cuộn thông dụng.
- Phần 3: Yêu cầu riêng đối với thép
thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp.
- Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép
thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt.
THÉP THANH CUỘN
KHÔNG HỢP KIM ĐỂ CHẾ TẠO DÂY - PHẦN 3: YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI THÉP THANH CUỘN
SÔI VÀ NỬA LẶNG CÓ HÀM LƯỢNG CACBON THẤP
Non-alloy steel wire rod
for conversion to wire - Part 3: Specific
requirements for rimmed and rimmed substitute, low-carbon steel wire rod
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho
thép thanh để
chế tạo dây thép bằng thép sôi và nửa lặng có hàm lượng cabon và silic thấp, có
độ dẻo cao dùng cho kéo và/hoặc cán nguội.
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim
sắt - Nhiệt luyện - Từ vựng
TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992), Thép và sản
phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và các sản phẩm
thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 7446-11), Thép - Phân
loại - Phần 1: Phân loại
thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.
TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép - Phân
loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng
chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.
TCVN 11235-1 (ISO 16120-1), Thép
thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 1: Yêu cầu chung.
ISO/TS 4949, Steel names based on
letter symbols (Tên thép
dựa trên ký hiệu chữ cái).
ISO 4967, Steel - Determination of content
of non - metallic inclusions - Micro - graphic method using standard diagrams.
(Thép - Xác định hàm lượng của các tạp chất phi kim loại - Phương pháp chụp ảnh
tổ chức tế vi khi sử dụng các biểu đồ chuẩn).
ISO 6929, Steel products - Vocabulary (Sản
phẩm thép - Từ vựng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định
nghĩa được cho trong TCVN 4398 (ISO 377), TCVN 4399 (ISO 404), TCVN 1660 (ISO
4885), TCVN 7446-1, TCVN 7446-2 (ISO 4948-2) và ISO 6929 và thuật ngữ, định
nghĩa sau.
3.1
Thép nửa lặng (rimmed substitute
steel)
Thép đúc liên tục được ký hiệu để thay thế
cho thép sôi truyền thống dùng cho kéo và tạo hình.
4 Ký hiệu
Trong ký hiệu C##D1, C có nghĩa
là thép không hợp kim
dùng cho kéo dây thép (xem ISO/TS 4940), ## là hàm lượng trung bình của cacbon; D có nghĩa
là thép dùng cho kéo
dây thép;
1 có nghĩa là sôi.
5 Yêu cầu
5.1 Quy định chung
Về các yêu cầu chung, xem TCVN 11235-1 (ISO
16120-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Thành phần hóa học
Đối với phân tích mẻ nấu, phải áp dụng các
giá trị được cho trong Bảng 1. Nếu có yêu cầu phải phân tích sản phẩm, các sai
lệch cho phép của phân tích sản phẩm trong các thép nửa lặng so với giá trị quy
định của phân tích mẻ nấu được cho trong Bảng 2; các sai lệch này không áp dụng
cho thép sôi.
Bảng 1 - Phân
tích hóa học (phân tích mẻ nấu)a
Mác thépb
Phân tích mẻ nấu
C
lớn
nhất
%
SiC
lớn
nhất
%
Mn
%
P
lớn
nhất
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crd
lớn
nhất
%
Nid
lớn
nhất
%
Mo
lớn
nhất
%
Cud
lớn
nhất
%
Ale
lớn
nhất
%
N
lớn
nhất
%
C2D1
0,03
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,020
0,10
0,10
0,03
0,10
0,01
0,00%
C3D1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,20 - 0,40
0,025
0,025
0,10
0,10
0,03
0,15
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C4D1
0,06
0,10
0,20 - 0,45
0,025
0,025
0,15
0,15
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
-
a Các nguyên tố không bao gồm trong bảng
này không được cố
ý bổ
sung thêm vào thép nếu
không có sự thỏa
thuận của khách
hàng, trừ các
nguyên tố dùng cho hoàn thiện mẻ nấu.
b Thép không hợp kim đặc biệt tuân theo TCVN
7446-1 và TCVN 7446-2 (ISO 4948-2).
c Giá trị lớn nhất thấp hơn của silic có thể
được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.
d Tổng số của các hàm lượng Cu + Ni + Cr
không được vượt quá giá trị sau:
đối với mác thép C2D1, 0,25%;
đối với mác thép C3D1, 0,30%;
đối với mác thép C4D1, 0,35%;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Sai
lệch cho phép trong phân
tích sản phẩm so với giá trị quy định của phân tích mẻ nấu
Nguyên tố
Mác thép
Sai lệch
cho phép
trong
phân tích sản phẩm, %
C
C2D1
C3D1 đến C4D1
+ 0,01
+ 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2D1 đến C3D1
C4D1
+ 0,02
+ 0,04
Mn
Tất cả các
mác thép
± 0,05
P và S
Tất cả các
mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Chất lượng bên trong và chất lượng bề mặt
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có
các điểm gián đoạn bên trong và/hoặc bên ngoài như các lỗ co ngót, sự thiên tích, vết nứt, nếp
gấp, vỏ cứng, rãnh, vết sẹo
hoặc ba via cán có thể
có hại đến chất lượng sử dụng của
thép thanh.
5.4 Độ sâu của các điểm gián đoạn trên bề mặt
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có
bất cứ các điểm
gián đoạn nào trên bề mặt có độ sâu lớn hơn các giá trị được cho trong Bảng
3. Các giá trị giới hạn này áp dụng cho phép thử được lựa chọn phù hợp với 9.4.1 và 9.5.3 củaTCVN
11235-1 (ISO 16120-1).
Bảng 3 chỉ áp dụng cho các thép thanh
tròn. Có thể quy định
các mức gián đoạn lớn nhất cho các dạng thép thanh khác theo thỏa thuận.
Bảng 3 - Các giá trị giới hạn
của độ sâu các điểm gián đoạn
trên bề mặt của thép thanh tròn
Kích thước
tính bằng milimet
Đường kính
danh nghĩa
dN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
thực lớn nhất cho phép của các điểm gián đoạn trên bề mặtb
5 ≤ dN ≤ 20
0,20
0,25
dN > 12
0,25
0,30
a Độ sâu của các điểm
gián đoạn trên bề mặt được đo
từ bề mặt thực của sản phẩm theo chiều hướng kính.
b Chiều dài
thực đo được của các điểm
gián đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Tạp chất phi kim loại
Phương pháp đánh giá các tạp chất phi kim loại
và các chuẩn đánh giá phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng với sự tham
chiếu ISO 4967.
5.6 Giới hạn bền kéo
Trừ khi có quy định khác tại thời điểm
đặt hàng, thép
thanh để chế tạo dây thép có đường kính 5,5 mm và lớn hơn phải có giá trị giới
hạn bền kéo lớn nhất được cho trong Bảng 4.
Bảng 4 - Các giá trị giới hạn
bền kéo
Giới hạn bền kéo tính
bằng Megapascal
Mác thép
Giới hạn bền kéo lớn
nhất
C2D1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C4D1
360
390
Theo thỏa thuận
CHÚ THÍCH: 1Mpa = 1N/mm2
5.7 Đặc điểm của lớp vảy
Có thể thỏa thuận về đặc điểm lớp vảy
giữa nhà cung cấp và khách hàng. Các đặc điểm này có thể được quy
định là số lượng vảy và/hoặc khả năng làm sạch vảy.
5.8 Hư hỏng cơ học
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có
hư hỏng do mài mòn
(hậu quả của sự tiếp xúc có ma sát giữa thép thanh và thép thanh, thép thanh và bê
tông hoặc thép thanh và chi tiết bằng thép) có ảnh hưởng xấu đến quá trình gia
công tiếp sau và sử dụng cuối
cùng. Các tiêu chuẩn về khả năng chấp nhận các mức hư hỏng cho phép có thể được
thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng. Phụ lục C của TCVN
11235-1 (ISO 16120-1) giới thiệu các ví dụ minh họa về hư hỏng cơ học.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các ký hiệu của
thép phù hợp với TCVN 11235-2 (ISO 16120-3) và ký hiệu của các mác thép so sánh
trong các tiêu chuẩn quốc gia và vùng
Bảng A.1
TCVN 11235-3 (ISO
16120-3)
JIS
YB/T170.3:2002
Ký hiệu của
thép
No. của vật
liệu châu Âu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n/nr/ya
Ký hiệu của
thép
n/nr/ya
C2D1
1.1185
-
-
C2D1
y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1187
-
-
C3D1
y
C4D1
1.1188
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
a Sai lệch của phân tích
hóa học (phân tích mẻ nấu)
so với phân tích được cho trong TCVN 11235-3 (ISO
16120-3): n = không; nr = không có liên quan;
y = có liên quan.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] YB/T 170.3:2002, Non-alloy steel wire rod
for conversion to wire - Part 3: Specific requirement for rimmed and rimmed-subsite,
low-carbon steel
wire rod.
1) Tham khảo ISO 4948-1. Trong Bảng 1 của
TCVN 7446-1, hàm lượng các nguyên tố nhôm (AI), coban (Co), silic (Si), Wolfram (W) và các nguyên tố được quy định
khác (trừ lưu huỳnh (S), phốt pho (P), cacbon (N) và nitơ (N)) tương đương với quy định của HS; hàm lượng các nguyên tố còn lại tương đương với quy định của cả HS và ISO 4948-1.