...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Trang chủ
Các gói dịch vụ
Tin tức Pháp Luật
Cộng đồng DânLuật
Liên hệ
Sơ đồ WebSite
|
Giới thiệu
|
Hướng dẫn sử dụng
|
Rss
|
Homepage
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
>
TCVN
Danh sách các TCVN - Trang 51
Thư Viện Pháp Luật
>
TCVN
Trang:
...
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10725:2015 (CODEX STAN 105-1981, REVISED 2001) về Bột cacao và hỗn hợp bột cacao có đường
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10724:2015 (CODEX STAN 86-1981,REVISED 2001) về Bơ cacao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684:2015 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10715-2:2015 (ISO 23275-2:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông dụng - Phần 2: Định lượng đương lượng bơ cacao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10715-1:2015 (ISO 23275-1:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông dụng - Phần 1: Xác định sự có mặt đương lượng bơ cacao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10714:2015 (ISO 11053:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định đương lượng bơ cacao trong sôcôla sữa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-2:2015 (ISO 15788-2:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 2: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-1:2015 (ISO 15788-1:1999) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sắc kí khí cột mao quản (phương pháp chuẩn)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10712:2015 (ISO 29841:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định sản phẩm phân hủy của chlorophyll a và a’ (các pheophytin a, a’ và các pyropheophytin)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10711:2015 (ISO 28198:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định hàm lượng chất không tan trong toluen
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10710:2015 (ISO 12873:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng sáp bằng sắc kí khí mao quản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10709:2015 (ISO 12872:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng 2-glyceryl monopalmitate
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10708:2015 (ISO 12871:2010) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu - Xác định hàm lượng các alcol béo bằng sắc ký khí mao quản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10707:2015 (ISO 17932:2011) về Dầu cọ - Xác định sự suy giảm chỉ số tẩy trắng (DOBI) và hàm lượng caroten
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10821:2015 về Cà phê bột - Xác định độ mịn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10706:2015 về Cà phê rang - Xác định độ ẩm bằng tủ sấy chân không
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012) về Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5251:2015 về Cà phê bột
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5250:2015 về Cà phê rang
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10783-2:2015 (ISO/TS 15216-2:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Xác định virus viêm gan A và norovirus trong thực phẩm sử dụng phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực - Phần 2: Phương pháp phát hiện định tính
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10783-1:2015 (ISO/TS 15216-1:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Xác định virus viêm gan A và norovirus trong thực phẩm sử dụng phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực - Phần 1: Phương pháp định lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10782:2015 (ISO 13307:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Giai đoạn sản xuất ban đầu - Kỹ thuật lấy mẫu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10781:2015 (ISO/TS 13136:2012) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm bằng phản ứng chuỗi polymerase (PCR) thời gian thực - Phát hiện Escherichia coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các nhóm huyết thanh O157, O111, O26,O103 và O145
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-2:2015 (ISO/TS 6579-2:2012) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định kiểu huyết thanh của Salmonella - Phần 2: Định lượng bằng kỹ thuật số đếm có xác suất lớn nhất được thu nhỏ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-6:2015 (ISO 6887-6:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 6: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu được lấy từ giai đoạn sản xuất ban đầu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10683:2015 (ISO 8358:1991) về Phân bón rắn - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10682:2015 về Phân bón - Xác định hàm lượng nitrat - Phương pháp Kjeldahl
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10681:2015 (ISO 10084:1992) về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng sulfat hòa tan trong axit vô cơ - Phương pháp khối lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10680:2015 về Phân bón - Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong nước - Phương pháp quang phổ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10679:2015 về Phân bón - Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong axit - Phương pháp quang phổ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10678:2015 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước - Phương pháp quang phổ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10677:2015 về Phân bón - Xác định hàm lượng magie hòa tan trong nước - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10676:2015 về Phân bón - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật hóa hơi lạnh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10675:2015 về Phân bón - Xác định hàm lượng niken tổng số - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10674:2015 về Phân bón - Xác định hàm lượng crom tổng số - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10760:2015 về Kính phẳng tôi hóa - Phân loại và phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8910:2015 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10697:2015 (EN 12146:1996) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng sucrose sử dụng enzym - Phương pháp đo phổ NADP
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10696:2015 (EN 12145:1996) về Nước rau, quả - Xác định chất khô tổng số - Phương pháp xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10695:2015 ( EN 12742:1999) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng axit amin tự do - Phương pháp sắc ký lỏng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10694:2015 ( EN 1141:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng prolin - Phương pháp đo phổ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10693:2015 (EN 1140:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng D-glucose và D-fructose sử dụng enzym - Phương pháp đo phổ NADPH
