Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-3:2015 về Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp
Số hiệu:
TCVN11235-3:2015
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
***
Người ký:
***
Ngày ban hành:
Năm 2015
Ngày hiệu lực:
ICS: 77.140.60
Tình trạng:
Đã biết
Mác thépb
Phân tích mẻ nấu
C
lớn
nhất
%
SiC
lớn
nhất
%
Mn
%
P
lớn
nhất
%
S
lớn
nhất
%
Crd
lớn
nhất
%
Nid
lớn
nhất
%
Mo
lớn
nhất
%
Cud
lớn
nhất
%
Ale
lớn
nhất
%
N
lớn
nhất
%
C2D1
0,03
0,05
0,10 - 0,35
0,0 20
0,0 20
0, 10
0, 10
0,0 3
0, 10
0,01
0,00%
C3D1
0,05
0,05
0,20 - 0,40
0,0 25
0,0 25
0, 10
0, 10
0,0 3
0, 15
0,0 5
-
C4D1
0,06
0,10
0,20 - 0,45
0,0 25
0,0 25
0, 15
0, 15
0,0 3
0, 15
0,0 5
-
a Các nguyên tố không bao gồm trong bảng
này không được cố
ý bổ
sung thêm vào thép nếu
kh ô ng có sự thỏa
thuận c ủ a khách
hàng , tr ừ các
nguyên tố dùng cho hoàn thiện m ẻ nấu.
b Thép không hợp kim đặc biệt tuân theo TCVN
7446-1 và TCVN 7446-2 (ISO 4948-2).
c Giá trị lớn nhất thấp hơn của silic có thể
được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng.
d Tổng số của các hàm lượng Cu + Ni + Cr
không được vượt quá giá trị sau:
đố i với mác t hép C 2 D 1, 0,25%;
đố i với mác t hép C 3 D 1, 0,30%;
đố i với mác t hép C 4 D 1, 0,35%;
e Đố i với các mác t hép C 3 D 1 và C4D1 có thể
quy định giới hạn lớn nhất thấp hơn tại thời điểm đặt hàng.
Bảng 2 - Sai
lệch cho phép trong phân
tích sản phẩm so với giá trị quy định của phân tích mẻ nấu
N guyên tố
Mác th é p
Sai lệch
cho phép
trong
phân tích s ả n ph ẩ m, %
C
C2D1
C3D1 đến C4D1
+ 0,01
+ 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2D1 đến C3D1
C4D1
+ 0,0 2
+ 0,04
Mn
Tất cả các
mác thép
± 0,0 5
P và S
Tất cả các
mác thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Chất lượng bên trong và chất lượng bề mặt
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có
các điểm gián đoạn bên trong và/hoặc bên ngoài như các lỗ co ngót, sự thiên tích, vết nứt, nếp
gấp, vỏ cứng, r ã nh, vết sẹo
hoặc ba v i a cán có thể
có hại đến chất lượng s ử dụng của
thép thanh.
5.4 Độ sâu của các điểm gián đoạn trên bề mặt
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có
b ấ t cứ các điểm
gián đoạn nào trên bề mặt có độ sâu lớn hơn các giá trị được cho trong Bảng
3. Các giá trị giới hạn này áp d ụng cho phép thử được lựa chọn phù hợp với 9.4. 1 và 9.5.3 củaTCVN
11235-1 (ISO 16120-1).
Bảng 3 chỉ áp dụng cho các thép thanh
tròn . Có thể quy định
các mức gián đoạn lớn nhất cho các dạng thép thanh khác theo thỏa thuận.
