Kiểu thử
|
Nhóm vật liệu
theo ISO/TR 15608
|
72
|
71
|
73
|
74
|
Gang cầu graphit
|
Gang xám
|
Gang dẻo
|
Gang dẻo được ram tăng
bền
|
Kiểm tra bằng mắt theo TCVN 7507 (EN
970)
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Thử thẩm thấu theo ISO 3452-1
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Thử kéo ở nhiệt độ môi trường xung
quanh theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1) và TCVN 5886 (ISO 783) với các mẫu thử
tròn theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1) ngang qua mối hàn (yêu cầu: xác định giới hạn
bền kéo, Rm); có thể dùng các kiểu mẫu thử khác theo thỏa thuận
|
X
|
X
|
Xa
|
X
|
Kiểm tra tổ chức thô đại ngang qua mối
hàn
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Thử kéo ở nhiệt độ môi trường xung
quanh theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1) và TCVN 5886 (ISO 783) với các mẫu thử
trên theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1) từ kim loại cơ bản hoặc theo thỏa thuận
|
X
|
X
|
X
|
X
|
a Nếu áp dụng
được.
|
8.2 Vị trí lấy
các mẫu thử
Phải lấy các mẫu thử phù hợp với các Hình 2.
CHÚ DẪN:
1 Vùng 1 lấy 1
mẫu thử kéo
2 Vùng 2 lấy
các mẫu thử bổ sung (ví dụ: cho thử va
đập)
3 Vùng 3 lấy mẫu
thử từ kim loại cơ bản
4 Vùng 4 lấy:
a) 1 mẫu thử thô đại/tế vi, nếu có yêu
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Phần thừa 50
mm
Hình 2 - Vị
trí của các mẫu thử
8.3 Thử không phá
hủy
Phải thực hiện tất cả các phép thử
không phá hủy (NDT) phù hợp với 8.1 và Bảng 1 trên các phôi hàn trước khi lấy các mẫu
thử. Phải hoàn thành bất cứ xử lý nhiệt nào sau hàn trước khi thử không phá hủy.
Phải thực hiện kiểm tra bằng mắt theo
TCVN 7507 (EN 970) và thử thẩm thấu theo ISO 3452-1.
8.4 Thử phá hủy
8.4.1 Mức độ thử
Mức độ thử phải theo yêu cầu của Bảng
1.
8.4.2 Thử kéo ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải quy định giới hạn bền kéo
của mẫu thử trước khi thử.
8.4.3 Kiểm tra tổ
chức thô đại
Khi có yêu cầu phải kiểm tra tổ chức thô đại,
mẫu thử phải được chuẩn bị và tẩm thực trên một mặt phù hợp với
ISO 17639 để chỉ rõ đường nóng chảy và vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ).
8.4.4 Kiểm tra tổ
chức tế vi
Khi có yêu cầu phải kiểm
tra tổ chức tế vi, mẫu thử phải được chuẩn bị và tẩm thực (khắc mòn) trên một mặt
phù hợp với ISO 17639 để chỉ rõ đường nóng chảy, tổ chức tế vi của vùng ảnh hưởng
nhiệt (HAZ) và tổ chức tế vi của kim loại hàn. Kiểm tra tổ chức tế vi phải bao
gồm kim loại cơ bản không chịu ảnh hưởng nhiệt.
8.5 Chuẩn/tiêu
chí chấp nhận
Một quy trình hàn được chấp nhận nếu
các khuyết tật trong phôi hàn nằm trong các giới hạn quy định cho mức chất lượng
C của EN 1011-8:2004, Phụ lục A.
8.6 Thử lại
Nếu phôi hàn không tuân theo bất cứ
yêu cầu nào về kiểm
tra bằng mắt hoặc thử thẩm thấu quy định trong 8.5 thì phải hàn thêm một phôi
hàn nữa và thực hiện kiểm tra tương tự đối với phôi hàn này. Nếu phôi hàn này
không tuân theo các yêu cầu, quy trình hàn không được chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu một mẫu thử kéo không đáp ứng các
yêu cầu của 8.4.2, phải có hai mẫu thử bổ sung phải thỏa mãn các yêu cầu của
8.4.2.