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10692:2015 (EN 1136:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo phổ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10691:2015 (EN 1135:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng tro
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10690:2015 (EN 1133:1994) về Nước rau, quả - Xác định chỉ số formol
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10672-2:2015 (ISO 7391-2:2006) về Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006) về Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10671:2015 (ISO 1520:2006) về Sơn và vecni - Phép thử độ sâu ấn lõm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2096-6:2015 (ISO 9117-6:2012) về Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 6: Xác định trạng thái không vết
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2096-5:2015 (ISO 9117-5:2012) về Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 5: Phép thử Bandow-Wolff cải biến
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2096-4:2015 (ISO 9117-4:2012) về Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 4: Phép thử dùng máy ghi cơ học
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2096-3:2015 (ISO 9117-3:2010) về Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 3: Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt ballotini
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2096-2:2015 (ISO 9117-2:2010) về Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 2: Thử nghiệm áp lực đối với khả năng xếp chồng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2096-1:2015(ISO 9117-1:2009) về Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 1: Xác định trạng thái khô hoàn toàn và thời gian khô hoàn toàn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10637:2015 về Phụ gia thực phẩm - Nisin
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10636:2015 về Phụ gia thực phẩm - Hexametylentetramin
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10635:2015 về Phụ gia thực phẩm - Propylen oxit
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10634:2015 về Phụ gia thực phẩm - Đồng (II) sulfat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10633:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri nitrat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10632:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali nitrat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10631:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali nitrit
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10630:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit sorbic
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10629:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi benzoat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10628:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali benzoat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10627:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri benzoat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10626:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit benzoic
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10305:2015 về Cảng thủy nội địa - Phân cấp kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11207:2015 (Codex Stan 163-1987, soát xét 2001) về Các sản phẩm protein lúa mì bao gồm gluten lúa mì
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10668:2015 về Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ - Thiết bị đo lưu lượng - Đồng hồ đo khí kiểu màng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-4:2015 (ISO 3857-4:2012) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 4: Xử lý không khí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-3:2015 (ISO 3857-3:1989) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 3: Máy và dụng cụ khí nén
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-2:2015 (ISO 3857-2:1977) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 2: Máy nén
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-1:2015 (ISO 3857-1:1977) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 1: Quy định chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-2:2015 (ISO 1608-2:1989) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 2: Đo áp suất ngược tới hạn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-1:2015 (ISO 1608-1:1993) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 1: Đo lưu lượng thể tích dòng khí (tốc độ bơm)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-1:2015 (ISO 4951-1:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung khi cung cấp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-712:2015 (IEC 60364-7-712:2002) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (PV)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81: 2014/BGTVT về phân cấp và đóng du thuyền
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2014/BLĐTBXH đối với găng tay cách điện
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2014/BLĐTBXH đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2014/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ2:2014 về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Sửa đổi lần 2:2014
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2014/BXD về Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12:2014/BXD về Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BGTVT về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN/QS 1822:2014 về Trang phục Dân quân tự vệ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2014/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 31:2014/BGTVT về thiết bị giám sát hành trình của ô tô
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2014/BCT về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2014/BCT về An toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-149:2014/BNNPTNT về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2014/BTNMT về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2014/BCT về trang thiết bị phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh học E10 tại cửa hàng xăng dầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 85:2014/BTTTT về Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 80:2014/BGTVT về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2014/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2014/BGTVT về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2014/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2014/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
Copyright ©2012,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
.
Thông báo cho tôi khi Văn bản
bị sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.
Email nhận thông báo: