1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10721:2015 (ISO/TR 12767:2007) về Đo dòng chất lỏng bằng thiết bị chênh áp - Hướng dẫn về ảnh hưởng của sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật và điều kiện vận hành được trình bày trong TCVN 8113 (ISO 5167)
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10722:2015 (ISO/TR 15768:2000) về Đo vận tốc chất lỏng trong kênh hở - Thiết kế, lựa chọn và sử dụng đồng hồ đo dòng kiểu điện từ
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10724:2015 (CODEX STAN 86-1981,REVISED 2001) về Bơ cacao
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10725:2015 (CODEX STAN 105-1981, REVISED 2001) về Bột cacao và hỗn hợp bột cacao có đường
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10726:2015 (CODEX STAN 141-1983, REVISED 2001) về Cacao dạng khối, nhão, lỏng và cacao dạng bánh
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10727:2015 (CODEX STAN 87-1981, REVISED 2003) về Sôcôla và sản phẩm sôcôla
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10728:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định pH - Phương pháp đo điện thế
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10729:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định độ ẩm - Phương pháp Karl Fischer
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10730:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp chiết Soxhet
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10731:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng xơ thô
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10732:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng tro
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10733:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định độ kiềm của tro tan trong nước và tro không tan trong nước - Phương pháp chuẩn độ
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10734:2015 về Thủy sản khô - Yêu cầu kỹ thuật
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10735:2015 (CODEX STAN 236-2003) về Cá cơm luộc trong nước muối và làm khô
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10737:2015 về Trứng tằm giống - Yêu cầu kỹ thuật
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10738:2015 về Dừa quả tươi
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10739:2015 về Sầu riêng quả tươi
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10740:2015 về Dưa hấu quả tươi
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10741:2015 (CODEX STAN 67-1981) về Nho khô
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10742:2015 (CODEX STAN 218-1999 with amendment 2005) về Gừng củ tươi
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10743:2015 (CODEX STAN 255-2007 with amendment 2011) về Nho quả tươi
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10744:2015 (CODEX STAN 197-1995, Rev.2013) về Bơ quả tươi
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10745:2015 (CODEX STAN 183-1993 WITH AMENDMENT 2011) về Đu đủ quả tươi
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10746:2015 (CODEX STAN 214-1999 with amendment 2011) về Bưởi quả tươi
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10747:2015 (CODEX STAN 215-1999 WITH AMENDMENT 2011) về Ổi quả tươi
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10748:2015 (CODEX STAN 217-1999 WITH AMENDMENT 2011) về Chanh quả tươi
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10749:2015 (EN 599-2:1995) về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm từ gỗ - Tính năng của thuốc bảo quản gỗ khi xác định bằng phép thử sinh học - Phần 2: Phân nhóm và ghi nhãn
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10750:2015 về Thuốc bảo quản gỗ - Quy trình thuần thục nhanh gỗ đã xử lý thuốc bảo quản trước khi thử nghiệm sinh học - Phương pháp bay hơi
  29. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10751:2015 về Thuốc bảo quản gỗ - Phương pháp thử tại hiện trường xác định hiệu lực của thuốc bảo quản gỗ để sử dụng trong điều kiện có lớp phủ và không tiếp đất - Phương pháp ghép mộng chữ L
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10752:2015 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp xác định khả năng chống chịu nấm hại gỗ basidiomycetes
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10753:2015 về Thuốc bảo quản gỗ - Phương pháp xác định hiệu lực với nấm hại gỗ basidiomycetes
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10754:2015 về Thuốc bảo quản gỗ - Phương pháp xác định hiệu lực bảo quản gỗ tại bãi thử tự nhiên
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10760:2015 về Kính phẳng tôi hóa - Phân loại và phương pháp thử
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10761:2015 (ISO 1762:2001) về Giấy, các tông và bột giấy - Xác định phần còn lại (độ tro) sau khi nung ở nhiệt độ 525°C
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10762:2015 (ISO 4119:1995) về Bột giấy - Xác định nồng độ huyền phù bột giấy
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-1:2015 (ISO 5350-1:2006) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 1: Kiểm tra tờ mẫu xeo trong phòng thí nghiệm bằng ánh sáng truyền qua
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-2:2015 (ISO 5350-2:2006) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 2: Kiểm tra tờ mẫu sản xuất trong nhà máy bằng ánh sáng truyền qua
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-3:2015 (ISO 5350-3:2007) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 3: Kiểm tra bằng mắt dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích đen tương đương (EBA)
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-4:2015 (ISO 5350-4:2006) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 4: Kiểm tra bằng thiết bị dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích màu đen tương đương (EBA)
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10764:2015 (ISO 10775:2013) về Giấy, các tông và bột giấy - Xác định hàm lượng cađimi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10765:2015 (ISO 22754:2008) về Bột giấy và giấy - Xác định nồng độ mực hữu hiệu còn lại (chỉ số ERIC) bằng phép đo phản xạ hồng ngoại
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10772-1:2015 (ISO 7174-1:1988) về Đồ nội thất - Ghế -xác định độ ổn định- Phần 1: Ghế tựa và ghế đẩu
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10772-2:2015 (ISO 7174-2:1992) về Đồ nội thất - Ghế - Xác định độ ổn định - Phần 2: Ghế có cơ cấu nghiêng hoặc ngả khi ngả hoàn toàn và ghế bập bênh
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997) về Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình - Phần 1: Yêu cầu an toàn
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10773-2:2015 (ISO 7175-2:1997) về Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình - Phần 2: Phương pháp thử
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10774-1:2015 (ISO 8191-1:1987) về Đồ nội thất - Đánh giá khả năng cháy của đồ nội thất được bọc - Phần 1: Nguồn cháy: Điếu thuốc lá cháy âm ỉ
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10774-2:2015 (ISO 8191-2:1988) về Đồ nội thất - Đánh giá khả năng cháy của đồ nội thất được bọc - Phần 2: Nguồn cháy: Dụng cụ đánh lửa
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10775:2015 về Công trình thủy lợi – Đập đá đổ bản mặt bê tông – Thi công và nghiệm thu
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10776:2015 về Công trình thủy lợi – Đường ống dẫn nước tưới bằng ống nhựa cốt sợi thủy tinh – Thiết kế lắp đặt và nghiệm thu
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10777:2015 về Công trình thủy lợi – Đập đá đổ bản mặt bê tông – Yêu cầu thiết kế
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10778:2015 về Hồ chứa - Xác định các mực nước đặc trưng
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10779:2015 về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2008 trong giáo dục
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-2:2015 (ISO/TS 6579-2:2012) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định kiểu huyết thanh của Salmonella - Phần 2: Định lượng bằng kỹ thuật số đếm có xác suất lớn nhất được thu nhỏ
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10781:2015 (ISO/TS 13136:2012) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm bằng phản ứng chuỗi polymerase (PCR) thời gian thực - Phát hiện Escherichia coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các nhóm huyết thanh O157, O111, O26,O103 và O145
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10782:2015 (ISO 13307:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Giai đoạn sản xuất ban đầu - Kỹ thuật lấy mẫu
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10783-1:2015 (ISO/TS 15216-1:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Xác định virus viêm gan A và norovirus trong thực phẩm sử dụng phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực - Phần 1: Phương pháp định lượng
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10783-2:2015 (ISO/TS 15216-2:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Xác định virus viêm gan A và norovirus trong thực phẩm sử dụng phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực - Phần 2: Phương pháp phát hiện định tính
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10784:2015 về Vi sinh vật - Xác định khả năng sinh tổng hợp axit 3-indol-axetic (IAA)
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10785:2015 về Vi sinh vật - Xác định khả năng hòa tan kali
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10786:2015 về Phân bón vi sinh vật - Xác định hoạt tính cố định nitơ của Azotobacter - Phương pháp định lượng khí etylen
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10787:2015 về Malt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10788:2015 về Malt - Xác định độ ẩm - Phương pháp khối lượng
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10789:2015 về Malt - Xác định hàm lượng chất chiết
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10790:2015 về Malt - Xác định hàm lượng a-amylase
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10791:2015 về Malt - Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10792:2015 về Hoa Hublông - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10793:2015 về Hoa Hublông - Xác định độ ẩm
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10794:2015 về Hoa Hublông - Xác định hàm lượng a-axit và b-axit - Phương pháp quang phổ