9 Phạm vi chấp nhận
9.1 Quy định
chung
Phải đáp ứng từng điều kiện được cho
trong Điều 9 để tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Các thay đổi vượt ra ngoài các phạm vi
quy định đòi hỏi phải có phép thử quy trình hàn mới.
9.2 Liên quan đến
nhà sản xuất
Giấy chấp nhận cho đặc tính kỹ thuật của
quy trình hàn sơ bộ (pWPS) bằng thử nghiệm quy trình hàn theo tiêu chuẩn này được
cấp cho nhà sản
xuất có hiệu lực đối với hàn ở phân xưởng hoặc trên hiện trường với cùng một điều kiện
kiểm tra kỹ thuật và chất lượng của
nhà sản xuất.
Hàn được thực hiện trong cùng một điều
kiện kiểm tra kỹ thuật và chất lượng khi nhà sản xuất, người đã tiến hành thử quy
trình hàn sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm
về toàn bộ quá trình hàn được thực hiện theo quy trình này.
9.3 Chấp nhận liên
quan đến vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để giảm tới mức tối thiểu số lượng các
phép thử quy trình hàn, các loại vật liệu phải được tập hợp thành nhóm như đã
chỉ ra trong Bảng 2.
Đối với gang graphit cầu, phép thử quy
trình hàn được thực hiện trên một loại gang có hiệu lực đối với các loại gang
khác.
Đối với các gang xám và gang dẻo, phép
thử quy trình hàn được thực hiện trên một loại gang đã lựa chọn có hiệu lực đối
với tất cả các loại gang trong khi phép thử quy trình hàn cho loại gang thấp
hơn trên gang dẻo được ram tăng bền chỉ có hiệu lực đối với loại gang này được
sử dụng trong phép thử quy trình hàn.
Mỗi loại gang không nằm trong hệ thống
phân nhóm phải có sự chấp nhận quy trình hàn riêng.
Bảng 2 - Phạm
vi chấp nhận đối với gang cầu graphit
Vật liệu
Nhóm vật liệu
cơ bản (ISO/TR15608)
Kim loại điền
đầy không đồng nhất
Kim loại điền
đầy đồng nhất/nửa
đồng nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
Thử quy trình hàn đối với loại vật
liệu đã lựa chọn có hiệu lực đối
với tất cả các loại vật liệu trong nhóm có độ bền thấp hơn
Gang cầu
(loại ferit) có các
giá trị độ bền chống va
đập quy định
72.2
Thử quy trình hàn đối với loại
vật liệu đã lựa chọn từ
nhóm này có hiệu lực đối với tất cả các loại ferit có độ bền cao hơn trong nhóm này đến
nhóm 72.1 EN-GJS-400-15, tương ứng EN-GJS- 450-10 nếu là loại ferit
Gang cầu
(loại ferit)
72.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.1
Thử quy trình hàn đối với loại vật
liệu đã lựa chọn có hiệu lực đối
với tất cả các loại có độ bền thấp hơn
trong nhóm này
Các loại EN-GJS- 500-7 và EN-GJS-
450-10 cần có các phép thử quy trình hàn riêng
Gang cầu
(loại peclit)
72.1
Thử quy trình hàn đối với loại
peclit đã lựa chọn từ nhóm này có hiệu lực đối với tất cả các loại có
độ bền thấp hơn đến EN-GJS-600-3
Gang dẻo
73
Thử quy trình hàn đối với loại vật
liệu đã lựa chọn có hiệu lực đối với tất cả các loại thấp hơn trong
nhóm này (xem Bảng 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
Phép thử quy trình hàn trên gang dẻo
được ram để tăng độ bền chỉ có hiệu lực đối với loại gang được sử dụng
trong quy trình hàn được xem xét có sự xử lý nhiệt đã lựa chọn
9.3.2 Chiều dày của vật liệu
cơ bản
Sự chấp nhận phép thử quy trình hàn cho chiều dày
t phải bao gồm các
chiều dày trong phạm vi chấp nhận đã cho trong các Bảng 3 và 4.
Bảng 3 - Phạm
vi chấp nhận
cho chiều dày
Chiều dày phôi
hàn, t
mm
Phạm vi chấp
nhận
15 < t ≤
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t > 30
0,5 t đến 2 t hoặc 200
mm, lấy giá trị lớn hơn
Bảng 4 - Phạm
vi chấp nhận chiều dày
cho các trường hợp đặc biệt
Vật liệu phôi
hàn
Chiều đày của phôi hàn
mm
Phạm vi chấp
nhận
mm
Nhận xét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 < t ≤
8
3 < t ≤
8
Tỷ phần khối lượng C ≤ 0,3 %
8 < t ≤
12
8 < t ≤
12
Không có cacbon tự do, nhưng tỷ phần
khối lượng peclit đến 100 % trong
vùng lõi
12 < t ≤
30
12 < t ≤
60
Ngoài ra, có sự chia tách cacbon ủ
trong vùng lõi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN-GJMW-450-7
t ≤ 3
t ≤ 3
Tỷ phần khối lượng C ≤ 0,3%
3 < t ≤ 5
3 < t ≤ 5
Không có cacbon tự do, nhưng tỷ phần
khối lượng peclit đến 100 % trong
vùng lõi
5 < t
< 30
5 < t
< 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN-GJMW-550-4
3 < t
<
30
3 < t
< 60
Sự khử cácbon thấp, do đó cacbon ủ
trong các đoạn cắt ra mảng cũng thấp
EN-GJMB-350-10
3 < t
< 30
3 < t
< 60
Không có sự khử cacbon, vẫn có sự
chia tách cacbon ủ trong các đoạn cắt ra mỏng
9.4 Chấp nhận
chung đối với tất cả các quy trình hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chấp nhận theo đặc tính kỹ thuật của quy
trình hàn (WPS) chỉ có hiệu lực đối với quy trình hàn được sử dụng trong phép
thử quy trình hàn. Trong phép thử quy trình có nhiều quá trình hàn,
việc chấp nhận chỉ có hiệu lực đối với trình tự được sử dụng trong quá trình thử
chấp nhận.
Đối với các quy trình có nhiều quá
trình hàn, mỗi quá trình hàn có thể được chấp nhận riêng hoặc kết hợp với các
quá trình khác. Tương tự như vậy, có thể loại bỏ một hoặc nhiều quá
trình hàn khỏi một WPS được chấp nhận với điều kiện là chiều dày của mối nối
hàn nằm trong phạm vi chiều dày được chấp nhận của các quá trình hàn có liên
quan được áp dụng.
9.4.2 Vị trí hàn
Khi không quy định các phép thử va đập
hoặc thử động lực học khác, hàn theo bất cứ một vị trí nào cũng chấp nhận
cho hàn theo tất cả các vị trí.
Khi quy định các phép
thử va đập và/hoặc các phép thử động lực học cho một mối hàn, phải áp dụng phạm vi chấp
nhận theo Bảng 5.
Bảng 5 - Các vị trí hàn
Vị trí hàn của
phôi hàn
(TCVN
6364)
Phạm vi chấp nhận
PA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PF
PE
PA (bằng)
X
-
-
-
PC (nằm ngang)
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
PF (thẳng đứng lên)
X
X
X
X
PE (ngửa)
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
9.4.3 Kiểu mối nối/mối hàn
Sự chứng nhận được thực hiện khi sử dụng
các sơ đồ thể hiện trên Hình 1 có hiệu lực đối với tất cả các kiểu mối hàn giáp
mép (hàn nối
và/hoặc hàn hoàn thiện).
Phép thử quy trình hàn mối hàn một phía
không có đệm lót có hiệu lực đối với hàn cả hai phía và đối với các mối hàn có đệm lót.
9.4.4 Vật liệu điền
đầy
Phạm vi chấp nhận các kim loại điền đầy
phải đáp ứng các yêu cầu của các vật liệu được liệt kê trong Bảng 2.
9.4.5 Loại dòng điện
Chấp nhận được đưa ra chỉ có hiệu lực
đối với loại dòng điện (AC, DC, dòng điện xung) và cực tính được sử dụng
trong thử quy trình hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi áp dụng các yêu cầu về va đập, giới
hạn trên của nhiệt cấp được chấp nhận lớn hơn nhiệt lượng được sử dụng trong
hàn phôi hàn 25
%.
Khi áp dụng các yêu cầu về độ cứng, giới
hạn dưới của nhiệt cấp được chấp nhận thấp hơn nhiệt lượng được sử dụng trong
hàn phôi hàn 25
%.
Nhiệt cấp được tính toán phù hợp với
ISO/TR 17671-1.
Nếu các phép thử quy trình hàn đã được
thực hiện ở cả hai nhiệt cấp cao và nhiệt cấp thấp thì phải chấp nhận
tất cả các nhiệt cấp trung gian.
9.4.7 Nhiệt độ
nung nóng trước
Giới hạn dưới của chấp nhận là nhiệt độ
nung nóng trước
danh nghĩa được áp dụng lúc bắt đầu thử quy trình hàn.
9.4.8 Nhiệt độ giữa
các lớp hàn
Giới hạn trên của chấp nhận là nhiệt độ
danh nghĩa giữa các lớp hàn đạt được
trong thử quy trình hàn.
9.4.9 Xử lý nhiệt
sau hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi nhiệt độ có hiệu lực là nhiệt
độ duy trì được sử dụng trong thử quy trình hàn ± 20 °C trừ khi có quy định
khác. Khi có yêu cầu, các tốc độ nung nóng, làm nguội và thời gian duy trì phải
có quan hệ với sản phẩm.
9.5 Chấp nhận
riêng cho các quá trình hàn
9.5.1 Quá trình hàn
111
Thực hiện việc chấp nhận đối với đường
kính điện cực,
de được sử dụng trong thử quy trình hàn, ±de đối với mỗi đường hàn,
ngoại trừ đường hàn ở chân trên các mối hàn giáp mép hàn một phía, không có đệm lót
trong đó không cho phép có sự thay đổi cỡ kích thước.
9.5.2 Quá trình hàn
121
Việc chấp nhận quá trình hàn này được hạn chế
theo hệ thống cấp dây hàn được sử dụng trong thử quy trình hàn (ví dụ, hệ thống
một dây hoặc hệ thống nhiều dây). Việc chấp nhận quá trình hàn đối với loại thuốc
hàn hoặc dây hàn và tổ hợp của thuốc hàn và dây hàn được hạn chế theo các điều
kiện thử quy trình hàn.
9.5.3 Các quá trình
hàn 131,
135, 136 và 137
Việc chấp nhận các quá trình hàn này đối
với khí bảo vệ được hạn chế theo ký hiệu của khí phù hợp với ISO 14175. Tuy
nhiên, tỷ phần thể tích của cacbon đioxit không được vượt quá 10 % tỷ phần được
sử dụng để chấp nhận phép thử quy trình hàn. Các khí bảo vệ không được bao hàm
bởi ISO 14175 được hạn chế theo thành phần danh nghĩa được sử dụng trong phép
thử.
Việc chấp nhận các quá trình hàn trên
được hạn chế theo hệ thống cấp dây hàn được sử dụng trong phép thử
quy trình hàn (ví dụ, hệ thống
một dây hoặc hệ thống nhiều dây).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc chấp nhận quá trình hàn này đối với
khí bảo vệ và đệm khí bảo vệ được
hạn chế theo ký hiệu của khí phù hợp với ISO 14175. Các khí bảo vệ không
được bao hàm bởi ISO 14175
được hạn chế theo thành phần danh nghĩa được sử dụng trong phép thử.
Phép thử quy trình hàn được thực hiện
không có đệm khí bảo
vệ sẽ chấp nhận cho phép thử quy trình hàn có đệm khí bảo vệ.
Hàn có vật liệu điền đầy không chấp nhận
cho hàn không có vật liệu điền đầy hoặc ngược lại.
9.5.5 Quá trình
hàn 15
Việc chấp nhận quy trình hàn được hạn
chế theo thành phần của khí plasma được sử dụng trong phép thử quy trình hàn.
Việc chấp nhận quy trình hàn này đối với
khí bảo vệ và đệm khí bảo vệ được hạn chế theo ký hiệu của khí phù hợp với ISO
14175. Các khí bảo vệ không được
bao hàm bởi ISO 14175
được hạn chế theo thành phần danh nghĩa được chấp nhận.
Hàn có vật liệu điền đầy không chấp nhận
cho hàn không có vật liệu điền đầy và ngược lại.
9.5.6 Quá trình hàn
311
Hàn có vật liệu điền đầy không chấp nhận
cho hàn không có vật liệu điền đầy và ngược lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên bản chấp nhận quy trình
hàn (WPQR) là bản báo cáo các kết quả đánh giá mỗi phôi hàn, bao gồm cả các
phép thử lại. Biên bản phải bao gồm các mục có liên quan được liệt kê đối với đặc
tính kỹ thuật của quy trình hàn (WPS) trong TCVN 8986-1 (ISO 15609-1) hoặc ISO
15609-2 cùng với các nội dung chi tiết của bất cứ đặc điểm nào có thể
loại ra được bởi các yêu cầu của Điều 8. Nếu không có các đặc điểm loại ra được
hoặc các kết quả thử không được chấp nhận, biên bản chấp nhận quy trình
hàn (WPQR) trong đó nêu chi tiết các kết quả của quá trình hàn phôi hàn được chấp nhận và
phải được người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra ký tên và ghi ngày tháng
chấp nhận.
Phải sử dụng biểu mẫu của WPQR để ghi các nội dung chi tiết
về quy trình hàn và các kết quả thử để dễ dàng cho việc trình bày thống nhất và đánh giá các
dữ liệu.
Ví dụ về biểu mẫu của WPQR được cho
trong Phụ lục A.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Mẫu biên bản chấp nhận quy trình hàn (WPQR)
Chấp nhận quy
trình
hàn
- Chứng chỉ thử
Số WPQR của nhà sản xuất:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm
tra:
Số tham chiếu:
Địa chỉ:
Quy định/tiêu chuẩn thử:
Ngày hàn:
Phạm vi chấp nhận
Quá trình hàn:
Kiểu của mối nối và mối hàn:
Nhóm và nhóm con của vật liệu cơ bản:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày mối hàn góc (mm):
Một đường hàn/nhiều đường
hàn:
Đường kính ngoài của ống (mm):
Ký hiệu của vật liệu điền đầy:
Dạng vật liệu điền đầy:
Cỡ kích thước của vật liệu điền đầy:
Ký hiệu của khí/thuốc hàn bảo vệ:
Ký hiệu của khí ở đệm khí bảo vệ:
Loại dòng điện hàn và cực tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt cấp:
Vị trí hàn:
Nhiệt độ nung nóng trước:
Nhiệt độ giữa các lớp hàn:
Nung nóng sau hàn:
Xử lý nhiệt sau hàn:
Các thông tin khác (cũng xem 8.5):
Chứng nhận rằng các mối hàn thử nghiệm
được chuẩn bị, hàn và thử nghiệm tốt phù hợp với các yêu cầu của Quy định/tiêu
chuẩn thử đã nêu
trên.
………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………
Ngày cấp
…………………………
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên,
ngày tháng và ký tên
Biên bản thử mối hàn
Địa điểm:
Số pWPS của nhà sản xuất:
Số WPQR của nhà sản xuất:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên của thợ hàn:
Dạng chuyển dịch kim loại:
Kiểu của mối nối và mối hàn:
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm
tra:
Phương pháp chuẩn bị và làm sạch:
Đặc tính kỹ thuật của vật liệu cơ bản:
Chiều dày của vật liệu (mm):
Đường kính ngoài của
ống (mm):
Vị trí hàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết kế mối
nối
Trình tự
hàn
Nội dung chi tiết về hàn
Đường hàn
Quá trình
hàn
Cỡ kích thước
vật liệu điền đầy
Dòng điện hàn
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại dòng
điện/cực tính
Vận tốc cấp dây hàn
Vận tốc hàn*
Nhiệt cấp
Chuyển dịch
kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của kim loại điền đầy:
Nung đặc biệt hoặc sấy khô:
Các thông tin khác*, ví dụ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí/thuốc hàn:
- Bảo vệ:
- Đệm khí:
Độ lắc ngang (biên độ, tần số, thời
gian dừng):
Lưu lượng khí:
- Bảo vệ:
- Đệm khí:
Chi tiết về hàn xung:
Khoảng cách ống tiếp xúc (bép
hàn)/chi tiết hàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết về dũi mặt sau/đệm lót
Nhiệt độ nung nóng trước:
Nhiệt độ giữa các lớp hàn:
Nung nóng sau hàn:
Xử lý nhiệt sau hàn:
(thời gian, nhiệt độ, phương pháp, tốc
độ* nung nóng và làm nguội):
Chi tiết về hàn plasma:
Góc mỏ hàn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà sản xuất
Tên,
ngày tháng và ký tên
…………………………
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên,
ngày tháng và ký tên
Kết quả thử
Số WPQR của nhà sản xuất.
Bằng mắt:
Thẩm thấu/hạt từ*:
Người kiểm tra hoặc cơ quan kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chụp tia bức xạ*:
Siêu âm*:
Nhiệt độ:
Thử kéo
Loại/No
Giới hạn chảy,
Re
MPa
Giới hạn bền
kéo Rm
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Độ giảm diện
tích, Z
%
Vị trí đứt
Nhận xét
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử uốn
Đường kính
dưỡng dẫn hướng:
Kiểu/No
Góc uốn
Độ giãn dài*
Kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra tổ chức thô đại:
Thử va đập*
Kiểu:
Cỡ kích thước:
Yêu cầu:
Vị trí/hướng rãnh
khía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
Các giá trị
1 2 3
Giá trị trung bình
Nhận xét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ cứng* (kiểu/tải trọng)
Vị trí của điểm đo (bản vẽ phác)
Kim loại cơ bản:
HAZ:
Kim loại hàn:
Các thử nghiệm khác:
Ghi chú:
Các phép thử được thực hiện phù hợp với
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số viện dẫn của báo cáo phòng thử nghiệm:
Các kết quả thử đã (loại bỏ nội dung
không thích hợp):
Được chấp nhận;
Không được chấp nhận.
Phép thử được thực hiện với sự có mặt
của:
……………………………..
Người kiểm
tra hoặc cơ quan kiểm tra
Tên,
ngày tháng và ký tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 8524 (ISO
4063), Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình và ký hiệu số
tương ứng
[2] ISO/TR 15608, Welding -
Guidelines for metallic materials grouping system
(Hàn - Nguyên tắc chỉ đạo đối với hệ thống phân nhóm các vật liệu
kim loại)
[3] ISO 15614-13, Specification and
qualification of welding
procedures for metallic materials - Welding procedure test - Part 13:
Resistance butt and flash welding (Đặc tính kỹ thuật
và chấp nhận các quy trình hàn đối với vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn -
Phần 13: Hàn chảy và hàn giáp
mép điện trở)
[4] ISO 15620, Welding -
Friction welding of metallic
materials (Hàn - Hàn ma sát các vật liệu kim loại)
* Nếu
có yêu cầu