a)
3 chân kè
|
b)
2 chân kè
|
Hình
1 - Chân kè
3.2. Mối nối (Joint)
Phần liên kết giữa các
tấm bê tông lắp ghép bảo đảm truyền tải trọng từ tấm này qua tấm kia tạo sự
bằng phẳng, ổn định khi chịu lực ngang hoặc khi đất nền bị lún, sụt.
Mối nối bao gồm các dạng
sau:
- Dạng liên kết khớp (Hình
2).
CHÚ DẪN: 1 - tấm bê tông
đúc sẵn;
2 - vật liệu liên kết
bằng vữa xi măng có cốt thép.
Hình
2 - Mối nối dạng liên kết khớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3 - Mối nối dạng liên kết cứng
- Dạng liên kết tuyệt
đối cứng (Hình 4)
CHÚ
DẪN: 1 - vùng đổ bê tông liên kết cốt thép
Hình
4 - Mối nối dạng liên kết tuyệt đối cứng
3.3. Lô sản phẩm (Product lot)
Số lượng tấm bê tông
được sản xuất theo cùng thiết kế kĩ thuật, vật liệu, kích thước và cùng qui
trình công nghệ.
4. Phân loại, kích thước
cơ bản và ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1. Theo hình dạng
tấm
Tấm hình chữ nhật;
Tấm hình vuông.
4.1.2. Theo kết cấu
chân kè
Tấm 3 chân kè đều;
Tấm 3 chân kè không
đều;
Tấm 2 chân kè đều.
4.1.3. Theo khả năng
chịu tải
- Chịu tải cao dùng
cho đường cấp AH và AHMN;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chịu tải thấp dùng để
gia cố kênh mương, mái hồ chứa, ta luy đường bộ, v.v…
4.2. Kích thước cơ
bản
Các loại kích thước
cơ bản của tấm bê tông được thể hiện ở Hình 5.
CHÚ DẪN:
L - chiều dài; B -
chiều rộng; d - chiều dày;
H1, H2, H3 - chiều cao chân kè
1, chân kè 2, chân kè 3;
Rc - chiều rộng phần trên
của chân kè; Rd - chiều rộng đáy chân
kè;
Hình
5 - Kích thước cơ bản của tấm bê tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu qui ước cho
tấm bê tông đúc sẵn được ghi theo thứ tự:
- Tên sản phẩm: T;
- Loại sản phẩm theo kết
cấu chân kè: Đ là chân kè đều và KĐ là chân kè không đều.
- Kích thước sản
phẩm: chiều dài x chiều rộng;
- Số hiệu tiêu chuẩn:
TCVN 10798:2015;
Ví dụ: T.3KĐ.2000x750.TCVN
10798:2015, là tấm bê tông ba chân kè không đều dài 2000 mm, rộng 750 mm, sản
xuất theo tiêu chuẩn TCVN 10798:2015.
5. Yêu cầu kĩ thuật
5.1. Yêu cầu về vật
liệu
5.1.1. Xi măng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp tấm bê
tông đúc sẵn sử dụng ở những nơi không tiếp xúc với môi trường xâm thực thì sử
dụng các loại xi măng poóc lăng phù hợp TCVN 2682:2009 hoặc xi măng poóc lăng hỗn
hợp phù TCVN 6260:2009.
5.1.2. Cốt liệu
Cốt liệu lớn và nhỏ
phù hợp với TCVN 7570:2006, ngoài ra còn thỏa mãn các qui định của thiết kế.
5.1.3. Nước
Nước trộn và bảo
dưỡng bê tông phù hợp TCVN 4506:2012.
5.1.4.Phụ gia
Phụ gia các loại phù
hợp TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011 và TCVN 10302:2014.
5.1.5. Cốt thép
Cốt thép phù hợp với
các tiêu chuẩn tương ứng sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thép cuộn các bon
thấp kéo nguội dùng làm cốt thép phân bố, cấu tạo phù hợp TCVN 6288:1997.
5.1.6. Vật liệu xảm mối
nối tấm
Vật liệu dùng để xảm
mối nối là vữa hoặc bê tông có mác tương đương mác bê tông chế tạo tấm, kích
thước hạt lớn nhất của cốt liệu, Dmax không được lớn hơn 10 mm.
5.2. Yêu cầu về bê tông
- Bê tông chế tạo tấm
dùng cho mái kênh và taluy phải đảm bảo đạt cường độ chịu nén theo thiết kế
nhưng không được nhỏ hơn 25 MPa.
- Bê tông chế tạo tấm
dùng để lát đường phải đảm bảo đạt cường độ chịu nén theo thiết kế nhưng không được
nhỏ hơn 30 MPa và cường độ chịu kéo khi uốn theo thiết kế nhưng không được nhỏ
hơn 3 MPa.
5.3. Yêu cầu về kích thước
và mức sai lệch cho phép
5.3.1. Kích thước cơ
bản và mức sai lệch cho phép
Kích thước cơ bản và
mức sai lệch cho phép được qui định trong Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimet
Loại
tấm
Chiều
dài
L
Mức
sai lệch cho phép
Chiều
rộng
B
Mức
sai lệch cho phép
Chiều
dày d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chân
kè
Mức
sai lệch cho phép
Tấm
lát đường
Tấm
gia cố
Chiều
cao
H
Rc
Rd
T.3KĐ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5
750
±
5
Không
nhỏ hơn 100
50
÷ 70
+
3
H1 = 300
H2 = 150
H3 = 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
±
2
1750
850
1500
1000
90
30
T.3Đ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
H1 = 150
H2 = 150
H3 = 150
90
30
1750
850
1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T.2Đ
1500
1500
H1 = 150
H3 = 150
30
1250
1250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
750
750
CHÚ THÍCH: Các kích
thước khác chế tạo theo yêu cầu của thiết kế hoặc khách hàng.
5.3.2. Chiều dày lớp
bê tông bảo vệ cốt thép
Chiều dày của lớp bê
tông bảo vệ cốt thép không nhỏ hơn 20 mm.
5.4. Yêu cầu ngoại
quan và khuyết tật cho phép
5.4.1. Độ bằng phẳng
bề mặt
- Đối với tấm dùng cho
mái kênh, taluy không qui định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2. Độ nhám bề mặt
- Đối với tấm dùng cho
mái kênh, taluy không qui định.
- Đối với tấm dùng để
lát đường phải đảm bảo chiều sâu rãnh chống trượt thông qua độ nhám trung bình
bề mặt phải nằm trong khoảng (0,6 ¸
1,0) mm.
5.4.3. Các khuyết tật
do bê tông bị sứt vỡ
Tổng diện tích bê
tông bề mặt bị sứt vỡ của tấm không được vượt quá 6 lần bình phương sai lệch
của kích thước của tấm (mm2), trong đó diện tích một miếng sứt vỡ không được lớn hơn
3 lần bình phương sai số kích thước và không được sứt vỡ đồng thời ở cả mặt trên
và mặt dưới tại chỗ tiếp xúc của mối nối.
5.4.4. Nứt bề mặt
Chiều rộng các vết
nứt bề mặt bê tông không được lớn hơn 0,1mm.
5.4.5. Độ vuông góc
tấm
Sai lệch độ vuông góc
của tấm không lớn hơn 5 mm/m theo chiều dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với tấm dùng cho
mái kênh, taluy không qui định.
- Đối với tấm dùng để
lát đường phải đảm bảo độ mài mòn của bê tông không lớn hơn 0,6 g/cm2.
5.6. Yêu cầu về khả năng
chịu tải
Khả năng chịu tải của
tấm bê tông cốt thép đúc sẵn được quy định tại Bảng 2.
Bảng
2 - Khả năng chịu tải của tấm bê tông cốt thép đúc sẵn
Cấp
tải
Tải
trọng ép giới hạn, kN
Mục
đích sử dụng
Cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lát đường cấp AH và
AHMN(1)
Trung bình
54
Lát đường cấp A và
B(2)
Thấp
45
Gia cố mái kênh, mái
hồ chứa, hồ điều hòa, taluy đường bộ, v.v…
(1): Đường cấp AH là
đường nối trung tâm hành chính của huyện với trung tâm hành chính của xã, cụm
xã hoặc trung tâm hành chính của huyện lân cận;. Đường cấp AH được phân ra
hai loại là địa hình đồng bằng (AH) và miền núi (AHMN).
(2): Đường cấp A và cấp
B là đường nối từ xã đến thôn, liên thôn và từ thôn ra cánh đồng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Lấy mẫu
- Lấy mẫu theo lô. Cỡ
lô thông thường là 150 sản phẩm. Nếu số lượng không đủ 150 sản phẩm cũng tính
là một lô đủ.
- Để kiểm tra các chỉ
tiêu về kích thước, ngoại quan và khuyết tật cho phép, lấy ngẫu nhiên không ít
hơn 3 sản phẩm mỗi loại đại diện cho lô.
- Độ mài mòn và khả
năng chịu tải được kiểm tra định kỳ ba tháng một lần. Từ các lô đã sản xuất
trong hạn kỳ ba tháng sẽ lấy ngẫu nhiên bốn sản phẩm của một lô bất kỳ đã đạt
yêu cầu về ngoại quan, kích thước, cường độ bê tông để thử, trong đó hai sản
phẩm thử độ mài mòn, hai sản phẩm thử khả năng chịu tải ( có thể sử dụng mẫu đã
xác định độ mài mòn để xác định khả năng chịu tải).
6.2. Xác định cường
độ bê tông
- Bê tông phải được
lấy mẫu, bảo dưỡng theo TCVN 3105:1993, xác định cường độ nén theo TCVN 3118:1993
và cường độ uốn theo TCVN 3119:1993. Khi cần thiết có thể kiểm tra cường độ
chịu nén của bê tông trực tiếp trên sản phẩm theo TCVN 9490:2012 (ASTM
C900-06).
6.3. Xác định kích thước
và mức sai lệch cho phép
6.3.1. Thiết bị, dụng
cụ
- Thước kẹp hàm kẹp lớn có độ
chính xác 0,1mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy khoan, búa, đục
sắt.
6.3.2. Cách tiến hành
- Đo chiều dài, chiều
rộng bằng thước nhựa hoặc thước cuộn.
- Đo chiều dày bằng thước
kẹp.
- Đo chiều dày của lớp
bê tông bảo vệ cốt thép theo TCVN 9356:2012. Cũng có thể thực hiện bằng cách khoan
hai lỗ trên bề mặt tấm cho tới cốt thép hoặc cắt ngang tiết diện của tấm rồi đo
chiều dày lớp bảo vệ.
6.3.3. Đánh giá kết quả
Đối chiếu các kết quả
đo trung bình với các thông số thiết kế tấm để xác định mức sai lệch cho phép
như đã qui định trong Điều 5.3. Nếu trong ba sản phẩm lấy ra kiểm tra có từ một
sản phẩm trở lên không đạt chất lượng thì lấy ba sản phẩm khác trong lô đó để kiểm
tra lần hai. Nếu lại có từ một sản phẩm trở lên không đạt yêu cầu chất lượng
thì lô sản phẩm đó phải phân loại lại.
6.4. Xác định ngoại
quan và khuyết tật cho phép
6.4.1. Thiết bị, dụng
cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thước kim loại hoặc
thước nhựa
dài 300 mm, có vạch chia 1 mm;
- Thước kẹp có độ chính xác đến 0,1
mm;
- Bộ thước căn lá
thép
dày (0,05 - 0,1) mm;
- Kính lúp chia độ có độ phóng đại
(5 - 10) lần.
- Thước êke
6.4.2. Cách tiến hành
- Đo độ phẳng: Áp
dụng TCVN 8864:2011 nhưng sử dụng thước dài 2 m.
- Đo độ nhám: Theo TCVN
8866:2011.
- Đo kích thước bê
tông vỡ để tính diện tích vỡ: Qui vết vỡ về dạng hình tròn tương đương, đo
đường kính trung bình để tính ra diện tích vỡ hoặc dùng giấy bóng kính có kẻ
sẵn lưới ô vuông để đo diện tích bê tông vỡ, tính diện tích vỡ bằng cách đếm số
ô vuông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo độ vuông góc của
tấm : Sử dụng êke kết hợp với thước dài.
6.4.3. Đánh giá kết quả
Đối chiếu với yêu cầu
về ngoại quan và khuyết tật của tấm được qui định trong Điều 5.4. Nếu trong ba
sản phẩm lấy ra kiểm tra có từ một sản phẩm trở lên không đạt chất lượng thì
trong lô đó lại chọn ra ba mẫu khác để kiểm tra tiếp. Nếu lại có từ một sản
phẩm trở lên không đạt yêu cầu chất lượng thì lô sản phẩm đó phải phân loại
lại.
6.5. Xác định độ mài mòn
Theo TCVN 3114:1993.
6.6. Xác định khả năng
chịu tải
Theo TCVN 6394:2014.
7. Ghi nhãn, vận chuyển
và bảo quản
7.1. Ghi nhãn và
thông tin cấp cho khách hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên, địa chỉ cơ sở sản
xuất;
- Ký hiệu sản phẩm;
- Số hiệu lô sản
phẩm;
- Ngày, tháng, năm
sản xuất;
b) Vật liệu dùng ghi
nhãn không bị hòa tan trong nước và phai màu.
c) Khi xuất xưởng
phải có phiếu kết quả thử nghiệm sản phẩm của mỗi lô hàng, trong đó thể hiện
kết quả thử các chỉ tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn này, cấp cho khách hàng.
7.2. Vận chuyển và
bảo quản
a) Tấm bê tông được
xếp theo hàng, nằm nghiêng, đặt trên palet, được xếp riêng theo lô.
a) Tấm bê tông chỉ
được phép bốc xếp, vận chuyển khi cường độ bê tông đã đạt được 70 % cường độ
thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Khi vận chuyển,
các tấm bê tông phải được liên kết với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va
đập gây hư hỏng.
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định
nghĩa
4. Phân loại, ký hiệu
và kích thước cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Kích thước cơ
bản
4.3. Ký hiệu
5. Yêu cầu kĩ thuật
5.1. Yêu cầu về vật
liệu
5.2. Yêu cầu về bê
tông
5.3. Yêu cầu về kích
thước và mức sai lệch cho phép
5.4. Yêu cầu về ngoại
quan và khuyết tật cho phép
5.5. Yêu cầu về độ
mài mòn
5.6. Yêu cầu về khả
năng chịu tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Lấy mẫu
6.2. Xác định cường
độ bê tông
6.3. Xác định kích
thước và mức sai lệch cho phép
6.4. Xác định ngoại
quan và khuyết tật cho phép
6.5. Xác định độ mài
mòn
6.6. Xác định khả
năng chịu tải
7. Ghi nhãn, vận
chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn và
thông tin cấp cho khách hàng
7.2. Vận chuyển và
bảo quản