Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10726:2015 về Cacao dạng khối, nhão, lỏng và cacao dạng bánh

Số hiệu: TCVN10726:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

INS [1])

Tên phụ gia

Mức tối đa

503 (i)

Amoni cacbonat

Được giới hạn bởi GMP
(Thực hành sản xuất tốt)

527

Amoni hydroxit

503 (ii)

Amoni hydro cacbonat

170(i)

Canxi cacbonat

330

Axit xitric

504(i)

Magie cacbonat

528

Magie hydroxit

530

Magie oxit

501(i)

Kali cacbonat

525

Kali hydroxit

501(ii)

Kali hydro cacbonat

500(i)

Natri cacbonat

524

Natri hydroxit

500(ii)

Natri hydro cacbonat

526

Canxi hydroxit

338

Axit orthophosphoric

2,5 g/kg tính theo phospho pentoxit (P2O5) trong cacao thành phẩm và các sản phẩm sôcôla

334

L- Axit tartaric

5 g/kg trong cacao thành phẩm và các sản phẩm sôcôla

4.2. Chất tạo nhũ

INS

Tên phụ gia

Mức tối đa

471

Mono- và diglycerit của axit béo ăn được

Được giới hạn bởi GMP

322

Lecithin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các muối amoni của axit phosphatidic

10 g/kg trong cacao thành phẩm hoặc các sản phẩm sôcôla

476

Các polyglycerol este của axit ricinoleic đã được este hóa nội phân tử

5 g/kg trong cacao thành phẩm hoặc các sản phẩm sôcôla

4.3. Chất tạo hương

Tên chất tạo hương

Mức tối đa

Các chất tạo hương tự nhiên và nhân tạo, trừ chất tái tạo hương sôcôla hoặc chất tái tạo hương sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vanilin

Etyl vanilin

5. Vệ sinh

Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này cần được chuẩn bị và chế biến phù hợp với CAC/RCP 1-1969[2]) General principles of food hygiene (Nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm) và các quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh khác có liên quan.

Sản phẩm cần phù hợp với mọi tiêu chí vi sinh vật theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.

6. Ghi nhãn

Ngoài việc ghi nhãn theo CODEX STAN 1-1985[3]) General standard for the labelling of prepackaged foods (Tiêu chuẩn chung đối với ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn), trên bao bì sản phẩm cần ghi rõ:

6.1. Tên sản phẩm

Tên được dùng để mô tả sản phẩm được quy định trong 2.1 và phù hợp với 3.1 của tiêu chuẩn này bao gồm “Cacao dạng khối”, “Cacao dạng lỏng”, “Cacao dạng nhão”, “Sôcôla không có chất tạo ngọt” và “Sôcôla đắng”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên của sản phẩm như mô tả trong 2.2 và phù hợp với 3.2 của tiêu chuẩn này phải ghi là “Cacao dạng bánh”.

6.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ

Thông tin trong 6.1 của tiêu chuẩn này và Điều 4 trong CODEX STAN 1-1985 phải được ghi rõ trên bao bì hoặc trong các tài liệu kèm theo, ngoại trừ tên của sản phẩm, thông số của lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, nhà đóng gói, nhà phân phối và/hoặc nhà nhập khẩu phải được ghi trên bao bì.

Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất, nhà đóng gói, nhà phân phối và/hoặc nhà nhập khẩu có thể thay bằng dấu hiệu nhận biết với điều kiện là dấu hiệu đó có thể nhận biết rõ ràng cùng với các tài liệu kèm theo.

7. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

7.1. Xác định vỏ cacao, theo AOAC 968.10 Spiral vessel count of cacao products (Đếm mạch xoắn trong các sản phẩm cacao) và AOAC 970.23 Stone cell and group count of cacao products (Đếm vỏ cứng và cụm vỏ cứng trong các sản phẩm cacao).

7.2. Xác định hàm lượng chất béo, theo AOAC 963.15 [4]) Fat in cacao. Soxhlet extraction method (Chất béo trong cacao. Phương pháp chiết Soxhlet) hoặc IOCCC [5]) 14 (1972) Determination of total fat in cocoa (Xác định chất béo tổng số trong cacao).

7.3. Xác định hàm lượng chì, theo AOAC 934.07 Lead in food. General dithizone method (Chì trong thực phẩm. Phương pháp dithizone).

[1] INS: Mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] CODEX STAN 1-1985 đã được soát xét năm 2010 và đã được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

[4] TCVN 10730:2015 Sản phẩm cacao – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp chiết Soxhlet được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 963.15.

[5] IOCCC: International Office of Cocoa, Chocolate and Sugar Confectionery (Tổ chức quốc tế về cacao, sôcôla và kẹo đường).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10726:2015 (CODEX STAN 141-1983, REVISED 2001) về Cacao dạng khối, nhão, lỏng và cacao dạng bánh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.815

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.154.103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!