Bảng 3 - Các g iá trị giới hạn
của độ sâu các đi ể m gián đoạn
trên bề mặt của thép thanh tròn
Kích thước
tính bằng milimet
Đ ườ ng kính
danh nghĩa
dN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
thực lớn nhất cho phép của các điểm gián đoạn tr ê n bề mặtb
5 ≤ d N ≤ 20
0,20
0,25
dN > 12
0,25
0,30
a Độ sâu c ủ a các điểm
gián đoạn trên b ề mặt được đo
từ bề mặt thực của sản ph ẩ m theo chiều hướng kính.
b Chiều dài
thực đo đ ược c ủ a các điểm
gián đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Tạp chất phi kim loại
Phương pháp đánh giá các tạp chất phi kim loại
và các chuẩn đánh giá phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng với sự tham
chiếu ISO 4967.
5.6 Giới hạn bền kéo
Trừ khi có quy định khác tại thời điểm
đặt hàng, thép
thanh để chế tạo dây thép có đường kính 5,5 mm và lớn hơn phải có giá trị giới
hạn bền kéo lớn nhất được cho trong Bảng 4.
Bảng 4 - Các giá trị giới hạn
bền kéo
Giới hạn bền kéo tính
bằng Megapascal
Mác thép
Giới hạn bền kéo lớn
nhất
C 2 D 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 4 D 1
360
390
Theo thỏa thuận
CHÚ THÍCH: 1Mpa = 1N/mm2
5.7 Đặc điểm của lớp vảy
Có thể thỏa thuận về đặc điểm lớp vảy
giữa nhà cung cấp và khách hàng. Các đ ặc đi ể m này có thể được quy
định là số lượng vảy và/hoặc khả n ă ng làm sạch vảy.
5.8 Hư hỏng cơ học
Thép thanh để chế tạo dây thép không được có
hư h ỏ ng do mài mòn
(hậu quả của sự tiếp xúc có ma sát giữa thép thanh và thép thanh, th é p thanh và bê
tông hoặc thép thanh và chi tiết bằng thép) có ảnh hưởng xấu đến quá trình gia
công tiếp sau và s ử dụng cuối
cùng. Các tiêu chuẩn về khả năng ch ấ p nhận các mức hư hỏng cho phép có thể được
thỏa thuận giữa nhà cung c ấ p và khách hàng. Phụ lục C c ủ a TCVN
11235-1 (ISO 16120-1) giới thiệu các ví dụ minh họa về hư hỏng cơ học.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các ký hiệu của
thép phù hợp với TCVN 11235-2 (ISO 16120-3) và ký hiệu của các mác thép so sánh
trong các tiêu chuẩn quốc gia và vùng
Bảng A.1
TCVN 11235- 3 (ISO
16120- 3 )
JI S
Y B/T 170 . 3 :200 2
Ký hiệu của
thép
No. của vật
liệu châu  u
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n/nr/ya
Ký hiệu của
thép
n/nr/ya
C 2 D 1
1. 1185
-
-
C 2 D 1
y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. 1187
-
-
C 3 D 1
y
C 4 D 1
1. 1188
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
a Sa i lệch c ủ a phân tích
hóa học (phân t í ch mẻ nấu)
so với phân tích được cho trong TCVN 11235- 3 (ISO
16120- 3 ): n = kh ô ng; nr = kh ô ng c ó liên quan;
y = có liên quan.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[ 1 ] Y B/T 170.3 :200 2, Non-alloy s teel wire rod
for conversion to wire - Part 3 : Speci fi c requirement for rimmed and rimmed-subsite,
low-carbon steel
wire rod .
1) Tham khảo ISO 4948-1. Trong Bảng 1 của
TCVN 7446-1, hàm lượng các nguy ê n tố nhôm (AI), coban (Co), si l ic (Si), Wo l fram (W) và các nguyên tố được quy định
khác (trừ lưu huỳnh (S), ph ố t pho (P), cacbon (N) v à nitơ (N)) tương đương với quy định c ủ a HS; hàm lượng các nguyên tố c ò n lại tương đ ương với quy định c ủ a cả HS v à ISO 4948-1.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-3:2015 (ISO 16120-3:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 3: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-3:2015 (ISO 16120-3:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 3: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp
2.296
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng