|
Hàm lượng bơ cacao (hàm lượng bột
cacao tối thiểu tính theo chất khô)
|
≥ 20 % (khối lượng)
|
≥ 10 % (khối
lượng)
và < 20 % (khối lượng)
|
< 10 % (khối lượng)
|
Chỉ có bột cacao
|
Bột cacao
|
Bột cacao tách một
phần chất béo
|
Bột cacao tách phần
lớn chất béo
|
Hàm lượng bột cacao
trong hỗn hợp dạng bột
|
Không nhỏ hơn 25 %
(khối lượng)
|
Cacao có chất tạo
ngọt
hoặc
Bột cacao có chất
tạo ngọt
hoặc
Đồ uống sôcôla
|
Cacao có chất tạo
ngọt đã tách một phần chất béo
hoặc
Bột cacao có chất tạo
ngọt đã tách một phần chất béo
hoặc
Đồ uống sôcôla đã tách
một phần chất béo
|
Cacao có chất tạo
ngọt đã tách phần lớn chất béo
hoặc
Bột cacao có chất
tạo ngọt đã tách phần lớn chất béo
hoặc
Đồ uống sôcôla tách
phần lớn chất béo
|
Không nhỏ hơn 20 %
(khối lượng)
|
Hỗn hợp cacao có
chất tạo ngọt
hoặc
Hỗn hợp cacao bổ
sung chất tạo ngọt
|
Hỗn hợp cacao có
chất tạo ngọt đã tách một phần chất béo
hoặc
Hỗn hợp cacao bổ
sung chất tạo ngọt, đã tách một phần chất béo
|
Hỗn hợp cacao có
chất tạo ngọt đã tách phần lớn chất béo
hoặc
Hỗn hợp cacao bổ
sung chất tạo ngọt, đã tách phần lớn chất béo
|
Nhỏ hơn 20 % (khối lượng)
|
Hỗn hợp chứa chất
tạo ngọt và hương cacao
|
Hỗn hợp chứa chất tạo
ngọt và hương cacao, đã tách một phần chất béo
|
Hỗn hợp chứa chất tạo
ngọt và hương cacao, đã tách phần lớn chất béo
|
3.1.3. Bột sôcôla
Bột sôcôla là hỗn hợp của bột cacao với đường
và/hoặc các chất tạo ngọt, chứa không nhỏ hơn 32 % khối lượng bột cacao (29 %
khối lượng tính theo chất khô).
3.2. Các thành phần tùy chọn
Gia vị
Muối (natri clorua)
4. Phụ gia thực phẩm
4.1. Chất điều chỉnh độ axit
INS 1)
Tên phụ gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170(i)
Canxi cacbonat
Được giới hạn bởi
GMP (Thực hành sản xuất tốt)
330
Axit xitric
334
Axit L(+)tartaric
5 000 mg/kg, tính
theo phần cacao
338
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 500 mg/kg, tính
theo phospho pentoxit (P2O5), tính theo phần cacao
500(i)
Natri cacbonat
Được giới hạn bởi
GMP
500(ii)
Natri hydro cacbonat
501(i)
Kali cacbonat
501(ii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
503(i)
Amoni cacbonat
503(ii)
Amoni hydro cacbonat
504(i)
Magie cacbonat
524
Natri hydroxit
525
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
526
Canxi hydroxit
527
Amoni hydroxit
528
Magie hydroxit
530
Magie oxit
4.2. Chất tạo nhũ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phụ gia
Mức tối đa
(trong các sản phẩm hoàn chỉnh/ sản phẩm cacao cuối cùng)
322
Lecithin
Được giới hạn bởi
GMP
471
Mono- và di-glycerid của các axit béo
442
Các muối amoni của axit phosphatidic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
473
Sacarose este của axit béo
10 000 mg/kg
475
Polyglycerol este của axit béo
5 000 mg/kg
477
Propylen glycol este của axit béo
5 000 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyglycerol este của axit recinoleic đã
được este hóa nội phân tử
5 000 mg/kg
491
Sorbitan monostearat
2 000 mg/kg
(dạng kết hợp)
492
Sorbitan tristearat
493
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
494
Sorbitan monooleat
Được giới hạn bởi
GMP
495
Sorbitan monopalmitat
4.3. Chất ổn định
INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
(trong các sản phẩm hoàn chỉnh/ sản phẩm cacao cuối cùng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit alginic
Được giới hạn bởi
GMP
407
Carrageenan
410
Gôm carob bean
412
Gôm guar
413
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
414
Gôm arabic (gôm acacia)
415
Gôm xanthan
416
Gôm karaya
417
Gôm tara
418
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
Cellulose
466
Natri carboxymetyl cellulose
4.4 Chất tạo hương
Tên chất tạo hương
Mức tối đa
(trong các sản phẩm hoàn chỉnh/ sản phẩm cacao cuối cùng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được giới hạn bởi
GMP
Vanilin
Ethyl vanilin
4.5. Chất chống đông vón
INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
(trong các sản phẩm hoàn chỉnh/ sản phẩm cacao cuối cùng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricanxi phosphat
10 000 mg/kg
551
Silic dioxit, vô định hình
10 000 mg/kg
552
Canxi silicat
10 000 mg/kg
553(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 000 mg/kg
553(ii)
Magie trisilicat
10 000 mg/kg
553(iii)
Talc
10 000 mg/kg
4.6. Chất độn
INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
(trong các sản phẩm hoàn chỉnh/ sản phẩm cacao cuối cùng)
1200
Polydextrose
Được giới hạn bởi
GMP
4.7. Chất tạo ngọt
INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
(trong các sản phẩm hoàn chỉnh/ sản phẩm cacao cuối cùng)
420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được giới hạn bởi
GMP
421
Mannitol
950
Kali axesulfam
350 mg/kg
951
Aspartam
3 000 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isomalt (isomaltitol)
Giới hạn bởi GMP
955
Sucralose
580 mg/kg
954
Saccarin
100 mg/kg (giới hạn
dư lượng)
957
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được giới hạn bởi
GMP
966
Lactitol
965
Maltitol
967
Xylitol
4.8. Chất làm dày
4.8.1. Tinh bột biến tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phụ gia
Mức tối đa
(trong các sản phẩm hoàn chỉnh/ sản phẩm cacao cuối cùng)
1400
Dextrin, tinh bột rang
Được giới hạn bởi
GMP
1401
Tinh bột đã xử lý axit
1402
Tinh bột đã xử lý kiềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tinh bột đã tẩy trắng
1404
Tinh bột đã oxy hóa
1405
Tinh bột đã xử lý enzym
5. Vệ sinh
5.1. Sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này cần được
chuẩn bị và chế biến phù hợp với CAC/RCP 1-19692) General principles
of food hygiene (Nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm) và các quy phạm
thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh khác có liên quan.
5.2. Sản phẩm cần phù hợp với mọi tiêu chí vi
sinh vật theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp
dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
6. Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Tên sản phẩm
6.1.1. Bột cacao và hỗn hợp bột cacao có
đường
Tên sản phẩm phải sử dụng theo phần mô tả sản
phẩm tương ứng trong 3.1.2.
6.1.2. Bột sôcôla
6.1.2.1. Tên của sản phẩm phù hợp với 3.1.3
của tiêu chuẩn phải là: “Bột sôcôla”.
6.1.2.2. Cụm từ “Hàm lượng bột cacao tối thiểu
(hoặc bột cacao tách một phần chất béo hoặc bột cacao tách phần lớn chất béo), x
%” phải được công bố theo cách sắp xếp như trong 5.1.1 của CODEX STAN 1-1985.
6.1.3. Chất tạo ngọt
6.1.3.1. Khi các chất tạo ngọt được mô tả
trong 4.7 được sử dụng để thay thế một phần hoặc toàn bộ đường thì từ “có đường”
hoặc từ tương đương không được xuất hiện trong tên của thực phẩm: sử dụng thuật
ngữ “có chất tạo ngọt” hoặc thuật ngữ tương đương, theo ngôn ngữ của nước nhập khẩu.
6.1.3.2. Khi chất tạo ngọt được bổ sung vào sản
phẩm, thì thuật ngữ “có chất ngọt nhân tạo” hoặc “có bổ sung chất tạo ngọt”
hoặc “có đường và bổ sung chất tạo ngọt” phải xuất hiện ngay sát tên của thực
phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
6.2.1. Thông tin trong 6.1 của tiêu chuẩn này và
Điều 4 trong CODEX STAN 1-1985 phải được ghi rõ trên bao bì hoặc trong các tài
liệu kèm theo, ngoại trừ tên của sản phẩm, thông số của lô hàng, tên và địa chỉ
của nhà sản xuất, nhà đóng gói, nhà phân phối và/hoặc nhà nhập khẩu phải được
ghi trên bao bì.
6.2.2. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và
địa chỉ nhà sản xuất, nhà đóng gói, nhà phân phối và/hoặc nhà nhập khẩu có thể thay
bằng dấu hiệu nhận biết với điều kiện là dấu hiệu đó có thể nhận biết rõ ràng cùng
với các tài liệu kèm theo.
7. Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
7.1. Xác định hàm lượng bơ cacao
Sẽ được xây dựng.
7.2. Xác định hàm lượng bột cacao, bột cacao
tách một phần chất béo và bột cacao tách phần lớn chất béo.
Sẽ được xây dựng.
7.3. Xác định độ ẩm, theo AOAC 977.10 4)
Moisture in cacao products. Karl Fischer method (Độ ẩm trong các sản phẩm cacao.
Phương pháp Karl Fischer) hoặc IOCCC 5) 26 (1988) Determination
of moisture (Karl Fischer method) [Xác định độ ẩm (phương pháp Karl Fischer)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) CAC/RCP 1-1969 đã
được soát xét năm 2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969,
Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực
phẩm.
3) CODEX STAN 1-1985 đã
được soát xét năm 2010 và đã được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN
1-1985 with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
4)
TCVN 10729:2015 Sản
phẩm cacao - Xác định độ ẩm - Phương pháp Karl Fischer được xây dựng trên
cơ sở tham khảo AOAC 977.10.
5) IOCCC: International
Office of Cocoa, Chocolate and Sugar Confectionery (Tổ chức quốc tế về cacao,
sôcôla và kẹo đường).