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10795:2015 về Hoa Hublông - Xác định hàm lượng tinh dầu - Phương pháp chưng cất hơi nước
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10796:2015 về Cát mịn cho bê tông và vữa
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10797:2015 về Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10798:2015 về Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10799:2015 về Gối cống bê tông đúc sẵn
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10800:2015 về Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10801:2015 (ISO 15690:2013) về Bảo vệ bức xạ - Khuyến nghị xử lý sự sai khác giữa các hệ thống liều kế cá nhân được sử dụng đồng thời
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10802:2015 (ISO 8769:2010) về Nguồn chuẩn - Hiệu chuẩn các thiết bị đo nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt - Nguồn phát anpha, beta và photon
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10803:2015 (ISO 14146:2000) về Bảo vệ bức xạ - Các tiêu chí và giới hạn năng lực thực hiện cho việc đánh giá định kỳ nhà cung cấp liều kế cá nhân đo bức xạ gamma và tia X
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10804-1:2015 (ISO 12789-1:2008) về Trường bức xạ chuẩn - Trường nơtron được mô phỏng tại nơi làm việc - Phần 1: Đặc trưng của trường nơtron và phương pháp tạo trường chuẩn
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10804-2:2015 (ISO 12789-2:2008) về Trường bức xạ chuẩn - Trường nơtron được mô phỏng tại nơi làm việc - Phần 2: Các nguyên tắc hiệu chuẩn liên quan đến đại lượng cơ bản
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10805:2015 (ISO 19238:2014) về Bảo vệ bức xạ - Tiêu chí về năng lực thực hiện đối với phòng thử nghiệm dịch vụ tiến hành đo liều sinh học bằng phương pháp di truyền học tế bào
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10806 -1:2015 (ISO 7346-1:1996) về Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của các chất đối với cá nước ngọt [brachydanio rerio hamilton-buchanan (teleostei, cyprinida] - Phần 1: Phương pháp tĩnh
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10806 -2:2015 (ISO 7346-2:1996) về Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của các chất đối với cá nước ngọt [brachydanio rerio hamilton-buchanan (teleostei, cyprinida] - Phần 2: Phương pháp bán tĩnh
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10806-3:2015 (ISO 7346-3:1996) về Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính của các chất đối với cá nước ngọt [brachydanio rerio hamilton-buchanan (teleostei, cyprinidae] - Phần 3: Phương pháp dòng chảy
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10807-1:2015 (ISO 13641-1:2003) về Chất lượng nước - Xác định sự ức chế quá trình tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 1: Phép thử chung
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10807-2:2015 (ISO 13641-2:2003) về Chất lượng nước - Xác định sự ức chế quá trình tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 2: Phép thử đối với nồng độ sinh khối thấp
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10808:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng natri lasalocid - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10809:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng methyl benzoquate - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10810:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng diclazuril - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10811:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng olaquindox - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10812:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10813:2015 (ISO 304:1985) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định sức căng bề mặt - Phương pháp kéo màng chất lỏng
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10814:2015 (ISO 672:1978) về Xà phòng - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi - Phương pháp sấy
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10819:2015 (ISO 4317:2011) về Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp karl fischer
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10821:2015 về Cà phê bột - Xác định độ mịn
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10822:2015 (ISO 10677:2011) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Nguồn sáng tử ngoại để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10823:2015 (ISO 13125:2013) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định hoạt tính kháng nấm của vật liệu bán dẫn xúc tác quang
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10824:2015 (ISO 14604:2012) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp thử đối với lớp phủ gốm - Xác định ứng xuất phá hủy
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10825:2015 (ISO 24235:2007) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định sự phân bố cỡ hạt của hạt gốm bằng phương pháp nhiễu xạ laze
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10826:2015 (ISO 18754:2013) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) về Van công nghiệp công dụng chung - Ghi nhãn