1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10931-3:2015 (EN 14333-3:2004) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định thuốc diệt nấm nhóm benzimidazole: Carbendazim, Thiabendazole và Benomyl (tính theo Carbendazim) - Phần 3: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch phân đoạn lỏng - lỏng
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10933:2015 về Thông tin duyên hải - Dịch vụ thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa tàu thuyền (LRIT)
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10936:2015 (ISO 10717:2010) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền chắc
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10937:2015 (ISO 10748:2011) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền khóa của con trượt
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10938:2015 (ISO 10765:2010) về Giầy dép - Phương pháp thử tính chất của vật liệu đàn hồi - Tính năng kéo
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10939:2015 (ISO 10768:2010) về Giầy dép - Phương pháp xác định độ bền của vật liệu đàn hồi dùng trong giầy dép đối với sự kéo giãn lặp đi lặp lại - Độ bền mỏi
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10940:2015 (ISO 16177:2012) về Giầy dép - Độ bền với sự xuất hiện và phát triển vết nứt - Phương pháp uốn đai
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10941:2015 (ISO/TS 16179:2012) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định hợp chất hữu cơ thiếc có trong vật liệu làm giầy dép
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10942:2015 (ISO/TS 16181:2011) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định phtalat có trong vật liệu làm giầy dép
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10943:2015 (ISO/TS 16186:2012) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp định lượng dimetyl fumarat (DMFU) có trong vật liệu làm giầy dép
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10944:2015 (ISO 16187:2013) về Giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp đánh giá hoạt tính kháng khuẩn
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10945:2015 (ISO/TS 16189:2013) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp định lượng dimetylformamit có trong vật liệu làm giầy dép
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10946:2015 (ISO/TS 16190:2013) về Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp định lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) có trong vật liệu làm giầy dép
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10947:2015 (ISO 17699:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy và lót mũ giầy - Độ thấm hơi nước và độ hấp thụ hơi nước
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10948:2015 (ISO 17700:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Độ bền màu với chà xát
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10949:2015 (ISO 17701:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Sự di trú màu
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10950:2015 (ISO 20869:2010) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài, đế trong, lót mũ giầy và lót mặt - Hàm lượng chất tan trong nước
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10951:2015 (ISO 20877:2011) về Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Độ cách nhiệt
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10952:2015 về Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-1:2015 (API 4.1:2005) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 1: Quy định chung
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-2:2015 (API 4.4:1998) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng -Phần 2: Bình chuẩn
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-3:2015 (API 4.5:2011) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 3: Đồng hồ chuẩn
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-4:2015 (API 4.6:1999) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 4: Phương pháp nội suy xung
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10954-1:2015 (API 3.1B:2001) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo mức hydrocacbon lỏng trong bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG) - Phần 1: Yêu cầu chung
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10954-2:2015 (API 3.3:2001) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo mức hydrocacbon lỏng trong bể tĩnh bằng thiết bị đo bể tự động (ATG) - Phần 2: Yêu cầu lắp đặt
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 1: Đồng hồ thể tích
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-2:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 2: Đồng hồ tuabin
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 1: Đồng hồ tuabin
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10957-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo khối lượng khí thiên nhiên lỏng
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10958-1:2015 (ISO 17713-1:2007) về Khí tượng học - Đo lường gió - Phần 1: Phương pháp thử tính năng của phong kế cánh quay trong ống khí động
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10959:2015 (ISO 16622:2002) về Khí tượng học - Phong kế/nhiệt kế dạng sóng âm - Phương pháp thử chấp nhận đo tốc độ gió trung bình
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10960:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Phương pháp đo thủ công
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10966:2015 (ISO 8483:2003 with amendment 1:2012) về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo chịu áp và không chịu áp dùng để thoát nước và nước thải - Hệ thống nhựa nhiệt rắn polyeste không no (UP) gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Phương pháp thử để kiểm chứng mối nối bích bắt bulông
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014) về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Phương pháp xác định độ bền kéo theo chiều dọc biểu kiến ban đầu
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10968:2015 (ISO 8533:2003 with amendment 1:2012) về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo chịu áp và không chịu áp dùng để thoát nước và nước thải - Hệ thống nhựa nhiệt rắn polyeste không no (UP) gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Phương pháp thử để kiểm chứng mối nối kết dính hoặc phủ bọc
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10969:2015 (ISO 10466:1997) về Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Phương pháp thử để kiểm chứng độ bền với lệch dạng vòng ban đầu
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10970:2015 (ISO 10468:2003 with amendment 1:2010) về Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Xác định độ cứng rão vòng riêng dài hạn ở điều kiện ướt và tính toán hệ số rão ướt
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10971:2015 (ISO 10471:2003 with amendment 1:2010) về Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Xác định biến dạng uốn tới hạn dài hạn và lệch dạng vòng tương đối tới hạn dài hạn ở điều kiện ướt
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-1:2015 (ISO 1268-1:2001) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 1: Điều kiện chung
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-2:2015 (ISO 1268-2:2001) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 2: Đúc lăn ép và đúc phun sợi ngắn
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-3:2015 (ISO 1268-3:2000) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 3: Đúc nén ướt
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-4:2015 (ISO 1268-4:2005 WITH AMENDMENT 1:2010) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 4: Đúc prepreg
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10972-5:2015 (ISO 1268-5:2001) về Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 5: Quấn sợi
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10973:2015 (ISO 2469:2014) về Giấy, các tông và bột giấy - Xác định hệ số bức xạ khuếch tán (hệ số phản xạ khuếch tán)
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10974-1:2015 (ISO 8254-1:2009) về Giấy và các tông - Xác định độ bóng phản chiếu - Phần 1: Độ bóng tại góc 75° với chùm tia hội tụ, phương pháp TAPPI
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN10974-2:2015 (ISO 8254-2:2003) về Giấy và các tông - Xác định độ bóng phản chiếu - Phần 2: Độ bóng tại góc 75° với chùm tia song song, phương pháp DIN
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10975-1:2015 (ISO 8791-1:1986) về Giấy và các tông - Xác định độ nhám/độ nhẵn (Phương pháp không khí thoát qua) - Phần 1: Phương pháp chung
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10975-2:2015 (ISO 8791-2:2013) về Giấy và các tông - Xác định độ nhám/độ nhẵn (Phương pháp không khí thoát qua) - Phần 2: Phương pháp Bendtsen
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10975-3:2015 (ISO 8791-3:2005) về Giấy và các tông - Xác định độ nhám/độ nhẵn (Phương pháp không khí thoát qua) - Phần 3: Phương pháp Sheffield
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10975-4:2015 (ISO 8791-4:2007) về Giấy và các tông - Xác định độ nhám/độ nhẵn (Phương pháp không khí thoát qua) - Phần 4: Phương pháp Print-Surf
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10976:2015 (ISO 9197:2006) về Giấy các tông và bột giấy - Xác định clorua hòa tan trong nước
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10977:2015 (ISO 10716:1994) về Giấy và các tông - Xác định lượng kiềm dự trữ
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10978:2015 (ISO 14453:2014) về Bột giấy - Xác định chất hòa tan trong axeton
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10989:2015 về Sản phẩm nông sản thực phẩm - Thiết kế tiêu chuẩn lấy mẫu từ lô hàng
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10990:2015 (ISO 13495:2013) về Thực phẩm - Nguyên tắc lựa chọn và tiêu chí đánh giá xác nhận các phương pháp nhận biết giống sử dụng axit nucleic đặc thù
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10991:2015 (CEN/TS 14537:2003) về Thực phẩm - Xác định Neohesperidin-dihydrochalcon
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10992:2015 (CEN/TS 15606:2009) về Thực phẩm - Xác định acesulfame-K, Aspartame, Neohesperidine-dihydrochalcone và Saccharin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10993:2015 (EN 15911:2010) về Thực phẩm - Xác định đồng thời chín chất tạo ngọt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector tán xạ bay hơi
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10999:2015 về Giấy bồi nền tài liệu giấy
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1-1:2015 về Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 1: Quy trình xây dựng tiêu chuẩn quốc gia
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11014:2015 (Codex Stan 154-1985, revised 1995) về Bột từ ngô nguyên hạt
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11015:2015 (CODEX STAN 155-1985, REVISED 1995) - Bột ngô và ngô mảnh đã tách phôi
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11016:2015 (CODEX STAN 175-1989) về Các sản phẩm protein đậu tương
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013) về Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác - Tên gọi
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11018:2015 (ISO 12099:2010) về Thức ăn chăn nuôi, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc nghiền - Hướng dẫn kỹ thuật đo hồng ngoại gần
  66. National Standards TCVN 11018:2015 for Animal feeding stuffs, cereals and milled cereal products - Guidelines for the application of near infrared spectrometry
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013) về Cao su - Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11020:2015 (ISO 2878:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Các sản phẩm chống tĩnh điện và dẫn điện - Xác định điện trở
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) về Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-1:2015 (ISO 11127-1:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 1: Lấy mẫu
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-2:2015 (ISO 11127-2:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 2: Xác định sự phân bố cỡ hạt
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-3:2015 (ISO 11127-3:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 3: Xác định khối lượng riêng biểu kiến
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-4:2015 (ISO 11127-4:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 4: Đánh giá độ cứng bằng phép thử trượt kính
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-5:2015 (ISO 11127-5:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 5: Xác định độ ẩm
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-6:2015 (ISO 11127-6:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 6: Xác định các tạp chất tan trong nước bằng phương pháp đo độ dẫn điện
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-7:2015 (ISO 11127-7:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 7: Xác định clorua tan trong nước
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994) về Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11024:2015 (ISO 4582:2007) về Chất dẻo - Xác định sự thay đổi màu sắc và biến tính chất sau khi phơi nhiễm với ánh sáng ban ngày dưới kính, thời tiết tự nhiên hoặc nguồn sáng phòng thí nghiệm
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11025:2015 (ISO 293:2004) về Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-1:2015 (ISO 294-1:1996) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo - Phần 1: Nguyên tắc chung, đúc mẫu thử đa mục đích và mẫu thử dạng thanh
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-2:2015 (ISO 294-2:1996) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo. Phần 2: Thanh kéo nhỏ
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-3:2015 (ISO 294-3:2002 sửa đổi 1:2006) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo - Phần 3: Tấm nhỏ
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-4:2015 (ISO 294-1:2001) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo -Phần 4: Xác định độ co ngót đúc
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11027:2015 (ISO 295:2004) về Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt rắn
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11029:2015 về Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng este - Phương pháp quang phổ
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11031:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11032:2015 về Đồ uống - Xác định hàm lượng glycerol trong rượu vang và nước nho - Phương pháp sắc ký lỏng
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11033:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng nitơ tổng số và tính hàm lượng protein thô - Phương pháp Kjeldahl
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11034:2015 về Sôcôla sữa - Xác định hàm lượng protein sữa - Phương pháp Kjeldahl
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11035:2015 về Sôcôla sữa - Xác định hàm lượng fructose, glucose, lactose, maltose và sucrose - Phương pháp sắc ký lỏng
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11036:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng axit pectic
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11037:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng theobrom và cafein - Phương pháp sắc ký lỏng
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11038:2015 về Sản phẩm sôcôla - Phương pháp phát hiện alginat
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-1:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-2:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 2: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa xoắn
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-3:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 3: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp chuẩn)
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-4:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 4: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp thông dụng)
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella